Professional Documents
Culture Documents
STT Họ và tên
01 Nguyễn Ngọc Trâm Anh
05 Lê Yến Bình
14 Huỳnh Minh Gia Hào
29 Phạm Khánh Ngọc
34 Lê Thị Quỳnh Như
BT 27.1 (Doanh thu nội bộ)
NV Tổng doanh thu Doanh thu nội bộ đã thực hiện
1 100
2 100 50
3 100 100
4 0 0
5 90 40
6 -50
Doanh thu nội bộ chưa thực hiện
100
50
DN - ĐVPT
0
0
50 ĐVPT - ĐVPT
-50 ĐVPT - DN
BT 27.2 (Lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện và đã thực hiện)
NV Lãi nội bộ đã thực hiện Lãi nội bộ chưa thực hiện
1 0 20
2 12 8
3 20 0
4 0 0
5 0 -10
6 0 -10
ện và đã thực hiện)
Tổng lãi gộp các ĐVNB
20
20
20
0
-10
-10
BT 27.3 (Doanh thu nội bộ, lợi nhuận nội bộ chưa thực hiện và đã thực h
Nhận xét
ngoài
doanh nghiệp, còn khi giao dịch bán hàng nội bộ mà hàng vẫn còn trong kho các
đơn vị
nội bộ doanh nghiệp thì chưa ghi nhận doanh thu, vì vậy trong mọi trường hợp
đều
c hiện và đã thực hiện)
f/ Tại công ty A:
- Xuất hóa đơn bán hàng ra bên n Nợ 632 5,000 Nợ 632
- Chi tiền cho CPBH, CPQLDN Có 156 5,000
- Chi trả tiền lương Nợ 112 6,600 Nợ 112
- Chi phí khấu hao Có 511 6,000
Tại ĐVPT A1: Có 33311 600
- Xuất hóa đơn bán hàng ra bên ngoài
- Chi tiền cho CPBH, CPQLDN Nợ 641 100 Nợ 641
- Chi trả tiền lương Nợ 642 50 Nợ 642
Có 111 150
Nợ 641 50 Nợ 641
Nợ 642 60 Nợ 642
Có 334 110
Nợ 334 110 Nợ 334
Có 112 110
Nợ 641 140
Nợ 642 200
Có 214 340
Có 632 520
60
40
Có 111 100
40
30
Có 334 70
70
Có 111 70
PT NỘP VỀ CÔNG TY A
SDCK
Nợ Có
230 -
3,280 -
1,221 -
- -
3,130 -
- 1150
- 650
- 1500
- 1,204
- 1,920
- 1200
- 3,810
- -
- -
- -
ẠI CÔNG TY A
SDCK
Nợ Có
450
8,480
500
1500
1,204
1,920
700
3600
940
3000
744
414
600
400
8000
4,256
BT 27.6 (Lập BCTC tổng hợp - cấp dưới được giao xác định kế
Nợ 1368cty
Nợ 131
Nợ 111 5,500
Có 511 5,000
Có 33311 500
Nợ 632 4,000
Văn phòng cty A bán ra
Có 156 4,000
bên ngoài
Nợ 641 120
Nợ 642 50
Có 111 170
Nợ 111
Nợ 632
ĐVPT A1 bán ra bên
ngoài
Nợ 641
Nợ 642
Nợ 511 1,960
Loại trừ giao dịch nội bộ
Có 156 110
Có 632 1,850
Nợ 1361 1,000
Có 4111A1 600
Có 4111A2 400
Nợ 3368 650
Có 1368 650
ĐVPT A1 ĐVPT A2
Bút toán Số tiền Bút toán Số tiền
Có ST Nợ ST Có Nợ Có ST Nợ ST Có
900
90
Có 3368-cty 990
Nợ 632 550
Nợ 133 55
Có 3368-cty 605
Nợ 112 550
Có 511 500
Có 33311 50
825
Có 511 750
Có 33311 75
630
Có 156 630
Nợ 3368cty 80
Có 112 80
Nợ 211 200
Nợ 112 500
Có 4111 700
350
35
Có 3368cty 385
2,200
Có 511 2,000
Có 33311 200
1,300
Có 156 1,300
90
50
Có 111 140
Nợ 111 1,650
Có 511 1,500
Có 33311 150
Nợ 632 1,100
Có 156 1,100
Nợ 641 70
Nợ 642 40
Có 111 110
2,370 Nợ 911 1,760
Có 641 90 Có 641 70
Có 642 50 Có 642 40
Có 632 2,230 Có 632 1,650
100
100
TH 27.2 (Mở sổ chi tiết để loại trừ giao dịch nội bộ)
Đối với giao dịch nội bộ phát sinh từ việc cấp vốn cho cấp
dưới:
Sổ kế toán chi tiết phải được mở cho từng đơn vị có quan hệ
nội bộ,
chi tiết theo từng nội dung thanh toán, thực hiện đối trừ công
nợ nội bộ
trên sổ kế toán chi tiết theo từng đơn vị có quan hệ cuối kỳ.
TH 27.3 (Lãi nội bộ chưa thực hiện ở niên độ trước trong hàng tồn kho)
Lãi nội bộ chưa thực hiện ở niên độ trước trong hàng tồn kho từ giao dịch nội bộ phải loại trừ khi
tổng hợp BCTC ở năm sau để điều chỉnh tổng lợi nhuận sau thuế vì báo cáo ở đơn vị cấp dưới gửi
lên thì đơn vị cấp dưới không được điều chỉnh trong sổ sách.
rong hàng tồn kho)
nội bộ phải loại trừ khi
o ở đơn vị cấp dưới gửi