You are on page 1of 60

Câu 1.

Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp X, trong kỳ như sau:
1. Xuất kho vật liệu A dùng cho sản xuất sản phẩm 20.000.000 đồng.
2. Xuất kho vật liệu B dùng cho sản xuất sản phẩm 40.000.000 đồng.
3. Xuất kho vật liệu C dùng cho cửa hàng bán sản phẩm 15.000.000 đồ
4. Nhập kho vật liệu A do bộ phận sản xuất sử dụng không hết trả lại n
5. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cuối kỳ để tính giá thàn
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1 Nợ TK621 20,000,000
Có TK152A
2 Nợ TK621 40,000,000
Có TK152B
3 Nợ TK641 15,000,000
Có TK152C
4 Nợ TK152A 5,000,000
Có TK621
5 Nợ TK154 55,000,000
Có TK621
ng kỳ như sau:
20.000.000 đồng.
40.000.000 đồng.
hẩm 15.000.000 đồng.
không hết trả lại nhập kho 5.000.000 đồng.
kỳ để tính giá thành sản phẩm.

Hoặc Nợ TKCPNVLTT
20,000,000

40,000,000

15,000,000

5,000,000

55,000,000
20,000,000
Có TKNVLA 20,000,000

Bài 1: Công ty TNHH Bình Minh hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tháng 6
- Vật liệu A tồn kho đầu kỳ: 1.500kg, đơn giá 60.000đ/kg
- Tình hình nhập xuất vật liệu A trong tháng 6/N như sau:
+ Ngày 5, nhập kho 1.300kg NVL A, đơn giá chưa thuế GTGT là 61.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh
+ Ngày 10, xuất 2.500kg để sản xuất
+ Ngày 12, nhập kho 3.000kg NVL A, đơn giá chưa thuế GTGT là 62.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa than
CPVC số tiền chưa thuế GTGT là 3.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng TM.
+ Ngày 17, xuất 2.800kg để sản xuất
Yêu cầu: Tính giá trị xuất kho và trị giá tồn kho cuối kỳ theo hai phương pháp:
1. Nhập trước, xuất trước (FIFO)
X10 = 1.500x60.000 +1.000x61.000 = 151,000,000
ĐG NK Ngày 12 = 63,000 đ/kg
X17 = =300x61.000+2.500x63.000 175,800,000
Trị giá nhập = GM + CP liên quan - CKTM, Giảm giá
ĐG NK =Trị giá nhập/ Số lượng
X = X10 + X17 = 326,800,000
Tri giá tồn CK = Trị giá tồn ĐK + N - X
=1.500x60.000+1.300x61.000+3.000x63.000-326.800.000 =
= 31,500,000
2. Bình quân gia quyền cuối kỳ
ĐGBQGQCK = 61,776 đ/kg
X10 = 154,440,000
X17 = 172,972,800
X = X10 + X17 = 327,412,800
Tri giá tồn CK = Trị giá tồn ĐK + N - X = 30,887,200
3. Bình quân gia quyền liên hoàn: Sau mỗi đợt nhập tính lại ĐG
ĐGBQGQLH Ngày 5 = 60,464 đ/kg
X10 = 151,160,000
ĐGBQGQLH Ngày 12 = 62,769 đ/kg
X17 = 175,753,200
X = X10 + X17 = 326,913,200
Tri giá tồn CK = Trị giá tồn ĐK + N - X = 31,386,800
hai thường xuyên. Tháng 6/N có số liệu sau:

ế GTGT 10%, chưa thanh toán NB

uế GTGT 10%, chưa thanh toán NB


1. Mua 1 lô hàng trị giá chưa thuế GTG
chưa thanh toán NB.
1Nợ TK156
Nợ TK133
Có TK331
2.Bán lô hàng trên với giá bán chưa thu
thuế GTGT 10%, thu bằng chuyển khoả
2Nợ TK632
Có TK156
Nợ TK112
Có TK511
Có TK3331
3. Tiền lương phải trả cho BP bán hàng
BP QLDN 50.000.000 đ
3Nợ TK641
Nợ TK642
Có TK334
4. Trích các khoản trích theo tỷ lệ quy đ
Nợ TK641
Nợ TK642
Nợ TK334
Có TK338
5.Trích khấu hao TSCĐ tại BP bán hàng
BP QLDN 4.000.000 đ
Nợ TK641
Nợ TK642
Có TK214
6Chi phí điện nước phải trả số tiền 5
(Gồm 10% thuế GTGT), trong đó BP bán
BP QLDN 3.300.000 đ
Nợ TK641
Nợ TK642
Nợ TK133

7Thực hiện các bút toán kết chuyển


định KQKD, biết DN được miễn thuế TN
Nợ TK511
Có TK911
Nợ TK911
Có TK632
Có TK641
Có TK642
Do dthu>CP---->Lãi
Nợ TK911
Có TK421
á chưa thuế GTGT là 100tr, thuế GTGT 10

100,000,000
10,000,000

giá bán chưa thuế GTGT là 250tr,


ằng chuyển khoản.
100,000,000

275,000,000

cho BP bán hàng là 45.000.000đ,


45,000,000
50,000,000

h theo tỷ lệ quy định (DN: 23,5%, NLĐ: 10


10,575,000
11,750,000
9,975,000

tại BP bán hàng 3.500.000đ,

3,500,000
4,000,000

phải trả số tiền 5.500.000 đ


, trong đó BP bán hàng 2.200.000 đ,

2,000,000
3,000,000
500,000

oán kết chuyển Dthu, chi phí để xác


ược miễn thuế TNDN.
250,000,000

229,825,000
20,175,000
là 100tr, thuế GTGT 10%,

110,000,000
GTGT là 250tr,

100,000,000

250,000,000
25,000,000
45.000.000đ,
95,000,000
h (DN: 23,5%, NLĐ: 10,5%)

32,300,000
500.000đ,

7,500,000
00.000 đ
hàng 2.200.000 đ,

5,500,000
hu, chi phí để xác

250,000,000

100,000,000
61,075,000
68,750,000
20,175,000
CPSX = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC
1. Mua 1 lô NVL trị giá chưa thuế GTG
chưa thanh toán NB.
1Nợ TK152
Nợ TK133
Có TK331
2. Xuất NVL đem trực tiếp SX trị giá 80
Nợ TK621
Có TK152
3. Tiền lương phải trả công nhân trực ti
nhân viên QLPX 8.000.000đ
Nợ TK622
Nợ TK627
Có TK334
4. Trích các khoản trích theo tỷ lệ quy đ
NLĐ 10,5%)
Nợ TK622
Nợ TK627
Nợ TK334
Có TK338
5.Trích khấu hao TSCĐ tại PXSX 2.500.0
Nợ TK627
Có TK214
6. Chi phí điện nước tại PXSX số tiền ch
1.500.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng T
Nợ TK627
Nợ TK133
Có TK111
7. Thực hiện các bút toán kết chuyển đ
+ CP SX dở dang đầu kỳ 5.000.000đ
+ CP SX dở dang cuối kỳ 15.000.000đ
+ Số lượng sản phẩm hoàn thành 100 s
Tổng Z = CPSXDDĐK + CPSX phát sinh tr
= 108,580,000
Tập hợp chi phí SX phát sinh trong k
Nợ TK154
Có TK621
Có TK622
Có TK627
Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK155
Có TK154
+ CPSXC
ưa thuế GTGT là 100tr, thuế GTGT 10%,

100,000,000
10,000,000

SX trị giá 80tr


80,000,000

g nhân trực tiếp SX 20.000.000đ,

20,000,000
8,000,000
eo tỷ lệ quy định (DN chịu 23,5%,

4,700,000
1,880,000
2,940,000

PXSX 2.500.000đ,
2,500,000

SX số tiền chưa thuế GTGT là


%, chi bằng TM.
1,500,000
150,000
kết chuyển để tính giá thành. Biết:
000.000đ
.000.000đ
thành 100 sản phẩm A
X phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ

t sinh trong kỳ:


118,580,000

108,580,000
00tr, thuế GTGT 10%,

110,000,000

80,000,000
20.000.000đ,

28,000,000
DN chịu 23,5%,

9,520,000

2,500,000
uế GTGT là

1,650,000
giá thành. Biết:

ẩm A
ỳ - CPSX dở dang cuối kỳ

80,000,000
24,700,000
13,880,000

108,580,000
Bài 8: Có tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau:

_ Đầu kỳ: CP SX dở dang đầu kỳ: 8.000.000


_ Trong kỳ:
+ CPNVLTT: 150.000.000
+ CPNCTT: 75.000.000
+ Chi phí Sản xuất chung: 35.000.000
_ Cuối kỳ:
+ Sản phẩm hoàn thành: 1.000 SP
+ CP SX dở dang cuối kỳ: 10.000.000
Yêu cầu: Hãy xác định trị giá sản phẩm nhập kho (giá thành SP) và đơn giá 1 SP

Tổng Z SP = CPSXDDĐK + CPSX FS trong kỳ - CPSXDDCK – Các khoản giảm Z

Đơn giá 1 SP = Tổng giá thành SP/ Số lượng SPHT

Tập hợp CP phát sinh trong kỳ:


Nợ TK154 260,000,000
Có TK621
Có TK622
Có TK627
Tổng Z SP = CPSXDDĐK + CPSX FS trong kỳ - CPSXDDCK – Các khoản giảm Z
= 258,000,000
Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK155 258,000,000
Có TK154
150,000,000
75,000,000
35,000,000

258,000,000
DNTM:

TK111 TM

TK112 TGNH

TK131 PTKH

TK133 Thuế GTGT được khấu trừ

TK141 TỨ

TK153 CCDC

TK156 HH

TK211 TSCĐHH

TK214 HM TSCĐ

TK331 PTNB

TK333 Thuế GTGT phải nộp

TK334 PTNLĐ

TK338 Phải trả khác


TK341 VVNTTC

TK411 VCSH

TK421 LNSTCPP

TK511 Doanh thu BH&CCDV

TK632 GVHB

TK641 CPBH

TK642 CPQLDN

TK911 XĐKQKD
ghi bên Nợ

ghi bên Có
Nhóm TK thực hiện các bút toán

kết chuyển dthu, CP để xác định KQKD


Bài 1:
Tại Công ty thương mại Minh Tiến kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO. Trong tháng 12/201X có tình hình sau:
Tồn kho đầu tháng 12: 3.000 sản phẩm hàng hóa A, đơn giá 600.000đ/sp
1/. Mua 4.500 sản phẩm A nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 630.000đ/sp, thuế GTGT được khấu trừ 10%, chưa th
Nợ TK156 2,835,000,000
Nợ TK133 283,500,000
Có TK331
2/. Xuất bán 6.500 sản phẩm A chưa thu tiền, giá bán chưa thuế GTGT 900.000đ/sản phẩm, thuế GTGT phải nộp 10%
Nợ TK632 4,005,000,000
Có TK156
Nợ TK131 6,435,000,000
Có TK511
Có TK3331
3/. Tiền lương phải trả trong tháng cho bộ phận bán hàng 30.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ.
Nợ TK641 30,000,000
Nợ TK642 20,000,000
Có TK334
4/. Trích các khoản theo tiền lương theo tỷ lệ quy định (DN chịu 23,5%, NLĐ chịu 10,5%).
Nợ TK641 7,050,000
Nợ TK642 4,700,000
Nợ TK334 5,250,000
Có TK338
5/. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 200.000000đ
Nợ TK111 200,000,000
Có TK112
6/. Mua công cụ dụng cụ nhập kho trị giá 5.000.000đ trả bằng tiền mặt
Nợ TK153 5,000,000
Có TK111
7/. Chủ sỡ hữu rút vốn 500.000.000đ bằng tiền mặt
Nợ TK411 500,000,000
Có TK111
8/. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh. Giả sử doanh nghiệp đang trong giai đoạn
Nợ TK511 5,850,000,000
Có TK911
Nợ TK911 4,066,750,000
Có TK632 4,005,000,000
Có TK641 37,050,000
Có TK642 24,700,000
Do doanh thu > CP----> Lãi
Nợ TK911 1,783,250,000
Có TK421
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

2. Vẽ sơ đồ chữ T TK642
Nợ TK642 Có
3 20,000,000
4 4,700,000 24,700,000

24,700,000 24,700,000
uyên, tính thuế GTGT
có tình hình sau:

ợc khấu trừ 10%, chưa thanh toán cho người bán.

3,118,500,000
huế GTGT phải nộp 10%

4,005,000,000

5,850,000,000
585,000,000
h nghiệp 20.000.000đ.

50,000,000

17,000,000

200,000,000

5,000,000

500,000,000
ệp đang trong giai đoạn được miễn thuế

5,850,000,000

1,783,250,000
Bài 3: Doanh nghiệp Bảo An sản xuất 1 loại sản phẩm X, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO. Trong tháng 6/N có tình hình sau:
- Số dư đầu tháng 6/N:
+ TK154 (CPSX dở dang) : 3.000.000 đ
+ TK 152: 1.200kg x 80.000 đ/kg
+ Các TK khác có số dư hợp lý
- Tình hình phát sinh trong tháng 6/N:
1) Nhập kho 2.500kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT là 81.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bá
Nợ TK152 202,500,000
Nợ TK133 20,250,000
Có TK331
2) Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên A là 15.000.000đ để mua NVL.
Nợ TK141 15,000,000
Có TK111
3) Xuất kho 2.800kg VLA để sản xuất sản phẩm.
Nợ TK621 225,600,000
Có TK152
4) Xuất kho công cụ dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) sử dụng cho phân xưởng SX, giá xuất kho 1.000.000đ.
Nợ TK627 1,000,000
Có TK153
5) Tiền lương phải trả cho bộ phận trực tiếp sản xuất sản phẩm A 35.000.000đ, bộ phận quản lý phân xưởng 10.00
Nợ TK622 35,000,000
Nợ TK627 10,000,000
Nợ TK641 25,000,000
Nợ TK642 30,000,000
Có TK334
6) Trích các khoản trích theo lương theo quy định (DN: 23,5%, NLĐ: 10,5%).
Nợ TK622 8,225,000
Nợ TK627 2,350,000
Nợ TK641 5,875,000
Nợ TK642 7,050,000
Nợ TK334 10,500,000
Có TK338
7) Chi phí sửa chữa nhỏ TSCĐ ở phân xưởng SX thanh toán bằng tiền mặt số tiền 2.200.000đ (gồm thuế GTGT 10%
Nợ TK627 2,000,000
Nợ TK133 200,000
Có TK111
8) Khấu hao tài sản cố định ở phân xưởng sản xuất 8.500.000đ, ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 6.500.000đ, bộ p
Nợ TK627 8,500,000
Nợ TK641 5,000,000
Nợ TK642 6,500,000
Có TK214
9) Chi phí điện, nước ở phân xưởng sản xuất với giá chưa thuế GTGT là 3.200.000 đồng, thuế GTGT 10%, thanh toá
Nợ TK627 3,200,000
Nợ TK133 320,000
Có TK111
10) Cuối kỳ thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất, tính và hạch toán giá thành 1.000 sản phẩm A nhập k
Tập hợp CPSX phát sinh trong kỳ:
Nợ TK154 295,875,000
Có TK621
Có TK622
Có TK627
Tổng Z = CPSXDDĐK + CPSXFS Trong kỳ - CPSXDDCK - Các khoản giảm Z
= 294,375,000
Nhập kho TP:
Nợ TK155 294,375,000
Có TK154

ĐG SPA = Tổng Z/SLSPHT 294,375


Yêu cầu: a. Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.

b. Vẽ sơ đồ chữ T TK154
Nợ TK154
SDĐK: 3,000,000
10 295,875,000
294,375,000

295,875,000
SDCK: 4,500,000
a thanh toán cho người bán.

222,750,000

15,000,000

225,600,000
ho 1.000.000đ.

1,000,000
n quản lý phân xưởng 10.000.000đ, bộ phận bán hàng 25.000.000đ, bộ phận quản lý DN 30.000.000đ.

100,000,000

34,000,000
000đ (gồm thuế GTGT 10%).

2,200,000
h nghiệp 6.500.000đ, bộ phận bán hàng 5.000.000đ.
20,000,000
, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TM.

3,520,000
h 1.000 sản phẩm A nhập kho. Biết chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 4.500.000đ

225,600,000
43,225,000
27,050,000

294,375,000

đ/sp


Bài 2: Công ty TNHH Bình An kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,

tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO. Trong tháng 10/N có tình hìn

Tồn kho đầu tháng 10: 3.400 sản phẩm A, đơn giá 50.000đ/sp.

1/. Mua 4.500 sản phẩm A nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 51.000đ/sp, thuế GTGT 10%, thanh toán ½ bằng T

1 Nợ TK156
229,500,000
Nợ TK133
22,950,000

Có TK112

Có TK331
2/. Chủ sở hữu góp vốn tiền mặt 250.000.000đ, TGNH 450.000.000đ.

2 Nợ TK111
250,000,000

Nợ TK112
450,000,000

Có TK411

3/. Mua một máy móc thiết bị trị giá chưa thuế GTGT là 45.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH.

3 Nợ TK211
45,000,000
Nợ TK133
4,500,000

Có TK112

4/. Xuất bán 6.500 sản phẩm A giá bán chưa thuế GTGT là 90.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền khách

Nợ TK632
328,100,000

Có TK156
Nợ TK131 643,500,000
Có TK511

Có TK3331

5/. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 35.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 45.000.000đ.

5 Nợ TK641
35,000,000

Nợ TK642
45,000,000

Có TK334

6/. Vay ngân hàng 350.000.000đ, trả hết nợ người bán ở nghiệp vụ 1 và số tiền còn lại nhập quỹ TM.

6 Nợ TK331
126,225,000

Nợ TK111
223,775,000

Có TK341

7/. Trích các khoản trích theo tỷ lệ quy định (DN chịu: 23,5%, NLĐ chịu 10,5%)

7 Nợ TK641
8,225,000
Nợ TK642 10,575,000
Nợ TK334 8,400,000

Có TK338

8/. Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 4.500.000đ, bộ phận QLDN 3.500.000đ

8 Nợ TK641 4,500,000
Nợ TK642 3,500,000
Có TK214

9/. Chi phí điện nước phải trả phát sinh ở bộ phận bán hàng số tiền chưa thuế GTGT là 2.000.000đ, bộ phận QLDN số

9 Nợ TK641
2,000,000
Nợ TK642 3,000,000
Nợ TK133 500,000
Có TK331
10/. Chi phí khác phát sinh ở bộ phận bán hàng 2.500.000đ, bộ phận QLDN 3.400.000đ, thanh toán bằng TM.

10 Nợ TK641 2,500,000
Nợ TK642 3,400,000
Có TK111

11/. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh. Giả sử doanh nghiệp đang trong giai đoạn

Nợ TK511 585,000,000

Có TK911
Nợ TK911 445,800,000

Có TK632

Có TK641
Có TK642
Do dthu > CP----> Lãi
Nợ TK911 139,200,000
Có TK421
b. Vẽ sơ đồ chữ T TK641

Nợ TK641

5 35,000,000

7 8,225,000

8 4,500,000 52,225,000

9 2,000,000

10 2,500,000

52,225,000 52,225,000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Trong tháng 10/N có tình hình sau:

T 10%, thanh toán ½ bằng TGNH, số tiền còn lại chưa thanh toán cho người bán.

126,225,000

126,225,000

700,000,000

hanh toán bằng TGNH.

49,500,000

T 10%, chưa thu tiền khách hàng.

328,100,000
585,000,000

58,500,000

45.000.000đ.

80,000,000

ập quỹ TM.

350,000,000

27,200,000

8,000,000

000.000đ, bộ phận QLDN số tiền chưa thuế GTGT là 3.000.000đ, thuế GTGT 10%.
5,500,000
hanh toán bằng TM.

5,900,000

nghiệp đang trong giai đoạn được miễn thuế.

585,000,000

328,100,000

52,225,000
65,475,000

139,200,000


Tồn kho đầu tháng 10: 3.400 sản phẩm A, đơn giá 50.000đ/sp.
1/. Mua 4.500 sản phẩm A nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là 51.000đ/sp, thuế GTGT 10%,
thanh toán ½ bằng TGNH, số tiền còn lại chưa thanh toán cho người bán.

CPVC lô hàng với tiền chưa thuế GTGT là 1.000đ/sp, thuế GTGT 10%, thanh toán = TM
Nợ TK156 229,500,000
Nợ TK133 22,950,000
Có TK112
Có TK331
Nợ TK156 4,500,000
Nợ TK133 450,000
Có TK111
4/. Xuất bán 6.500 sản phẩm A giá bán chưa thuế GTGT là 90.000đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền khách
ĐGSPA = 52,000 đ/sp
Nợ TK632
Có TK156
Nợ TK131
Có TK511
Có TK3331
5. CPVC lô hàng đem bán với tiền chưa thuế GTGT là 2.000.000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán = TM
Nợ TK641 2,000,000
Nợ TK133 200,000
Có TK111

SDĐK: -TK156A: 500.000.000đ (5.000sp)


1. Mua 3.500spA trị giá chưa thuế GTGT

là 102.000đ/sp, thuế GTGT 10%, thanh


toán = CK. CPVC lô hàng về kho số tiền
chưa thuế GTGT là 7.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi =TM

Nợ TK156 357,000,000
Nợ TK133 35,700,000
Có TK112
Nợ TK156 7,000,000
Nợ TK133 700,000
Có TK111
ĐG SPA = 104,000 đ/sp
2. Xuất 7.000sp đem bán, giá bán chưa thuế
GTGT là 180.000đ/sp, thuế GTGT 10%, thu
= CK.
Nợ TK632 708,000,000
Có TK156
Nợ TK112 1,386,000,000
Có TK511
Có TK3331
à 51.000đ/sp, thuế GTGT 10%,

10%, thanh toán = TM

126,225,000
126,225,000

4,950,000
00đ/sản phẩm, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền khách hàng.

331,200,000
331,200,000
643,500,000
585,000,000
58,500,000
đ, thuế GTGT 10%, thanh toán = TM

2,200,000

392,700,000
7,700,000

708,000,000

1,260,000,000
126,000,000
Bài 7: Có tình hình sản xuất 1 loại sản phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau (ĐVT: đồng):
_ Đầu kỳ: CP SX dở dang đầu kỳ: 10.000.000
_ Trong kỳ:
+ CP NVLTT: 20.000.000
+ CPNCTT: 9.520.000
+ Chi phí SX chung: 5.480.000
_ Cuối kỳ:
+ Sản phẩm hoàn thành (SPHT): 500 SP
+ CP SX dở dang cuối kỳ: 5.000.000
Yêu cầu: Hãy xác định trị giá sản phẩm nhập kho (giá thành SP) và đơn giá 1 SP
Tập hợp CPSX phát sinh trong kỳ:
Nợ TK154
Có TK621
Có TK622
Có TK627
Tính tổng Z = CPSXDDĐK + CPSXFS Trong kỳ - CPSXDDCK - Các khoản giảm Z
= 40,000,000
Nhập kho TP:
Nợ TK155
Có TK154

ĐG 1 SP = 80,000
ư sau (ĐVT: đồng):

TK621
TK622
TK627

đơn giá 1 SP

35,000,000
20,000,000
9,520,000
5,480,000

40,000,000
40,000,000

đ/sp
DNSX:

TK111 TM

TK112 TGNH

TK133 Thuế GTGT được khấu trừ

TK141 TỨ

TK153 CCDC

TK152 NVL

TK211 TSCĐHH

TK214 HM TSCĐ

TK331 PTNB

TK334 PTNLĐ

TK338 Phải trả khác

TK341 VVNTTC

TK411 VCSH
TK154 CPSXKDDD

TK155 TP

TK621 CPNVLTT

TK622 CPNCTT

TK627 CPSXC
ghi bên Nợ
Nhóm TK thực hiện các bút toán

kết chuyển để tính giá thành

Tập hợp CPSX phát sinh trong kỳ:

Nợ TK154

Có TK621

Có TK622

Có TK627

Tính tổng Z = CPSXDDĐK + CPSXFS Trong kỳ - CPSXDDCK - Các khoản giảm Z

Nhập kho TP:

Nợ TK155

Có TK154
+ Ngày 12, nhập kho 3.000kg NVL A, đơn giá chưa thuế GTGT là 62.000đ/kg,

thuế GTGT 10%, chưa thanh toán NB.

CPVC số tiền chưa thuế GTGT là 3.000.000đ, thuế GTGT 10%, chi bằng TM.

Do có một NVL bị lỗi nên được NB giảm giá 500 đ/kg.

Tính trị giá nhập và đơn giá nhập


Trị giá nhập = GM + CP liên quan - CKTM, Giảm giá

= 187,500,000
ĐG NK =
62,500 đ/kg
7 Nợ TK622 100,000
Nợ TK627 20,000
Nợ TK642 40,000
Nợ TK641 800
Có TK334
8 Nợ TK622 23,500
Nợ TK627 4,700
Nợ TK642 9,400
Nợ TK641 188
Nợ TK334 16,884
Có TK338
Hoặc Nợ TKCPNCTT
Nợ TKCPSXC
Nợ TKCPQLDN
Nợ TKCPBH
160,800 Có TKPTNLĐ

54,672
100,000
20,000
40,000
800
160,800

You might also like