You are on page 1of 6

Bài 2: Tại Công ty HD, sản xuất 1 loại sản phẩm A, kế toán hàng tồn kho theo

phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương khấu trừ, trích các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 5/N như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)
1/ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thực tế phát sinh: 550.000
Nợ tk 621
Có tk lquan
2/ Chi phí nhân công trực tiếp thực tế phát sinh: 208.000
Nợ tk 622
Có tk lquan
3/ Chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh:130.000, trong đó biến phí SXC: 40.000, định
phí SXC: 90.000
Nợ tk 627: 130.000
Có tk lquan: 130.000
Định phí tính vào giá thành: 90.000 x 80% = 72.000
Định phí k tính vào giá thành: 90.000 – 72.000 = 18.000
Nợ TK 154: 40.000 + 72.000 = 112.000
Nợ TK 632:18.000
Có TK 627: 130.000
4/ Kết quả sản xuất trong tháng: Số lượng sản phẩm đã sản xuất và hoàn thành: 3.000 SP,
trong đó: Nhập kho: 1.500 SP; giao bán ngay không qua kho cho công ty T: 1.000 SP công
ty T chưa trả tiền; gửi đi bán ngay không qua kho cho đại lý H: 500 SP.
Nợ 154: 870.000
Có 621: 550.000
Có 622: 208.000
Có 627: 112.000
Z = 150.000 + 870.000 – 180.000 = 840.000
Zđv = 840.000/3.000 = 280
Nợ 155: 280 x 1.500 = 420.000
Có 154: 420.000
Nợ 632: 280 x 1000 = 280.000
Có 154: 280.000
Nợ 131: 616.000
Có 511: 280 x 1.000 x 2 = 560.000

1
Có 3331: 56.000
5/ Sản phẩm dở dang đầu tháng và cuối tháng đã đánh giá lần lượt: 150.000 và 180.000.
6/ Cuối tháng đại lý H đã bán hết 500SP và đã thanh toán tiền cho công ty sau khi trừ 5%
tiền hoa hồng trên giá chưa thuế GTGT (công ty HD đã nhận được giấy báo có của NH)
Nợ 632: 500 x 280 = 140.000
Có 157: 140.000
Nợ 112: 292.600
Nợ 641: 280.000 x 5% = 14.000
Nợ 133: 1.400
Có 511: 280 x 500 x 2 = 280.000
Có 3331: 28.000
7/ Chi phí BH (chưa gồm tiền hoa hồng trả cho đại lý) tập hợp được trong tháng: 58.000
Nợ 641: 58.000
Có lquan: 58.000
8/ Chi phí quản lý doanh nghiệp tập hợp được trong tháng: 70.000
Nợ 642: 70.000
Có lquan: 70.000
9/ Chi phí tài chính tập hợp được trong tháng: 80.000
Nợ 635: 80.000
Có lquan: 80.000
10/ Doanh thu tài chính phát sinh trong tháng: 120.000
Nợ lquan: 120.000
Có 515: 120.000
11/ Cuối tháng kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh.
DTT = 560.000 + 280.000 = 840.000
Nợ 511: 840.000
Có 911: 840.000
Nợ 911: 142.000
Có 641: 14.000 + 58.000 = 72.000
Có 642: 70.000
Nợ 911: 438.000
Có 632: 438.000
Nợ 911: 80.000

2
Có 635: 80.000
Nợ 515: 120.000
Có 911: 120.000
12/ Cuối tháng tính thuế TNDN tạm phải nộp theo thuế suất 20% trên tổng lợi nhuận kế
toán trước thuế
LNTT = 840.000 – 438.000 – 142.000 – 80.000 + 120.000 = 300.000
Thuế TNDN phải nộp: 300.000 x 20% = 60.000
Nợ 821: 60.000
Có 3334:
Nợ 911: 60.000
Có 821:
LNST = 300.000 – 60.000 = 240.000 > 0
=>DN có lãi
Nợ 911: 240.000
Có 421:
Yêu cầu: 1/Tính và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 6/năm N (Kể cả tính
tổng giá thành và giá thành đơn vị SPA)
2/ Lập sổ cái TK 911 theo hình thức Nhật ký chung./.
Tài liệu bổ sung:
+ Giá bán chưa thuế GTGT của 1SPA thống nhất bằng 2 lần giá thành SX thực tế 1 SPA,
thuế suất thuế GTGT: 10%.
+ Sản phẩm A: tồn kho đầu tháng: 500 SP, giá vốn thực tế: 120.000..
+ Trong tháng máy móc thiết bị sản xuất chỉ hoạt động được 80% công suất bình thường;
+ Giá vốn thực tế thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền./.

3
Bài 1: Doanh nghiệp ABC sản xuất sản phẩm A, kế toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê KKTX, nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ. (ĐVT: 1.000đ)
Trích một số NV phát sinh trong quý I/2023
1. Xuất kho NVL chính dùng cho sản xuất sản phẩm, trị giá vốn thực tế: 3.200.000
Nợ 621
Có 154
2. Chi phí nhân công trực tiếp đã tập hợp được trong quý 480.000
Nợ 622
Có lquan
3. Chi phí SXC đã tập hợp được 500.000, trong đó chi phí SXC cố định là 400.000, chi
phí SXC biến đổi là 100.000
Nợ 627: 500.000
Có lquan
Định giá tinh vào giá thành: 400.000 x 70% = 280.000
Định giá k tính vào giá thành: 400.000 – 280.000 = 120.000
Nợ 154: 100.000 + 280.000 = 380.000
Nợ 632: 120.000
Có 627: 500.000
4. Trong quý sản xuất hoàn thành 1.000 SP A, nhập kho 400 SP, gửi đại lý M: 400 SP,
bán trực tiếp thu tiền mặt X1 sản phẩm với giá bán chưa thuế gấp đôi giá thành.
Nợ 154: 4.060.000
Có 621: 3.200.000
Có 622: 480.000
Có 627: 380.000
Z = 200.000 + 4.060.000 – 300.000 = 3.960.000
Zđv = 3.960.000/1.000 = 3.960
Cho X1 = 200
Nợ 155: 400 x 3.960 = 1.584.000
Nợ 157: 400 x 3.960 = 1.584.000
Nợ 632: 200 x 3.960 = 792.000
Có 154: 3.960.000
Nợ 111: 1.742.400
Có 511: 200 x 3.960 x 2 = 1.584.000

4
Có 3331: 158.400
5. Xuất kho X2 sản phẩm tặng cho khách hàng nhân ngày thành lập doanh nghiệp
(không thu tiền).
Cho X2 = 100
Nợ 641: 435.600
Có 155: 100 x 3.960 = 396.000
Có 3331: 39.600
6. Đại lý M thanh toán bằng TGNH sau khi trừ đi hoa hồng 3% trên tổng giá thanh toán
Nợ TK 632: 1.584.000
Có TK: 157: 1.584.000
Doanh thu:
Nợ TK 112: 3.380
Nợ TK 641: 3.168.000 x 3% = 95.040
Nợ TK 133: 9.504
Có TK 511: 400 x 3.960 x 2 = 3.168.000
Có TK 3331: 316.800
7. Chi phí bán hàng, chi phí QLDN tập hợp được là 124.000 và 220.000
Nợ TK 641: 124.000
Nợ TK 642: 220.000
Có TK liên quan: 344.000
8. Xác định kết quả kinh doanh
Dtt= 4.752.000
Nợ TK 511: 4.752.000
Có TK 911: 4.752.000
Nợ TK 911: 654.640
Có TK 641: 124.000 + 435.600 + 95.040 = 654.640
Có TK 642: 220.000
Nợ TK 911: 2.496.000
Có TK 632: 2.496.000
LNTT= 4.752.000 - 2.496.000 - 654.640 = 1.601.360
Thuế TNDN phải nộp: 1.601.360 x 20% = 320.272
Nợ TK 621: 320.272
Có TK 3334: 320.272

5
Nợ TK 911: 320.272
Có TK 821: 320.272
LNST = 1.601.360 - 320.272 = 1.281.088 > 0
 Doanh nghiệp lãi
Nợ TK 911: 1.281.088
Có TK 421: 1.281.088

Yêu cầu:
1. Tự cho số liệu hợp lý X1, X2 để doanh nghiệp có lãi
2. Định khoản các NVKT phát sinh
3. Lập báo cáo kết quả HĐKD quý I/N
Tài liệu bổ sung:
- Sản phẩm dở dang đầu quý, cuối quý tính theo CPNVLTT : 200.000 và 300.000.
- Công suất thực tế của máy móc thiết bị trong tháng chỉ đạt 70% công
suất bình thường.
- Thuế suất thuế TNDN phải nộp 20% lợi nhuận trước thuế

You might also like