You are on page 1of 127

STT MSSV TÊN MỨC ĐỘ THAM GIA

1 31191026384 Phạm Hải Đăng 100%


2 31191021931 Lê Thanh Huyện 100%
3 31191023663 Nguyễn Đình Nguyên 100%
4 31191027140 Nguyễn Danh Phượng 100%
5 31191020840 Hồ Dung Thảo 100%
Bài 3,2

1. GTHL khoản thanh toán trong tình huống GTHL của P đo lường đáng tin cậy hơn

Số lượng cổ phiếu của P sau khi phát hành


=1,200,000+2,000,000 = 3,200,000
GTHL của cổ phiếu của P=4,000,000
=>GTHL của 1 cp=4,000,000/3,200,000 =
P phát hành 1,200,000 cổ phiếu cho CSH của S=> Tính vào GPHNKD
GTHL của 1,200,000 cổ phiếu của P=1.25*1,200,000
Chi tiền mặt thanh toán cho CSH của S: 500,000
Gánh chịu 1 khoản phải trả sẽ thanh toán sau 5 năm là:1,000,000=>Tính vào GPHNK
PV=(1,000,000)/(1+5%)^5 = 783,526
Chuyển cho CSH của S 1 thiết bị
GTGS:40,000 40,000
GTHL:50,000=> Tính vào GPHNKD 50,000
CSH của S phải trả cho P 300,000 cổ phiếu nếu trong 2 năm 20x6, 20x7 LN mỗi năm
=>300,000*0%+0*100%=0
GPHNKH=1,500,000+500,000+783,526+50,000 =

2. GTHL khoản thanh toán trong tình huống GTHL của S đo lường đáng tin cậy hơn

Số lượng cổ phiếu của S tại ngày mua 1,800,000 cổ phiếu


GTHL của 1,800,000 cổ phiếu S là: 3,200,000
=>GTHL của 1 cổ phiếu của S=3,200,000/1,800,000 =
P mua 80% cổ phiếu của S nên số lượng cổ phiếu P tại S là:
=80%*1,800,000 = 1,440,000
GTHL của 1,440,000 cổ phiếu P tại S:
=1,400,000*1.778 = 2,560,000
=>GPHN =2,560,000

3. Tiếp tục tình huống 1: hãy xác định và định khoản giao dịch hợp nhất kinh doanh

Sổ kế toán ngày 1/1/20x6


Nợ Đầu tư vào cty S 2,833,526
Nợ Chiết khấu khoản vay chưa phân bổ 216,474
Có tiền
Có Vốn Cp
Có Khoản vay phải trả
Có TSCD
Cr Gain (P/L)
3,050,000
Khoản chi khác
Chi tiền mặt trả cho tư vấn: 20,000=>Chi phí trong kỳ
Chi phí tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu: 5,000=>Giảm vốn góp cổ phần

Nợ Vốn CP 5,000
Nợ CHi phí (P/L) 20,000
Có Tiền

4. Tính GW và NCI theo 2 phương pháp

Phương pháp 1: Tính GW theo phương pháp GTHL (toàn bộ)

Tổng P (80%) NCI (20%)


GPHNKD 2,833,526 2,833,526
GTHL (NCI) 640,000 640,000
Tổng 3,473,526 2,833,526 640,000
GTHL TST 2,560,000 2,048,000 512,000
GW 913,526 785,526 128,000

Định khoản bút toán giảm đầu tư

Nợ TSCD vô hình 700,000


Nợ VCSH 2,000,000
Nợ GW 913,526
Có DTL 140,000
Có Đầu tư vào cty S 2,833,526
Có NCI 640,000

Phương pháp 2: Tính GW theo phương pháp tỷ lệ

Tổng P (80%) NCI (20%)


GPHNKD 2,833,526 2,833,526
GTHL (NCI) 512,000 512,000
Tổng 3,345,526 2,833,526 512,000
GTHL TST 2,560,000 2,048,000 512,000
GW 785,526 785,526 0

Nợ TSCD vô hình 700,000


NỢ VCSH 2,000,000
NỢ GW 785,526
Cr DTL 140,000
Có Đầu tư vào cty S 2,833,526
Cr NCI 512,000
lường đáng tin cậy hơn cổ phiếu của S

1.25

= 1,500,000
=>Tính vào GPHNKD
0,000=>Tính vào GPHNKD

20x6, 20x7 LN mỗi năm S đạt dưới 1,000,000 mà ta thấy đề cho LN bình quân của S trong năm

2,833,526

lường đáng tin cậy hơn cổ phiếu của P

1.778

ch hợp nhất kinh doanh trên sổ kế toán của P. Hãy trình bày bút toán làm giảm khoản đầu tư

500,000
1,500,000
1,000,000
40,000
10,000
3,050,000
ốn góp cổ phần

25,000
bình quân của S trong năm gần đây lớn hơn: 1,500,000

án làm giảm khoản đầu tư vào S trên sổ hợp nhất.


Bài 3,3

Tóm tắt:
1-20x5
01/02/20x5 80% S.Co
TRong tháng 01 năm 20x5
1. CHi tiền mặt trả cho vấn đề tìm hiểu S:
2. Số lượng cố phiếu phát hành cho công ty V
3. FV của P vào ngày phát hành đáng tin cậy
4. Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh
5. Phải trả cho V một khoản tiền sau năm năm
6. Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh
7. Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là
8. Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của V
9. Chi phí đăng ký giao dịch:

1. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh (consideration tranferred)

Giá phí hợp nhất kinh doanh 18947258

2.Trình bày các bút toán trên sổ kế toán của P các giao dịch trên

2.a -

Nợ Đầu tư vào công ty con 18947258


Nợ Khoản chiết khấu vay chưa phân bổ 252742
Có Vốn CSH
Có Nợ phải trả (V)
Có Nợ phải trả ngắn hạn (V)

2.b
Nợ Chi phí liên quan đến việc mua 230000
Nợ Chi phí phát triển doanh nghiệp 35000
Nợ Chi phí đăng ký giao dịch 10000
Có Tiền mặt

3. Bút toán sau ngày mua

3.a _ loại trừ khoản đầu tư vào công ty con

Nợ VCSH 4000000
Nợ LNGL 5600000
Nợ Các quỹ khác 1200000
Nợ LTTM 11247258 pp toàn bộ
Nợ TSCĐVH 2000000
Có Đầu tư vào công ty con 18947258
Có Nợ phải trả thuế hoãn lại 400000
Có Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 4700000

3.b Khấu hao TSCĐ

Nợ Khấu hao của TSCĐVH 366667


Có TSCĐVH 366667

3.c - Ảnh hưởng của thuế

Nợ Nợ phải trả thuế hoãn lại 73333


Có Chi phí thuế 73333
Các thông tin khác:

Vốn cổ phần
200000 Lợi nhuận giữ lại
6000000 Các quỹ khác
3 $/1cp Tất cả ts và npt có giá bằng FV trừ TSCĐ vô hình là chi phí phát triển c
20000 TST
1000000 6%/năm
15000 4. Tính GW và LTTM theo 2 phương pháp
30000 - PP toàn phần - PP tỷ lệ
200000
10000 Goodwill 11247258 9027258
NCI 4700000 2480000

18000000
1000000
200000

275000
4000000
5600000
1200000
ình là chi phí phát triển chưa ghi nhận GTHL 2000000
12400000
Bài 4,1

*Tính deffered tax


GTGS GTHL
TSCĐ hữu hình 2,000,000 1,800,000
Bất động sản đầu tư 10,000,000 15,000,000
Chi phí nghiên cứu và phát triển 0 6,000,000
Hàng tồn kho 500,000 750,000
Các khoản phải thu 200,000 200,000
Tiền 10,000 10,000
Tổng tài sản 12,710,000 23,760,000
Các khoản phải trả 1,510,000 1,510,000
Nợ tiềm tàng 90,000
Vốn góp 10,000,000
Lợi nhuận giữ lại 1,200,000
Tổng nguồn vốn 12,710,000
Tài sản thuần 22,160,000
Tổng chênh lệch (Tài sản -Nợ phải trả)
DTL
GTHL tài sản thuần 19,968,000

* TÍnh GW

Tổng (100%) Công ty P(90%)


Giá phí hợp nhất 26,000,000
FV NCI
Tổng cộng GPHN + NCI 28,800,000 26,000,000
GTHL tài sản thuần 19,968,000 17,971,200
Goodwill 8,832,000 8,028,800

1 ) Bút toán điều chỉnh hợp nhất cho năm X2, X3

CJE 1: Loại bỏ khoản đầu tư của P vào S

Nợ Vốn góp 10,000,000


Nợ LNGL 1,200,000
Nợ Bất động sản đầu tư 5,000,000
Nợ Chi phí nghiên cứu và phát triển 6,000,000
Nợ Hàng tồn kho 250,000
Nợ GW 8,832,000
Có TSCĐ hữu hình
Có Nợ tiềm tàng
Có DTL
Có Đầu tư cty con
Có NCI

CJE 2: Điều chỉnh giảm khấu hao lũy kế


Nợ KHLK
Có Chi phí khấu hao

-Năm X3
Nợ KHLK 20,000
Có LNGL
Có NCI

CJE 3: Điều chỉnh cho suy giảm giá trị của R&D
-Năm X2
Nợ Lỗ tổn thất 500,000
Có R&D

-Năm X3

Nợ LNGL 450,000
Nợ NCI 50,000
Có R&D

CJE 4: Điều chỉnh cho thay đổi giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư:

-Năm X2

Nợ Bất động sản đầu tư


Có Điều chỉnh GTHL

-Năm X3

Nợ Bất động sản đầu tư


Có LNGL
CÓ NCI

CJE 5: Điều chỉnh cho hàng đã bán (90%) năm x2 và hàng bị suy giảm giá trị (10%) n

-Năm X2
NỢ GVHB
Có Hàng tồn kho

-Năm X3

Nợ LNGL
Nợ NCI
Nợ Lỗ tổn thất
Có Hàng tồn kho

CJE 6: Điều chỉnh deffered tax bị ảnh hưởng do các điều chỉnh trước đó

-Năm X2
Chênh lệch tạm thời chịu thuế 20,000+1,000,000-500,000-225,000=
DTL 295,000*20%= 59,000

Nợ DTE
Có DTL

-Năm X3

Nợ LNGL
NợNCI
Có DTL

Nợ DTL
Có CHi phí thuế

CJE 7: Điều chỉnh cho suy giảm giá trị goodwill

-Năm X2

Nợ Lỗ tổn thất
Có Goodwill

-Năm X3

Nợ LNGL
Nợ NCI
Có Goodwill

CJE 8: Phân bổ thu nhập hiện hành cho NCI


-Năm X2
Lợi nhuận sau thuế 2000000
Khấu hao 20,000
Tài sản 1,000,000
R&D -500,000
GVHB -225,000
Tác động của thuế đối với việc điều chỉnh GTH -59,000
LN sau điều chỉnh 2,236,000
NCI 223,600

Nợ thu nhập của NCI


Có NCI

-Năm X3
Lợi nhuận sau thuế 2,000,000
Khấu hao 20,000
Lỗ giảm giá HTK -25,000
Tác động của thuế đối với việc điều chỉnh GTH 1,000
LN sau điều chỉnh 1,996,000
NCI 199,600

Nợ thu nhập của NCI


Có NCI

Yêu cầu 2: Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 30/6/X2 và 30/6/X3

-20X2
NCI tại ngày mua (CJE 1) 2,800,000
LN được phân bổ cho NCI năm 20x2 (CJE 8) 223,600
NCI tại 30/6/20x2 3,023,600

-20x3

NCi tại ngày mua (CJE 1)


Điều chỉnh KH (CJE 2)
ĐIều chỉnh giá trị R&D(CJE 3)
Điều chỉnh cho thay đổi giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư
Điều chỉnh GVHB (CJE5)
Tác động của thuế đối với việc điều chỉnh GTHL (CJE6)
Điều chỉnh giá trị goodwill (CJE7)
Điều chỉnh thu nhập giữ lại sau chuyển đổi cho 20x2
Phân bổ thu nhập hiện hành cho NCI 20x3 (CJE8)
NCI 31/12/20x3
Chênh lệch
-200,000
5,000,000
6,000,000
250,000

11,050,000

90,000

10,960,000
2,192,000

NCI (10%)

2,800,000
2,800,000
1,996,800
803,200

(15.000.000 -10.000.000)

(750000-500000)

200,000
90,000
2,192,000
###
2,800,000

20,000
20,000

18,000
2,000

500,000

500,000

1,000,000
1,000,000

1,000,000
900,000
100,000

giảm giá trị (10%) năm x3


225,000
225,000

202,500
22,500
25,000
250,000

295,000

59,000
59,000

53,100
5,900
59,000

1000
1000

883,200
883,200

794,880
88,320
883,200
(5500000-6000000)

223,600
223,600

199,600
199,600
X2 và 30/6/X3

2,800,000
2,000
-50,000
100,000
-22,500
-5,900
-88,320
200,000
199,600
3,134,880
Bài 4,2

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA SLIVER LTD NHƯ SAU
GTGS GTHL Chênh lệch
Vốn góp 190,000 0
Lợi nhuận giữ lại 5,000
VCSH 195,000 215,000 20,000 Khấu hao TSCĐ 2 năm (20x1 + 20x2)
TSCĐ 100,000 Khấu hao TSCĐ năm x3
Hao mòn TSCĐ (30,000)
GTCL TSCĐ 70,000 90,000 (20,000)
TST còn lại 125,000 125,000 0
Tổng TST 195,000 215,000 20,000
CJE 1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X3
Giá phí hợp nhất 230,000
GTHL của NCI 55,000 LTTM tổn thất năm 20x2
FV của TST 211,000 LTTM tổn thất năm 20x3
Goodwill 74,000

Loại trừ vào công ty con

Nợ Vốn CSH 190,000


Nợ lợi nhuận giữ lại 5,000
Nợ TSCĐ (FV-BV) 20,000
Nợ LTTM 74,000
Có NPT thuế hoãn lại 4,000
Có Đầu tư vào công ty con 230,000
Có NCi 55,000

CJE 2 Tổn thất của năm trước và năm hiện tại

Nợ ORE 11,840
Nợ NCI 2,960
Nợ Lỗ tổn thất của LTTM 7,400
Có LTTM 22,200
CJE3 Khấu hoa của năm trước và năm hiện tại

Nợ ORE 6,400
Nợ NCI 1,600
Nợ Khấu hao 4,000
Có khấu hao lũy kế 12,000

CJE4 Ảnh hưởng của thuế của khấu hao năm trước và năm hiện tại

Nợ Nợ phải trả thuế hoãn lại 2,400


Có ORE 1,280
Có Lợi ích của đông khô 320
Có chi phí thuế 800

CJE 5 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát từ đầu năm

Nợ ORE 30,000
Có NCI 30,000

CJE 6 Loại trừ cổ tức

Nợ NCI 7,000
Nợ THu nhập cổ tức 28,000
Có Cổ tức công bố 35,000

CJE 7 Phân bổ lợi nhuận sau thuế cho NCI

Nợ NCI (P/L) 33,880


Có NCI (B/S)) 33,880
Lợi nhuận sau thuế 180,000
Trừ: Khấu hau vượt quá của TSCĐ 3,200
Trừ: Lỗ tổn thất của LTTM 7,400
Tổng 169,400
NCI (20%) 33,880

CJE 8 Loại trừ khoản phải trả và phải thu nội bộ

Nợ Nợ phải trả (Prince) 60,000


Có Nợ Phải Thu (SIlver) 60,000

2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT 31/12/x3

Prince Silver Điều chỉnh hợp nhất Tổng

Doanh thu 5,000,000 1,900,000 6,900,000


Cost of sales (4,250,000) (1,520,000) (5,770,000)
Lợi nhuận gộp 750,000 380,000 1,130,000
Chi phí khác (185,000) (155,000) 7,400 (351,400)
4,000
Lợi nhuận hoạt động 565,000 225,000 778,600
Thu nhập cổ tức 28,000 0 28,000 0

Lợi nhuận trước thuế 593,000 225,000 778,600


Tax 113,000 45,000 800 157,200
Lợi nhuận sau thuế 480,000 180,000 621,400
Lợi nhuận cho NCI 33,880 33,880
Lợi nhuận sau NCI 587,520
Cổ tức công bố (100,000) (35,000) 35,000 (100,000)

lợi nhuận giữ lại 380,000 145,000 487,520


RE, 01/01 1,620,000 155,000 5,000 1,280 1,723,040
11,840
6,400
30,000

RE tại ngày 31/12 2,000,000 300,000 126,520 37,080 2,210,560

Statement of financial Position 31/12/20x3

Prince Silver Bút toán điều chỉnh Tổng

TSCĐ (BV) 2,200,000 326,000 20,000 12,000 2,534,000


LTTM 74,000 22,200 51,800
Đầu tư vào con 230,000 230,000 0
Đầu tư khác 120,000 120,000
Hàng tồn kho 797,000 106,000 903,000
Nợ Phải thu 453,000 50,000 503,000
Nợ phải thu từ Sliver 60,000 60,000 0
Tiền 185,000 20,000 205,000
Tổng 3,925,000 622,000 94,000 324,200 4,316,800

Vốn CSH 1,150,000 190,000 190,000 1,150,000


RE 2,000,000 300,000 126,520 37,080 2,210,560
Lợi ích NCI 1,600 55,000 107,640
7,000 30,000
2,960 33,880
320
Nợ phải trả cho Prince - 60,000 60,000 - 0
Thuế hoãn lại phải trả - - 2,400 4,000 1,600
Nợ phải trả 775,000 72,000 - - 847,000

Tổng 3,925,000 622,000 390,480 160,280 4,316,800


3. Thực hiện kiểm tra phân tích số dư các khoản lợi ích không kiểm soát tại ngày 31 tháng 12 năm 20x3.

BV Của VCSH Silver ngày 31/12-20x3 490,000 (RE+Vốn góp)


Số dư Chênh lệch FV - BV 8,000
Ảnh hưởng thuế (1,600)
Điều chỉnh VCSH 496,400

NCI 20% 99,280


LTTM của NCi 8,360
107,640
2 năm (20x1 + 20x2) 8,000
4,000

14,800
7,400
2 năm 20x3.
Bài 4.3:

BS của công ty con vào ngày 31/12/X0 Xđ goodwill theo pp toàn b

GTGS GTHL Diff Giá phí


TSCĐ 600,000 750,000 150,000 hợp
Tổngnhất
cộng
TSNH 160,000 140,000 FV
GPHNNCI
GTHL +tài
HTK 40,000 50,000 10,000 NCI
sản thuần
Nợ Pthu 100,000 70,000 (30,000) của S
Tiền 20,000 20,000 - Goodwill
Nợ phải trả 80,000 80,000 -
Vay ngắn hạn 110,000 110,000 - Xđ goodwill theo pp tỷ lệ
TS thuần 570,000 700,000 130,000
Vốn góp 320,000 Giá phí
LNGL 250,000 hợp
Tổngnhất
cộng
Vốn CSH 570,000 700,000 FV
GPHNNCI
GTHL +tài
NCI
sản thuần
DTL 26,000 của S
GTHL ts thuần 674,000 Goodwill

1. Các bút toán trên sổ hợp nhất năm X1

Nợ TSCĐ 150,000 (750.000-600.000)


Nợ HTK 10,000 (50.000-40.000)
Nợ Vốn góp 320,000
Nợ LNGL 250,000
Nợ Goodwill 576,000
Có Nợ phải thu 30,000
Có DTL 26,000
Có NCI 250,000
Có Đầu tư vào cty con 1,000,000

Phân bổ chênh lệch GTHL

Nợ Chi phí khấu hao 15,000


Có KHLK 15,000

Nợ GVHB 10,000
Có HTK 10,000

Nợ Nợ phải thu 30,000


Có Chi phí tài chính 30,000

Nợ DTE 1,000
Có DTL 1,000

Ghi nhận tổn thất lttm 31/12/X1

Nợ Chi phí 50,000


Có Goodwill 50,000

Tổn thất gw ghi nhận cho P 40,000


( tổn thất gw cho NCI) 10,000

Loại trừ khoản cổ tức của công ty con


Nợ Thu nhập lãi (Cty mẹ) 19,200
Nợ NCI 4,800
Có Cổ tức đã chia ( Ctycon) 24,000

Phân bổ lợi nhuận cho NCI

Lợi nhuận sau thuế của S năm 20X1 80,000


Chi phí khấu hao tăng thêm (15,000)
Giá vốn hàng bán tăng thêm (10,000)
Chi phí tài chính giảm 30,000
Chi phí thuế hoãn lại (1,000)
Lợi nhuận sau thuế đã điều chỉnh 84,000
Lợi nhuận thuộc về NCI (20%) 16,800

Nợ Lợi nhuận của NCI 16,800


Có NCI 16,800
2. Kiểm tra số dư NCI ngày 31/12/X1

NCI tại ngày mua 250,000


Điều chỉnh tới ngày 31/12/X1 2,000
Số dư NCI tại ngày 31/12/X1 252,000

BV của net assets của S ngày 31/12/X1 626,000

Chênh lệch GTHL chưa phân bổ (sau thuế 108,000


NCI (20%) 146,800
GW thuộc về NCI 105,200

NCI ngày 31/12/X1 252,000 (146.000+105.200)

3. Các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2 để điều chỉnh cho năm X1

BT1: Loại trừ khoản đầu tư vào cty con

Nợ TSCĐ 150,000
Nợ HTK 10,000
Nợ Vốn góp 320,000
Nợ LNGL 250,000
Nợ goodwill 576,000
Có Nợ phải thu 30,000
Có DTL 26,000
Có NCI 250,000
Có Đầu tư vào cty con 1,000,000

Phân bổ chênh lệch GTHL đã ghi nhận trong năm X1

Nợ RE 36,800 (15000+10000-30000)*(1-20%)+50000*80%
Nợ NCI 9,200 (15000+10000-30000)*(1-20%)+50000*20%
Nợ Nợ phải thu 30,000
Có KHLK 15,000
Có HTK 10,000
Có DTL 1,000
Có Goodwill 50,000

Phân bổ thay đổi vcsh từ ngày mua tới ngày 1/1/X2

RE tại ngày 1/1/X2 306,000


RE tại ngày mua 250,000
RE 56,000

RE tăng thêm thuộc về NCI 11,200

Nợ lợi nhuận giữ lại 11,200


Có NCI 11,200

4. Báo cáo thu nhập hợp nhất ngày 31/12/X1


Bút toán hợp nhất
P S Nợ Có
Lợi nhuận trước thuế 550,000 100,000 15,000 30,000
10,000
19,200
50,000
Chi phí thuế 110,000 20,000 1,000
Lợi nhuận sau thuế 440,000 80,000
Lợi nhuận thuộc về NCI 16,800
LN thuộc về tâp đoàn
Cổ tức đã chia 100,000 24,000 24,000
Lợi nhuận giữ lại năm nay 340,000 56,000
LN giữ lại đầu kỳ 1,000,000 250,000 250,000
LN giữ lại cuối kỳ 1,340,000 306,000 362,000 54,000
goodwill theo pp toàn bộ

Tổng (100%) Công ty P(80%) NCI (20%)


1,000,000
250,000
1,250,000 1,000,000 250,000
674,000 539,200 134,800
576,000 460,800 115,200

goodwill theo pp tỷ lệ

Tổng (100%) Công ty P(80%) NCI (20%)


1,000,000
134,800
1,134,800 1,000,000 134,800
674,000 539,200 134,800
460,800 460,800 -
%)+50000*80%
%)+50000*20%
Tổng
585,800

131,000
454,800
16,800
438,000
100,000
338,000
1,000,000
1,338,000
Nợ RE 6,400
Nợ NCI 1,600
Nợ DTL 2,000
Có HTK 10,000

Nợ NPT 30,000
Có DTL 6,000
Có RE 19,200
Có NCI 4,800

Nợ RE 9,600
Nợ NCI 2,400
Nợ DTL 3,000
Có KHLK 15,000

Nợ RE 40,000
Nợ NCI 10,000
Có Goodwill 50,000
Bài 4.4:

1. Các bút toán trên sổ hợp nhất cho năm X5

Xđ goodwill theo pp toàn bộ

Tổng (100%) Công ty P(90%) NCI (10%)


Giá phí hợp nhất 3,200,000
FV NCI 345,000
Tổng cộng GPHN + NCI 3,545,000 3,200,000 345,000
GTHL tài sản thuần của S 1,230,000 1,107,000 123,000
Goodwill 2,315,000 2,093,000 222,000

BT1: Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con

Nợ Vốn góp csh (S) 1,000,000


Nợ LNGL (S) 150,000
Nợ Goodwill 2,315,000
Nợ TSCĐHH 100,000
Có Đầu tư vào cty con 3,200,000
Có DTL 20,000
Có NCI 345,000

Bút toán 2: Khấu hao tăng thêm tscđ trong năm X4


Nợ LNGL 14,400
Nợ NCI 1,600
Nợ DTL 4,000
Có Acc Dep 20,000

BT3: Khấu hao tăng thêm của tscđ trong năm X5


Nợ Chi phí khấu hao 20,000
Có Acc Dep 20,000

BT4 : Tác động chi phí thuế của BT3


Nợ DTL 4,000
Có DTE 4,000
BT5: Loại trừ cổ tức S đã chia
Nợ Thu nhập lãi (P) 54,000
Nợ NCI 6,000
Có Cổ tức công bố 60,000

BT6: Loại trừ giao dịch vay nội bộ

Nợ Thu nhập lãi 90,000


Có Chi phí lãi 90,000

Nợ Nợ vay phải trả 500,000


Có Nợ vay phải thu 500,000

BT7 : Phân bổ lợi nhuận năm X5 cho NCI

LN sau thuế 1,320,000


Chi phí khấu hao tăng thêm (20,000)
Chi phí thuế TNDN 4,000
LN sau thuế đã điều chỉnh 1,304,000

NCI 10% 130,400

Nợ Lợi nhuận thuộc về NCI 130,400


Có NCI 130,400

2. Kiểm tra số dư NCI trên BS ngày 31/12/X5

Xác định lợi nhuận gl thuộc về NCI đầu năm X5


RE ngày 1/1/X4 150,000
RE ngày 1/1/X5 400,000
RE 250,000

RE thuộc về NCI 25,000

Nợ RE 25,000
Có NCI 25,000

NCI ngày mua 345,000


Điều chỉnh đến ngày 1/1/X5 23,400
Điều chỉnh đến ngày 31/12/X5 124,400
NCI ngày 31/12/X5 492,800

BV Net asset của S ngày 31/12/X5 2,660,000

Chênh lệch GTHL chưa phân bổ (sau thuế) 48,000


NCI (10%) 270,800
GW thuộc về NCI 222,000

NCI ngày 31/12/X5 492,800


(CP thuế giảm làm LN tăng)
(270.800+222.000)
Bài 4.5

1. Các bút toán trên sổ hợp nhất cho năm X3

Xđ goodwill theo pp toàn bộ

Tổng (100%) Công ty P(90%) NCI (10%)


Giá phí hợp nhất 2,000,000
FV NCI 200,000
Tổng cộng GPHN + NCI 2,200,000 2,000,000 200,000
GTHL tài sản thuần của S 1,130,000 1,017,000 113,000
Goodwill 1,070,000 983,000 87,000

BT1 : Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con


Nợ TSCĐ 50,000 (500.000-450.000)
Nợ HTK 50,000
Nợ Goodwill 1,070,000
Nợ Vốn góp csh 500,000
Nợ RE 450,000
Nợ Thặng dư đánh giá lại 100,000
Có Khoản đầu tư vào cty con 2,000,000
Có DTL 20,000
Có NCI 200,000

BT2 : Điều chỉnh thay đổi về giá vốn hàng bán trong năm X3

Nợ GVHB 30,000
Có HTK 30,000

Tác động tới cp thuế


Nợ DTL 6,000
Có DTE 6,000

BT3: Điều chỉnh khấu hao tscđ trong năm X2


Nợ RE 3,600
Nợ NCI 400
Nợ DTL 1,000
Có TSCD 5,000

BT4: Điều chỉnh khấu hao tscđ năm X3


Nợ Dep Exp 10,000
Có Acc Dep 10,000

Tác động tới chi phí thuế


Nợ DTL 2,000
Có DTE 2,000

BT5: Loại trừ cổ tức của cty con


Nợ Thu nhập từ cổ tức (P) 90,000
Nợ NCI 10,000
Có Cổ tức được công bố 100,000

BT6: Loại trừ khoản phải thu nội bộ


Nợ Phải trả nội bộ tập đoàn 300,000
Có Phải thu nội bộ tập đoàn 300,000

BT7: Loại trừ phần nợ cổ tức phải trả cho cty mẹ


Nợ Nợ phải trả cổ tức 72,000
Có Nợ phải thu cổ tức 72,000

BT8: Phân bổ lợi nhuận năm nay cho NCI

LNST chưa điều chỉnh 800,000


Chi phí khấu hao tăng thêm (10,000)
GVHB tăng thêm (30,000)
Chi phí thuế TNDN 8,000
LNST đã điều chỉnh 768,000
NCI 10% 76,800

Nợ Thu nhập của NCI 76,800


Có NCI 76,800
2. Kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X3

Xác định lợi nhuận gl thuộc về NCI đầu năm X3


RE ngày mua 450,000
RE ngày 1/1/X3 400,000
RE (50,000)

RE thuộc về NCI (5,000)

Nợ NCI 5,000
Có RE 5,000

Phân bổ thặng dư đánh giá lại cho NCI tới ngày 1/1/X3

TDĐGL ngày mua 100,000


TDĐGL ngày 1/1/X3 400,000
TDĐGL 300,000

10% thuộc về NCI 30,000

Nợ OCI 30,000
Có NCI 30,000

Phân bổ thặng dư đánh giá lại ts năm nay cho NCI


Nợ OCI 10,000
Có NCI 10,000

NCI ngày mua 200,000


Điều chỉnh đến 1/1/X3 24,600
Điều chỉnh đến 31/12/X3 76,800
NCI ngày 31/12/X3 301,400

BV Net asset của J ngày 31/12/X3 2,100,000


Chênh lệch GTHL chưa phân bổ (sau thuế) 44,000
Total 2,144,000
NCI (10%) 214,400
GW thuộc về NCI 87,000

NCI ngày 31/12/X5 301,400


000-450.000)
(214.400+87.000)
Bài 4.6

1. Các bút toán trên sổ hợp nhất cho năm X3

Xđ goodwill theo pp toàn bộ

Tổng (100%) Công ty P(90%) NCI (10%)


Giá phí hợp nhất 2,000,000
FV NCI 113,000
Tổng cộng GPHN + NCI 2,113,000 2,000,000 113,000
GTHL tài sản thuần của S 1,130,000 1,017,000 113,000
Goodwill 983,000 983,000 -

BT1 : Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con


Nợ TSCĐ 50,000
Nợ HTK 50,000
Nợ Goodwill 983,000
Nợ Vốn góp csh 500,000
Nợ RE 450,000
Nợ Thặng dư đánh giá lại 100,000
Có Khoản đầu tư vào cty con 2,000,000
Có DTL 20,000
Có NCI 113,000

BT2 : Điều chỉnh thay đổi về giá vốn hàng bán trong năm X3

Nợ GVHB 30,000
Có HTK 30,000

Tác động tới cp thuế


Nợ DTL 6,000
Có DTE 6,000

BT3: Điều chỉnh khấu hao tscđ trong năm X2


Nợ RE 3,600
Nợ NCI 400
Nợ DTL 1,000
Có TSCD 5,000

BT4: Điều chỉnh khấu hao tscđ năm X3


Nợ Dep Exp 10,000
Có Acc Dep 10,000

Tác động tới chi phí thuế


Nợ DTL 2,000
Có DTE 2,000

BT5: Loại trừ cổ tức của cty con


Nợ Thu nhập từ cổ tức (P) 90,000
Nợ NCI 10,000
Có Cổ tức được công bố 100,000

BT6: Loại trừ khoản phải thu nội bộ


Nợ Phải trả nội bộ tập đoàn 300,000
Có Phải thu nội bộ tập đoàn 300,000

BT7: Loại trừ phần nợ cổ tức phải trả cho cty mẹ


Nợ Nợ phải trả cổ tức 72,000
Có Nợ phải thu cổ tức 72,000

BT8: Phân bổ lợi nhuận năm nay cho NCI

LNST chưa điều chỉnh 800,000


Chi phí khấu hao tăng thêm (10,000)
GVHB tăng thêm (30,000)
Chi phí thuế TNDN 8,000
LNST đã điều chỉnh 768,000
NCI 10% 76,800

Nợ Thu nhập của NCI 76,800


Có NCI 76,800
2. Kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X3

Xác định lợi nhuận gl thuộc về NCI đầu năm X3


RE ngày mua 450,000
RE ngày 1/1/X3 400,000
RE (50,000)

RE thuộc về NCI (5,000)

Nợ NCI 5,000
Có RE 5,000

Phân bổ thặng dư đánh giá lại cho NCI tới ngày 1/1/X3

TDĐGL ngày mua 100,000


TDĐGL ngày 1/1/X3 400,000
TDĐGL 300,000

10% thuộc về NCI 30,000

Nợ OCI 30,000
Có NCI 30,000

Phân bổ thặng dư đánh giá lại ts năm nay cho NCI


Nợ OCI 10,000
Có NCI 10,000

NCI ngày mua 113,000


Điều chỉnh đến 1/1/X3 24,600
Điều chỉnh đến 31/12/X3 76,800
NCI ngày 31/12/X3 214,400

BV Net asset của J ngày 31/12/X3 2,100,000


Chênh lệch GTHL chưa phân bổ (sau thuế) 44,000
Total 2,144,000
NCI (10%) 214,400
GW thuộc về NCI -

NCI ngày 31/12/X5 214,400


Bài 4,7
Tổng P (90%) NCI (10%)
GPHNKD 2,600,000 2,600,000
NCI (GTHL) 250,000 250,000
Tổng 2,850,000 2,600,000 250,000
GTHL of TST 2,118,000 1,906,200 211,800
GW 732,000 693,800 38,200

1. Điều chỉnh hợp nhất cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20X3
CJE1: Phân bổ cho TS thuần có thể xác định và ghi nhận NCI về việc mua lại
Nợ Vốn cổ phần 1,200,000
Nợ Thu nhập giữ lại 550,000
Nợ Đánh giá lại dự trữ 120,000
Nợ Tài sản vô hình 250,000
Nợ Hàng tồn kho 60,000
Nợ GW 732,000
Có Đầu tư vào Moonstone Co 2,600,000
Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 62,000
Có NCI 250,000

CJE2: Điều chỉnh chi phí bán hàng trong quá khứ đối với hàng tồn kho được định g
Nợ Thu nhập giữ lại 54,000
Nợ NCI 6,000
Có HTK 60,000

CJE3: Ảnh hưởng về thuế của CJE2 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Nợ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 12,000
Có Thu nhập giữ lại 10,800
Có Lợi ích không kiểm soát 1,200

CJE4: Điều chỉnh khấu hao tài sản vô hình trong quá khứ
Nợ Thu nhập để lại 90,000
Nợ NCI 10,000
Nợ Khấu hao 50,000
Có Khấu hao lũy kế 150,000

CJE 5. Ảnh hưởng của thuế đối với TSVH


Nợ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 30,000
Có Thu nhập giữ lại 18,000
Có NCI 2,000
Có Chi phí thuế 10,000
CJE 6. Phân bổ lợi nhuận giữ lại của Moonstone cho NCI
Nợ NCI 30,000
Có RE 30,000
RE của Moonstone Co 01/01/20X3 520,000
RE của Moonstone Co tại ngày mua lại 550,000
Thay đổi về thị phần của RE -30,000
NCI sau acq @ 10% -3,000

CJE 7: Phân bổ thặng dư đánh giá lại của Moonstone cho NCI
Nợ OCI 8,000
Có NCI 8,000
Dự trữ đánh giá lại của Moonstone Co 31/12/20X3 200,000
Dự trữ đánh giá lại của Moonstone Co 01/01/20X1 120,000
Thay đổi về thị phần của RE 80,000
NCI sau acq @ 10% 8,000

CJE 8. Loại trừ cổ tức đã công bố bởi Moonstone


Thu nhập từ cổ tức 45,000
Nợ NCI 5,000
Có Cổ tức được tuyên bố 50,000

CJE9: Loại bỏ số dư giữa các công ty


Nợ Phải trả liên công ty 120,000
Có Phải thu nội bộ 120,000

CJE10: Loại bỏ số dư giữa các công ty


Nợ Cổ tức phải trả (Moonstone) 45,000
Có Cổ tức phải thu 45,000

CJE 11: Phân bổ lợi nhuận hiện tại cho NCI


Nợ Thu nhập cho NCI 36,000
Có NCI (BS) 36,000
LNST của Moonstone Co 400,000
Phân bổ TSVH -40,000
LNST điều chỉnh sau thuế 360,000
CJE12: Phân bổ cổ phần của OCI hiện tại cho thu nhập toàn diện khác
Nợ TN khác 9,000
Có NCI 9,000

2.Kiểm tra phân tích các lợi ích không kiểm soát:
GTGS của TS thuần 31/12/20X3 2,360,000
Số dư chưa phân bổ của tài sản vô hình có giá trị t 80,000
TS thuần đ/c 31/12/20X3 2,440,000
TS thuần NCI 244,000
LTTM thuộc về NCI 38,200
Số dư NCI 282,200 (244.000+38.200)

CJE1: NCI tại ngày mua lại 250,000


đối với hàng tồn kho được định giá thấp hơn -6,000
CJE3: Ảnh hưởng thuế của CJE2 1,200
quá khứ -10,000
vô hình thấp hơn 2,000
NCI -3,000
Moonstone Co cho NCI 8,000
CJE8: Loại bỏ cổ tức do Moonstone Co tuyên bố -5,000
CJE11: Phân bổ phần thu nhập hiện tại cho NCI 36,000
CJE 12: Phân bổ phần OCI hiện tại cho NCI 9,000
số dư NCI 31/12/20x3 282,200
ăm 20X3
việc mua lại

ng tồn kho được định giá thấp hơn


diện khác
44.000+38.200)
Bài 4,11
Yêu cầu 1 : Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X6
1. Loại trừ khoản đầu tư vào cty con
Goodwill = 1.800.000 + 180.000 - (600.000 + 600.000 + 400.000 *80%) = 460.000
Lợi ích của công ty mẹ = 1.800.000 - 1.520.000 *90% = 432.000
Lợi ích của cổ đông không kiểm soát = 180.000 - 1.520.000*10% = 28.000
Bút Toán :
Nợ VCSH
Nợ Lợi Nhuận Giữ Lại
Nợ TSCĐ
Nợ LTTM
Có chênh lệch thuế hoãn lại (DTL)
Có đầu tư vào X
Có NCI

2. Thanh lý tài sản cố định

Nợ Lợi Nhuận Giữ Lại


Nợ NCI
Nợ lỗ khi bán
Có Tài sản cố định

3. Ảnh hưởng của thuế

Nợ DTL
Có Lợi Nhuận Giữ Lại
Có NCI
Có Chi phí thuế

4. Phân bổ cho NCI


1/1/20x6 : Lợi nhuận giữ lại : 800.000
1/1/20x3: Lợi Nhuận giữ lại : 600.000
Nợ Lợi nhuận giữ lại
Có NCI

- Phân bổ lợi nhuận sau thuế hiện hành cho NCI


Net profit after tax of X 1,920,000
Loss on sale (disposal fixed -280,000
assets)
Tax effects 56,000
Adjusted net profit 1,696,000
NCI’s share (10%) 169,600

Nợ thu nhập từ NCI


Có NCI

- Phân bổ cổ tức cho NCI


Nợ Thu nhập từ cổ tức
Nợ NCI
Có cổ tức được phát hành

Yêu cầu 2: Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X6
C1:

Sử dụng cách tiếp cận danh sách để xác định số dư NCI:


NCI tại ngày mua lại
Điều chỉnh khấu hao
Ảnh hưởng của thuế
Phân bổ cổ phần
Thu nhập được phân bổ cho NCI năm 20X6
Cổ tức nhận được
NCI tại 31/12/20X6
Sử dụng cách phân tích để xác định số dư NCI:
BV của tài sản ròng có thể xác định được tại 31/12/20X6
Tài sản ròng điều chỉnh của X.Co
NCI ở mức 10%
Goodwill phân bổ cho NCI
NCI tại 31/12/20X6
C2:
NCI tại ngày mua lại
NCI phát sinh trong năm 20X6
NCI tại 31/12/20X6
Tổng
GPHNKD 1800000
NCI (GTHL) 180000
*80%) = 460.000 Tổng 1980000
GTHL of TST 1520000
% = 28.000 GW 460000

600,000
600,000
400,000 (1tr4-1tr)
460,000
80,000 (400.000*20%)
1,800,000
180,000

108.000 (400.000/10x3x90%)
12.000 (400.000/10 x 3 x 10%)
280.000 (400.000 - (108.000 + 12.000 ))
400,000

80,000
21.600 ( 108.000 x 20%)
2.400 ( 12.000 x 20%)
56000 (80000-21600-2400)

20,000
20,000 ( ( 800.000 - 600.000)) x 10%

(1.696.000*10%)

169,600
169,600

90.000 ( 90% x 100.000)


10.000 ( 10% x 100.000 )
100

ĐKT ngày 31/12/X6

180,000
-12,000
2,400
20,000
169,600
-10,000
350,000

3,220,000 (3,260,000 - 40,000)


3,220,000
322,000 (3,220,000 * 10%)
28,000
350,000

180,000
170,000
350,000
P (90%) NCI (10%)
1800000
180000
1800000 180000
1368000 152000
432000 28000

00.000*20%)

800.000 - 600.000)) x 10%)


Bài 4.13:

1. Xác định có tổn thất LTTM không

Paints Chemicals

LTTM (thuộc P Co) 6,000,000 7,000,000


LTTM (thuộc NCI) 1,500,000 1,750,000

Tổng LTTM 7,500,000 8,750,000


GTGS ts thuần trên sổ cty con 30,000,000 ###
Chênh lệch GTHL chưa pb 3,000,000 5,000,000

CA của CGU trên sổ hợp nhất 40,500,000 ###

GTHL từng bộ phận 33,000,000 ###


Giá trị sử dụng từng bộ phận 37,000,000 ###
RA của CGU 37,000,000 ###

Lỗ tổn thất 3,500,000 750,000


Lỗ tổn thất phân bổ cho GW 3,500,000 750,000
Lỗ tổn thất phân bổ cho ts khác - -

Bút toán ghi nhận


Nợ Lỗ tổn thất (P/L) 4,250,000
Có goodwill 4,250,000
Bài 4.14:

Trading Manufacturing

LTTM 3,500,000 4,500,000


GTGS ts thuần trên sổ cty con 12,000,000 ###
Chênh lệch GTHL chưa pb 6,000,000 4,500,000

CA của CGU trên sổ hợp nhất 21,500,000 ###

GTHL từng bộ phận 15,000,000 ###


Giá trị sử dụng từng bộ phận 16,000,000 ###
RA của CGU 16,000,000 ###

Lỗ tổn thất 5,500,000 1,000,000


Lỗ tổn thất phân bổ cho GW 3,500,000 1,000,000
Lỗ tổn thất phân bổ cho ts thuần khác 2,000,000 0
Bài 4,15

Trading divison Manufacturing division


LTTM 3,000,000 4,000,000
định được (1) 12,000,000 20,000,000
Số dư TSVH chưa phân bổ sau thuế (2) 6,000,000 4,500,000
GTHL của đơn vị tạo tiền (3) 15,000,000 27,000,000
Giá trị sử dụng (4) 16,000,000 28,000,000
LTTM gộp (5) 3,750,000 5,000,000
GTGS của CGU (6) = (1) + (2) + (5) 21,750,000 29,500,000
Số tiền có thể thu hồi (7) =
GTHLcao hơn (3) hoặc Giá trị sử
dụng (4) 16,000,000 28,000,000
Mất mát (8) = (6) - (7) 5,750,000 1,500,000
Phần của cha mẹ = 80% * (8) 4,600,000 1,200,000
của P) 3,000,000 1,200,000
tương ứng với số tiền mang theo 1,600,000 0
4,600,000 1,200,000
uring division
Bài 5.1
Yêu cầu 1 : Trình bày các mục điều chỉnh và loại trừ hợp nhất cho năm kết thúc vào
Nợ phải trả về thuế hoãn lại đối với GTHL điều chỉnh = 20% * 40.000 = 8.000
GTHL của TS thuần xác định được sau thuế =GTGS của TS thuần + Điều ch
= (160.000 + 40.000) + 40.000 -
GTHL tại ngày mua của Wall
GTHL lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Giá phí hợp nhất
● LTTM = GTHL tại ngày mua của Wall - GTHL của TS thuần xác định được = 48.000

1) Bút toán loại trừ các khoản đầu tư vào công ty con :
Nợ Vốn cổ phần 160,000
Nợ LNGL đầu kỳ 40,000
Nợ LTTM 48,000
Nợ tòa nhà 40,000
Có thuế HL phải trả 8.000 = 20% * 40.000
Có khoản đầu tư vào cty con196.000 = 280.000* 70%
Có Lợi ích CĐKKS 84.000 = 30% * 280.000
(2) Tổn thất lợi thế thương mại đã ghi nhận : giảm 20% giá trị trước đây
Nợ LNGL đầu kỳ 6.720 = 20% * 70% * 48.000
Nợ Lợi ích CĐKKS 2.880 = 20% * 30% * 48.000
Có LTTM 9,600
(3) Khấu hao của tòa nhà bị đánh giá lại qua 2 năm - Chênh lệch 40.000 (trích KH thê
Nợ LNGL đầu kỳ 2.800 = 70% * 40.000/10
Nợ lợi ích CĐKKS 1.200 = 30% * 40.000/10
Nợ CPKH 4.000 = 40.000/10
Có KHLK 8.000 = 40.000/10*2
(4) Ảnh hưởng của thuế đến khấu hao của tòa nhà bị đánh giá lại qua 2 năm :

Nợ Thuế HL phải trả 1,600


Có LNGL đầu kỳ 560 = 2.800 * 20%
Có Lợi ích CĐKKS 240 = 1.200 * 20%
Có CP thuế 800 = 4.000 * 20%
(5) Phân bổ Lợi nhuận giữ lại sau ngày mua cho lợi ích CĐKKS:

LNGL = %Lợi ích CĐKKS * ΔLNGL từ ngày mua tới ngày bắt đầu kỳ hiện tại

LNGL tại ngày 1/1/20x3 100,000


LNGL tại ngày mua 40,000
Chênh lệch 60,000
Phân bổ cho lợi ích CĐKKS 18.000 (= 60.000 *30%)
Nợ LNGL đầu kỳ 18.000
Có Lợi ích CĐKKS 18.000

(6) Phân bổ cổ tức cho lợi ích CĐKKS :


Nợ Thu nhập cổ tức 21.000 = 70% * 30.000
Nợ lợi ích CĐKKS 9.000 = 30% * 30.000
Có cổ tức đã công bố 30,000

(7) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ bán ngược hàng tồn kho năm 20x2
(Giá bán nội bộ = 96.000, Giá gốc = 64.000, Giá trị HTK đã bán ra ngoài là 54.000 , số dư
Lợi nhuận chưa thực hiện = 96.000-64.000 = 32.000

Nợ LNGL đầu kỳ 22.400 = 70% * 32.000


Nợ lợi ích CĐKKS 9.600 = 30% * 32.000
Có GVHB 18,000
Có HTK 14,000

(8) Điều chỉnh ảnh hưởng thuế của (7)

Nợ chi phí thuế 3,600 = (20%*18.000)


Nợ tài sản thuế hoãn lại 2,800 = (20% * 14.000)
Có LNGL đầu kỳ 4.480 = (20%*22.400)
Có lợi ích CĐKKS 1.920 = (20%*9.600)

(9) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ việc bán xuôi tòa nhà năm 20x2

GTGS thuần của tòa nhà= Nguyên giá - khấu hao lũy kế = 40.000 - 8.000 = 32.000
Lợi nhuận chưa thực hiện = Giá bán nội bộ - GTGS thuần của tòa nhà = 64.000 - 32.000 =

Nợ LNGL đầu kỳ 32,000


Có tòa nhà 24,000
Có KHLK 8,000

(10) Điều chỉnh ảnh hưởng thuế của (9)

Nợ tài sản thuế hoãn lại 6.400=32.000*20%


Có LNGL đầu kỳ 6,400
(11) Điều chỉnh khấu hao đã trích cho phần vượt

Khấu hao mới 8.000 = 64.000/8


Khấu hao cũ 4.000 = 40.000/10
Phần vượt 4.000

Nợ khấu hao lũy kế 8,000


Có LNGL đầu kỳ 4,000
Có chi phí khấu hao 4,000

(12) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế ở bút toán (11)

Nợ LNGL đầu kỳ 800 = 20% * 4.000


Nợ Chi phí Thuế 800 = 20% * 4.000
Có TS thuế hoãn lại 1.600
(13) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ việc bán xuôi HTK ở 20x3
Trong năm 20X3: FIRE bán hàng tồn kho cho WALL: giá gốc: $120.000; Giá bán: $180.000. Trong n ăm 20X3, Wall đã bán r
Nợ Doanh thu 180,000
Có Giá vốn hàng bán 144,000
Có HTK 36.000 = 60%*60.000
LN chưa thực hiện = (180.000 - 120.000)*60% = 36.000
(14) Điều chỉnh thuế đối với (13)

Nợ tài sản thuế hoãn lại 7.200 = 20% * 36.000


Có chi phí thuế 7,200

(15) Lợi nhuận hiện tại của cổ đông không kiểm soát

Lợi nhuận thuần sau thuế chưa điều chỉnh


Trừ khấu hao đối với tòa nhà được định giá thấp
Cộng thuế khấu hao đối với tòa nhà bị định giá thấp
Thêm lợi nhuận thực hiện từ việc bán ngược HTK 20x2
Trừ thuế đối với lợi nhuận thực hiện từ việc bán ngược HTK 20x2
Lợi nhuận thuần sau thuế đã điều chỉnh
Tỷ lệ của lợi ích cổ đông không kiểm soát (30%)

Nợ thu nhập cổ đông không kiểm soát 17,760


Có cổ đông không kiểm soát
52.000 = 48.000

Số dư cổ đông không kiểm soát tại ngày 31 tháng 12 năm 20x3


(1) 84.000
(2) (2.880)
(3) (1.200)
(4) 240
(5) 18.000
(6) (9.000)
(7) (9.600)
(8) 1.920
(15) 17.760
Tổng 99.240

Yêu cầu 2: Thực hiện kiểm tra phân tích các lợi ích CĐKKS trong WALL tại ngày 31 t
Vốn cổ phần 160,000
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 100,000
Lợi nhuận thuần sau thuế 48,000
Trừ: Cổ tức -30,000
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 118,000

VCSH của cổ đông tại 31/12/20x3 278,000


Lợi nhuận chưa thực hiện từ bán ngược -14,000
Tài sản thuế hoãn lại 2,800
Điều chỉnh GTHL không phân bổ (sau thuế) 25,600
Lợi thế thương mại không bị tổn thất 38,400
Tổng 330,800
Lợi ích của CĐKKS 99,240

Yêu cầu 3: Lập BC tài chính hợp nhất cho 31/12/X3.


B1: Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất năm 20x3

Fire Wall Điều chỉnh


Nợ
Doanh thu bán hàng 520,000 250,000 180.000(13)
Giá vốn hàng bán (372.000) (159600)

Lợi nhuận gộp 148,000 90,400


Thu nhập khác 79,250 50,000
Thu nhập cổ tức 21,000 21.000 (6)
Chi phí khấu hao (40000) (30000) 4.000 (3)
Chi phí lãi (32000) (10400)
Chi phí khác (12000) (40000)
Lợi nhuận trước thuế 164,250 60,000
Chi phí thuế (32850) (12000) 3.600 (8)
800 (12)
Lợi nhuận sau thuế 131,400 48,000
Thu nhập của NCI 17.760 (15)
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 241,600 100,000 40.000 (1)
6.720 (2)
2.800 (3)
18.000 (5)
22.400 (7)
32.000 (9)
800 (12)
Cổ tức được công bố (60000) (30000)
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 313,000 118,000 349,880
B2: Báo cáo tình hình tài chính hợp nhất năm 20x3

Chỉ tiêu FIRE WALL Điều chỉnh


Nợ
Tiền 19,800 3,200
Nợ phải thu khách hàng 32,000 38,000
TS thuế HL 6.400 (10)
HTK 330,000 170,000
Đất 160,000 80,000
Nhà & Thiết bị 680,000 520,000 40.000 (1)
Khấu hao lũy kế (280000) (160000) 8.000 (11)
Đầu tư vào Wall 196,000
LTTM 48.000 (1)
Tổng tài sản 1,137,800 651,200 112,400
Vốn cổ phần 240,000 160,000 160.000 (1)
LNGL cuối kỳ 313,000 118,000 349.880 (B1)
1.200 (3)
Lợi ích CĐKKS 9.000 (6)
Phát hành trái phiếu - MG 400,000 300,000
Phát hành trái phiếu - Phụ trội 3,200
Phải trả NCC 184,800 70,000
Thuế HL phải trả 1.600 (4)
Tổng nguồn vốn 1,137,800 651,200 534,160
Tổng khoản điều chỉnh 646,560

nhuận giữ lại.

4 (a) Hợp nhất GVHB

GVHB của Fire 372,000


GVHB của Wall 159,600
Điều chỉnh GVHB
Bán ngược từ năm 20x2 (7) (18000)
Bán xuôi từ năm 20x3 (13) (144000)
369,600
4 (b) Hợp nhất chi phí khấu hao

Chi phí khấu hao


Fire (40,000)
Wall (30,000)
Điều chỉnh
Khấu hao các tòa nhà được định giá thấp (11) (4,000) =40000/10
Khấu hao vượt mức của các tòa nhà đã được chuyển giao4,000 =32000/8
(70,000)
4(c) Hợp nhất số dư hàng tồn kho
Fire 330,000
Wall 170,000
Điều chỉnh
Lợi nhuận chưa thực hiện trong hàng tồn kho từ
Bán ngược* (14,000) =43.75%*(96000-64000
Bán xuôi (36,000)= 60%*(180000-120000
450,000
(*) Tỉ lệ chưa bán (%) = 42000/96000=43.75%
4(d) Hợp nhất GTGS của nhà và thiết bị
Fire 400,000
Wall 360,000
Điều chỉnh
Giá trị đánh giá lại của tòa nhà 32.000 =8/10*40.000
Trừ thu nhập từ giao dịch bàn xuôi tòa nhà (24,000) 6/8*(64.000-32.000)
768,000

4(e) Hợp nhất lợi nhuận giữ lại (RE)


Lợi nhuận giữ lại của FIRE 313,000
Cổ phần của Fire đối với LNGL sau khi mua lại Wall’s 54.600 =((118.000 - 40.000)*70%
Trừ: Phân bổ tổn thất LTTM (6.720)
Khấu hao tòa nhà tăng lên do đánh giá lại sau thuế (4,480) =(70%*80%*40.000/10*2
Trừ: LNCTH sau thuế của bán xuôi HTK (28.800) =(80%*36.000)
LNCTH sau thuế của bán xuôi tòa nhà (19.200) =(80%*24.000)
LNCTH sau thuế bán ngược HTK (7,840) =(70%*80%*14.000)
300,560
nhất cho năm kết thúc vào ngày 31/12/20X3
40.000 = 8.000
GS của TS thuần + Điều chỉnh GTHL của tòa nhà - Nợ phải trả về thuế hoãn lại đối với GTHL Điều
60.000 + 40.000) + 40.000 - 8.000 = 232.000
280,000
84.000 (=280.000*30%)
196.000 = 280.000 - 84.000
ần xác định được = 48.000 = 280.000 - 232.000

0 = 20% * 40.000
000 = 280.000* 70%
00 = 30% * 280.000
á trị trước đây

= 20%*48.000
h lệch 40.000 (trích KH thêm)

0 = 40.000/10*2
h giá lại qua 2 năm :

= 2.800 * 20%
= 1.200 * 20%
= 4.000 * 20%

ắt đầu kỳ hiện tại


ng tồn kho năm 20x2
n ra ngoài là 54.000 , số dư chưa bán = 42.000)

= 54.000/96.000 * 32.000
= 42.000/96.000 * 32.000

0%*18.000)
0% * 14.000)
0 = (20%*22.400)
20 = (20%*9.600)

tòa nhà năm 20x2

000 - 8.000 = 32.000


tòa nhà = 64.000 - 32.000 = 32.000
HTK ở 20x3
0.000. Trong n ăm 20X3, Wall đã bán ra ngoài 40% lô hàng.

00 = 60%*60.000

48,000
-4,000
800
18,000
-3,600
59,200
17,760

17,760
S trong WALL tại ngày 31 tháng 12 năm 20x3.

( 40.000/10*8*80% = 25.600)
(= 48.000 - 9.600)

Điều chỉnh BCTCHN



590,000
18.000 (7) (369.600)
144.000(13)
220,400
129,250

4.000 (11) (70000)


(42400)
(52000)
185,250
800 (4) (41250)
7.200 (14)
144,000
(17.760)
4.480 (8) 234,320
6.400 (10)
4.000 (11)
560 (4)
30.000 (6) (60000)
219,440 300,560

Điều chỉnh BCTCHN



23,000
70,000
1.600 (12) 14,800
14.000 (7)
450,000
36.000 (13)
240,000
24.000 (9) 1,216,000
8.000 (3)
(448000)
8.000 (9)
196.000 (1)
9.600 (2) 38,400
297,200 1,604,200
240,000
219.440 (B1) 300,560
18.000 (5) 99,240
700,000
3,200
254,800
8.000 (1) 6,400
349,360 1,604,200
646,560
00) =40000/10
0 =32000/8

000) =43.75%*(96000-64000)
000)= 60%*(180000-120000)

00 =8/10*40.000
000) 6/8*(64.000-32.000)

00 =((118.000 - 40.000)*70%)

80) =(70%*80%*40.000/10*2)
800) =(80%*36.000)
200) =(80%*24.000)
40) =(70%*80%*14.000)
ãn lại đối với GTHL Điều chỉnh
Bài 5.1
Yêu cầu 1 : Trình bày các mục điều chỉnh và loại trừ hợp nhất cho năm kết thúc vào
Nợ phải trả về thuế hoãn lại đối với GTHL điều chỉnh = 20% * 40.000 = 8.000
GTHL của TS thuần xác định được sau thuế =GTGS của TS thuần + Điều ch
= (160.000 + 40.000) + 40.000 -
GTHL tại ngày mua của Wall
GTHL lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Giá phí hợp nhất
● LTTM = GTHL tại ngày mua của Wall - GTHL của TS thuần xác định được = 48.000

1) Bút toán loại trừ các khoản đầu tư vào công ty con :
Nợ Vốn cổ phần 160,000
Nợ LNGL đầu kỳ 40,000
Nợ LTTM 48,000
Nợ tòa nhà 40,000
Có thuế HL phải trả 8.000 = 20% * 40.000
Có khoản đầu tư vào cty con196.000 = 280.000* 70%
Có Lợi ích CĐKKS 84.000 = 30% * 280.000
(2) Tổn thất lợi thế thương mại đã ghi nhận : giảm 20% giá trị trước đây
Nợ LNGL đầu kỳ 6.720 = 20% * 70% * 48.000
Nợ Lợi ích CĐKKS 2.880 = 20% * 30% * 48.000
Có LTTM 9,600
(3) Khấu hao của tòa nhà bị đánh giá lại qua 2 năm - Chênh lệch 40.000 (trích KH thê
Nợ LNGL đầu kỳ 2.800 = 70% * 40.000/10
Nợ lợi ích CĐKKS 1.200 = 30% * 40.000/10
Nợ CPKH 4.000 = 40.000/10
Có KHLK 8.000 = 40.000/10*2
(4) Ảnh hưởng của thuế đến khấu hao của tòa nhà bị đánh giá lại qua 2 năm :

Nợ Thuế HL phải trả 1,600


Có LNGL đầu kỳ 560 = 2.800 * 20%
Có Lợi ích CĐKKS 240 = 1.200 * 20%
Có CP thuế 800 = 4.000 * 20%
(5) Phân bổ Lợi nhuận giữ lại sau ngày mua cho lợi ích CĐKKS:

LNGL = %Lợi ích CĐKKS * ΔLNGL từ ngày mua tới ngày bắt đầu kỳ hiện tại

LNGL tại ngày 1/1/20x3 100,000


LNGL tại ngày mua 40,000
Chênh lệch 60,000
Phân bổ cho lợi ích CĐKKS 18.000 (= 60.000 *30%)
Nợ LNGL đầu kỳ 18.000
Có Lợi ích CĐKKS 18.000

(6) Phân bổ cổ tức cho lợi ích CĐKKS :


Nợ Thu nhập cổ tức 21.000 = 70% * 30.000
Nợ lợi ích CĐKKS 9.000 = 30% * 30.000
Có cổ tức đã công bố 30,000

(7) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ bán ngược hàng tồn kho năm 20x2
(Giá bán nội bộ = 96.000, Giá gốc = 64.000, Giá trị HTK đã bán ra ngoài là 54.000 , số dư
Lợi nhuận chưa thực hiện = 96.000-64.000 = 32.000

Nợ LNGL đầu kỳ 22.400 = 70% * 32.000


Nợ lợi ích CĐKKS 9.600 = 30% * 32.000
Có GVHB 18,000
Có HTK 14,000

(8) Điều chỉnh ảnh hưởng thuế của (7)

Nợ chi phí thuế 3,600 = (20%*18.000)


Nợ tài sản thuế hoãn lại 2,800 = (20% * 14.000)
Có LNGL đầu kỳ 4.480 = (20%*22.400)
Có lợi ích CĐKKS 1.920 = (20%*9.600)

(9) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ việc bán xuôi tòa nhà năm 20x2

GTGS thuần của tòa nhà= Nguyên giá - khấu hao lũy kế = 40.000 - 8.000 = 32.000
Lợi nhuận chưa thực hiện = Giá bán nội bộ - GTGS thuần của tòa nhà = 64.000 - 32.000 =

Nợ LNGL đầu kỳ 32,000


Có tòa nhà 24,000
Có KHLK 8,000

(10) Điều chỉnh ảnh hưởng thuế của (9)

Nợ tài sản thuế hoãn lại 6.400=32.000*20%


Có LNGL đầu kỳ 6,400
(11) Điều chỉnh khấu hao đã trích cho phần vượt

Khấu hao mới 8.000 = 64.000/8


Khấu hao cũ 4.000 = 40.000/10
Phần vượt 4.000

Nợ khấu hao lũy kế 8,000


Có LNGL đầu kỳ 4,000
Có chi phí khấu hao 4,000

(12) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế ở bút toán (11)

Nợ LNGL đầu kỳ 800 = 20% * 4.000


Nợ Chi phí Thuế 800 = 20% * 4.000
Có TS thuế hoãn lại 1.600
(13) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ việc bán xuôi HTK ở 20x3
Trong năm 20X3: FIRE bán hàng tồn kho cho WALL: giá gốc: $120.000; Giá bán: $180.000. Trong n ăm 20X3, Wall đã bán r
Nợ Doanh thu 180,000
Có Giá vốn hàng bán 144,000
Có HTK 36.000 = 60%*60.000
LN chưa thực hiện = (180.000 - 120.000)*60% = 36.000
(14) Điều chỉnh thuế đối với (13)

Nợ tài sản thuế hoãn lại 7.200 = 20% * 36.000


Có chi phí thuế 7,200

(15) Lợi nhuận hiện tại của cổ đông không kiểm soát

Lợi nhuận thuần sau thuế chưa điều chỉnh


Trừ khấu hao đối với tòa nhà được định giá thấp
Cộng thuế khấu hao đối với tòa nhà bị định giá thấp
Thêm lợi nhuận thực hiện từ việc bán ngược HTK 20x2
Trừ thuế đối với lợi nhuận thực hiện từ việc bán ngược HTK 20x2
Lợi nhuận thuần sau thuế đã điều chỉnh
Tỷ lệ của lợi ích cổ đông không kiểm soát (30%)

Nợ thu nhập cổ đông không kiểm soát 17,760


Có cổ đông không kiểm soát
52.000 = 48.000

Số dư cổ đông không kiểm soát tại ngày 31 tháng 12 năm 20x3


(1) 84.000
(2) (2.880)
(3) (1.200)
(4) 240
(5) 18.000
(6) (9.000)
(7) (9.600)
(8) 1.920
(15) 17.760
Tổng 99.240

nhuận giữ lại.

(a) Hợp nhất GVHB

GVHB của Fire 372,000


GVHB của Wall 159,600
Điều chỉnh GVHB
Bán ngược từ năm 20x2 (7) -18000
Bán xuôi từ năm 20x3 (13) -144000
369,600

(b) Hợp nhất chi phí khấu hao

Chi phí khấu hao


Fire (40,000)
Wall (30,000)
Điều chỉnh
Khấu hao các tòa nhà được định giá thấp (11) (4,000) =40000/10
Khấu hao vượt mức của các tòa nhà đã được chuyển giao4,000 =32000/8
(70,000)
(c) Hợp nhất số dư hàng tồn kho
Fire 330,000
Wall 170,000
Điều chỉnh
Lợi nhuận chưa thực hiện trong hàng tồn kho từ
Bán ngược* (14,000) =43.75%*(96000-64000
Bán xuôi (36,000)= 60%*(180000-120000
450,000
(*) Tỉ lệ chưa bán (%) = 42000/96000=43.75%
(d) Hợp nhất GTGS của nhà và thiết bị
Fire 400,000
Wall 360,000
Điều chỉnh
Giá trị đánh giá lại của tòa nhà 32,000
Trừ thu nhập từ giao dịch bàn xuôi tòa nhà -24000
768,000

(e) Hợp nhất lợi nhuận giữ lại (RE)


Lợi nhuận giữ lại của FIRE 313,000
Cổ phần của Fire đối với LNGL sau khi mua lại Wall’s 54.600 =((118.000 - 40.000)*70%
Trừ: Phân bổ tổn thất LTTM (6.720)
Khấu hao tòa nhà tăng lên do đánh giá lại sau thuế (4,480) =(70%*80%*40.000/10*2
Trừ: LNCTH sau thuế của bán xuôi HTK (28.800) =(80%*36.000)
LNCTH sau thuế của bán xuôi tòa nhà (19.200) =(80%*24.000)
LNCTH sau thuế bán ngược HTK (7,840) =(70%*80%*14.000)
300,560
nhất cho năm kết thúc vào ngày 31/12/20X3
40.000 = 8.000
GS của TS thuần + Điều chỉnh GTHL của tòa nhà - Nợ phải trả về thuế hoãn lại đối với GTHL Điều
60.000 + 40.000) + 40.000 - 8.000 = 232.000
280,000
84.000 (=280.000*30%)
196.000 = 280.000 - 84.000
ần xác định được = 48.000 = 280.000 - 232.000

0 = 20% * 40.000
000 = 280.000* 70%
00 = 30% * 280.000
á trị trước đây

= 20%*48.000
h lệch 40.000 (trích KH thêm)

0 = 40.000/10*2
h giá lại qua 2 năm :

= 2.800 * 20%
= 1.200 * 20%
= 4.000 * 20%

ắt đầu kỳ hiện tại


ng tồn kho năm 20x2
n ra ngoài là 54.000 , số dư chưa bán = 42.000)

= 54.000/96.000 * 32.000
= 42.000/96.000 * 32.000

0%*18.000)
0% * 14.000)
0 = (20%*22.400)
20 = (20%*9.600)

tòa nhà năm 20x2

000 - 8.000 = 32.000


tòa nhà = 64.000 - 32.000 = 32.000
HTK ở 20x3
0.000. Trong n ăm 20X3, Wall đã bán ra ngoài 40% lô hàng.

00 = 60%*60.000

48,000
-4,000
800
18,000
-3,600
59,200
17,760

17,760
00) =40000/10
0 =32000/8

000) =43.75%*(96000-64000)
000)= 60%*(180000-120000)

680000-280000 (- HMLK)
520000-160000

8/10*40000
6/8*(64.000-32.000)

00 =((118.000 - 40.000)*70%)
80) =(70%*80%*40.000/10*2)
800) =(80%*36.000)
200) =(80%*24.000)
40) =(70%*80%*14.000)
ãn lại đối với GTHL Điều chỉnh
P5.2:

Yêu cầu 1: Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm 20x2:
Vốn góp cổ phần: 300,000
Lợi nhuận giữ lại: 120,000
Xác định giá trị lợi thế thương mại:

Jewl Ltd (cty mẹ) - 80%


GPHNKD 450,000
GTHL NCI (1/1/20x0)
GT TS thuần (1/1/20x0) 336,000
(300.000+120.000)*80%
Lợi thế thương mại 114,000
(450.000-336.000)
Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào cty con:
1)
Nợ LNGL 120,000
Nợ Vốn góp cổ phần 300,000
Nợ LTTM (toàn bộ) 142,500
Có LICĐKKS(NCI)
Có Đầu tư vào cty con
Bút toán về lỗ tổn thất LTTM:
2)

Tổn thất LTTM: năm trước (X0,X1) là 50,000


Tổn thất LTTM: năm hiện hành (X2) là 40,000
Nợ LNGL 40,000
Nợ LICĐKKS (NCI) 10,000
Có LTTM
(2’) Nợ CP lỗ tổn thất 40,000
Có LTTM
Loại trừ cổ tức công bố của công ty con (Opal Ltd):
(3) Nợ Thu nhập cổ tức từ Opal Ltd
Nợ LICĐKKS(NCI)
Có Cổ tức công bố

Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ:


(4) Nợ Doanh thu 100,000
Có GVHB
Có HTK
(5) Nợ Tài sản thuế hoãn lại
Có CP thuế hoãn lại
Phân bổ lợi nhuận giữ lại từ ngày mua đến ngày báo cáo:

LNGL đầu năm 20X2: 210,000


LNGL tại ngày mua: 120,000
-> LNGL tăng: 90.000 ( 210.000 - 120.000)
-> NCI(20%) 18.000 ( 20%*90.000)
(6) Nợ LNGL: 18,000
Có LICĐKKS(NCI):
Phân bổ lợi nhuận năm nay cho NCI:
LN thuần sau thuế của S (20x2)
Lỗ tổn thất LTTM
LN thuần sau thuế của S (20x2) đã điều chỉnh 84.800 ( 124.800-40.
(7) Nợ Thu nhập NCI 16,960
Có LICĐKKS(NCI)

Yêu cầu 2:
Kiểm tra số dư NCI:
NCI tại ngày mua, 1/1/20x0
( BT2)
(BT6)
NCI’ share của lợi nhuận sau thuế năm 20x2 (BT7) 16.960
Cổ tức đã nhận (BT3)
=> NCI ( 31/12/20X2)
Kiểm tra
VCP của cổ đông của Opal tại 31/12/20x2
Lợi thế thương mại bị suy giảm
Đánh giá lại VCP của cổ đông của Opal

=> NCI tại 31/12/20x2

Kiểm tra số dư LNGL trên BCĐKT hợp nhất


LNGL của Jewel
LNGL của Opal
BT1: Loại bỏ khoản đầu tư vào Opal
BT2: Suy giảm LTTM ( quá khứ và hiện tại) trong Opal
BT3: Loại bỏ cổ tức công bố
BT4: Điều chỉnh LN chưa thực hiện
BT5: Điều chỉnh thuế đối với LN chưa thực hiện
BT6: NCI - Thay đổi LNGL từ sau ngày mua đến đầu kỳ báo cáo
BT7: NCI’ share của lợi nhuận sau thuế năm 20x2
=> Lợi nhuận giữ lại (31/12/20x2)

Đối chiếu
LNGL của Jewel tại 31/12/20x2
LNGL của Jewel sau ngày mua Opal
Suy giảm LTTM
LN chưa thực hiện trong HTK ( downstream), sau thuế
=> Lợi nhuận giữ lại (31/12/20x2)
NCI - 20% Tổng
450,000
112,500 112,500
84,000 420,000
(300.000+120.000)*20%
28,500 142,500
(112.500-84.000)

112,500
450,000

tỷ lệ tổn thất
35%
28%

50,000

40,000

23,400 (29.250*80%)
5,850 (29.250*20%)
29,250

70,000 (100.000 - 30.000)


30,000
6,000 (30.000*20%)
6,000
18,000

124,800
(40.000)
84.800 ( 124.800-40.000)
( 84.800*20%)
16,960

112,500
(10000) (50.000/142.500*28.500)
18,000

(5.850) (29.250*20%)
131,610

605,550
52,500 (142.500-50.000-40.000 )
658,050

131,610 (20%*658.050)

2,753,400
305,550
(120000)
(80000)
5,850
(30.000)
6,000
(18000)
(16.960)
2,805,840
2,753,400
148,440 (305.550-120.000)x80%
-72000 ((50.000+40.000)*80%)
-24,000 (30.000-6.000)
2,805,840
Bài 5,3
x8 x9
1/1/X9 Bán hàng tồn kho từ S sang P (A 15,000
Giá gốc HTK 10,000
Lợi nhuận gộp 5,000
Phần trăm chưa bán được cho bên thứ 100% 0%

x9
Bán hàng tồn kho từ S sang P (B) 60,000
Giá gốc HTK 40,000
Lợi nhuận gộp 20,000
Phần trăm chưa bán được cho bên thứ 40%

P Co S Co
Doanh thu bán hàng 1,000,000 480,000
Giá vốn hàng bán (640,000) (320,000)
Thu nhập (cổ tức từ c 16,000 0
Chi phí khấu hao (100,000) (10,000)
Chi phí lãi (72,000) (14,000)
Chi phí thuế và chi ph (44,000) (76,000)
Lợi nhuận sau thuế 160,000 60,000
LNGL ngày 1/1 580,000 300,000
Cổ tức (công bố) (40,000) (20,000)
LNGL (31/12) 700,000 340,000
Tiền và nợ phải thu 620,000 420,000
Hàng tồn kho 640,000 270,000
Đất 260,000 150,000
Nhà xưởng & thiết bị ( 1,500,000 200,000
Đầu tư vào S (giá gốc 300,000
Tổng dư Nợ 3,320,000 1,040,000
Hao mòn lũy kế 1,000,000 80,000
Nợ phải trả 1,220,000 420,000
Vốn góp cổ phần 400,000 200,000
Lợi nhuận giữ lại 700,000 340,000
Tổng dư Có 3,320,000 1,040,000
Ngày mua lại: 1/1/X7
%P 80%
% NCI 20%
Giá phí hợp nhất 300,000

GTGS của ts 350,000 =200,000+150,000


Giá phí hợp nhất - 80% giá trị ghi sổ ts thuần S tại ngày mua = 20,000
FV (difference) after-tax 25,000 =(300,000-350,000*80%)/80
FV of Net assets 375,000
GTHL của nhà xưởng cao hơn gtgs là 31,250 20000/(1-20%)/80%
DTL 6,250

FV NCI 75,000

YC1. Các bút toán trên sổ hợp nhất năm X9


CJE1: Loại bỏ đầu tư vào công ty con
Nợ Vốn góp 200,000
Nợ LNGL 150,000
Nợ TSCĐ 31,250
Có Đầu tư vào cty S
Có DTL
Có NCI

CJE2: Điều chỉnh GTHL và GTGS của tài sảnt


Nợ Opening RE 5,000
Nợ NCI 1,250
Nợ Chi phí KH 3,125
CÓ KHLK

CJE3: Tác động của thuế khi điều chỉnh giá trị hợp lý
Dr DTL 1,875
Cr Opening RE
Cr NCI
Cr Tax expense

CJE4: Realization of beginning unrealized inventory


Nợ Opening RE 4,000
Nợ NCI 1,000
Có GVHB

CJE5: Điều chỉnh thuế đối với việc thực hiện hàng tồn kho đầu kỳ chưa thực hiện
NỢ DTE 1,000
CóOpening RE
Có NCI

CJE6: Loại bỏ việc bán hàng tồn kho giữa các công ty
Dr Sales 60,000
Cr Inventory
Cr COGS

CJE7: Thuế đối với lợi nhuận chưa thực hiện của hoạt động bán hàng
Nơ DTA 1,600
Có CP thuế

CJE8: Phân bổ Lợi nhuận giữ lại cho lợi ích CĐKKS
Nợ Opening RE 30,000
CóNCI

CJE9: Phân bổ cổ tức


Nợ Thu nhập cổ tức 16,000
Dr NCI 4,000
Có Cổ tức công bố

CJE10: Phân bổ thu nhập sau thuế cho NCI


LNST 60,000 (S)
LN CTH lô hàng trước đã bán 4,000 =5,000*80%
LN CTH 40% lô hàng năm nay tồn kh (6,400) =(60,000-40,000)*40%*80%
CPKH (2,500) =3,125*80%
LNST sau điều chỉnh 55,100
Phân bổ NCI (20%) 11,020

Nợ Thu nhập của NCI 11,020


Có NCI

YC2a. Kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/20X9

NCI (31/12/20X9)
75,000
1,250 250
1,000 200
4,000 30,000
11,020
110,220
Analytical Check:
GTGS của TS 31/12/X5: 540,000
Điều chỉnh giá trị hợp lý chưa phân bổ sau thuế: 17,500
LN sau thuế chưa thực hiện: (6,400)
Điều chỉnh vốn CSH của S 551,100
→ NCI (20%) 110,220

YC2b. Xác định và phân tích số dư ngày 31/12/X9 các chỉ tiêu sau trên BCĐKT hợp n
b1) Hàng tồn kho
CTY P
CTY S
Điều chỉnh (Hàng tồn kho chưa bán vào cuối năm)

Số dư trên bảng tính hợp nhất


b2) Buildings and equipment
P Co
S Co
Điều chỉnh (Điều chỉnh giá trị hợp lý chưa phân bổ)

Số dư trên bảng tính hợp nhất


* Cost
*Acc.dep
* Net BV
b3) RE
P's RE
P share of S's post acquisition RE
Khấu hao do điều chỉnh FV sau thuế:
Lợi nhuận sau thuế chưa thực hiện:

Số dư trên bảng tính hợp nhất


00,000+150,000

00,000-350,000*80%)/80%

00/(1-20%)/80%

300,000
6,250
75,000

=31,250*2*10%*80%
=31,250*2*10%*20%
=31,250*10%
9,375

1,000
250
625

upstream X8
=(15,000-10,000)*80%
=(15,000-10,000)*20%
5,000 =15,000-10,000

u kỳ chưa thực hiện


800
200

upstream X9

52,000 =40,000+20,000*60%
8,000 =(60,000-40,000)*40%

bán hàng

1,600

30,000 =(300,000-150,000)*20%

=20,000*80%
=20,000*20%
20,000

000*80%
0,000-40,000)*40%*80%
125*80%

11,020

=200,000+340,000
=31,250*7*10%*80%
=(60,000-40,000)*40%*80%

sau trên BCĐKT hợp nhất: Hàng tồn kho, Nhà cửa & thiết bị và LNGL

640,000
270,000
ưa bán vào cuối năm) (8,000)
902,000
902,000

500,000
120,000
hợp lý chưa phân bổ) 21,875
641,875

1,731,250
(1,089,375)
641,875

700,000
152,000
sau thuế: (6,000)
(5,120)
840,880
840,880
Bài 6.4:
1. Các bút toán cho năm X5
BT1. Phân bổ lngl tại công ty A từ ngày mua tới đầu kỳ
RE của A( 1/1/20x5) 100,000
RE của A( tại ngày mua) 30,000
Chênh lệch 70,000

Nợ Đầu tư cty A 21,000


Có Opening RE 21,000

BT2: Ghi nhận phần phân bổ tổn thất GTHL của TSCĐ vô hình

Nợ Opening RE 4800
Có Đầu tư cty A 4800 (30%*50%*(1-20%)*40000)

BT3: Điều chỉnh lãi chưa thực hiện nằm trong HTK đầu k

Nợ Opening RE 1200 (30%*80%*5000)


Có Đầu tư cty A 1200

BT4: Điều chỉnh cổ tức được chia từ công ty


Nợ THu nhập cổ tức 6000 (30%*20000)
Có Đầu tư cty A 6000

BT5: Điều chỉnh lợi nhuận năm nay thuộc về P

Nợ Đầu tư cty A 49,200


Nợ tỉ trọng thuế của A sau khi bán hàng 12,300
Có Tỉ trọng LNST 61,500

LN trước thuế của A 200,000


LN thực hiện khi bán hàng 5,000
205,000

CP thuế của A 40,000


THuế khi thực hiện bán hàng 1,000
Điều chỉnh chi phí thuế của Á 41,000

2. Kiểm tra số dư khoản đầu tư vào A

GTGS của VCSH


SD TS vô hình sau thuế

Phần của P trong tổng ts có thế xđ được


Khoản đầu tư (A) 200,000
GTGS tài sản của A khi mua lại 130,000
TS vô hình sau thuế chưa được ghi nhận 32,000
TỈ trọng GTHL ts A khi mua lại 162,000
Tỉ trọng của GTHL trong TS A khi mua lại 48,600
GW A tiềm ẩn trong khoản đầu tư A
Đầu tư cty A (31/12/20x5)
0%*50%*(1-20%)*40000)

(30%*41000)
(30%*205000)

340,000
16,000
356,000

106,800 (30%*356000)

151,400
258,200
Bài 6.13

1. Chuẩn bị các bút toán điều chỉnh hợp nhất cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12

A1. Loại bỏ khoản đầu tư trong công ty Silver Co


Giá phí hợp nhất
Giá trị hợp lý của Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Giá trị hợp lý TS thuần của Silver Co tại ngày mua
Thuế hoãn lại phải trả
Giá trị hợp lý TS thuần sau thuế của Silver Co tại ngày mua
GW
CJ1 : Loại trừ khoản đầu tư
Nợ Vốn góp cổ phần
Nợ Lợi nhuận giữ lại
Nợ TSCĐ
Nợ LTTM
Có Đầu tư vào Silver Co
Có Thuế hoãn lại phải trả
Có NCI

CJE2. Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong các kỳ trước và kỳ hiện tại
Nợ Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ
Nợ NCI
Nợ CPKH
Có KHLK

CJE3. Ảnh hưởng của Thuế ở nghiệp vụ 2


Nợ Thuế hoãn lại phải trả
Có Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ
Có NCI
Có Chi phí thuế

CJE4. Điều chỉnh Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTT) của việc chuyển giao TSVH
Nợ LNGL đầu kỳ
Nợ NCI
Có TSVH

Giá chuyển giao TSCĐVH của Silver đến Prism


Giá trị ghi sổ tại ngày mua
Lợi nhuận chưa thực hiện

CJE5. Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế do nghiệp vụ 4


Nợ TS thuế hoãn lại
Có LNGL đầu kỳ
Có NCI

CJE6. Điều chỉnh mức khấu hao vượt khi chuyển giao TSVH
Đơn vị pháp nhân
Giá gốc 350,000
Hao mòn năm X5 35,000
Giá trị ghi sổ trước đánh giá 315,000
Đánh giá lại TS
Giá trị có thể thu hồi 300,000
Lỗ tổn thất 15,000
GTGS sau đánh giá 300,000
Hao mòn năm X6 33,333

Nợ Hao mòn lũy kế


Có LNGL đầu kỳ
Có NCI
Có Chi phí hao mòn

CJE7. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 6


Nợ LNGL đầu kỳ
Nợ NCI
Nợ Chi phí thuế
Có TS thuế hoãn lại

CJE8. Phân bổ lợi nhuận giữ lại từ ngày mua đến ngày bắt đầu kỳ hiện hành cho N

LNGL tại ngày mua 520,000


LNGL tại 1/1/20x6 720,000
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 200,000

Nợ LNGL đầu kỳ
Có NCI

CJE9. Loại trừ cổ tức do Silver Co chi trả


Nợ Thu nhập từ cổ tức
Nợ NCI
Có Cổ tức chi trả

CJE10. Phân bổ lợi nhuận kỳ hiện tại cho NCI


Lợi nhuận sau thuế của Silver Co 995,400
(-) chi phí khấu hao của TSCĐ (12,500)
(+) chi phí thuế ở nghiệp vụ 3 2,500
(+) chi phí hao mòn TSVH 5,333
(-) chi phí thuế ở nghiệp vụ 7 (1,067)
Lợi nhuận sau thuế sau đánh giá của Silver 989,667

Nợ Thu nhập cho CĐKKS


Có NCI (BS)

NJE11. Loại trừ số dư nội bộ


Nợ Phải trả cho Silver Co
Có Phải thu từ Prism Co

NJE12. Loại bỏ doanh thu bán xuôi


Tại ngày 31/12/20x5 Đơn vị pháp nhân
Giá gốc 72,000
Giá trị thuần có thể thực hiện đc 78,000
Giá trị thấp hơn giữa giá gốc và GTTCTTH 72,000

Nợ Hàng tồn kho


Nợ GVHB
Có LNGL đầu kỳ
Giải thích
Kết chuyển LNCTT của năm 20x5
Nợ Hàng tồn kho
Có LNGL đầu kỳ
Bán hàng trong năm 20x6
Nợ GVHB
Có Hàng tồn kho
CJE13. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 12
Nợ LNGL đầu kỳ
Có Chi phí thuế
Có Thuế hoãn lại phải trả
2. Chuẩn bị các bút toán kế toán vốn chủ sở hữu cho năm kết thúc ngày 31 tháng

B1. Ghi nhận phần lợi ích LNGL từ Amber

LNGL đầu kỳ ngày 1/1/20x6 của Amber 850,000


LNGL tại ngày mua của Amber (1/1/20X4) 670,000
Chênh lệch 180,000
Phần lợi ích khi thay đổi trong LNGL của Amb 54,000

Nợ Đầu tư vào Amber


Có LNGL đầu kỳ

B2. Điều chỉnh chi phí dự phòng tổn thất do kiện tụng

Nợ Đầu tư vào Amber


Có LNGL đầu kỳ

B3. Điều chỉnh cho LNCTT của HTK

Nợ LNGL đầu kỳ
Có Đầu tư vào Amber

B4. Ghi nhận phần lợi ích trong OCI

Chênh lệch đánh giá lại TS của Amber Co tại 70,000


Chênh lệch đánh giá lại TS tại ngày 1/1/20x6 120,000
Chênh lệch đánh giá lại TS tại ngày 31/12/20x 110,000
Lợi ích trong OCI các kỳ trước
Nợ Đầu tư vào Amber
Có OCI đầu kỳ
Lợi ích trong OCI ở kỳ hiện tại
Nợ Lợi ích trong OCI
Có Đầu tư vào Amber
B5. Phân loại lại thu nhập từ cổ tức như một khoản giảm đầu tư
Nợ Thu nhập từ cổ tức
Có Đầu tư vào Amber

B6. Ghi nhận phần lợi ích trong LN sau thuế kỳ hiện tại của Amber

Nợ Đầu tư vào Amber


Nợ Phần lợi ích thuế của Amber
Có Phần lợi ích lợi nhuận của Amber

Lợi nhuận trước thuế của Amber


(+) Chi phí kiện tụng
(+)LN đã TH khi chuyển giao HTK
(+) Tổn thất do suy giảm giá trị của HTK
Lợi nhuận trước thuế đã điều chỉnh của Amber
Lợi ích trong lợi nhuận trước thuế đã điều chỉnh của Amber

Chi phí thuế của Amber


(+) chi phí thuế của chi phí kiện tụng
(+) chi phí thuế của LN đã thực hiện khi chuyển giao HTK
(+) chi phí thuế của lô tổn thất do suy giảm giá trị của HTK
Chi phí thuế đã điều chỉnh của Amber
Phần lợi ích trong thuế đã điều chỉnh của Amber

Lỗ tổn thất do suy giảm giá trị của HTK Tập đoàn
Giá trị thuần có thể thực hiện được tại ngày 3 8,800
Giá gốc 7,500
Giá thấp hơn giữa giá gốc và GTTCTTHĐ 7,500
Lỗ tổn thất 0

3. Thực hiện kiểm tra phân tích số dư của Lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngà
Cách 1
GTGS của TS thuần của Silver tại ngày 31/12/20x6
Số dư chưa khấu hao khi đánh giá GTHL TSCĐ sau thuế
Điều chỉnh LNCTT trong phần mềm sau thuế
Tài sản thuần đã điều chỉnh tại ngày 31/12/20x6
Lợi ích của CĐKKS trong TS thuần
Lợi ích của CĐKKS trong LTTM
Số dư NCI tại ngày 31/12/20x6

Cách 2
CJE1. Loại bỏ khoản đầu tư trong công ty Silver Co
CJE2. Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong các kỳ trước và kỳ hiện tại
CJE3. Ảnh hưởng của Thuế ở nghiệp vụ 2
CJE4. Điều chỉnh Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTT) của việc chuyển giao TSVH
CJE5. Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế do nghiệp vụ 4
CJE6. Điều chỉnh mức khấu hao vượt khi chuyển giao TSVH
CJE7. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 6
CJE8. Phân bổ lợi nhuận giữ lại từ ngày mua đến ngày bắt đầu kỳ hiện hành cho NCI
CJE9. Loại trừ cổ tức do Silver Co chi trả
CJE10. Phân bổ lợi nhuận kỳ hiện tại cho NCI
Số dư của NCI tại ngày 31/12/20x6

4. Thực hiện kiểm tra phân tích số dư của tài khoản đầu tư vào công ty liên kết tại
GTGS của VCSH của Amber
Trừ LNCTT trong HTK chưa bán sau thuế

Lợi ích của Prism trong TS thuần có thể xác định được của Amber
LTTM tiềm ẩn trong khoản đầu tư vào Amber:
Đầu tư vào Amber
GTGS của TS thuần của Amber tại ngày mua 1,690,000
Trừ dự phòng lỗ tổn thất (200,000)
GTHL của TS thuần của Amber tại ngày mua 1,490,000
Trừ lợi ích trong GTHL của TS thuần của Amber tại ngày mua
LTTM tiềm tàng trong đầu tư vào Amber

Đầu tư vào Amber theo pp giá gốc


B1. Ghi nhận phần lợi ích LNGL từ Amber
B2. Điều chỉnh chi phí dự phòng tổn thất do kiện tụng
B3. Điều chỉnh cho LNCTT của HTK
B4. Ghi nhận phần lợi ích trong OCI
B5. Phân loại lại thu nhập từ cổ tức như một khoản giảm đầu tư
B6. Ghi nhận phần lợi ích trong LN sau thuế kỳ hiện tại của Amber

Đầu tư vào Amber tại ngày 31/12/20x6

5. Thực hiện kiểm tra phân tích về lợi nhuận giữ lại hợp nhất tại ngày 31 tháng 12
LNGL của P
Lợi ích của P trong LNGL của S
Lợi ích của P trong LNGL của A

Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong lợi ích của P
Chi phí tổn thất do kiện tụng trong lợi ích của P

Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTH) của TSVH sau thuế trong lợi ích của P
Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTH) của HTK chưa bán sau thuế trong lợi ích của P
Lỗ chưa thực hiện của HTK sau thuế trong lợi ích của P
LNGL của P
LNGL của S
CJE1. Loại trừ khoản đầu tư vào S
CJE2. Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong các kỳ trước và kỳ hiện tại
CJE3. Ảnh hưởng của Thuế ở nghiệp vụ 2
CJE4. Điều chỉnh Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTT) của việc chuyển giao TSVH
CJE5. Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế do nghiệp vụ 4
CJE6. Điều chỉnh mức khấu hao vượt khi chuyển giao TSVH
CJE7. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 6
CJE8. Phân bổ lợi nhuận giữ lại từ ngày mua đến ngày bắt đầu kỳ hiện hành cho NCI
CJE9. Loại trừ cổ tức do Silver Co chi trả
CJE10. Phân bổ lợi nhuận kỳ hiện tại cho NCI
CJE12. Loại bỏ doanh thu bán xuôi
CJE13. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 12
B1. Ghi nhận phần lợi ích LNGL của Amber
B2. Điều chỉnh chi phí dự phòng tổn thất do kiện tụng
B3. Điều chỉnh cho LNCTT của HTK
B5. Phân loại lại thu nhập từ cổ tức như một khoản giảm đầu tư
B6. Ghi nhận phần lợi ích trong LN sau thuế kỳ hiện tại của Amber
thúc ngày 31 tháng 12 năm 20x6

1,820,000
180,000
1,390,000
(50,000)
1,340,000
660,000

620,000
520,000
250,000
660,000
1,820,000
phải trả 50,000
180,000

ước và kỳ hiện tại


33,750 (Mua ngày 1/1/20x3)
3,750
12,500
50,000

10,000
ữ lại đầu kỳ 6,750
750
2,500

việc chuyển giao TSVH


63,000
7,000
70,000

350,000
280,000
70,000

14,000
12,600
1,400

Đơn vị kinh tế Chênh lệch


280,000
28,000 7,000
252,000

300,000
0
252,000
28,000 5,333

27,333
19,800
2,200
5,333

3,960
440
1,067
5,467

đầu kỳ hiện hành cho NCI

20,000
20,000

90,000
10,000
100,000

(nghiệp vụ 2)
(nghiệp vụ 3)
(nghiệp vụ 6)
(nghiệp vụ 7)

98,967
98,967

150,000 (Amount due to Silver: Phải trả cho Silver)


150,000

Đơn vị kinh tế Chênh lệch


85,500
78,000
78,000 6,000

667
5,333
6,000

6,000
6,000

5,333
5,333

1,200
1,067
phải trả 133
kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20x6

54,000
54,000

43,200
43,200

3,600
3,600
15,000
15,000

3000
3,000

42,000
42,000

a Amber

422,988
112,122
ợi nhuận của Amber 535,110

1,700,000
70,000
12,500
1,200
1,783,700
535,110

357,000
14,000
2,500
240
373,740
112,122

Đơn vị pháp nhChênh lệch


8,800
10,000
8,800
1,200 1,200

không kiểm soát tại ngày 31 tháng 12 năm 20x6.

2,235,400
160,000
(34,133) (xem dữ liệu ở A6)
2,361,267
236,127
46,000
282,127
180,000
và kỳ hiện tại (3,750)
750
chuyển giao TSVH (7,000)
1,400
2,200
(440)
u kỳ hiện hành cho NCI 20,000
(10,000)
98,967
282,127

vào công ty liên kết tại ngày 31 tháng 12 năm 20x6


3,113,000
(1,040)
3,111,960
a Amber 933,588

860,000

447,000
413,000
1,346,588

860,000
54,000
43,200
(3,600)
12,000
(42,000)
422,988

1,346,588

hất tại ngày 31 tháng 12 năm 20x6


2,050,000
985,860
414,900

(36,000) (Khấu hao 4 năm từ 1/1/20x3 đến 31/12/20x6)


60,000

ợi ích của P (30,720)


uế trong lợi ích của P (312)
533
3,444,261
2,050,000
1,615,400
(520,000)
và kỳ hiện tại (46,250)
9,250
chuyển giao TSVH (63,000)
12,600
25,133
(5,027)
u kỳ hiện hành cho NCI (20,000)
10,000
(98,967)
667
(133)
54,000
43,200
(3,600)
(42,000)
422,988
3,444,261
12/20x6)
Bài 6.13

1. Chuẩn bị các bút toán điều chỉnh hợp nhất cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12

A1. Loại bỏ khoản đầu tư trong công ty Silver Co


Giá phí hợp nhất
Giá trị hợp lý của Lợi ích cổ đông không kiểm soát
Giá trị hợp lý TS thuần của Silver Co tại ngày mua
Thuế hoãn lại phải trả
Giá trị hợp lý TS thuần sau thuế của Silver Co tại ngày mua
GW
CJ1 : Loại trừ khoản đầu tư
Nợ Vốn góp cổ phần
Nợ Lợi nhuận giữ lại
Nợ TSCĐ
Nợ LTTM
Có Đầu tư vào Silver Co
Có Thuế hoãn lại phải trả
Có NCI

CJE2. Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong các kỳ trước và kỳ hiện tại
Nợ Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ
Nợ NCI
Nợ CPKH
Có KHLK

CJE3. Ảnh hưởng của Thuế ở nghiệp vụ 2


Nợ Thuế hoãn lại phải trả
Có Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ
Có NCI
Có Chi phí thuế

CJE4. Điều chỉnh Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTT) của việc chuyển giao TSVH
Nợ LNGL đầu kỳ
Nợ NCI
Có TSVH

Giá chuyển giao TSCĐVH của Silver đến Prism


Giá trị ghi sổ tại ngày mua
Lợi nhuận chưa thực hiện

CJE5. Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế do nghiệp vụ 4


Nợ TS thuế hoãn lại
Có LNGL đầu kỳ
Có NCI

CJE6. Điều chỉnh mức khấu hao vượt khi chuyển giao TSVH
Đơn vị pháp nhân
Giá gốc 350,000
Hao mòn năm X5 35,000
Giá trị ghi sổ trước đánh giá 315,000
Đánh giá lại TS
Giá trị có thể thu hồi 300,000
Lỗ tổn thất 15,000
GTGS sau đánh giá 300,000
Hao mòn năm X6 33,333

Nợ Hao mòn lũy kế


Có LNGL đầu kỳ
Có NCI
Có Chi phí hao mòn

CJE7. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 6


Nợ LNGL đầu kỳ
Nợ NCI
Nợ Chi phí thuế
Có TS thuế hoãn lại

CJE8. Phân bổ lợi nhuận giữ lại từ ngày mua đến ngày bắt đầu kỳ hiện hành cho N

LNGL tại ngày mua 520,000


LNGL tại 1/1/20x6 720,000
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 200,000

Nợ LNGL đầu kỳ
Có NCI

CJE9. Loại trừ cổ tức do Silver Co chi trả


Nợ Thu nhập từ cổ tức
Nợ NCI
Có Cổ tức chi trả

CJE10. Phân bổ lợi nhuận kỳ hiện tại cho NCI


Lợi nhuận sau thuế của Silver Co 995,400
(-) chi phí khấu hao của TSCĐ (12,500)
(+) chi phí thuế ở nghiệp vụ 3 2,500
(+) chi phí hao mòn TSVH 5,333
(-) chi phí thuế ở nghiệp vụ 7 (1,067)
Lợi nhuận sau thuế sau đánh giá của Silver 989,667

Nợ Thu nhập cho CĐKKS


Có NCI (BS)

NJE11. Loại trừ số dư nội bộ


Nợ Phải trả cho Silver Co
Có Phải thu từ Prism Co

NJE12. Loại bỏ doanh thu bán xuôi


Tại ngày 31/12/20x5 Đơn vị pháp nhân
Giá gốc 72,000
Giá trị thuần có thể thực hiện đc 78,000
Giá trị thấp hơn giữa giá gốc và GTTCTTH 72,000

Nợ Hàng tồn kho


Nợ GVHB
Có LNGL đầu kỳ
Giải thích
Kết chuyển LNCTT của năm 20x5
Nợ Hàng tồn kho
Có LNGL đầu kỳ
Bán hàng trong năm 20x6
Nợ GVHB
Có Hàng tồn kho
CJE13. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 12
Nợ LNGL đầu kỳ
Có Chi phí thuế
Có Thuế hoãn lại phải trả
húc ngày 31 tháng 12 năm 20x6

1,820,000
180,000
1,390,000
(50,000)
1,340,000
660,000

620,000
520,000
250,000
660,000
1,820,000
50,000
180,000

ớc và kỳ hiện tại
33,750 (Mua ngày 1/1/20x3)
3,750
12,500
50,000

10,000
6,750
750
2,500

c chuyển giao TSVH


63,000
7,000
70,000

350,000
280,000
70,000

14,000
12,600
1,400

Đơn vị kinh tế Chênh lệch


280,000
28,000 7,000
252,000

300,000
0
252,000
28,000 5,333

27,333
19,800
2,200
5,333

3,960
440
1,067
5,467

ầu kỳ hiện hành cho NCI

20,000
20,000

90,000
10,000
100,000

(nghiệp vụ 2)
(nghiệp vụ 3)
(nghiệp vụ 6)
(nghiệp vụ 7)

98,967
98,967

150,000 (Amount due to Silver: Phải trả cho Silver)


150,000

Đơn vị kinh tế Chênh lệch


85,500
78,000
78,000 6,000

667
5,333
6,000

6,000
6,000

5,333
5,333

1,200
1,067
133

You might also like