You are on page 1of 6

Bài 1

1. 2.
BCLCTT gián tiếp BCLCTT trực tiếp
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi 1. Tiền thu từ bán hàng, CCDV và doanh thu khác:
vốn lưu động 120
- Tăng giảm các khoản phải thu: (10) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
-Tăng giảm các khoản phải trả: 10 doanh: 120
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh: 0
II. Dòng tiền HĐĐT
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác: (1)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư: (1)

Bài 2

Đvt: triệu đồng

Cổ tức được chia từ đầu tư liên kết => CLvv -60

Tiền phạt vi phạm hành chính => CLvv +2

Hoàn nhập dự phòng bảo hành SP => CLTT được khấu trừ giảm 10

Chuyển lỗ: 20

1) Tổng LNKT năm 20x1: 1.188


2) Điều chỉnh tăng : 2
- CP vi phạm HC: 2
3) Điều chỉnh giảm: 70
- Cổ tức được chia: 60
- CLTT được khấu trừ giảm: 10
4) Thu nhập tính thuế 1.100 (=1188+2-70-20)
5) Thuế TNDN phải nộp trong năm N: 220 (1100*20%)

Ghi bút toán

Chi phí thuế TNDN hiện hành 20x1: Nợ 8211 / Có 3334: 20 (=220-200)

=> Kết chuyển CP thuế TNDN hiện hành N: Nợ 911/ Có 8211:200

Hoàn nhập TS thuế TNDN hoãn lại: Nợ 8212/ Có 243: 6


=> Kết chuyển CP thuế TNDN hoãn lại: Nợ 911/Có 8212 :6

Kết chuyển LN kế toán sau thuế: Nợ 911/ Có 421: 982 (1188-200-6)

Bài 3

1)

Nợ TK 344: 30.000.000

Có TK 511: 10.000.000

Có TK 3331: 1.000.000

Có TK 711: 2.000.000

Có TK 112: 17.000.000

2)

Hủy CP quỹ

Nợ TK 4111: 500.000.000

Nợ TK 4112 : 250.000.000

Có TK 419 : 750.000.000

Mua CP hủy ngay

Nợ TK 4111: 1.000.000.000

Nợ TK 4112 : 200.000.000

Có TK 112: 1.200.000.000
3)

GTHT của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu = 1.243.000.000 = Nợ thuê TC

Nhận TS thuê TC

Nợ TK 212: 1.243.000.000

Có TK 3412: 1.243.000.000

Phí cam kết sử dụng vốn

Nợ TK 635: 5.000.000

Có TK 112: 5.000.000

Cuối năm, Ghi nhận CP liên quan đến TS thuê

CP khấu hao

Nợ TK 642: 1.243.000.000/(4*12)*6 = 155.375.000

Có TK 2142: 1.243.000.000/(4*12)*6 = 155.375.000

CP lãi thuê

Nợ TK 635: 1.243.000.000*(10%/12)*6 = 62.150.000

Có TK 335: 1.243.000.000*(10%/12)*6 = 62.150.000

4)

Phát hành TP

Nợ TK 112: 10.000.000.000

Có TK 34311: 10.000.000.000

CP phát hành

Nợ TK 635: 2.000.000

Có TK 112: 2.000.000

Cuối năm ghi nhận cp đi vay (đủ ddkiien vốn hóa)

Nợ TK 2412: 10.000.000.000*(10%/4) = 250.000.000


Có TK 335: 10.000.000.000*(10%/4) = 250.000.000

5)
8.000 .000−200.000−100.000
SLCP phát hành cho CĐ hiện hữu = = 154.000CP
50

Nợ TK 4112: 154.000*10.000= 1.540.000.000

Có TK 4111: 154.000*10.000= 1.540.000.000

You might also like