You are on page 1of 10

BÀI KIỂM TRA SỐ 2

Công ty H chuyên sản xuất sản phẩm A, chịu thuế suất thuế GTGT 10%, nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, kế toán HTK theo phương pháp KKTX. Trong Quý I/N có tài
liệu sau (đvt: 1.000 đ)
1. Trị giá thực tế vật liệu xuất dùng cho sản xuất sản phẩm trong quý: 390.000

Nợ TK 621 390.000
Có TK 152 390.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp tập hợp được: 132.000 (trong đó gồm phần vượt mức
bình thường là 10%)
Nợ TK 622 132.000
Có TK 334/338 132.000
3. Chi phí sản xuất chung tập hợp được: 200.000; trong đó biến phí SXC là 60.000 và
phần định phí SXC được phân bổ vào chi phí chế biến trong kỳ là 133.000.
Nợ TK 627 200.000
Có TK lq 200.000
(SCT ĐP: 133.000 , BP: 60.000)
4. Cuối quý, số nguyên vật liệu xuất cho sản xuất sản phẩm không sử dụng hết, để tại
PXSX trị giá 5.280
Nợ TK 621 (5.280)
Có TK 152 (5.280)
5. Trong quý sản xuất hoàn thành 9.500 sản phẩm A, trong đó:
* K/c 621 => tính Z
Nợ TK 154 384.720
Có TK 621 390.000 – 5.280 = 384.720
* K/c 622 => tính Z
132.000
Chi phí nhân công trực tiếp trong định mức = = 120.000
1+10 %
Chi phí nhân công trực tiếp ngoài định mức : 132.000 – 120.000 = 12.000
Nợ TK 154 120.000
Nợ TK 632 12.000
Có TK 622 132.000
*K/c 627 => tính Z
CPSXC tính vào Z = Biến phí + Định phí*Hs = 60.000 + 133.000*95%= 186.350
CPSXC không tính vào Z = 200.000 – 186.350 = 13.650
Nợ TK 154 186.350
Nợ TK 632 13.650
Có TK 627 200.000
Z = Dở đầu kì + C – Dở cuối kì
= 51.280 + 384.720 +120.000 + 186.350 – 27.000 = 715.350
715.350
Z 1 đvsp = = 75,3
9.500

- Nhập kho 7.000 sản phẩm


Nợ TK 155 = 75.3 x 7.000 = 527.100
Có TK 154 527.100
- Bán luôn cho công ty T 1.500 sp, chưa thanh toán.
+ GVHXB = 75,3 x 1.500 = 112.950
Nợ TK 632 112.960
Có TK 154 112.950

+Doanh thu
Nợ TK 131 1.650.000
Có TK 511 1.000 x 1.500 = 1.500.000
Có TK 3331 150.000
- Gửi bán 1.000 sp cho đại lý M bán đúng giá.
Nợ TK 157 75,3 x 1.000 = 75.300
Có TK 154 75.300
(SCT SP A)
6. Xuất kho X1 = 2.000 sản phẩm bán cho công ty K. Công ty K đã thanh toán qua
chuyển khoản (DN đã nhận được GBC).
75.000+ 527.100
ĐGBQ = = 75,2625
1.000+ 7.000
- GVHXB= 75, 2625 x 2.000 = 150.525
Nợ TK 632 150.525
Có TK 155 150.525
(SCT SP A)
- Doanh thu
Nợ TK 112 2.200.000
Có TK 511 1.000 x 2.000 = 2.000.000
Có TK 3331 200.000
7. Xuất kho X2 = 1.520 sản phẩm bán cho công ty Y, Y thanh toán ngay bằng tiền mặt
sau khi trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng.
- GVHXB = 75,2625 x 1.520 = 114.399
Nợ TK 632 114.399
Có TK 155 114.399
(SCT SP A: …. )
- Doanh thu = 1.000 x 1.520 = 1.520.000
Nợ TK 111 1.638.560
Nợ TK 635 ( 1.520.000 + 152.000) x 2% = 33.440
Có TK 511 1.000 x 1.520 = 1.520.000
Có TK 3331 152.000
8. Cuối quý, đại lý M gửi bảng kê tiêu thụ được 1.000 sp, chuyển khoản trả tiền hàng
cho công ty sau khi trừ 3% hoa hồng đại lý tính trên doanh thu, thuế suất thuế
GTGT cho hoa hồng đại lý là 10%.
- GVHXB = 75,3 x 1.000 = 75.300
Nợ TK 632 75.300
Có TK 157 75.300
- Doanh thu
Nợ TK 112 1.063.700
Nợ TK 641 (1.000.000+100.000)*3% = 33.000
Nợ TK 1331 3.300
Có TK 511 1.000 x 1.000 = 1.000.000
Có TK 3331 100.000
9. Công ty K trả lại một phần số sản phẩm đã mua trong quý, với số lượng 500 sản
phẩm do không đảm bảo chất lượng. Công ty H chấp nhập, làm thủ tục nhập kho
số hàng bị trả lại, đồng thời trả lại tiền cho công ty K bằng tiền mặt.
* Giảm giá vốn
Nợ TK 155 75,2625 x 500 = 37.631,25
Có TK 632 37.631,25
* Giảm doanh thu
Nợ TK 5212 1.000 x 500= 500.000
Nợ TK 3331 50.000
Có TK 131 550.000

Nợ TK 111 2.200.000 – 550.000 = 1.650.000


Có TK 131 1.650.000
10. Chi phí bán hàng khác tập hợp được: X3 = 10.000
Nợ TK 641 10.000
Có TK lq 10.000
11. Chi phí quản lý doanh nghiệp tập hợp được: X4 = 20.000
Nợ TK 642 20.000
Có TK lq 20.000
12. Chi phí tài chính khác và doanh thu tài chính tập hợp được trong quý lần lượt là
+ CPTC khác : X5= 30.000
+ DTTC : X6 = 40.000
Nợ TK 635 30.000
Có TK lq 30.000
Nợ TK lq 40.000
Có TK 515 40.000
13. Chi phí khác và thu nhập khác tập hợp được trong quý lần lượt là X7=15.000, X8=
25.000
+ CP khác : X7 = 15.000
+TNK : X8 = 25.000
Nợ TK 811 15.000
Có TK lq 15.000
Nợ TK lq 25.000
Có TK 711 25.000
14. Xác định kết quả kinh doanh (thuế suất thuế TNDN là 20%)
 K/c các khoản giảm trừ doanh thu (5212)
Nợ TK 511 500.000
Có TK 5212 500.000
 K/c DTT = DTBH – các khoản giảm trừ doanh thu
= 1.500.000 + 2.000.000 + 1.520.000 + 1.000.000 – 500.000
= 5.520.000

Nợ TK 511 5.520.000
Có TK 911 5.520.000
 K/c CP

Nợ TK 911 582.642,75
Có TK 632 12.000 + 13.650 + 112.960 + 150.525 + 114.399 + 75.300 –
37.631,25 = 441.202,75
Có TK 635 33.440 + 30.000 = 63.440
Có TK 641 33.000 + 10.000 = 43.000
Có TK 642 20.000
Có TK 811 15.000
 K/c DTTTC và TNK
Nợ TK 515 40.000
Nợ TK 711 25.000
Có TK 911 65.000
 K/c LNKTTT = Tổng DT – Tổng CP
= 5.520.000 + 65.000 – 582.642,75= 5.002.357,25
 K/c Thuế TNDN = 5.002.357,25x 20% = 1.000.471,45
Nợ TK 911 1.000.471,45
Có TK 8211 1.000.471,45
K/c LNST = LNKTTT – Thuế TDN = 5.002.357,25 - 1.000.471,45 = 4.001.885,8
Nợ TK 911 4.001.885,8
Có TK 4212 4.001.885,8

Yêu cầu:
1. Cho số liệu hợp lý vào X1  X9 sao cho DN có lãi?
2. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3. Ghi sổ cái TK 911, sổ nhật ký chung các nghiệp vụ quý I/N?
 SC TK 911

SỔ CÁI
Quý I năm N
Tên TK: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu TK 911

Ngày, Chứng từ Diễn giải NKC Số Số tiền


tháng hiệu
ghi sổ TK
đối
ứng

Số Ngày, Tran STT Nợ Có


hiệu tháng g số dòng

Số dư đầu tháng - -

SPS trong tháng

K/c DTT 511 5.520.000

K/c GVHXB 632 441.202,75

K/c CPTC 635 63.440

K/c CPBH 641 43.000

K/c CPQLDN 642 20.000

K/c DT HĐTC 515 40.000

K/c TNK 711 25.000

K/c CPK 811 15.000

K/c LNSTCPP 4212 4.001.885,8


K/c Thuế 8211 1.000.471,45
TNDN

Cộng SPS trong 5.585.000 5.585.000


tháng

Số dư cuối - -
tháng

 Sổ NKC
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý I năm N
ĐVT: 1.000đ

Ngày, Chứng Diễn giải Đã ST Số hiệu Số phát sinh


tháng từ ghi T TK đối
ghi sổ sổ dò ứng
cái ng

Số Ngày, Nợ Có
hiệu tháng

Số trang trước
mang sang

Trị giá thực tế vật 621 390.000


liệu xuất dùng cho 152 390.000
sản xuất sp trong
quý

CPNC trực tiếp tập 622 132.000


hợp được 334/338 132.000

Chi phí sản xuất 627 200.000


chung tập hợp TK lq 200.000
được

nguyên vật liệu 621 (5.280)


xuất cho sản xuất 152 (5.280)
sản phẩm không
sử dụng hết, để tại
PXSX
Nhập kho 7.000 sp 155
A 154

Bán luôn 1.500 sp 632 112.960


A cho công ty T, 154 112.950
chưa thanh toán 131 1.650.000
511 1.500.000
1331 150.000

Gửi bán 1.000 sp A 157 75.300


cho đại lý M bán 154 75.300
đúng giá

Xuất kho 2.000 sp 632 150.525


A bán cho công ty 155 150.525
K 112 2.200.000
511 2.000.000
3331 200.000

Xuất kho 1.520 sp 632 114.399


bán cho công ty Y 155 114.399
111 1.641.600
635 30.400
511 1.520.000
3331 152.000

Đại lý M gửi bảng 632 75.300


kê tiêu thụ được 157 75.300
1.000 sp, chuyển 112 1.067.000
khoản trả tiền 641 30.000
hàng 1331 3.000
511 1.000.000
3331 100.000

Công ty K trả lại 155 37.631,25


500 sp đã mua 632 37.631,25
trong quý do 5212 500.000
không đảm bảo 3331 50.000
chất lượng 131 550.000

CPBH khác tập hợp 641 10.000


được TK lq 10.000

CPQLDN tập hợp 642 20.000


được TK lq 20.000

CPTC khác và DTTC 635 30.000


tập hợp được TK lq 30.000
TK lq 40.000
515 40.000

CPK và TNK tập 811 15.000


hợp được TK lq 15.000
TK lq 25.000
711 25.000

K/c DTT 511 5.520.000


911 5.520.000

K/c GVHXB 911 441.202,75


632 441.202,75

K/c CPTC 911 63.440


635 63.440
K/c CPBH 911 43.000
641 43.000
K/c CPQLDN 911 20.000
642 20.000

K/c DTHĐTC 515 40.000


911 40.000

K/c TNK 711 25.000


911 25.000
K/c CPK 911 15.000
811 15.000
K/c Thuế TNDN 911 1.000.471,45
8211 1.000.471,4
5
K/c LNSTCPP 911 4.001.885,8
4212 4.001.885,8

4. Lập BCKQHĐKD quý I/N?

Chỉ tiêu Mã Thuyết Quý Lũy kế từ đầu năm đến


số minh cuối quý năm nay

Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước

1.DTBH và CCDV 01 6.020.000

2.Các khoản giảm trừ 02 500.000


DT

3. DTT về BH và 10 5.520.000
CCDV = 1 – 2

4. Giá vốn hàng bán 11 441.202,75

5.LN gộp về BHCCDV 20 5.078.797,25


= 3-4

6.DTHĐTC 21 40.000

7.CPTC 22 63.440
Trong đó: CP lãi vay 23 -

8. CPBH 25 43.000

9.CPQLDN 26 20.000

10.LN thuần từ HĐKD 30 4.992.357,25


= 5 + (6-7) – (8+9)

11.TNK 31 25.000

12.CPK 32 15.000

13.LN khác = 11 – 12 40 10.000

14.Tổng LNKTTT = 10 50 5.002.357,25


+ 13

15.Chi phí thuế TNDN 51 1.000.471,45


hiện hành
16.CP thuế TNDN hoãn 52 -
lại

17.LNSTTNDN 14 – 60 4.001.885,8
15 – 16

18. Lãi cơ bản trên cổ 70 -


phiếu

19.Lãi suy giảm trên cổ 71 -


phiếu

Tài liệu bổ sung:


- Chi phí sản xuất dở dang đầu quý và cuối quý là 51.280 và 27.000
- Số dư đầu quý TK 155: 75.000 (1.000 sp A)
- Trong quý công suất MMTB hoạt động thực tế đạt 95% mức bình thường.
- DN tính giá xuất kho theo phương pháp BQGQ cả kỳ dự trữ
- Đơn giá bán chung cho sp A là X9 = 1.000/sp, áp dụng cho cả đại lý.

Yêu cầu:
- Sinh viên làm bài kiểm tra dưới hình thức viết tay, chụp và chuyển thành 1 file .pdf
(đặt tên file theo mẫu: STT_Họ tên)
- Nộp bài trên driver theo đúng lớp. (Lớp trưởng tạo các folder 11.1LT1, 11.1LT2,
11.2LT1, 11.2LT2)
- Thời gian nộp bài: trước 15h ngày 17/9.

You might also like