Professional Documents
Culture Documents
2/Xuất kho 2.000sp gửi bán Công ty B với giá bán chưa thuế 80.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển thanh toán bằng tạm ứng 2.200.000đ, trong đó thuế GTGT 200.000đ
Nợ TK 157: 80.000*2.000=160.000.000 & NỢ TK 133: 200.000
NỢ TK 133: 160.000.000 *10%= 16.000.000 CÓ TK 141; 2.200.000
CÓ TK 155: 16.000.000
3/Xuất kho gửi đại lý bán 4.000sp theo giá bán chưa thuế 80.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Cuối tháng đại
lý thông báo đã tiêu thụ 3.500sp và đã chuyển khoản thanh toán tiền cho doanh nghiệp X sau khi trừ
hoa hồng bán hàng 5% trên giá bán chưa thuế. Doanh nghiệp đã nhận được giấy báo có.
NỢ TK 157: 320.000.000
NỢ TK 133: 32.000.000 CÓ TK 112: 294.000.000
NỢ TK 157: 58.000.000 CÓ TK 131: 58.000.000
4/ Tiền lương phải trả cho Bộ phận bán hàng là 50.000.000, QL 30.000.000
Nợ TK 641: 50.000.000
NỢ TK 642: 30.000.000
CÓ TK 334: 80.000.000
- Trang 1/3 -
6/Khấu hao TSCĐ tại Doanh nghiệp X của bộ phận bán hàng 2.000.000 , bộ phận QLDN 6.000.000
NỢ TK 641: 2.000.000
NỢ TK 642: 6.000.000
CÓ TK 214: 8.000.000
7/ Xuất kho 20.000sp bán cho cty T theo giá bán chưa thuế 82.000đ/sp. Cty T được hưởng CKTM 5%
giá chưa thuế do mua với số lượng nhiều. T thanh toán bằng TGNH.
NỢ TK 621: 1.640.000.000 & Nợ Tk 155: 82.000.000
NỢ TK 521: 1.640.000.000 *5%= 82.000.000 CÓ TK 112: 82.000.000
Có TK 155: 82.000.000
8/ Chuyển khoản thanh toán tiền thuê nhà làm văn phòng cty là 22.000.000, trong đó VAT 10%.
NỢ TK 642: 22.000.000
NỢ TK 133: 2.200.000
CÓ TK 112 : 2.200.000
9/ Cty T ở NV7 trả lại 500sp do bị lỗi về thiết kế. Cty nhập kho số hàng trên.
Nợ Tk 5212: 500*82.000=41.000.000
Lớp: QT 09
- Trang 2/3 -
- Trang 3/3 -