Professional Documents
Culture Documents
1. GTHL khoản thanh toán trong tình huống GTHL của P đo lường đáng tin cậy hơn
2. GTHL khoản thanh toán trong tình huống GTHL của S đo lường đáng tin cậy hơn
3. Tiếp tục tình huống 1: hãy xác định và định khoản giao dịch hợp nhất kinh doanh
Nợ Vốn CP 5,000
Nợ CHi phí (P/L) 20,000
Có Tiền
1.25
= 1,500,000
=>Tính vào GPHNKD
0,000=>Tính vào GPHNKD
20x6, 20x7 LN mỗi năm S đạt dưới 1,000,000 mà ta thấy đề cho LN bình quân của S trong năm
2,833,526
1.778
ch hợp nhất kinh doanh trên sổ kế toán của P. Hãy trình bày bút toán làm giảm khoản đầu tư
500,000
1,500,000
1,000,000
40,000
10,000
3,050,000
ốn góp cổ phần
25,000
bình quân của S trong năm gần đây lớn hơn: 1,500,000
Tóm tắt:
1-20x5
01/02/20x5 80% S.Co
TRong tháng 01 năm 20x5
1. CHi tiền mặt trả cho vấn đề tìm hiểu S:
2. Số lượng cố phiếu phát hành cho công ty V
3. FV của P vào ngày phát hành đáng tin cậy
4. Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh
5. Phải trả cho V một khoản tiền sau năm năm
6. Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh
7. Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là
8. Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của V
9. Chi phí đăng ký giao dịch:
1. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh (consideration tranferred)
2.Trình bày các bút toán trên sổ kế toán của P các giao dịch trên
2.a -
2.b
Nợ Chi phí liên quan đến việc mua 230000
Nợ Chi phí phát triển doanh nghiệp 35000
Nợ Chi phí đăng ký giao dịch 10000
Có Tiền mặt
Nợ VCSH 4000000
Nợ LNGL 5600000
Nợ Các quỹ khác 1200000
Nợ LTTM 11247258 pp toàn bộ
Nợ TSCĐVH 2000000
Có Đầu tư vào công ty con 18947258
Có Nợ phải trả thuế hoãn lại 400000
Có Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 4700000
Vốn cổ phần
200000 Lợi nhuận giữ lại
6000000 Các quỹ khác
3 $/1cp Tất cả ts và npt có giá bằng FV trừ TSCĐ vô hình là chi phí phát triển c
20000 TST
1000000 6%/năm
15000 4. Tính GW và LTTM theo 2 phương pháp
30000 - PP toàn phần - PP tỷ lệ
200000
10000 Goodwill 11247258 9027258
NCI 4700000 2480000
18000000
1000000
200000
275000
4000000
5600000
1200000
ình là chi phí phát triển chưa ghi nhận GTHL 2000000
12400000
Bài 4,1
* TÍnh GW
-Năm X3
Nợ KHLK 20,000
Có LNGL
Có NCI
CJE 3: Điều chỉnh cho suy giảm giá trị của R&D
-Năm X2
Nợ Lỗ tổn thất 500,000
Có R&D
-Năm X3
Nợ LNGL 450,000
Nợ NCI 50,000
Có R&D
CJE 4: Điều chỉnh cho thay đổi giá trị hợp lý của bất động sản đầu tư:
-Năm X2
-Năm X3
CJE 5: Điều chỉnh cho hàng đã bán (90%) năm x2 và hàng bị suy giảm giá trị (10%) n
-Năm X2
NỢ GVHB
Có Hàng tồn kho
-Năm X3
Nợ LNGL
Nợ NCI
Nợ Lỗ tổn thất
Có Hàng tồn kho
CJE 6: Điều chỉnh deffered tax bị ảnh hưởng do các điều chỉnh trước đó
-Năm X2
Chênh lệch tạm thời chịu thuế 20,000+1,000,000-500,000-225,000=
DTL 295,000*20%= 59,000
Nợ DTE
Có DTL
-Năm X3
Nợ LNGL
NợNCI
Có DTL
Nợ DTL
Có CHi phí thuế
-Năm X2
Nợ Lỗ tổn thất
Có Goodwill
-Năm X3
Nợ LNGL
Nợ NCI
Có Goodwill
-Năm X3
Lợi nhuận sau thuế 2,000,000
Khấu hao 20,000
Lỗ giảm giá HTK -25,000
Tác động của thuế đối với việc điều chỉnh GTH 1,000
LN sau điều chỉnh 1,996,000
NCI 199,600
Yêu cầu 2: Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 30/6/X2 và 30/6/X3
-20X2
NCI tại ngày mua (CJE 1) 2,800,000
LN được phân bổ cho NCI năm 20x2 (CJE 8) 223,600
NCI tại 30/6/20x2 3,023,600
-20x3
11,050,000
90,000
10,960,000
2,192,000
NCI (10%)
2,800,000
2,800,000
1,996,800
803,200
(15.000.000 -10.000.000)
(750000-500000)
200,000
90,000
2,192,000
###
2,800,000
20,000
20,000
18,000
2,000
500,000
500,000
1,000,000
1,000,000
1,000,000
900,000
100,000
202,500
22,500
25,000
250,000
295,000
59,000
59,000
53,100
5,900
59,000
1000
1000
883,200
883,200
794,880
88,320
883,200
(5500000-6000000)
223,600
223,600
199,600
199,600
X2 và 30/6/X3
2,800,000
2,000
-50,000
100,000
-22,500
-5,900
-88,320
200,000
199,600
3,134,880
Bài 4,2
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA SLIVER LTD NHƯ SAU
GTGS GTHL Chênh lệch
Vốn góp 190,000 0
Lợi nhuận giữ lại 5,000
VCSH 195,000 215,000 20,000 Khấu hao TSCĐ 2 năm (20x1 + 20x2)
TSCĐ 100,000 Khấu hao TSCĐ năm x3
Hao mòn TSCĐ (30,000)
GTCL TSCĐ 70,000 90,000 (20,000)
TST còn lại 125,000 125,000 0
Tổng TST 195,000 215,000 20,000
CJE 1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X3
Giá phí hợp nhất 230,000
GTHL của NCI 55,000 LTTM tổn thất năm 20x2
FV của TST 211,000 LTTM tổn thất năm 20x3
Goodwill 74,000
Nợ ORE 11,840
Nợ NCI 2,960
Nợ Lỗ tổn thất của LTTM 7,400
Có LTTM 22,200
CJE3 Khấu hoa của năm trước và năm hiện tại
Nợ ORE 6,400
Nợ NCI 1,600
Nợ Khấu hao 4,000
Có khấu hao lũy kế 12,000
CJE4 Ảnh hưởng của thuế của khấu hao năm trước và năm hiện tại
CJE 5 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát từ đầu năm
Nợ ORE 30,000
Có NCI 30,000
Nợ NCI 7,000
Nợ THu nhập cổ tức 28,000
Có Cổ tức công bố 35,000
14,800
7,400
2 năm 20x3.
Bài 4.3:
Nợ GVHB 10,000
Có HTK 10,000
Nợ DTE 1,000
Có DTL 1,000
3. Các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2 để điều chỉnh cho năm X1
Nợ TSCĐ 150,000
Nợ HTK 10,000
Nợ Vốn góp 320,000
Nợ LNGL 250,000
Nợ goodwill 576,000
Có Nợ phải thu 30,000
Có DTL 26,000
Có NCI 250,000
Có Đầu tư vào cty con 1,000,000
Nợ RE 36,800 (15000+10000-30000)*(1-20%)+50000*80%
Nợ NCI 9,200 (15000+10000-30000)*(1-20%)+50000*20%
Nợ Nợ phải thu 30,000
Có KHLK 15,000
Có HTK 10,000
Có DTL 1,000
Có Goodwill 50,000
goodwill theo pp tỷ lệ
131,000
454,800
16,800
438,000
100,000
338,000
1,000,000
1,338,000
Nợ RE 6,400
Nợ NCI 1,600
Nợ DTL 2,000
Có HTK 10,000
Nợ NPT 30,000
Có DTL 6,000
Có RE 19,200
Có NCI 4,800
Nợ RE 9,600
Nợ NCI 2,400
Nợ DTL 3,000
Có KHLK 15,000
Nợ RE 40,000
Nợ NCI 10,000
Có Goodwill 50,000
Bài 4.4:
Nợ RE 25,000
Có NCI 25,000
BT2 : Điều chỉnh thay đổi về giá vốn hàng bán trong năm X3
Nợ GVHB 30,000
Có HTK 30,000
Nợ NCI 5,000
Có RE 5,000
Phân bổ thặng dư đánh giá lại cho NCI tới ngày 1/1/X3
Nợ OCI 30,000
Có NCI 30,000
BT2 : Điều chỉnh thay đổi về giá vốn hàng bán trong năm X3
Nợ GVHB 30,000
Có HTK 30,000
Nợ NCI 5,000
Có RE 5,000
Phân bổ thặng dư đánh giá lại cho NCI tới ngày 1/1/X3
Nợ OCI 30,000
Có NCI 30,000
1. Điều chỉnh hợp nhất cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20X3
CJE1: Phân bổ cho TS thuần có thể xác định và ghi nhận NCI về việc mua lại
Nợ Vốn cổ phần 1,200,000
Nợ Thu nhập giữ lại 550,000
Nợ Đánh giá lại dự trữ 120,000
Nợ Tài sản vô hình 250,000
Nợ Hàng tồn kho 60,000
Nợ GW 732,000
Có Đầu tư vào Moonstone Co 2,600,000
Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 62,000
Có NCI 250,000
CJE2: Điều chỉnh chi phí bán hàng trong quá khứ đối với hàng tồn kho được định g
Nợ Thu nhập giữ lại 54,000
Nợ NCI 6,000
Có HTK 60,000
CJE3: Ảnh hưởng về thuế của CJE2 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Nợ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 12,000
Có Thu nhập giữ lại 10,800
Có Lợi ích không kiểm soát 1,200
CJE4: Điều chỉnh khấu hao tài sản vô hình trong quá khứ
Nợ Thu nhập để lại 90,000
Nợ NCI 10,000
Nợ Khấu hao 50,000
Có Khấu hao lũy kế 150,000
CJE 7: Phân bổ thặng dư đánh giá lại của Moonstone cho NCI
Nợ OCI 8,000
Có NCI 8,000
Dự trữ đánh giá lại của Moonstone Co 31/12/20X3 200,000
Dự trữ đánh giá lại của Moonstone Co 01/01/20X1 120,000
Thay đổi về thị phần của RE 80,000
NCI sau acq @ 10% 8,000
2.Kiểm tra phân tích các lợi ích không kiểm soát:
GTGS của TS thuần 31/12/20X3 2,360,000
Số dư chưa phân bổ của tài sản vô hình có giá trị t 80,000
TS thuần đ/c 31/12/20X3 2,440,000
TS thuần NCI 244,000
LTTM thuộc về NCI 38,200
Số dư NCI 282,200 (244.000+38.200)
Nợ DTL
Có Lợi Nhuận Giữ Lại
Có NCI
Có Chi phí thuế
Yêu cầu 2: Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X6
C1:
600,000
600,000
400,000 (1tr4-1tr)
460,000
80,000 (400.000*20%)
1,800,000
180,000
108.000 (400.000/10x3x90%)
12.000 (400.000/10 x 3 x 10%)
280.000 (400.000 - (108.000 + 12.000 ))
400,000
80,000
21.600 ( 108.000 x 20%)
2.400 ( 12.000 x 20%)
56000 (80000-21600-2400)
20,000
20,000 ( ( 800.000 - 600.000)) x 10%
(1.696.000*10%)
169,600
169,600
180,000
-12,000
2,400
20,000
169,600
-10,000
350,000
180,000
170,000
350,000
P (90%) NCI (10%)
1800000
180000
1800000 180000
1368000 152000
432000 28000
00.000*20%)
Paints Chemicals
Trading Manufacturing
1) Bút toán loại trừ các khoản đầu tư vào công ty con :
Nợ Vốn cổ phần 160,000
Nợ LNGL đầu kỳ 40,000
Nợ LTTM 48,000
Nợ tòa nhà 40,000
Có thuế HL phải trả 8.000 = 20% * 40.000
Có khoản đầu tư vào cty con196.000 = 280.000* 70%
Có Lợi ích CĐKKS 84.000 = 30% * 280.000
(2) Tổn thất lợi thế thương mại đã ghi nhận : giảm 20% giá trị trước đây
Nợ LNGL đầu kỳ 6.720 = 20% * 70% * 48.000
Nợ Lợi ích CĐKKS 2.880 = 20% * 30% * 48.000
Có LTTM 9,600
(3) Khấu hao của tòa nhà bị đánh giá lại qua 2 năm - Chênh lệch 40.000 (trích KH thê
Nợ LNGL đầu kỳ 2.800 = 70% * 40.000/10
Nợ lợi ích CĐKKS 1.200 = 30% * 40.000/10
Nợ CPKH 4.000 = 40.000/10
Có KHLK 8.000 = 40.000/10*2
(4) Ảnh hưởng của thuế đến khấu hao của tòa nhà bị đánh giá lại qua 2 năm :
LNGL = %Lợi ích CĐKKS * ΔLNGL từ ngày mua tới ngày bắt đầu kỳ hiện tại
(7) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ bán ngược hàng tồn kho năm 20x2
(Giá bán nội bộ = 96.000, Giá gốc = 64.000, Giá trị HTK đã bán ra ngoài là 54.000 , số dư
Lợi nhuận chưa thực hiện = 96.000-64.000 = 32.000
(9) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ việc bán xuôi tòa nhà năm 20x2
GTGS thuần của tòa nhà= Nguyên giá - khấu hao lũy kế = 40.000 - 8.000 = 32.000
Lợi nhuận chưa thực hiện = Giá bán nội bộ - GTGS thuần của tòa nhà = 64.000 - 32.000 =
(12) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế ở bút toán (11)
(15) Lợi nhuận hiện tại của cổ đông không kiểm soát
Yêu cầu 2: Thực hiện kiểm tra phân tích các lợi ích CĐKKS trong WALL tại ngày 31 t
Vốn cổ phần 160,000
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 100,000
Lợi nhuận thuần sau thuế 48,000
Trừ: Cổ tức -30,000
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 118,000
0 = 20% * 40.000
000 = 280.000* 70%
00 = 30% * 280.000
á trị trước đây
= 20%*48.000
h lệch 40.000 (trích KH thêm)
0 = 40.000/10*2
h giá lại qua 2 năm :
= 2.800 * 20%
= 1.200 * 20%
= 4.000 * 20%
= 54.000/96.000 * 32.000
= 42.000/96.000 * 32.000
0%*18.000)
0% * 14.000)
0 = (20%*22.400)
20 = (20%*9.600)
00 = 60%*60.000
48,000
-4,000
800
18,000
-3,600
59,200
17,760
17,760
S trong WALL tại ngày 31 tháng 12 năm 20x3.
( 40.000/10*8*80% = 25.600)
(= 48.000 - 9.600)
000) =43.75%*(96000-64000)
000)= 60%*(180000-120000)
00 =8/10*40.000
000) 6/8*(64.000-32.000)
00 =((118.000 - 40.000)*70%)
80) =(70%*80%*40.000/10*2)
800) =(80%*36.000)
200) =(80%*24.000)
40) =(70%*80%*14.000)
ãn lại đối với GTHL Điều chỉnh
Bài 5.1
Yêu cầu 1 : Trình bày các mục điều chỉnh và loại trừ hợp nhất cho năm kết thúc vào
Nợ phải trả về thuế hoãn lại đối với GTHL điều chỉnh = 20% * 40.000 = 8.000
GTHL của TS thuần xác định được sau thuế =GTGS của TS thuần + Điều ch
= (160.000 + 40.000) + 40.000 -
GTHL tại ngày mua của Wall
GTHL lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Giá phí hợp nhất
● LTTM = GTHL tại ngày mua của Wall - GTHL của TS thuần xác định được = 48.000
1) Bút toán loại trừ các khoản đầu tư vào công ty con :
Nợ Vốn cổ phần 160,000
Nợ LNGL đầu kỳ 40,000
Nợ LTTM 48,000
Nợ tòa nhà 40,000
Có thuế HL phải trả 8.000 = 20% * 40.000
Có khoản đầu tư vào cty con196.000 = 280.000* 70%
Có Lợi ích CĐKKS 84.000 = 30% * 280.000
(2) Tổn thất lợi thế thương mại đã ghi nhận : giảm 20% giá trị trước đây
Nợ LNGL đầu kỳ 6.720 = 20% * 70% * 48.000
Nợ Lợi ích CĐKKS 2.880 = 20% * 30% * 48.000
Có LTTM 9,600
(3) Khấu hao của tòa nhà bị đánh giá lại qua 2 năm - Chênh lệch 40.000 (trích KH thê
Nợ LNGL đầu kỳ 2.800 = 70% * 40.000/10
Nợ lợi ích CĐKKS 1.200 = 30% * 40.000/10
Nợ CPKH 4.000 = 40.000/10
Có KHLK 8.000 = 40.000/10*2
(4) Ảnh hưởng của thuế đến khấu hao của tòa nhà bị đánh giá lại qua 2 năm :
LNGL = %Lợi ích CĐKKS * ΔLNGL từ ngày mua tới ngày bắt đầu kỳ hiện tại
(7) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ bán ngược hàng tồn kho năm 20x2
(Giá bán nội bộ = 96.000, Giá gốc = 64.000, Giá trị HTK đã bán ra ngoài là 54.000 , số dư
Lợi nhuận chưa thực hiện = 96.000-64.000 = 32.000
(9) Điều chỉnh lợi nhuận chưa thực hiện từ việc bán xuôi tòa nhà năm 20x2
GTGS thuần của tòa nhà= Nguyên giá - khấu hao lũy kế = 40.000 - 8.000 = 32.000
Lợi nhuận chưa thực hiện = Giá bán nội bộ - GTGS thuần của tòa nhà = 64.000 - 32.000 =
(12) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế ở bút toán (11)
(15) Lợi nhuận hiện tại của cổ đông không kiểm soát
0 = 20% * 40.000
000 = 280.000* 70%
00 = 30% * 280.000
á trị trước đây
= 20%*48.000
h lệch 40.000 (trích KH thêm)
0 = 40.000/10*2
h giá lại qua 2 năm :
= 2.800 * 20%
= 1.200 * 20%
= 4.000 * 20%
= 54.000/96.000 * 32.000
= 42.000/96.000 * 32.000
0%*18.000)
0% * 14.000)
0 = (20%*22.400)
20 = (20%*9.600)
00 = 60%*60.000
48,000
-4,000
800
18,000
-3,600
59,200
17,760
17,760
00) =40000/10
0 =32000/8
000) =43.75%*(96000-64000)
000)= 60%*(180000-120000)
680000-280000 (- HMLK)
520000-160000
8/10*40000
6/8*(64.000-32.000)
00 =((118.000 - 40.000)*70%)
80) =(70%*80%*40.000/10*2)
800) =(80%*36.000)
200) =(80%*24.000)
40) =(70%*80%*14.000)
ãn lại đối với GTHL Điều chỉnh
P5.2:
Yêu cầu 1: Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm 20x2:
Vốn góp cổ phần: 300,000
Lợi nhuận giữ lại: 120,000
Xác định giá trị lợi thế thương mại:
Yêu cầu 2:
Kiểm tra số dư NCI:
NCI tại ngày mua, 1/1/20x0
( BT2)
(BT6)
NCI’ share của lợi nhuận sau thuế năm 20x2 (BT7) 16.960
Cổ tức đã nhận (BT3)
=> NCI ( 31/12/20X2)
Kiểm tra
VCP của cổ đông của Opal tại 31/12/20x2
Lợi thế thương mại bị suy giảm
Đánh giá lại VCP của cổ đông của Opal
Đối chiếu
LNGL của Jewel tại 31/12/20x2
LNGL của Jewel sau ngày mua Opal
Suy giảm LTTM
LN chưa thực hiện trong HTK ( downstream), sau thuế
=> Lợi nhuận giữ lại (31/12/20x2)
NCI - 20% Tổng
450,000
112,500 112,500
84,000 420,000
(300.000+120.000)*20%
28,500 142,500
(112.500-84.000)
112,500
450,000
tỷ lệ tổn thất
35%
28%
50,000
40,000
23,400 (29.250*80%)
5,850 (29.250*20%)
29,250
124,800
(40.000)
84.800 ( 124.800-40.000)
( 84.800*20%)
16,960
112,500
(10000) (50.000/142.500*28.500)
18,000
(5.850) (29.250*20%)
131,610
605,550
52,500 (142.500-50.000-40.000 )
658,050
131,610 (20%*658.050)
2,753,400
305,550
(120000)
(80000)
5,850
(30.000)
6,000
(18000)
(16.960)
2,805,840
2,753,400
148,440 (305.550-120.000)x80%
-72000 ((50.000+40.000)*80%)
-24,000 (30.000-6.000)
2,805,840
Bài 5,3
x8 x9
1/1/X9 Bán hàng tồn kho từ S sang P (A 15,000
Giá gốc HTK 10,000
Lợi nhuận gộp 5,000
Phần trăm chưa bán được cho bên thứ 100% 0%
x9
Bán hàng tồn kho từ S sang P (B) 60,000
Giá gốc HTK 40,000
Lợi nhuận gộp 20,000
Phần trăm chưa bán được cho bên thứ 40%
P Co S Co
Doanh thu bán hàng 1,000,000 480,000
Giá vốn hàng bán (640,000) (320,000)
Thu nhập (cổ tức từ c 16,000 0
Chi phí khấu hao (100,000) (10,000)
Chi phí lãi (72,000) (14,000)
Chi phí thuế và chi ph (44,000) (76,000)
Lợi nhuận sau thuế 160,000 60,000
LNGL ngày 1/1 580,000 300,000
Cổ tức (công bố) (40,000) (20,000)
LNGL (31/12) 700,000 340,000
Tiền và nợ phải thu 620,000 420,000
Hàng tồn kho 640,000 270,000
Đất 260,000 150,000
Nhà xưởng & thiết bị ( 1,500,000 200,000
Đầu tư vào S (giá gốc 300,000
Tổng dư Nợ 3,320,000 1,040,000
Hao mòn lũy kế 1,000,000 80,000
Nợ phải trả 1,220,000 420,000
Vốn góp cổ phần 400,000 200,000
Lợi nhuận giữ lại 700,000 340,000
Tổng dư Có 3,320,000 1,040,000
Ngày mua lại: 1/1/X7
%P 80%
% NCI 20%
Giá phí hợp nhất 300,000
FV NCI 75,000
CJE3: Tác động của thuế khi điều chỉnh giá trị hợp lý
Dr DTL 1,875
Cr Opening RE
Cr NCI
Cr Tax expense
CJE5: Điều chỉnh thuế đối với việc thực hiện hàng tồn kho đầu kỳ chưa thực hiện
NỢ DTE 1,000
CóOpening RE
Có NCI
CJE6: Loại bỏ việc bán hàng tồn kho giữa các công ty
Dr Sales 60,000
Cr Inventory
Cr COGS
CJE7: Thuế đối với lợi nhuận chưa thực hiện của hoạt động bán hàng
Nơ DTA 1,600
Có CP thuế
CJE8: Phân bổ Lợi nhuận giữ lại cho lợi ích CĐKKS
Nợ Opening RE 30,000
CóNCI
NCI (31/12/20X9)
75,000
1,250 250
1,000 200
4,000 30,000
11,020
110,220
Analytical Check:
GTGS của TS 31/12/X5: 540,000
Điều chỉnh giá trị hợp lý chưa phân bổ sau thuế: 17,500
LN sau thuế chưa thực hiện: (6,400)
Điều chỉnh vốn CSH của S 551,100
→ NCI (20%) 110,220
YC2b. Xác định và phân tích số dư ngày 31/12/X9 các chỉ tiêu sau trên BCĐKT hợp n
b1) Hàng tồn kho
CTY P
CTY S
Điều chỉnh (Hàng tồn kho chưa bán vào cuối năm)
00,000-350,000*80%)/80%
00/(1-20%)/80%
300,000
6,250
75,000
=31,250*2*10%*80%
=31,250*2*10%*20%
=31,250*10%
9,375
1,000
250
625
upstream X8
=(15,000-10,000)*80%
=(15,000-10,000)*20%
5,000 =15,000-10,000
upstream X9
52,000 =40,000+20,000*60%
8,000 =(60,000-40,000)*40%
bán hàng
1,600
30,000 =(300,000-150,000)*20%
=20,000*80%
=20,000*20%
20,000
000*80%
0,000-40,000)*40%*80%
125*80%
11,020
=200,000+340,000
=31,250*7*10%*80%
=(60,000-40,000)*40%*80%
sau trên BCĐKT hợp nhất: Hàng tồn kho, Nhà cửa & thiết bị và LNGL
640,000
270,000
ưa bán vào cuối năm) (8,000)
902,000
902,000
500,000
120,000
hợp lý chưa phân bổ) 21,875
641,875
1,731,250
(1,089,375)
641,875
700,000
152,000
sau thuế: (6,000)
(5,120)
840,880
840,880
Bài 6.4:
1. Các bút toán cho năm X5
BT1. Phân bổ lngl tại công ty A từ ngày mua tới đầu kỳ
RE của A( 1/1/20x5) 100,000
RE của A( tại ngày mua) 30,000
Chênh lệch 70,000
BT2: Ghi nhận phần phân bổ tổn thất GTHL của TSCĐ vô hình
Nợ Opening RE 4800
Có Đầu tư cty A 4800 (30%*50%*(1-20%)*40000)
BT3: Điều chỉnh lãi chưa thực hiện nằm trong HTK đầu k
(30%*41000)
(30%*205000)
340,000
16,000
356,000
106,800 (30%*356000)
151,400
258,200
Bài 6.13
1. Chuẩn bị các bút toán điều chỉnh hợp nhất cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12
CJE2. Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong các kỳ trước và kỳ hiện tại
Nợ Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ
Nợ NCI
Nợ CPKH
Có KHLK
CJE4. Điều chỉnh Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTT) của việc chuyển giao TSVH
Nợ LNGL đầu kỳ
Nợ NCI
Có TSVH
CJE6. Điều chỉnh mức khấu hao vượt khi chuyển giao TSVH
Đơn vị pháp nhân
Giá gốc 350,000
Hao mòn năm X5 35,000
Giá trị ghi sổ trước đánh giá 315,000
Đánh giá lại TS
Giá trị có thể thu hồi 300,000
Lỗ tổn thất 15,000
GTGS sau đánh giá 300,000
Hao mòn năm X6 33,333
CJE8. Phân bổ lợi nhuận giữ lại từ ngày mua đến ngày bắt đầu kỳ hiện hành cho N
Nợ LNGL đầu kỳ
Có NCI
B2. Điều chỉnh chi phí dự phòng tổn thất do kiện tụng
Nợ LNGL đầu kỳ
Có Đầu tư vào Amber
B6. Ghi nhận phần lợi ích trong LN sau thuế kỳ hiện tại của Amber
Lỗ tổn thất do suy giảm giá trị của HTK Tập đoàn
Giá trị thuần có thể thực hiện được tại ngày 3 8,800
Giá gốc 7,500
Giá thấp hơn giữa giá gốc và GTTCTTHĐ 7,500
Lỗ tổn thất 0
3. Thực hiện kiểm tra phân tích số dư của Lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngà
Cách 1
GTGS của TS thuần của Silver tại ngày 31/12/20x6
Số dư chưa khấu hao khi đánh giá GTHL TSCĐ sau thuế
Điều chỉnh LNCTT trong phần mềm sau thuế
Tài sản thuần đã điều chỉnh tại ngày 31/12/20x6
Lợi ích của CĐKKS trong TS thuần
Lợi ích của CĐKKS trong LTTM
Số dư NCI tại ngày 31/12/20x6
Cách 2
CJE1. Loại bỏ khoản đầu tư trong công ty Silver Co
CJE2. Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong các kỳ trước và kỳ hiện tại
CJE3. Ảnh hưởng của Thuế ở nghiệp vụ 2
CJE4. Điều chỉnh Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTT) của việc chuyển giao TSVH
CJE5. Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế do nghiệp vụ 4
CJE6. Điều chỉnh mức khấu hao vượt khi chuyển giao TSVH
CJE7. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 6
CJE8. Phân bổ lợi nhuận giữ lại từ ngày mua đến ngày bắt đầu kỳ hiện hành cho NCI
CJE9. Loại trừ cổ tức do Silver Co chi trả
CJE10. Phân bổ lợi nhuận kỳ hiện tại cho NCI
Số dư của NCI tại ngày 31/12/20x6
4. Thực hiện kiểm tra phân tích số dư của tài khoản đầu tư vào công ty liên kết tại
GTGS của VCSH của Amber
Trừ LNCTT trong HTK chưa bán sau thuế
Lợi ích của Prism trong TS thuần có thể xác định được của Amber
LTTM tiềm ẩn trong khoản đầu tư vào Amber:
Đầu tư vào Amber
GTGS của TS thuần của Amber tại ngày mua 1,690,000
Trừ dự phòng lỗ tổn thất (200,000)
GTHL của TS thuần của Amber tại ngày mua 1,490,000
Trừ lợi ích trong GTHL của TS thuần của Amber tại ngày mua
LTTM tiềm tàng trong đầu tư vào Amber
5. Thực hiện kiểm tra phân tích về lợi nhuận giữ lại hợp nhất tại ngày 31 tháng 12
LNGL của P
Lợi ích của P trong LNGL của S
Lợi ích của P trong LNGL của A
Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong lợi ích của P
Chi phí tổn thất do kiện tụng trong lợi ích của P
Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTH) của TSVH sau thuế trong lợi ích của P
Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTH) của HTK chưa bán sau thuế trong lợi ích của P
Lỗ chưa thực hiện của HTK sau thuế trong lợi ích của P
LNGL của P
LNGL của S
CJE1. Loại trừ khoản đầu tư vào S
CJE2. Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong các kỳ trước và kỳ hiện tại
CJE3. Ảnh hưởng của Thuế ở nghiệp vụ 2
CJE4. Điều chỉnh Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTT) của việc chuyển giao TSVH
CJE5. Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế do nghiệp vụ 4
CJE6. Điều chỉnh mức khấu hao vượt khi chuyển giao TSVH
CJE7. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 6
CJE8. Phân bổ lợi nhuận giữ lại từ ngày mua đến ngày bắt đầu kỳ hiện hành cho NCI
CJE9. Loại trừ cổ tức do Silver Co chi trả
CJE10. Phân bổ lợi nhuận kỳ hiện tại cho NCI
CJE12. Loại bỏ doanh thu bán xuôi
CJE13. Ảnh hưởng của thuế ở nghiệp vụ 12
B1. Ghi nhận phần lợi ích LNGL của Amber
B2. Điều chỉnh chi phí dự phòng tổn thất do kiện tụng
B3. Điều chỉnh cho LNCTT của HTK
B5. Phân loại lại thu nhập từ cổ tức như một khoản giảm đầu tư
B6. Ghi nhận phần lợi ích trong LN sau thuế kỳ hiện tại của Amber
thúc ngày 31 tháng 12 năm 20x6
1,820,000
180,000
1,390,000
(50,000)
1,340,000
660,000
620,000
520,000
250,000
660,000
1,820,000
phải trả 50,000
180,000
10,000
ữ lại đầu kỳ 6,750
750
2,500
350,000
280,000
70,000
14,000
12,600
1,400
300,000
0
252,000
28,000 5,333
27,333
19,800
2,200
5,333
3,960
440
1,067
5,467
20,000
20,000
90,000
10,000
100,000
(nghiệp vụ 2)
(nghiệp vụ 3)
(nghiệp vụ 6)
(nghiệp vụ 7)
98,967
98,967
667
5,333
6,000
6,000
6,000
5,333
5,333
1,200
1,067
phải trả 133
kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20x6
54,000
54,000
43,200
43,200
3,600
3,600
15,000
15,000
3000
3,000
42,000
42,000
a Amber
422,988
112,122
ợi nhuận của Amber 535,110
1,700,000
70,000
12,500
1,200
1,783,700
535,110
357,000
14,000
2,500
240
373,740
112,122
2,235,400
160,000
(34,133) (xem dữ liệu ở A6)
2,361,267
236,127
46,000
282,127
180,000
và kỳ hiện tại (3,750)
750
chuyển giao TSVH (7,000)
1,400
2,200
(440)
u kỳ hiện hành cho NCI 20,000
(10,000)
98,967
282,127
860,000
447,000
413,000
1,346,588
860,000
54,000
43,200
(3,600)
12,000
(42,000)
422,988
1,346,588
1. Chuẩn bị các bút toán điều chỉnh hợp nhất cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12
CJE2. Khấu hao của TSCĐ bị đánh giá thấp trong các kỳ trước và kỳ hiện tại
Nợ Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ
Nợ NCI
Nợ CPKH
Có KHLK
CJE4. Điều chỉnh Lợi nhuận chưa thực hiện (LNCTT) của việc chuyển giao TSVH
Nợ LNGL đầu kỳ
Nợ NCI
Có TSVH
CJE6. Điều chỉnh mức khấu hao vượt khi chuyển giao TSVH
Đơn vị pháp nhân
Giá gốc 350,000
Hao mòn năm X5 35,000
Giá trị ghi sổ trước đánh giá 315,000
Đánh giá lại TS
Giá trị có thể thu hồi 300,000
Lỗ tổn thất 15,000
GTGS sau đánh giá 300,000
Hao mòn năm X6 33,333
CJE8. Phân bổ lợi nhuận giữ lại từ ngày mua đến ngày bắt đầu kỳ hiện hành cho N
Nợ LNGL đầu kỳ
Có NCI
1,820,000
180,000
1,390,000
(50,000)
1,340,000
660,000
620,000
520,000
250,000
660,000
1,820,000
50,000
180,000
ớc và kỳ hiện tại
33,750 (Mua ngày 1/1/20x3)
3,750
12,500
50,000
10,000
6,750
750
2,500
350,000
280,000
70,000
14,000
12,600
1,400
300,000
0
252,000
28,000 5,333
27,333
19,800
2,200
5,333
3,960
440
1,067
5,467
20,000
20,000
90,000
10,000
100,000
(nghiệp vụ 2)
(nghiệp vụ 3)
(nghiệp vụ 6)
(nghiệp vụ 7)
98,967
98,967
667
5,333
6,000
6,000
6,000
5,333
5,333
1,200
1,067
133