You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG BÀI TẬP NHÓM

KHOA KINH DOANH THƯƠNG MẠI


Tên học phần: Nguyên lý kế toán

TÊN NHÓM: (Điền tên nhóm theo mẫu Nhóm-Lớp, Ví dụ: Nhóm 1-lớp thứ 4 ca 1)

STT Họ và tên MSSV

1 Trần Hoài Anh 2173401151033

2 Trịnh Thiện Ân 2173401151210

3 Hồ Tiến Đạt 2173401151242

4 Phạm Ngọc Gia Hân 2173401151201

5 Trương Yến Nhi 2173401151229

6 Phạm Quang Tuấn 2173401150998

7 Nguyễn Thị Hồng Vân 2173401151227

BÀI TẬP NHÓM


Thông tin về tình hình tài chính của công ty ABC vào ngày 01/12/2021 như sau:
ĐVT: Đồng

Tiền mặt 150.000.000 Tài sản cố định hữu hình 720.000.000

Tiền gởi ngân hàng 500.000.000 Hao mòn TSCĐ (150.000.000)

Phải thu khách hàng 200.000.000 Phải trả người bán 500.000.000

Phải thu khác 10.000.000 Phải trả người lao động 150.000.000

Hàng hóa 100.000.000 Vốn góp chủ sở hữu 1.380.000.000

Lợi nhuận chưa phân phối (100.000.000)


Thông tin chi tiết:
 Công ty thực hiện kỳ kế toán tháng, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO).
 Tiền lương nhân viên hàng tháng sẽ được trả vào ngày 06 tháng sau, bao gồm:
- Lương bộ phận bán hàng: 100.000.000 đồng.
- Lương bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50.000.000 đồng.
 Hàng hóa: gồm 1.000 sản phẩm A, đơn giá 100.000 đồng/sản phẩm.
 Tài sản cố định: là hệ thống máy lạnh sử dụng ở văn phòng công ty, thời gian sử dụng
ước tính 4 năm, ngày bắt đầu sử dụng là 01/01/2021.
 Trong tháng 12/2021 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Ngày 01, chuyển khoản 24.000.000 đồng thanh toán tiền mua bảo hiểm cháy nổ cho
văn phòng công ty, thời hạn hợp đồng 1 năm (từ 01/12/2021 đến 30/11/2022).
2. Ngày 01, mua 1 máy tính để bàn về sử dụng ngay tại cửa hàng, giá mua 18.000.000
đồng, chưa thanh toán tiền cho người bán. Biết rằng máy tính có thời gian sử dụng ước
tính là 2 năm.
3. Ngày 02, chi tiền mặt 20.000.000 đồng tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng.
4. Ngày 03, mua 1 lô hàng hóa gồm 4.000 sản phẩm A, giá mua 100.000 đồng/sản
phẩm, chưa thanh toán tiền cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển 10.000.000 đồng, đã
thanh toán bằng tiền tạm ứng.
5. Ngày 04, mua 1 số công cụ dụng cụ về nhập kho, giá mua 40.000.000 đồng, đã
thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng.
6. Ngày 05, xuất kho 3.000 sản phẩm A bán cho khách hàng, giá bán 180.000
đồng/sản phẩm, chưa thu tiền khách hàng. Chi phí vận chuyển hàng giao cho người mua
5.000.000 đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt.
7. Ngày 06, chuyển khoản thanh toán tiền lương tháng trước cho nhân viên.
8. Ngày 07, chuyển khoản thanh toán hết tiền hàng mua ngày 03/12 cho nhà cung cấp.
9. Ngày 08, khách hàng chuyển khoản thanh toán hết tiền nợ mua hàng ngày 05.
10. Ngày 11, nhận được tiền phạt 10.000.000 đồng bằng tiền mặt do khách hàng vi
phạm hợp đồng.
11. Ngày 12, do vi phạm hợp đồng với nhà cung cấp nên công ty phải chịu khoản tiền
phạt 15.000.000 đồng, đã chuyển khoản trả cho nhà cung cấp.
12. Ngày 13, được nhà cung cấp tặng cho 200 sản phẩm A, đơn giá 96.500 đồng/sản
phẩm.
13. Ngày 16, xuất kho 1.000 sản phẩm A bán cho khách hàng với giá bán 175.000
đồng/sản phẩm, khách hàng đã thanh toán 50% giá trị lô hàng bằng chuyển khoản, phần
còn lại sẽ thanh toán vào ngày 05 tháng sau.
14. Ngày 22, xuất kho 1 số công cụ dụng cụ trị giá 1.000.000 đồng sử dụng cho cửa
hàng trong tháng này.
15. Ngày 28, nhận được thông báo tiền điện nước tháng này 5.000.000 đồng, trong đó
chi phí tại cửa hàng là 3.000.000 đồng, phần còn lại của bộ phận quản lý doanh nghiệp.
16. Ngày 31, kế toán tổng hợp tiền lương trong tháng như sau:
- Lương bộ phận bán hàng: 100.000.000 đồng.
- Lương bộ phận quản lý doanh nghiệp: 50.000.000 đồng.
Tiền lương được thanh toán vào ngày 06/01/2022.
Yêu cầu:
a/ Ghi sổ (định khoản) các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2021. (5,7 điểm,
mỗi định khoản đúng được 0,3 điểm, câu nào có nhiều định khoản thì mỗi định khoản 0,3
điểm)
b/ Thực hiện các bút toán điều chỉnh nếu có tại ngày 31/12/2021. (1,2 điểm, mỗi định
khoản đúng được 0,4 điểm)
c/ Thực hiện bút toán khóa sổ các tài khoản tài khoản tạm thời tại ngày 31/12/2021 để xác
định kết quả kinh doanh. (2 điểm, mỗi định khoản đúng 0,5 điểm)
d/ Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 12/2021. (1,1 điểm, mỗi chỉ tiêu
đúng được 0,1 điểm)
HẾT
MỤC LỤC
A. ĐỊNH KHOẢN....................................................................................................................................4
B. BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH TẠI NGÀY 31/12/2021...........................................................................7
C. BÚT TOÁN KHÓA SỔ TẠM THỜI NGÀY 31/12/2021....................................................................7
D. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THÁNG 12/2021..............................8

BÀI LÀM
A. ĐỊNH KHOẢN

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2021

NV1Nợ TK 242 24.000.000

Có TK 112 24.000.000

NV2Nợ TK 242 18.000.000

Có TK 331 18.000.000

NV3Nợ TK 141 20.000.000

Có TK 111 20.000.000

NV4Nợ TK 156 400.000.000

Có TK 331 400.000.000

Nợ TK 156 10.000.000

Có TK 141 10.000.000

NV5Nợ TK 153 40.000.000

Có TK 112 40.000.000

NV6Nợ TK 632 305.000.000


Có TK 156 305.000.000

Nợ TK 641 5.000.000

Có TK 111 5.000.000

Nợ TK 131 540.000.000

Có TK 511 540.000.000

NV7Nợ TK 334 150.000.000

Có TK 112 150.000.000

NV8Nợ TK 331 400.000.000

Có TK 112 400.000.000

NV9Nợ TK 112 540.000.000

Có TK 131 540.000.000

NV10 Nợ TK 111 10.000.000

Có TK 711 10.000.000

NV12 Nợ TK 811 15.000.000

Có TK 112 15.000.000

NV13 Nợ TK 156 19.300.000

Có TK 711 19.300.000

NV14 Nợ TK 632 102.500.000

Có TK 156 102.500.000

Nợ TK 112 87.500.000
Nợ TK 131 87.500.000

Có TK 511 175.000.000

NV15 Nợ TK 641 1.000.000

Có TK 153 1.000.000

NV16 Nợ TK 641 3.000.000

Nợ TK 642 2.000.000

Có TK 335 5.000.000

NV17 Nợ TK 641 100.000.000

Nợ TK 642 50.000.000

Có TK 334 150.000.000
B. BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH TẠI NGÀY 31/12/2021
1/ Chi phí khấu hao tài sản cố định
Nợ TK 642 15.000.000
Có TK 241 15.000.000
2/ Nghiệp vụ 1
Nợ TK 642 2.000.000
Có TK 642 2.000.000
3/ Nghiệp vụ 2
Nợ TK 641 750.000
Có TK 242 750.000

C. BÚT TOÁN KHÓA SỔ TẠM THỜI NGÀY 31/12/2021


Khóa sổ doanh thu
Nợ TK 511 715.000.000
Nợ TK 711 29.300.000
Có TK 911 744.300.000
Khóa sổ chi phí
Nợ TK 911 601.250.000
Có TK 632 407.500.000
Có TK 641 109.750.000
Có TK 642 69.000.000
Có TK 811 15.000.000
Khóa sổ tài khoản xác định kết quả kinh doanh
Doanh thu > Chi phí => Lãi: 744.300.000 – 601.250.000 = 143.050.000
Nợ TK 911 143.050.000
Có TK 421 143.050.000
D. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THÁNG
12/2021

Đơn vị báo cáo: Công ty ABC


Địa chỉ:………………………….
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 12/2021
CHỈ TIÊU Tháng 12/2021
1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 715.000.000 đ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 0
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp 715.000.000 đ
dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán 407.500.000 đ
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 307.500.000 đ
dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính 0
7. Chi phí tài chính 0
- Trong đó: Chi phí lãi vay 0
8. Chi phí bán hàng 109.750.000 đ
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 69.000.000 đ
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 128.750.000 đ
11. Thu nhập khác 29.300.000 đ
12. Chi phí khác 15.000.000 đ
13. Lợi nhuận khác 14.300.000 đ
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 143.050.000 đ

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

You might also like