Professional Documents
Culture Documents
TÀI SẢN
+ Tiền 2.000.000.000 400.000.000 400.000.000
+ Phải thu khách hàng 1.200.000.000 300.000.000 300.000.000
+ Hàng tồn kho 800.000.000 100.000.000 150.000.000 50.000.000
+ TSCĐVH 300.000.000
(Quyền sử dụng đất) 150.000.000 200.000.000 50.000.000
+ TSCĐHH
(Nhà cửa, máy móc,
thiết bị) 1.000.000.000 200.000.000 190.000.000 (10.000.000)
+ GTHMLK (500.000.000) (300000000) (300000000)
TỔNG TÀI SẢN 4.800.000.000 850.000.000 940.000.000 90.000.000
NỢ PHẢI TRẢ 2.000.000.000 350.000.000 390.000.000 (40.000.000)
+ Phải trả người bán 1.500.000.000 200.000.000 200.000.000
+ Vay dài hạn 500.000.000 150.000.000 190.000.000 40.000.000
VỐN CHỦ SỞ HỮU 2.800.000.000 500.000.000
+ Vốn đầu tư của chủ sở
hữu 2.000.000.000 350.000.000
+ Lợi nhuận chưa phân
phối 800.000.000 150.000.000
TỔNG NGUỒN VỐN 4.800.000.000 850.000.000 390.000.000
Gía trị tài sản thuần 2.800.000 500.000.000 550.000.000 50.000.000
BÀI LÀM:
Trường hợp này giá phí hợp nhất kinh doanh được xác định như sau:
+ Tiền gửi ngân hàng 300.000.000
+ Hàng hóa 100.000.000 x 1,1= 110.000.000
+ TSCĐHH 200.000.000 X 1,1 = 220.000.000
Cộng giá phí hợp nhất kinh doanh 630.000.000
Như vậy Công ty A mua cao hơn giá trị ghi sổ của tài sản thuần của Công ty B
là 130.000.000 (630.000.000 – 500.000.000) và cao hơn giá trị hợp lý của tài
sản thuần của công ty B là 80.000.000 (630.000.000 – 550.000.000)
Vậy lợi thế thương mại trong trường hợp này là: 80.000.0000
Khi Công ty A mua toàn bộ số cổ phiếu của công ty B vào ngày 31/12/N và trở
thành công ty mẹ, ghi (trên sổ kế toán riêng của Công ty A)
+ Nợ TK 221- Đầu tư vào công ty con 630.000.000 (chi tiết công ty B)
Có TK 112 300.000.000
Có TK 511 100.000.000
Có TK 711 200.000.000
Có TK 3331 30.000.000
+ Bút toán phản ánh giá vốn hàng bán
Nợ TK 632 90.000.000
Có TK 156 90.000.000
+ Bút toán giảm tài sản cố định
Nợ TK 214 50.000.000
Nợ TK 811 180.000.000
Có TK 211 230.000.000
+ Kết chuyển
Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511 100.000.000
Nợ TK 711 200.000.000
Có TK 911 300.000.000
Kết chuyển thu nhập
Nợ TK 911 270.000.000
CÓ TK 632 90.000.000
Có TK 811 180.000.000
Để phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất, tại ngày mua 31/12/N
Công ty A lập các bút toán điều chỉnh như sau (trên sổ kế toán hợp nhất)
a. Ghi nhận số chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của các tài sản và các
khoản nợ phải trả có thể xác định được của Công ty B tại ngày mua 31/12/N
Tăng chỉ tiêu Hàng tồn kho (150.000.000 – 100.000.000) 50.000.000
Tăng chỉ tiêu TSCĐVH (quyền sử dụng đất) 50.000.000
(=200.000.000 - 150.000.000)
Giảm chỉ tiêu TSCĐHH (nhà cửa, máy móc, thiết bị) 10.000.000
(=190.000.000 – 200.000.000)
Tăng chỉ tiêu Vay dài hạn (= 190.000.000 – 150.000.000) 40.000.0000
Tăng chỉ tiêu Chênh lệch đánh giá lại tài sản 50.000.000
(Số chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của các tài sản và các khoản nợ
phải trả có thể xác định được đã mua của công ty con tại ngày mua)
b. Loại trừ giá trị ghi sổ khoàn Đầu tư vào công ty con của công ty mẹ với phần
vốn của công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của công ty con tại ngày mua, đồng thời
ghi nhận lợi thế thương mại phát sinh
Giảm chỉ tiêu Vốn đầu tư của chủ sở hữu (của công ty con B) 350.000.000
Giảm chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối (của công ty con B) 150.000.000
Giảm chỉ tiêu Chênh lệch đánh giá lại tài sản 50.000.000
Tăng chỉ tiêu Lợi thế thương mại 80.000.000
Giảm chỉ tiêu Đầu tư vào công ty con (của công ty mẹ A) 630.000.000
BCTCHN TẠI NGÀY MUA 31/12/N
ĐVT: 1000đ
BÀI LÀM:
Trường hợp này, giá phí hợp nhất kinh doanh được xác định như sau:
Gía trị cổ phiếu phát hành của Công ty M được xác định bằng giá trị hợp
lý của chúng trừ (-) đi chi phí phát hành cổ phiếu
Trong trường hợp này, Lợi thế thương mại được xác định như sau:
Gía phí hợp nhất kinh doanh 98.000.000
Phần sở hữu của Công ty M trong giá trị tài sản thuần
của công ty C 100000000
Lợi thế thương mại -2.000.000
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 25000000
Ta có:
80% sở hữu 20% sở hữu
CHỈ TIÊU Công ty C công ty mẹ M công ty con C
Vốn góp của chủ sở hữu 90.000.000 72.000.000 18.000.000
Thặng dư vốn cổ phần 10.000.000 8.000.000 2.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối 20.000.000 16.000.000 4.000.000
Chênh lệch đánh giá lại tài sản 5.000.000 4.000.000 1.000.000
Cộng 125.000.000 100.000.000 25.000.000
Công ty M khi mua cổ phiếu của Công ty C vào ngày 31/12/N ghi (Trên sổ kế toán
riêng của công ty M):
NỢ TK 221 98.000.000
CÓ TK 112 10.000.000
CÓ TK 4111 8.000.000 x 10 = 80.000.000
CÓ TK 4112 8.000.000 x (11-10) = 8.000.000
Chi phí phát hành cổ phiếu:
NỢ TK 4112 1.000.0000
CÓ TK 112 1.000.000
Để phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất, tại ngày mua 31/12/N
Công ty M lập các bút toán điều chỉnh như sau (trên sổ kế toán hợp nhất)
a. Ghi nhận số chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của các tài sản và các
khoản nợ phải trả có thể xác định được của Công ty C tại ngày mua 31/12/N:
Giảm chỉ tiêu Phải thu khách hàng (= 25.000.000 – 30.000.000) 5.000.000
Giảm chỉ tiêu Hàng tồn kho (= 70.000.000 – 65.000.000) 5.000.000
Tăng chỉ tiêu TSCĐ (=210.000.000 – 200.000.000) 10.000.000
Tăng chỉ tiêu Vay và nợ thuê dài hạn (= 25.000.000 – 20.000.000) 5.000.000
Tăng chỉ tiêu Chênh lệch đánh giá lại tài sản 5.000.000
(Số chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của các tài sản và các khoản nợ
phải trả có thể xác định được đã mua của công ty con tại ngày mua)
b. Loại trừ giá trị ghi sổ khoàn Đầu tư vào công ty con của công ty mẹ với phần
vốn của công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của công ty con tại ngày mua, đồng thời
ghi nhận lợi thế thương mại phát sinh
Giảm chỉ tiêu Vốn đầu tư của chủ sở hữu (của công ty con C) (80%) 72.000.000
Giảm chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối (của công ty con C)(80%) 16.000.000
Giảm chỉ tiêu Thặng dư vốn cổ phần (của công ty con C)(80%) 8.000.000
Giảm chỉ tiêu Chênh lệch đánh giá lại tài sản 4.000.000
Tăng chỉ tiêu Thu nhập khác 2.000.000
Giảm chỉ tiêu Đầu tư vào công ty con (của công ty mẹ M) 98.000.000
c. Xác định lợi ích của cổ đông không kiểm soát trong giá trị tài sản thuần của
công ty con hợp nhất tại ngày mua:
Giảm chỉ tiêu Vốn đầu tư của chủ sở hữu (của công ty con C)(20%) 18.000.000
Giảm chỉ tiêu Lợi nhuận chưa phân phối (của công ty con C)(20%) 4.000.000
Giảm chỉ tiêu Thặng dư vốn cổ phần (của công ty con C)(20%) 2.000.000
Giảm chỉ tiêu Chênh lệch đánh giá lại tài sản 1.000.000
Tăng chỉ tiêu Lợi ích của cổ đông KKS (NCI) 25.000.000
BCTCHN TẠI NGÀY MUA 31/12/N
ĐVT: 1000đ
Công ty M Công ty C Cộng Nợ Có Hợp nhất
TÀI SẢN
Tiền 39.000.000 20.000.000 59.000.000 59.000.000
5.000.000
Phải thu khách hàng 60.000.000 30.000.000 90.000.000 (a) 85.000.000
150.000.00 5.000.000 145.000.00
Hàng tồn kho 80.000.000 70.000.000 0 (a) 0
120.000.00 200.000.00 20.000.000 220.000.00
TSCĐ 0 80.000.000 0 (a) 0
98.000.000
Đầu tư vào công ty con 98.000.000 98.000.000 (b) 0
Lợi thế thương mại
397.000.00 597.000.00 509.000.00
TỔNG TÀI SẢN 0 200.000.000 0 0
100.000.00 180.000.00 185.000.00
NỢ PHẢI TRẢ 0 80.000.000 0 0
Phải trả người bán 50.000.000 40.000.000 90.000.000 90.000.000
5.000.000
Vay và nợ dài hạn 20.000.000 20.000.000 40.000.000 (a) 45.000.000
Phải trả khác 30.000.000 20.000.000 50.000.000 50.000.000
297.000.00 417.000.00 299.000.00
VỐN CHỦ SỞ HỮU 0 120.000.000 0 0
240.000.00 330.000.00 90.000.000 240.000.00
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 0 90.000.000 0 (b+c) 0
10.000.000
Thặng dư vốn cổ phần 27.000.000 10.000.000 37.000.000 (b+c) 27.000.000
20.000.000 2.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối 30.000.000 20.000.000 50.000.000 (b+c) (b) 32.000.000
5.000.000(b+c 5.000.000
Chênh lệch đánh giá lại ) (a) 0
25.000.000
NCI (c) 25.000.000
397.000.00 597.000.00 509.000.00
TỔNG NGUỒN VỐN 0 200.000.000 0 0