You are on page 1of 30

NHÓM 4

STT Họ và tên
01 Nguyễn Ngọc Trâm Anh
05 Lê Yến Bình
14 Huỳnh Minh Gia Hào
29 Phạm Khánh Ngọc
34 Lê Thị Quỳnh Như
BT 27.1 (Doanh thu nội bộ)
NV Tổng doanh thu Doanh thu nội bộ đã thực hiện
1 100
2 100 50
3 100 100
4 0 0
5 90 40
6 -50
Doanh thu nội bộ chưa thực hiện
100
50
DN - ĐVPT
0
0
50 ĐVPT - ĐVPT
-50 ĐVPT - DN
BT 27.2 (Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện và đã thực hiện)
NV Lãi nội bộ đã thực hiện Lãi nội bộ chưa thực hiện
1 0 20
2 12 8
3 20 0
4 0 0
5 0 -10
6 0 -10
ện và đã thực hiện)
Tổng lãi gộp các ĐVNB
20
20
20
0
-10
-10
BT 27.3 (Doanh thu nội bộ, lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện và đã thực h

NV1 Doanh thu nội bộ 0


Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện 0
Lợi nhuận nội bộ đã thực hiện 0
NV2 Doanh thu nội bộ 120
Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện 0
Lợi nhuận nội bộ đã thực hiện 24
Nợ Doanh thu bán hàng 120
Có GVHB 120
NV3 Doanh thu nội bộ 0
Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện 0
Lợi nhuận nội bộ đã thực hiện 0
NV4 Doanh thu nội bộ 0
Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện 0
Lợi nhuận nội bộ đã thực hiện 0
NV5 Doanh thu nội bộ 140
Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện 0
Lợi nhuận nội bộ đã thực hiện 20
Nợ Doanh thu bán hàng 140
Có GVHB 140
NV6 Doanh thu nội bộ 6
Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện 0
Lợi nhuận nội bộ đã thực hiện (2)
Nợ Doanh thu bán hàng 6
Có GVHB 6

Nhận xét
ngoài
doanh nghiệp, còn khi giao dịch bán hàng nội bộ mà hàng vẫn còn trong kho các
đơn vị
nội bộ doanh nghiệp thì chưa ghi nhận doanh thu, vì vậy trong mọi trường hợp
đều
c hiện và đã thực hiện)

còn trong kho các

mọi trường hợp


BT 27.4 (Doanh thu nội bộ, Lợi nhuận nội bộ, bút toán loại trừ cuối kì)
Doanh thu nội bộ 100
NV1 Lãi nội bộ chưa thực hiện 20
Lãi nội bộ đã thực hiện -
Doanh thu nội bộ 200
NV2 Lãi nội bộ chưa thực hiện 16
Lãi nội bộ đã thực hiện 24
Doanh thu nội bộ 60
NV3 Lãi nội bộ chưa thực hiện 10
Lãi nội bộ đã thực hiện -
Doanh thu nội bộ -
NV4 Lãi nội bộ chưa thực hiện -
Lãi nội bộ đã thực hiện -
Doanh thu nội bộ 140
NV5 Lãi nội bộ chưa thực hiện -
Lãi nội bộ đã thực hiện 20
Doanh thu nội bộ 15
NV6 Lỗ nội bộ chưa thực hiện (3)
Lỗ nội bộ đã thực hiện (2)
Giả định điều chỉnh chỉ tiêu
Bút toán
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có
Nợ DTBH&CCDV
1 A bán cho B nhập kho B Có HTK
Có GVHB
Nợ DTBH&CCDV
2 A bán cho C, C bán 60% Có HTK
Có GVHB
3 Nợ DTBH&CCDV
B bán cho C 50%, C nhập kho Có HTK
Có GVHB
4 A bán ra bên ngoài Không ghi nhận bút toán loại trừ
Nợ DTBH&CCDV
5 A bán cho B, B bán hết
Có GVHB
Nợ DTBH&CCDV
6 C bán cho A, A bán 40% Nợ HTK
6 C bán cho A, A bán 40%
Có GVHB
án loại trừ cuối kì)

Số tiền (triệu đồng)


ST Nợ ST Có
100
20
80
200
16
184
60
10
50
hận bút toán loại trừ
140
140
15
3
18
BT 27.5 (Lập BCTC tổng hợp - cấp dưới chưa được giao
1. Ghi nhận kế toán
Công ty A ĐVPT A1
Tóm tắt nội dung Bút toán Số tiền Bút toán
Nợ Có ST Nợ ST Có Nợ
Nợ 1368-A1 340 Nợ 156
a/ Công ty A xuất hóa đơn bán 1 Có 156 300 Nợ 133
lô hàng cho ĐVPT A1 Có 33311 40 Có 3368-cty

Nợ 1368-A1 780 Nợ 156


Có 156 700 Nợ 632
Có 33311 80 Nợ 133
Có 3368-cty
b/ Công ty A xuất hóa đơn bán
hàng hóa cho ĐVPT A1 (nhập Nợ 1368-A1 160 Nợ 112
kho 80%, còn lại chuyển bán Có 511 160
tảng bên ngoài), chi nhánh A1
bán hàng thu ngay bằng TGNH, Nợ 632 140 Nợ 632
chuyển khoản 50% tiền hàng cho Có 1368-A1 140 Có 3368-cty
Công ty A
Nợ 112 390 Nợ 3368-cty
Có 1368-A1 390

Nợ 1368-A1 240 Nợ 131


Có 511 240
c/ Chi nhánh A1 xuất hóa đơn
bán 60% hàng mua nội bộ từ cty Nợ 632 180 Nợ 632
(nv a) ra bên ngoài Có 1368-A1 180
Có 3368-cty

Nợ 112 400 Nợ 3368-cty


d/ Chi nhánh A1 chi TGNH trả
Có 1368-A1 400
một phần nợ nội bộ kỳ trước

Nợ 1368-A1 324 Nợ 632


Có 156 300 Nợ 156
Có 33311 24 Nợ 133
e/ Công ty A xuất hóa đơn bán
hàng cho chi nhánh A1 chưa thu
tiền, hàng bán ra ra 50% còn lại
e/ Công ty A xuất hóa đơn bán Có 3368-cty
hàng cho chi nhánh A1 chưa thu Nợ 632 150 Nợ 131
tiền, hàng bán ra ra 50% còn lại Có 1368-A1 150
tồn kho Nợ 1368-A1 120
Có 511 120 Nợ 3368-cty

f/ Tại công ty A:
- Xuất hóa đơn bán hàng ra bên n Nợ 632 5,000 Nợ 632
- Chi tiền cho CPBH, CPQLDN Có 156 5,000
- Chi trả tiền lương Nợ 112 6,600 Nợ 112
- Chi phí khấu hao Có 511 6,000
Tại ĐVPT A1: Có 33311 600
- Xuất hóa đơn bán hàng ra bên ngoài
- Chi tiền cho CPBH, CPQLDN Nợ 641 100 Nợ 641
- Chi trả tiền lương Nợ 642 50 Nợ 642
Có 111 150

Nợ 641 50 Nợ 641
Nợ 642 60 Nợ 642
Có 334 110
Nợ 334 110 Nợ 334
Có 112 110

Nợ 641 140
Nợ 642 200
Có 214 340

*Nhận doanh thu


Nợ 1368KQ 3,810
Có 511 3,810
*Nhận chi phí
Nợ 641 100
g/ Các bút toán ghi nhận doanh Nợ 642 70
thu, chi phí từ ĐVPT gửi về tổng
hợp Nợ 632 2,020
Có 1368KQ 2,190
*Loại trừ doanh thu nội bộ
Nợ 511-NB 520
hợp

Có 632 520

*Chuyển doanh thu


Nợ 511 3,810
Có 3368KQ 3,810
*Chuyển chi phí
Nợ 3368KQ 2,190
h/ Các bút toán kết chuyển Có 641 100
doanh thu, chi phí về công ty A
và tổng hợp tại ĐVPT A1 Có 642 70
Có 632 2,020
*Khấu trừ thuế GTGT cuối kỳ
Nợ 33311 144
Có 133 144

*Kết chuyển chi phí


Nợ 911 7,740
Có 641 390
Có 642 380
Có 632 6,970
*Kết chuyển doanh thu
Nợ 511 9,810
Có 911 9,810
i/ Tổng hợp và tính thuế TNDN,
*Tính thuế TNDN
kết quả kinh doanh toàn công ty
Nơ 8211 414
Có 3334 414
Nơj 911 414
Có 8211 414
*Kết chuyển lợi nhuận
Nợ 911 1,656
Có 421 1,656
chưa được giao xác định kết quả)

ĐVPT A1 BẢNG CÂN ĐỐI SPS TK CỦA ĐVPT NỘP VỀ CÔNG TY


Bút toán Số tiền SDĐK SPS
TK
Có ST Nợ ST Có Nợ Có Nợ Có
300 111 400 170
40 112 550 3,520 790
Có 3368-cty 340 131 550 671
133 144 144
560 156 3800 1,010 1,680
140 331 1150
80 335 650
Có 3368-cty 780 3361 1500
3368-cty 0 500 820 1,524
770 3368KQ 0 300 2,190 3,810
Có 511 700 414 0 1200
Có 33311 70 511 0 0 3,810 3,810
20 632 0 0 2,020 2,020
Có 3368-cty 20 641 0 0 100 100
642 0 0 70 70
390
Có 112 390 BẢNG CÂN ĐỐI SPS TẠI CÔNG TY A
SDĐK SPS
TK
Nợ Có Nợ Có
407 111 600 150
Có 511 370 112 1200 7,390 110
Có 33311 37 131 500
240 1361 1500
Có 156 180 1368-A1 500 1,964 1,260
Có 3368-cty 60 1368KQ 300 3,810 2,190
156 7000 6,300
400 211 3600
Có 112 400 214 600 340
331 3000
150 3331 744
150 3334 414
24 341 600
Có 3368-cty 324 335 400
264 4111 8000
Có 511 240 421 2600 1,656
Có 33311 24 511NB 520 520
30 511BN 9,810 9,810
Có 632 30 632 6,970 6,970
641 390 390
642 380 380
1,500 821 414 414
Có 156 1,500 911 1,656 1,656
2,750
Có 511 2,500
Có 33311 250

60
40
Có 111 100

40
30
Có 334 70
70
Có 111 70
PT NỘP VỀ CÔNG TY A
SDCK
Nợ Có
230 -
3,280 -
1,221 -
- -
3,130 -
- 1150
- 650
- 1500
- 1,204
- 1,920
- 1200
- 3,810
- -
- -
- -

ẠI CÔNG TY A
SDCK
Nợ Có
450
8,480
500
1500
1,204
1,920
700
3600
940
3000
744
414
600
400
8000
4,256
BT 27.6 (Lập BCTC tổng hợp - cấp dưới được giao xác định kế

1. Ghi nhận kế toán


Công ty A ĐVPT A
Tóm tắt nội dung Bút toán Số tiền Bút toán
Nợ Có ST Nợ ST Có Nợ
Nợ 1368-A1 990 Nợ 156
Có 511 900 Nợ 133
a/ Công ty A xuất hóa Có 33311 90
đơn bán 1 lô hàng cho
ĐVPT A1 Nợ 632 800
Có 156 800
đơn bán hàng hóa cho
ĐVPT A2 (nhập kho Nợ 1368-A2 605
60%, còn lại chuyển bán Có 511 550
bên ngoài), chi nhánh A1 Có 33311 55
bán hàng thu ngay bằng Nợ 632 600
TGNH, chi nhánh A2 Có 156 600

Nợ 1368cty

c/ Chi nhánh A1 xuất


hàng nội bộ cho chi
nhánh A2 Nợ 632

Nợ 131

d/ Chi nhánh A1 đã bán


70% hàng mua nội bộ của
nv (a) ra bên ngoài Nợ 632

e/ Chi nhánh A2 chi trả Nợ 112 80


hết nợ mua hàng của Có 1368A2 80
công ty A kì trước
Nợ 1361A2 700
f/ Cty A cấp thêm vốn Có 112 500
cho ĐVPT A2
f/ Cty A cấp thêm vốn
cho ĐVPT A2 Có 211 200

Nợ 1368A1 385 Nợ 156


Có 511 350 Nợ 133
g/ Văn phòng công ty A Có 33311 35
bán cho chi nhánh A1 lô
hàng Nợ 632 400
Có 156 400

Nợ 111 5,500
Có 511 5,000
Có 33311 500
Nợ 632 4,000
Văn phòng cty A bán ra
Có 156 4,000
bên ngoài
Nợ 641 120
Nợ 642 50
Có 111 170

Nợ 111

Nợ 632
ĐVPT A1 bán ra bên
ngoài
Nợ 641
Nợ 642

ĐVPT A2 bán ra bên


ngoài

Nợ 511 1,960
Loại trừ giao dịch nội bộ
Có 156 110
Có 632 1,850
Nợ 1361 1,000
Có 4111A1 600
Có 4111A2 400
Nợ 3368 650
Có 1368 650

Bút toán kết chuyển cuối Nợ 911 4,120 Nợ 911


kì Có 641 120
Có 642 50
Có 632 3,950

Nợ 511 4,840 Nợ 511


Có 911 4,840

Nợ 911 720 Nợ 911


Có 421 720
Nợ 112 1,000 Nợ 421
Có 421NB 1,000

Xác định thuế TNDN Nợ 8211 344


Có 3334 344
giao xác định kết quả)

ĐVPT A1 ĐVPT A2
Bút toán Số tiền Bút toán Số tiền
Có ST Nợ ST Có Nợ Có ST Nợ ST Có
900
90
Có 3368-cty 990

Nợ 632 550
Nợ 133 55
Có 3368-cty 605

Nợ 112 550
Có 511 500
Có 33311 50

418 Nợ 156 380


Có 511 380 Nợ 133 38
Có 33311 38 Có 3368cty 418
300
Có 156 300

825
Có 511 750
Có 33311 75
630
Có 156 630

Nợ 3368cty 80
Có 112 80

Nợ 211 200
Nợ 112 500
Có 4111 700

350
35
Có 3368cty 385

2,200
Có 511 2,000
Có 33311 200
1,300
Có 156 1,300
90
50
Có 111 140

Nợ 111 1,650
Có 511 1,500
Có 33311 150
Nợ 632 1,100
Có 156 1,100
Nợ 641 70
Nợ 642 40
Có 111 110
2,370 Nợ 911 1,760
Có 641 90 Có 641 70
Có 642 50 Có 642 40
Có 632 2,230 Có 632 1,650

3,130 Nợ 511 2,000


Có 911 3,130 Có 911 2,000

760 Nợ 911 240


Có 421 760 Có 421 240
760 Nợ 421 240
Có 112cty 760 Có 112cty 240
TH 27.1 (Loại trừ doanh thu nội bộ và lãi nội bộ chưa thực hiện)
Yêu cầu 1 Hàng trả lại cùng kỳ lập BCTC TH
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Ghi nhận bút toán:
Nợ GVHB 100
Có DTBH&CCDV
Yêu cầu 2 Hàng trả lại khác kỳ lập BCTC TH
Doanh thu nội bộ 100
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Ghi nhận bút toán:
Nợ DTBH&CCDV 100
Có GVHB
ực hiện)

100

100
TH 27.2 (Mở sổ chi tiết để loại trừ giao dịch nội bộ)
Đối với giao dịch nội bộ phát sinh từ việc cấp vốn cho cấp
dưới:
Sổ kế toán chi tiết phải được mở cho từng đơn vị có quan hệ
nội bộ,
chi tiết theo từng nội dung thanh toán, thực hiện đối trừ công
nợ nội bộ
trên sổ kế toán chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ cuối kỳ.
TH 27.3 (Lãi nội bộ chưa thực hiện ở niên độ trước trong hàng tồn kho)
Lãi nội bộ chưa thực hiện ở niên độ trước trong hàng tồn kho từ giao dịch nội bộ phải loại trừ khi
tổng hợp BCTC ở năm sau để điều chỉnh tổng lợi nhuận sau thuế vì báo cáo ở đơn vị cấp dưới gửi
lên thì đơn vị cấp dưới không được điều chỉnh trong sổ sách.
rong hàng tồn kho)
nội bộ phải loại trừ khi
o ở đơn vị cấp dưới gửi

You might also like