Professional Documents
Culture Documents
Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp X, trong kỳ như sau:
1. Xuất kho vật liệu A dùng cho sản xuất sản phẩm 20.000.000 đồng.
2. Xuất kho vật liệu B dùng cho sản xuất sản phẩm 40.000.000 đồng.
3. Xuất kho vật liệu C dùng cho cửa hàng bán sản phẩm 15.000.000 đồ
4. Nhập kho vật liệu A do bộ phận sản xuất sử dụng không hết trả lại n
5. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cuối kỳ để tính giá thàn
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1 Nợ TK621 20,000,000
Có TK152A
2 Nợ TK621 40,000,000
Có TK152B
3 Nợ TK641 15,000,000
Có TK152C
4 Nợ TK152A 5,000,000
Có TK621
5 Nợ TK154 55,000,000
Có TK621
ng kỳ như sau:
20.000.000 đồng.
40.000.000 đồng.
hẩm 15.000.000 đồng.
không hết trả lại nhập kho 5.000.000 đồng.
kỳ để tính giá thành sản phẩm.
Hoặc Nợ TKCPNVLTT
20,000,000
40,000,000
15,000,000
5,000,000
55,000,000
20,000,000
Có TKNVLA 20,000,000
2đ
Bài 1: Công ty TNHH Bình Minh hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tháng 6
- Vật liệu A tồn kho đầu kỳ: 1.500kg, đơn giá 60.000đ/kg
- Tình hình nhập xuất vật liệu A trong tháng 6/N như sau:
+ Ngày 5, nhập kho 1.300kg NVL A, đơn giá chưa thuế GTGT là 61.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh
+ Ngày 10, xuất 2.500kg để sản xuất
+ Ngày 12, nhập kho 3.000kg NVL A, đơn giá chưa thuế GTGT là 62.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa than
CPVC số tiền chưa thuế GTGT là 3.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng TM.
+ Ngày 17, xuất 2.800kg để sản xuất
Yêu cầu: Tính giá trị xuất kho và trị giá tồn kho cuối kỳ theo hai phương pháp:
1. Nhập trước, xuất trước (FIFO)
X10 = 1.500x60.000 +1.000x61.000 = 151,000,000
ĐG NK Ngày 12 = 63,000 đ/kg
X17 = =300x61.000+2.500x63.000 175,800,000
Trị giá nhập = GM + CP liên quan - CKTM, Giảm giá
ĐG NK =Trị giá nhập/ Số lượng
X = X10 + X17 = 326,800,000
Tri giá tồn CK = Trị giá tồn ĐK + N - X
=1.500x60.000+1.300x61.000+3.000x63.000-326.800.000 =
= 31,500,000
2. Bình quân gia quyền cuối kỳ
ĐGBQGQCK = 61,776 đ/kg
X10 = 154,440,000
X17 = 172,972,800
X = X10 + X17 = 327,412,800
Tri giá tồn CK = Trị giá tồn ĐK + N - X = 30,887,200
3. Bình quân gia quyền liên hoàn: Sau mỗi đợt nhập tính lại ĐG
ĐGBQGQLH Ngày 5 = 60,464 đ/kg
X10 = 151,160,000
ĐGBQGQLH Ngày 12 = 62,769 đ/kg
X17 = 175,753,200
X = X10 + X17 = 326,913,200
Tri giá tồn CK = Trị giá tồn ĐK + N - X = 31,386,800
hai thường xuyên. Tháng 6/N có số liệu sau:
100,000,000
10,000,000
275,000,000
3,500,000
4,000,000
2,000,000
3,000,000
500,000
229,825,000
20,175,000
là 100tr, thuế GTGT 10%,
110,000,000
GTGT là 250tr,
100,000,000
250,000,000
25,000,000
45.000.000đ,
95,000,000
h (DN: 23,5%, NLĐ: 10,5%)
32,300,000
500.000đ,
7,500,000
00.000 đ
hàng 2.200.000 đ,
5,500,000
hu, chi phí để xác
250,000,000
100,000,000
61,075,000
68,750,000
20,175,000
CPSX = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC
1. Mua 1 lô NVL trị giá chưa thuế GTG
chưa thanh toán NB.
1Nợ TK152
Nợ TK133
Có TK331
2. Xuất NVL đem trực tiếp SX trị giá 80
Nợ TK621
Có TK152
3. Tiền lương phải trả công nhân trực ti
nhân viên QLPX 8.000.000đ
Nợ TK622
Nợ TK627
Có TK334
4. Trích các khoản trích theo tỷ lệ quy đ
NLĐ 10,5%)
Nợ TK622
Nợ TK627
Nợ TK334
Có TK338
5.Trích khấu hao TSCĐ tại PXSX 2.500.0
Nợ TK627
Có TK214
6. Chi phí điện nước tại PXSX số tiền ch
1.500.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng T
Nợ TK627
Nợ TK133
Có TK111
7. Thực hiện các bút toán kết chuyển đ
+ CP SX dở dang đầu kỳ 5.000.000đ
+ CP SX dở dang cuối kỳ 15.000.000đ
+ Số lượng sản phẩm hoàn thành 100 s
Tổng Z = CPSXDDĐK + CPSX phát sinh tr
= 108,580,000
Tập hợp chi phí SX phát sinh trong k
Nợ TK154
Có TK621
Có TK622
Có TK627
Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK155
Có TK154
+ CPSXC
ưa thuế GTGT là 100tr, thuế GTGT 10%,
100,000,000
10,000,000
20,000,000
8,000,000
eo tỷ lệ quy định (DN chịu 23,5%,
4,700,000
1,880,000
2,940,000
PXSX 2.500.000đ,
2,500,000
108,580,000
00tr, thuế GTGT 10%,
110,000,000
80,000,000
20.000.000đ,
28,000,000
DN chịu 23,5%,
9,520,000
2,500,000
uế GTGT là
1,650,000
giá thành. Biết:
ẩm A
ỳ - CPSX dở dang cuối kỳ
80,000,000
24,700,000
13,880,000
108,580,000
Bài 8: Có tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau:
258,000,000
DNTM:
TK111 TM
TK112 TGNH
TK131 PTKH
TK141 TỨ
TK153 CCDC
TK156 HH
TK211 TSCĐHH
TK214 HM TSCĐ
TK331 PTNB
TK334 PTNLĐ
TK411 VCSH
TK421 LNSTCPP
TK632 GVHB
TK641 CPBH
TK642 CPQLDN
TK911 XĐKQKD
ghi bên Nợ
ghi bên Có
Nhóm TK thực hiện các bút toán
2. Vẽ sơ đồ chữ T TK642
Nợ TK642 Có
3 20,000,000
4 4,700,000 24,700,000
24,700,000 24,700,000
uyên, tính thuế GTGT
có tình hình sau:
3,118,500,000
huế GTGT phải nộp 10%
4,005,000,000
5,850,000,000
585,000,000
h nghiệp 20.000.000đ.
50,000,000
17,000,000
200,000,000
5,000,000
500,000,000
ệp đang trong giai đoạn được miễn thuế
5,850,000,000
1,783,250,000
Bài 3: Doanh nghiệp Bảo An sản xuất 1 loại sản phẩm X, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO. Trong tháng 6/N có tình hình sau:
- Số dư đầu tháng 6/N:
+ TK154 (CPSX dở dang) : 3.000.000 đ
+ TK 152: 1.200kg x 80.000 đ/kg
+ Các TK khác có số dư hợp lý
- Tình hình phát sinh trong tháng 6/N:
1) Nhập kho 2.500kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT là 81.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bá
Nợ TK152 202,500,000
Nợ TK133 20,250,000
Có TK331
2) Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên A là 15.000.000đ để mua NVL.
Nợ TK141 15,000,000
Có TK111
3) Xuất kho 2.800kg VLA để sản xuất sản phẩm.
Nợ TK621 225,600,000
Có TK152
4) Xuất kho công cụ dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) sử dụng cho phân xưởng SX, giá xuất kho 1.000.000đ.
Nợ TK627 1,000,000
Có TK153
5) Tiền lương phải trả cho bộ phận trực tiếp sản xuất sản phẩm A 35.000.000đ, bộ phận quản lý phân xưởng 10.00
Nợ TK622 35,000,000
Nợ TK627 10,000,000
Nợ TK641 25,000,000
Nợ TK642 30,000,000
Có TK334
6) Trích các khoản trích theo lương theo quy định (DN: 23,5%, NLĐ: 10,5%).
Nợ TK622 8,225,000
Nợ TK627 2,350,000
Nợ TK641 5,875,000
Nợ TK642 7,050,000
Nợ TK334 10,500,000
Có TK338
7) Chi phí sửa chữa nhỏ TSCĐ ở phân xưởng SX thanh toán bằng tiền mặt số tiền 2.200.000đ (gồm thuế GTGT 10%
Nợ TK627 2,000,000
Nợ TK133 200,000
Có TK111
8) Khấu hao tài sản cố định ở phân xưởng sản xuất 8.500.000đ, ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 6.500.000đ, bộ p
Nợ TK627 8,500,000
Nợ TK641 5,000,000
Nợ TK642 6,500,000
Có TK214
9) Chi phí điện, nước ở phân xưởng sản xuất với giá chưa thuế GTGT là 3.200.000 đồng, thuế GTGT 10%, thanh toá
Nợ TK627 3,200,000
Nợ TK133 320,000
Có TK111
10) Cuối kỳ thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất, tính và hạch toán giá thành 1.000 sản phẩm A nhập k
Tập hợp CPSX phát sinh trong kỳ:
Nợ TK154 295,875,000
Có TK621
Có TK622
Có TK627
Tổng Z = CPSXDDĐK + CPSXFS Trong kỳ - CPSXDDCK - Các khoản giảm Z
= 294,375,000
Nhập kho TP:
Nợ TK155 294,375,000
Có TK154
b. Vẽ sơ đồ chữ T TK154
Nợ TK154
SDĐK: 3,000,000
10 295,875,000
294,375,000
295,875,000
SDCK: 4,500,000
a thanh toán cho người bán.
222,750,000
15,000,000
225,600,000
ho 1.000.000đ.
1,000,000
n quản lý phân xưởng 10.000.000đ, bộ phận bán hàng 25.000.000đ, bộ phận quản lý DN 30.000.000đ.
100,000,000
34,000,000
000đ (gồm thuế GTGT 10%).
2,200,000
h nghiệp 6.500.000đ, bộ phận bán hàng 5.000.000đ.
20,000,000
, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TM.
3,520,000
h 1.000 sản phẩm A nhập kho. Biết chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 4.500.000đ
225,600,000
43,225,000
27,050,000
294,375,000
đ/sp
Có
Bài 2: Công ty TNHH Bình An kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO. Trong tháng 10/N có tình hìn
Tồn kho đầu tháng 10: 3.400 sản phẩm A, đơn giá 50.000đ/sp.
1/. Mua 4.500 sản phẩm A nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 51.000đ/sp, thuế GTGT 10%, thanh toán ½ bằng T
1 Nợ TK156
229,500,000
Nợ TK133
22,950,000
Có TK112
Có TK331
2/. Chủ sở hữu góp vốn tiền mặt 250.000.000đ, TGNH 450.000.000đ.
2 Nợ TK111
250,000,000
Nợ TK112
450,000,000
Có TK411
3/. Mua một máy móc thiết bị trị giá chưa thuế GTGT là 45.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH.
3 Nợ TK211
45,000,000
Nợ TK133
4,500,000
Có TK112
4/. Xuất bán 6.500 sản phẩm A giá bán chưa thuế GTGT là 90.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền khách
Nợ TK632
328,100,000
Có TK156
Nợ TK131 643,500,000
Có TK511
Có TK3331
5/. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 35.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 45.000.000đ.
5 Nợ TK641
35,000,000
Nợ TK642
45,000,000
Có TK334
6/. Vay ngân hàng 350.000.000đ, trả hết nợ người bán ở nghiệp vụ 1 và số tiền còn lại nhập quỹ TM.
6 Nợ TK331
126,225,000
Nợ TK111
223,775,000
Có TK341
7/. Trích các khoản trích theo tỷ lệ quy định (DN chịu: 23,5%, NLĐ chịu 10,5%)
7 Nợ TK641
8,225,000
Nợ TK642 10,575,000
Nợ TK334 8,400,000
Có TK338
8/. Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 4.500.000đ, bộ phận QLDN 3.500.000đ
8 Nợ TK641 4,500,000
Nợ TK642 3,500,000
Có TK214
9/. Chi phí điện nước phải trả phát sinh ở bộ phận bán hàng số tiền chưa thuế GTGT là 2.000.000đ, bộ phận QLDN số
9 Nợ TK641
2,000,000
Nợ TK642 3,000,000
Nợ TK133 500,000
Có TK331
10/. Chi phí khác phát sinh ở bộ phận bán hàng 2.500.000đ, bộ phận QLDN 3.400.000đ, thanh toán bằng TM.
10 Nợ TK641 2,500,000
Nợ TK642 3,400,000
Có TK111
11/. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh. Giả sử doanh nghiệp đang trong giai đoạn
Nợ TK511 585,000,000
Có TK911
Nợ TK911 445,800,000
Có TK632
Có TK641
Có TK642
Do dthu > CP----> Lãi
Nợ TK911 139,200,000
Có TK421
b. Vẽ sơ đồ chữ T TK641
Nợ TK641
5 35,000,000
7 8,225,000
8 4,500,000 52,225,000
9 2,000,000
10 2,500,000
52,225,000 52,225,000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Trong tháng 10/N có tình hình sau:
T 10%, thanh toán ½ bằng TGNH, số tiền còn lại chưa thanh toán cho người bán.
126,225,000
126,225,000
700,000,000
49,500,000
328,100,000
585,000,000
58,500,000
45.000.000đ.
80,000,000
ập quỹ TM.
350,000,000
27,200,000
8,000,000
000.000đ, bộ phận QLDN số tiền chưa thuế GTGT là 3.000.000đ, thuế GTGT 10%.
5,500,000
hanh toán bằng TM.
5,900,000
585,000,000
328,100,000
52,225,000
65,475,000
139,200,000
Có
Tồn kho đầu tháng 10: 3.400 sản phẩm A, đơn giá 50.000đ/sp.
1/. Mua 4.500 sản phẩm A nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 51.000đ/sp, thuế GTGT 10%,
thanh toán ½ bằng TGNH, số tiền còn lại chưa thanh toán cho người bán.
CPVC lô hàng với tiền chưa thuế GTGT là 1.000đ/sp, thuế GTGT 10%, thanh toán = TM
Nợ TK156 229,500,000
Nợ TK133 22,950,000
Có TK112
Có TK331
Nợ TK156 4,500,000
Nợ TK133 450,000
Có TK111
4/. Xuất bán 6.500 sản phẩm A giá bán chưa thuế GTGT là 90.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền khách
ĐGSPA = 52,000 đ/sp
Nợ TK632
Có TK156
Nợ TK131
Có TK511
Có TK3331
5. CPVC lô hàng đem bán với tiền chưa thuế GTGT là 2.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán = TM
Nợ TK641 2,000,000
Nợ TK133 200,000
Có TK111
Nợ TK156 357,000,000
Nợ TK133 35,700,000
Có TK112
Nợ TK156 7,000,000
Nợ TK133 700,000
Có TK111
ĐG SPA = 104,000 đ/sp
2. Xuất 7.000sp đem bán, giá bán chưa thuế
GTGT là 180.000đ/sp, thuế GTGT 10%, thu
= CK.
Nợ TK632 708,000,000
Có TK156
Nợ TK112 1,386,000,000
Có TK511
Có TK3331
à 51.000đ/sp, thuế GTGT 10%,
126,225,000
126,225,000
4,950,000
00đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền khách hàng.
331,200,000
331,200,000
643,500,000
585,000,000
58,500,000
đ, thuế GTGT 10%, thanh toán = TM
2,200,000
392,700,000
7,700,000
708,000,000
1,260,000,000
126,000,000
Bài 7: Có tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau (ĐVT: đồng):
_ Đầu kỳ: CP SX dở dang đầu kỳ: 10.000.000
_ Trong kỳ:
+ CP NVLTT: 20.000.000
+ CPNCTT: 9.520.000
+ Chi phí SX chung: 5.480.000
_ Cuối kỳ:
+ Sản phẩm hoàn thành (SPHT): 500 SP
+ CP SX dở dang cuối kỳ: 5.000.000
Yêu cầu: Hãy xác định trị giá sản phẩm nhập kho (giá thành SP) và đơn giá 1 SP
Tập hợp CPSX phát sinh trong kỳ:
Nợ TK154
Có TK621
Có TK622
Có TK627
Tính tổng Z = CPSXDDĐK + CPSXFS Trong kỳ - CPSXDDCK - Các khoản giảm Z
= 40,000,000
Nhập kho TP:
Nợ TK155
Có TK154
ĐG 1 SP = 80,000
ư sau (ĐVT: đồng):
TK621
TK622
TK627
đơn giá 1 SP
35,000,000
20,000,000
9,520,000
5,480,000
40,000,000
40,000,000
đ/sp
DNSX:
TK111 TM
TK112 TGNH
TK141 TỨ
TK153 CCDC
TK152 NVL
TK211 TSCĐHH
TK214 HM TSCĐ
TK331 PTNB
TK334 PTNLĐ
TK341 VVNTTC
TK411 VCSH
TK154 CPSXKDDD
TK155 TP
TK621 CPNVLTT
TK622 CPNCTT
TK627 CPSXC
ghi bên Nợ
Nhóm TK thực hiện các bút toán
Nợ TK154
Có TK621
Có TK622
Có TK627
Nợ TK155
Có TK154
+ Ngày 12, nhập kho 3.000kg NVL A, đơn giá chưa thuế GTGT là 62.000đ/kg,
CPVC số tiền chưa thuế GTGT là 3.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng TM.
= 187,500,000
ĐG NK =
62,500 đ/kg
7 Nợ TK622 100,000
Nợ TK627 20,000
Nợ TK642 40,000
Nợ TK641 800
Có TK334
8 Nợ TK622 23,500
Nợ TK627 4,700
Nợ TK642 9,400
Nợ TK641 188
Nợ TK334 16,884
Có TK338
Hoặc Nợ TKCPNCTT
Nợ TKCPSXC
Nợ TKCPQLDN
Nợ TKCPBH
160,800 Có TKPTNLĐ
54,672
100,000
20,000
40,000
800
160,800