Professional Documents
Culture Documents
Công ty H chuyên sản xuất sản phẩm A, chịu thuế suất thuế GTGT 10%, nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, kế toán HTK theo phương pháp KKTX. Trong Quý I/N có tài
liệu sau (đvt: 1.000 đ)
1. Trị giá thực tế vật liệu xuất dùng cho sản xuất sản phẩm trong quý: 390.000
Nợ TK 621 390.000
Có TK 152 390.000
2. Chi phí nhân công trực tiếp tập hợp được: 132.000 (trong đó gồm phần vượt mức
bình thường là 10%)
Nợ TK 622 132.000
Có TK 334/338 132.000
3. Chi phí sản xuất chung tập hợp được: 200.000; trong đó biến phí SXC là 60.000 và
phần định phí SXC được phân bổ vào chi phí chế biến trong kỳ là 133.000.
Nợ TK 627 200.000
Có TK lq 200.000
(SCT ĐP: 133.000 , BP: 60.000)
4. Cuối quý, số nguyên vật liệu xuất cho sản xuất sản phẩm không sử dụng hết, để tại
PXSX trị giá 5.280
Nợ TK 621 (5.280)
Có TK 152 (5.280)
5. Trong quý sản xuất hoàn thành 9.500 sản phẩm A, trong đó:
* K/c 621 => tính Z
Nợ TK 154 384.720
Có TK 621 390.000 – 5.280 = 384.720
* K/c 622 => tính Z
132.000
Chi phí nhân công trực tiếp trong định mức = = 120.000
1+10 %
Chi phí nhân công trực tiếp ngoài định mức : 132.000 – 120.000 = 12.000
Nợ TK 154 120.000
Nợ TK 632 12.000
Có TK 622 132.000
*K/c 627 => tính Z
CPSXC tính vào Z = Biến phí + Định phí*Hs = 60.000 + 133.000*95%= 186.350
CPSXC không tính vào Z = 200.000 – 186.350 = 13.650
Nợ TK 154 186.350
Nợ TK 632 13.650
Có TK 627 200.000
Z = Dở đầu kì + C – Dở cuối kì
= 51.280 + 384.720 +120.000 + 186.350 – 27.000 = 715.350
715.350
Z 1 đvsp = = 75,3
9.500
+Doanh thu
Nợ TK 131 1.650.000
Có TK 511 1.000 x 1.500 = 1.500.000
Có TK 3331 150.000
- Gửi bán 1.000 sp cho đại lý M bán đúng giá.
Nợ TK 157 75,3 x 1.000 = 75.300
Có TK 154 75.300
(SCT SP A)
6. Xuất kho X1 = 2.000 sản phẩm bán cho công ty K. Công ty K đã thanh toán qua
chuyển khoản (DN đã nhận được GBC).
75.000+ 527.100
ĐGBQ = = 75,2625
1.000+ 7.000
- GVHXB= 75, 2625 x 2.000 = 150.525
Nợ TK 632 150.525
Có TK 155 150.525
(SCT SP A)
- Doanh thu
Nợ TK 112 2.200.000
Có TK 511 1.000 x 2.000 = 2.000.000
Có TK 3331 200.000
7. Xuất kho X2 = 1.520 sản phẩm bán cho công ty Y, Y thanh toán ngay bằng tiền mặt
sau khi trừ 2% chiết khấu thanh toán được hưởng.
- GVHXB = 75,2625 x 1.520 = 114.399
Nợ TK 632 114.399
Có TK 155 114.399
(SCT SP A: …. )
- Doanh thu = 1.000 x 1.520 = 1.520.000
Nợ TK 111 1.638.560
Nợ TK 635 ( 1.520.000 + 152.000) x 2% = 33.440
Có TK 511 1.000 x 1.520 = 1.520.000
Có TK 3331 152.000
8. Cuối quý, đại lý M gửi bảng kê tiêu thụ được 1.000 sp, chuyển khoản trả tiền hàng
cho công ty sau khi trừ 3% hoa hồng đại lý tính trên doanh thu, thuế suất thuế
GTGT cho hoa hồng đại lý là 10%.
- GVHXB = 75,3 x 1.000 = 75.300
Nợ TK 632 75.300
Có TK 157 75.300
- Doanh thu
Nợ TK 112 1.063.700
Nợ TK 641 (1.000.000+100.000)*3% = 33.000
Nợ TK 1331 3.300
Có TK 511 1.000 x 1.000 = 1.000.000
Có TK 3331 100.000
9. Công ty K trả lại một phần số sản phẩm đã mua trong quý, với số lượng 500 sản
phẩm do không đảm bảo chất lượng. Công ty H chấp nhập, làm thủ tục nhập kho
số hàng bị trả lại, đồng thời trả lại tiền cho công ty K bằng tiền mặt.
* Giảm giá vốn
Nợ TK 155 75,2625 x 500 = 37.631,25
Có TK 632 37.631,25
* Giảm doanh thu
Nợ TK 5212 1.000 x 500= 500.000
Nợ TK 3331 50.000
Có TK 131 550.000
Nợ TK 511 5.520.000
Có TK 911 5.520.000
K/c CP
Nợ TK 911 582.642,75
Có TK 632 12.000 + 13.650 + 112.960 + 150.525 + 114.399 + 75.300 –
37.631,25 = 441.202,75
Có TK 635 33.440 + 30.000 = 63.440
Có TK 641 33.000 + 10.000 = 43.000
Có TK 642 20.000
Có TK 811 15.000
K/c DTTTC và TNK
Nợ TK 515 40.000
Nợ TK 711 25.000
Có TK 911 65.000
K/c LNKTTT = Tổng DT – Tổng CP
= 5.520.000 + 65.000 – 582.642,75= 5.002.357,25
K/c Thuế TNDN = 5.002.357,25x 20% = 1.000.471,45
Nợ TK 911 1.000.471,45
Có TK 8211 1.000.471,45
K/c LNST = LNKTTT – Thuế TDN = 5.002.357,25 - 1.000.471,45 = 4.001.885,8
Nợ TK 911 4.001.885,8
Có TK 4212 4.001.885,8
Yêu cầu:
1. Cho số liệu hợp lý vào X1 X9 sao cho DN có lãi?
2. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3. Ghi sổ cái TK 911, sổ nhật ký chung các nghiệp vụ quý I/N?
SC TK 911
SỔ CÁI
Quý I năm N
Tên TK: Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu TK 911
Số dư đầu tháng - -
Số dư cuối - -
tháng
Sổ NKC
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Quý I năm N
ĐVT: 1.000đ
Số Ngày, Nợ Có
hiệu tháng
Số trang trước
mang sang
3. DTT về BH và 10 5.520.000
CCDV = 1 – 2
6.DTHĐTC 21 40.000
7.CPTC 22 63.440
Trong đó: CP lãi vay 23 -
8. CPBH 25 43.000
9.CPQLDN 26 20.000
11.TNK 31 25.000
12.CPK 32 15.000
17.LNSTTNDN 14 – 60 4.001.885,8
15 – 16
Yêu cầu:
- Sinh viên làm bài kiểm tra dưới hình thức viết tay, chụp và chuyển thành 1 file .pdf
(đặt tên file theo mẫu: STT_Họ tên)
- Nộp bài trên driver theo đúng lớp. (Lớp trưởng tạo các folder 11.1LT1, 11.1LT2,
11.2LT1, 11.2LT2)
- Thời gian nộp bài: trước 15h ngày 17/9.