You are on page 1of 51

Bút toán

NV Tóm tắt nội dung


Nợ Có
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
Nợ 1368-ĐVPT
Có 511NB
1 Bán hàng cho đơn vị phụ thuộc Có 33311
Nợ 632
Có 156
Nợ 1368-ĐVPT
Có 511NB
2 Bán hàng cho ĐVPT Có 33311
Nợ 632
Có 156
Nợ 1368-ĐVPT
Có 511NB
3 Bán hàng cho ĐVPT Có 33311
Nợ 632
Có 156
Nợ 1368-ĐVPT
4 Chuyển hàng NB
Có 156
Nợ 156
6 ĐVPT A chuyển trả hàng
Có 1368-A
ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC
Nợ 156
1 Nhận hàng, nhập kho, chưa bán ra ngoài Nợ 133
Có 3368-ĐVCT
Nợ 156
Nợ 632
2 Bán 50%, còn lại nhập kho Nợ 133
Có 3368-ĐVCT
Nợ 156
Nhập kho Nợ 133
Có 3368-ĐVCT
Nợ 131
3
Có 511
Bán hết ra ngoài Có 33311
Nợ 632
Có 156
Nợ 156
4 Nhận hàng nhập kho, chưa bán ra ngoài Có 3368-ĐVCT

ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC A


Nợ 1368-B
Có 511NB
5 Bán hàng cho ĐCPT B Có 33311
Nợ 632
Có 156
Nợ 3368-ĐVCT
6 Chuyển hàng trả lại cho ĐVCT
6 Chuyển hàng trả lại cho ĐVCT
Có 156
ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC B
Nợ 156
Nợ 133
5 Nhập kho
Có 3368-A
Số tiền (ngàn đồng) N
Doanh thu nội bộ
V
ST Nợ ST Có
1 100
110 2 100
100 3 100
10 4 0
80 5 50
80 6 0
110
100
10
80
80
110
100 Cô hỏi thêm
10 TH1: chưa bán ra bên ngoài
80 TH2: bán 50%
80 TH3: bán hết
80
80 Nếu TH2, TH3 giả sử đã bán hàng thì ghi sổ:
50 Nợ 131/ Có 511, Có 3331
50

100 BT thêm:
10 TH1: CÓ lãi nội bộ chưa thực hiện. Vì hàng chưa bán ra bên ngoài -> hàng tồn trong kh
110 Lãi nội bộ chưa thực hiện 20
50
50
10 TH2: CÓ lãi nội bộ chưa thực hiện 10
110 = lãi gộp * tỉ lệ hàng tồn
100
10
110 TH3: Lãi nội bộ chưa thực hiện bằng 0
110
100
10
100 TH4: Không có lãi nội bộ
100
80
80
TH5: Lãi nội bộ 10

55
50 TH6: không có
5
40
40 Bút toán loại trừ từ giao dịch nội bộ để lập BCTC tổng hợp
50 Giả sử các đơn vị có lập BCTC nội bộ
50 Nợ DTBN và CCDV 350
Có HTK 40
50 Có GVHB 310
5
55 Giả sử các đơn vị lập bảng cân đối số phát sinh
Nợ 511 350
Có 156 40
Có 632 310
ra bên ngoài -> hàng tồn trong kho của ĐVPT
Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có
NV
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN
Nợ 1368-ĐVPT 110 1
Có 511 100 2
1 Bán hàng cho đơn vị phụ thuộc Có 33311 10 3
Nợ 632 80 4
Có 156 80 5
Nợ 1368-ĐVPT 110 6
Có 511 100 Tổng
2 Bán hàng cho ĐVPT Có 33311 10 Bút toán loại trừ
Nợ 632 80
Có 156 80
Nợ 1368-ĐVPT 110
Có 511 100 NV2: Lãi đã thực hiện bán r
3 Bán hàng cho ĐVPT Có 33311 10
Nợ 632 80
Có 156 80 NV5: Giá trị thuần có thể th
Nợ 1368-ĐVPT 80
4 Chuyển hàng NB
Có 156 80
Nợ 156 50
6 ĐVPT A chuyển trả hàng
Có 1368-A 50
ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC
Nợ 156 100
1 Nhận hàng, nhập kho, chưa bán ra ngoài Nợ 133 10
Có 3368-ĐVCT 110
Nợ 156 40
Nợ 632 60
2 Bán 60%, còn lại nhập kho
Nợ 133 10
Có 3368-ĐVCT 110
Giả sử bán 60% ra ngoài, giá Nợ 131 77
bán chưa thuế là 70 Có 511 70
Chưa thu tiền Có 33311 7
Nợ 156 100
Nhập kho Nợ 133 10
Có 3368-ĐVCT 110
Nợ 131 132
3
Có 511 120
Bán hết ra ngoài Có 33311 12
Nợ 632 80
Có 156 80
Nợ 156 100
4 Nhận hàng nhập kho, chưa bán ra ngoài Nợ 133 10
Có 3368-ĐVCT 110
ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC A
Nợ 1368-B 44
Có 511 40
5 Bán hàng cho ĐCPT B Có 33311 4
Nợ 632 50
Có 156 50
Nợ 3368-ĐVCT 50
6 Chuyển hàng trả lại cho ĐVCT
Có 156 50
ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC B
Nợ 156 40
Nợ 133 4
5 Nhập kho
Có 3368-A 44
Tổng HTK Tỷ lệ HTK Lãi(lỗ) nội bộ chưa Lãi(lỗ) nội bộ
Doanh thu nội bộ Giá gốc ban đầu
cuối kỳ cuối kì thực hiện đã thực hiện
100 100 80 100% 20 0
100 40 80 40% 8 12
100 0 80 0% 0 20
0 0 0 0% 0 0
40 40 50 100% (10) 0
0 0 0 0% 0 0
340 290 18 32
Bút toán loại trừ Nợ doanh thu bán hàng 340
Có hàng tồn kho 18
Có giá vốn hàng bán 322

NV2: Lãi đã thực hiện bán ra ngoà 22

NV5: Giá trị thuần có thể thực hiện được = 42


Nợ doanh thu bán hàng 340
Có hàng tồn kho 28
Có giá vốn hàng bán 312
1/ Dạng yêu cầu ghi sổ (ĐVT: triệu đồng)
ĐVCT A ĐVPT B
Bút toán Số tiền (triệu đồng) Bút toán Số tiền (triệu đồng)
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có Nợ Có ST Nợ ST Có
1
ĐVCT A bán hàng cho Nợ 1368_B 90 Nợ 156 80
ĐVPT B. Hàng mua còn Có 156 80 Nợ 133 10
trong kho B
Có 33311 10 Có 3368_A 90
2
ĐVCT A bán hàng cho Nợ 1368_C 180
ĐVPT C. Bán ra ngoài Có 156 160
60% Có 33311 20
Kết chuyển GV tương Nợ 1368_C 120
ứng Có 511NB 120
Nợ 632 96
Có 1368_C 96

3 Nợ 1368_C 46
ĐVPT B bán hàng (NV1) Có 156
cho ĐVPT C 50% 40
Có 33311 6
4 Nợ 632 150
ĐVCT A bán hàng ra Có 156
ngoài 150
Nợ 131_XYZ 209
Có 511 190
Có 33311 19
5 Nợ 1368_B 134 Nợ 632 120
ĐVCT A bán hàng cho
ĐVPT B và ĐVPT B Có 156 120 Nợ 133 14
chuyển bán thẳng ra
ngoài 100%
ĐVCT A bán hàng cho
ĐVPT B và ĐVPT B
chuyển bán thẳng ra Có 33311 14 Có 3368_A 134
ngoài 100%
Nợ 1368_B 140 Nợ 131 165
Có 511NB 140 Có 511 150
Có 33311 15
Nợ 632 120 Nợ 632 20
Có 1368_B 120 Có 3368_A 20

6 ĐVPT C bán hàng cho Nợ 156 20


ĐVCT A Nợ 133 1.5
Giả định giá bán ra ngoài
= 30 Có 3368_C 21.5
Nợ 632 8
Có 3368_A 8
Nợ 3368 2
Có 632 2
Nợ 3368_C 30
Có 511 30
Nợ 131
Có 511
Có 33311
ĐVPT C
Bút toán Số tiền (triệu đồng)
Nợ Có ST Nợ ST Có
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
Nợ 156 160
Có 133 20 Doanh thu nội bộ 120
Có 3368_A 180 Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Nợ 632 96 Lãi nội bộ đã thực hiện 24
Có 156 96
Nợ 131 165 Bút toán loại trừ: Nợ DTBH 120
Có 511 150 Có GVHB 120
Có 33311 15
Nợ 632 24
Có 3368_A 24
Nợ 156 40 Doanh thu nội bộ 0
Nợ 133 6 Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Có 3368_B 46 Lãi nội bộ đã thực hiện 0

Doanh thu nội bộ 0


Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0

Doanh thu nội bộ 140


Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 20
Bút toán loại trừ: Nợ DTBH 140
Có GVHB 140

Nợ 1368_A 16.5 Doanh thu nội bộ 6


Có 511 15 Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Có 33311 1.5 Lãi nội bộ đã thực hiện -2
Bút toán loại trừ: Nợ DTBH 6
Có GVHB 6

Nhận xét: Vì chính sách kế toán ghi nhận doanh thu khi bán ra ngoài doanh nghiệp nên lãi, lỗ nội bộ chưa thực hiện = 0
hưa thực hiện = 0
Dạng yêu cầu ghi sổ
Bút toán Số tiền (triệu đồng)
NV Tóm tắt nội dung Đơn vị Nợ Có ST Nợ ST Có
1 A xuất hóa đơn bán hàng ĐVCT A Nợ 632 80
cho B. Có 156 80
Hàng mua còn trong kho Nợ 1368 (B) 110
B Có 511 100
Có 33311 10

ĐVPT B Nợ 156 100


Nợ 133 10
Có 3368 (A) 110

2 A xuất hóa đơn bán hàng ĐVCT A Nợ 632 160


cho C. Có 156 160
Hàng mua đã bán ra ngoài Nợ 1368 (C) 220
Có 511 200
Có 33311 20

ĐVPT C Nợ 156 200


Nợ 133 20
Có 3368 (A) 220
Nợ 131 165
Có 511 150
Có 33311 15
Nợ 632 120
Có 156 120
3 B bán hàng cho C ĐVPT B Nợ 632 50
Hàng mua còn trong kho Có 156 50
C Nợ 1368 (C) 66
Có 511 60
Có 33311 6

ĐVPT C Nợ 156 60
Nợ 133 6
Có 3368 (B) 66

4 A xuất hóa đơn bán hàng ĐVCT A Nợ 632 150


cho cty XYZ. Có 156 150
Nợ 131 (XYZ) 209
Có 511 190
Có 33311 19

5 A xuất hóa đơn bán hàng ĐVCT A Nợ 632 120


cho B. Có 156 120
B đã chuyển bán thẳng ra Nợ 1368 (B) 154
ngoài Có 511 140
Có 33311 14

ĐVPT B Nợ 156 140


Nợ 133 14
Có 3368 (A) 154
Nợ 131 165
Có 511 150
Có 33311 15
Nợ 632 140
Có 156 140

6 C bán hàng cho A. ĐVCT A Nợ 156 15


A còn tồn kho 60% Nợ 133 1.5
Có 3368 (C) 16.5

ĐVPT C Nợ 632 20
Có 156 20
Nợ 1368 (A) 16.5
Có 511 15
Có 33311 1.5

Lãi(lỗ) nội bộ
Giá gốc ban Tỷ lệ HTK Lãi(lỗ) nội bộ
Doanh thu nội bộ Tổng HTK cuối kỳ chưa thực
đầu cuối kì đã thực hiện
hiện
1 100 100 80 100% 20 0
2 200 80 160 40% 16 24
3 60 60 50 100% 10 0
4 0 0 0 0% 0 0
5 140 0 120 0% 0 20
6 15 9 20 60% (3) (2)
Tổng 515 430 43 42

Bút toán loại trừ


Nợ doanh thu bán hàng 515
Có hàng tồn kho 43
Có giá vốn hàng bán 472
1/ Ghi nhận kế toán tại công ty A và ĐVPT A1

Bút toán Số tiền (triệu đồng)


NV Tóm tắt nội dung Đơn vị
Nợ Có ST Nợ ST Có
Nợ 1368_A1 340
Văn phòng cty A xuất Công ty A Có 156 300
hóa đơn bán cho Có 3331 40
1
ĐVPT A1. Chi nhánh Nợ 156 300
A1 nhập kho đủ ĐVPT A1 Nợ 133 40
Có 3368_A 340
Nợ 1368_A1 390
Nợ 112 390
Có 156 700
Có 3331 80
Công ty A
Nợ 1368_A1 160
Có 511_NB 160
Văn phòng cty A xuất
hóa đơn bán cho Nợ 632 140
ĐVPT A1. Chi nhánh Có 1368_A1 140
A1 nhập kho 80%, Nợ 156 560
còn lại bán thẳng bên Nợ 632 140
ngoài
Nợ 133 80
Có 3368_A 390
ĐVPT A1
Có 112 390
2
Nợ 111 770
Có 511 700
Có 3331 70
Nợ 632 160
Có 1368_KQ 160
Công ty A
Nợ 1368_KQ 700
Có 511 700
Nhận , chuyển DT và Nợ 632 20
GV Có 3368_A 20
Nợ 3368_KQ 160
ĐVPT A1
Có 632 160
Nợ 511 700
Có 3368_KQ 700
Nợ 1368_A1 240
Có 511_NB 240
Công ty A
Nợ 632 180
Chi nhánh A1 xuất Có 1368_A1 180
hóa đơn bán hàng mua
Nợ 131 407
nội bộ từ cty A ra bên
ngoài. (NV1) Có 511 370
ĐVPT A1 Có 3331 37
Nợ 632 180
Có 156 180
3 Nợ 632 240
Có 1368_KQ 240
Công ty A
Nợ 1368_KQ 370

Nhận , chuyển DT và
GV
3

Công ty A

Có 511 370
Nhận , chuyển DT và Nợ 632 60
GV Có 3368_A 60
Nợ 3368_KQ 240
ĐVPT A1
Có 632 240
Nợ 511 370
Có 3368_KQ 370
Nợ 112 400
Chi nhánh A1 chi Công ty A
Có 1368_A1 400
4 TGNH trả 1 phần nợ
nội bộ cho kỳ trước Nợ 3368_A 400
ĐVPT A1
Có 112 400
Nợ 1368_A1 324
Có 156 300
Có 3331 24
Công ty A Nợ 1368_A1 120
Có 511_NB 120
Nợ 632 150
Văn phòng cty A xuất Có 1368_A1 150
hóa đơn bán cho Nợ 156 300
ĐVPT A1. Nợ 133 24
Có 3368_A 324
Nợ 632 150
ĐVPT A1
Có 156 150
5 Nợ 112 220
Có 511 200
Có 3331 20
Nợ 632 120
Có 1368_KQ 120
Công ty A
Nợ 1368_KQ 200
Có 511 200
Nhận , chuyển DT và Nợ 3368_A 30
GV Có 632 30
Nợ 3368_KQ 120
ĐVPT A1
Có 632 120
Nợ 511 200
Có 3368_KQ 200
Nợ 632 5,000
Có 156 5,000
Cty A bán hàng ra bên
Nợ 112 6,600
ngoài
Có 511 6,000
Có 3331 600
Nợ 641 100
Chi TM cho CPBH và
Nợ 642 50
CPQLDN
Có 111 150
6 Công ty A
Nợ 641 50
Nợ 642 60
Trả lương Có 334 110
Nợ 334 110
Trả lương

Có 112 110
Nợ 641 140
Khấu hao TSCĐ Nợ 642 200
Có 214 340
Nợ 632 1,500
Có 156 1,500
Xuất hóa đơn bán
Nợ 112 2,750
hàng ra bên ngoài
Có 511 2,500
Có 3331 250
Nợ 641 60
Chi TM cho CPBH và
ĐVPT A1 Nợ 642 40
CPQLDN
Có 111 100
Nợ 641 40
Nợ 642 30
Trả lương Có 334 70
Nợ 334 70
7 Có 111 70
Nợ 632 1,500
Nợ 641 100
Nợ 642 70
Công ty A
Có 1368_KQ 1,670
Nợ 1368_KQ 2,500
Chuyển/nhận DT và Có 511 2,500
CP Nợ 3368_KQ 1,670
Có 632 1,500
Có 641 100
ĐVPT A1
Có 642 70
Nợ 511 2,500
Có 3368_KQ 2,500
Nợ 3331 144
Khấu trừ thuế GTGT ĐVPT A1
Có 133 144
Cuối kỳ
Nợ 511_NB 520
Loại trừ DT nội bộ Công ty A
Có 632 520
Tổng hợp và tính thuế TNDN, kết quả kinh doanh toàn cty
Nợ 911 7,740
Kết chuyển chi phí Có 642 380
toàn DN Có 641 390
Có 632 6,970
Nợ 511 9,770
K/c DT toàn cty
Có 911 9,770
Công ty A
Nợ 8211 406
Có 3334 406
Tính thuế TNDN và k/c
Nợ 911 406
Có 8211 406
Nợ 911 1,624
K/c LN
Có 421 1,624

2/ Đơn vị phụ thuộc A1


Theo dõi trên sơ đồ TK chữ T:
TK 111 TK 112
400 550
770 390
100 400
70 220
770 170 2,750
1,000 2,970 790
2,730

TK 331 TK 3331
1150 0
70
37
0 0 20
1150 250
144
144 377
233

TK 3368_A TK 3368_KQ
500 300
340 160 700
390 240 370
20 120 200
60 1,670 2,500
400
324 2,190 3,770
30 1,880
430 1,134
1,204

TK 641 TK 642
0 0
60 40
40 0 30
100 70
100 100 70 70

Lập Bảng cân đối số phát sinh TK của đơn vị phụ thuộc nộp về văn phòng công ty A

Số đầu kỳ Số phát sinh Số cuối kỳ


TK Tên TK
Nợ Có Nợ Có Nợ
111 TM 400 770 170 1,000
112 TGNH 550 2,970 790 2,730
131 PTKH 550 407 957
133 TGTGTĐV - 144 144 -
156 HH 3,800 1,160 1,830 3,130
331 PTNBán 1,150 - -
3331 TGTGTĐR - 144 377
334 PTNLĐ - 70 70
335 CPPT 650 - -
3361 PTNBVKD 1,500 - -
3368A PTNBK 500 430 1,134
3368KQ PTNBKQ 300 2,190 3,770
414 QĐTPT 1,200 - -
511 DTBH - 3,770 3,770
632 GVHB - 2,050 2,050 -
641 CPBH - 100 100 -
642 CPQLDN - 70 70 -
Cộng 5,300 5,300 14,275 14,275 7,817
3/ Kế toán văn phòng công ty A

Sơ đồ TK chữ T tổng hợp


TK 111 TK 112
600 1200
150 390
400
6,600
0 150 110
450 7,390 110
8,480

TK 1368_KQ TK 156
300 7000
700 160 300
370 240 700
200 120 300
2,500 1,670 5,000
3,770 2,190
1,880 0 6,300
700

TK 3331 TK 3334

40 406
80
24 #REF! 406
600 406
0 744
744

TK 421 TK 511NB
2600
1,624 160
240
120
0 1,624 520
4,224 520 520

TK 642 TK 821

50 406
60 406
200
70 406 406
380
380 380

Lập bảng cân đối số phát sinh TK

Số đầu kỳ Số phát sinh Số cuối kỳ


TK Tên TK
Nợ Có Nợ Có Nợ
111 TM 600 - 150 450
112 TGNH 1,200 7,390 110 8,480
131 PTKH 500 - - 500
1361 VCĐVPT 1,500 - - 1,500
1368A PTNBK 500 1,574 870 1,204
1368KQ PTNBKQ 300 3,770 2,190 1,880
156 HH 7,000 - 6,300 700
211 TSCĐHH 3,600 - - 3,600
214 HMTSCĐ 600 - 340
331 PTNBán 3,000 - -
3331 TGTGTĐR - - 744
3334 TTNDNPN - - 406
334 PTNLĐ - 110 110
335 CPPT 400 - -
341 VVTTC 600 - -
4111 VKD 8,000 - -
421 LNCPP 2,600 - 1,624
511NB DTBHNB - 520 520
511BN DTBHBN - 9,770 9,770
632 GVHB - 7,490 7,490 -
641 CPBH - 390 390 -
642 CPQLDN - 380 380 -
821 CPTTNDNHH - 406 406 -
911 XĐKQKD - 9,770 9,770
Cộng 15,200 15,200 41,570 41,570 18,314
4/ Lập bảng tổng hợp bút toán loại trừ về vốn cấp đơn vị phụ thuộc, phải thu phải trả nội bộ, phải thu phải trả về kqkd cho b
Nợ 3661 1,500
Có 1361 1,500
Nợ 3368 1,204
Có 1368 1,204
Nợ 3368_KQ 1,880
Có 1368_KQ 1,880

Bảng tổng hợp số liệu từ các TK để lập các chỉ tiêu trên BCTHTC
VP Cty ĐVPT Loại trừ
TK Tên TK
Nợ Có Nợ Có Nợ
111 TM 450 1,000
112 TGNH 8,480 2,730
131 PTKH 500 957
1361 VCĐVPT 1,500
1368A1 PTNBK 1,204
1368KQ PTNBKQ 1,880
156 HH 700 3,130
211 TSCĐHH 3,600
214 HMTSCĐ 940
331 PTNBán 3,000 1,150
3331 TGTGTĐR 744 233
3334 TTNDNPN 406
334 PTNLĐ - -
335 CPPT 400 650
341 VVTTC 600
3361 PTNBVKD 1,500 1,500
3368A PTNBK 1,204 1,204
3368KQ PTNBKQ 1,880 1,880
4111 VKD 8,000
414 QĐTPT 1,200
421 LNCPP 4,224
Cộng 18,314 18,314 7,817 7,817 4,584

Lập Bảng BCTC Tổng hợp


BBCTCTH cuối kỳ Quý 2 ngày 30/06/N
TÀI SẢN Số cuối kỳ
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền 12,660
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 1,457
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho 3,830
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình 2,660
- Nguyên giá 3,600
- Giá trị hao mòn lũy kế (940)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 20,607
C - NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn 4,150
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1,383
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 1,050
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 600
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp chủ sở hữu 8,000
8. Quỹ đầu tư phát triển 1,200
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4,224
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 20,607
TK 131 TK 133 TK 156
550 3800
407 40 300
80 560
407 0 24 180
957 144 300 150
144 144 1,500
1,160 1,830
3,130

TK 334 TK 335 TK 3361


0 650 1500
70 70

70 70 0 0 0 0
650 1500

TK 414 TK 511 TK 632


1200 0 0
700 140
700 20 160
0 0 370 180
1200 370 60 240
200 150
200 150
2,500 1,500
2,500 1,500
3,770 3,770 2,050 2050

Số cuối kỳ

1,150
233
-
650
1,500
1,204
1,880
1,200
-

7,817

TK 131 TK 1361 TK 1368_A1


500 1500 500
340
550 140
- 0 240 180
500 400
0 0 444 150
1500 1,574 870
1,204

TK 211 TK 214 TK 331


3600 600 3000
340

0 0 0 340 0 0
3600 940 3000

TK 334 TK 341 TK 4111


600 8000
110 110

110 110 #REF! #REF! #REF! #REF!


600 8000

TK 511 TK 632 TK 641


700 140 100
370 160 50
200 180 140
6,000 240 100
2,500 150 390
9,770 120 390 390
9,770 9,770 5,000
1,500
520
6,970
7,490 7,490

TK 911 TK 335
400
7,740 9,770
406
1,624 - -
9,770 9,770 400

Số cuối kỳ

940
3,000
744
406
-
400
600
8,000
4,224
-
-
18,314
ải thu phải trả về kqkd cho bảng cân đối kế toán

Loại trừ Tổng hợp


Có Nợ Có
1,450
11,210
1,457
1,500 -
1,204 -
1,880 -
3,830
3,600
940
4,150
977
406
-
1,050
600
-
-
-
8,000
1,200
4,224
4,584 21,547 21,547
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Ghi nh
KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY A
NV Tóm tắt nội dung Bút toán
Nợ Có
a A xuất bán lô hàng cho A1 Nợ 1368-A1
Có 511-A1
Có 33311
Nợ 632
Có 156
b A xuất bán HTK cho A2 Nợ 1368-A2
Có 511-A2
A2 nhập kho 60%, còn lại Có 33311
bán thẳng cho bên ngoài Nợ 632
Có 156

c A1 xuất bán hàng cho A2

d
A1 bán 70% lô hàng mua
từ A (nv a) ra ngoài

e A2 trả hết nợ tiền mua hàng Nợ 112


kì trước cho A Có 1368-A2
f A cấp thêm vốn cho A2 Nợ 1361-A2
bằng TGNH và 1 TSCĐ Có 112
mới Có 211
g A bán cho A1 lô hàng Nợ 1368-A1
Có 511-A1
Có 33311
Nợ 632
Có 156
h Ngoài các hoạt động mua bán trên, Công ty A và các chi nhánh còn mua bán bên ngoài đến cuối kỳ:
Bán hàng ra ngoài Nợ 111
Có 511
Có 33311
Nợ 632
Có 156
Chi tiền cho BH & QLDN Nợ 641
Nợ 642
Có 111
Xác định KQKD Nợ 511
Có 911
Nợ 911
Có 632
Có 641
Có 642
Nợ 911
Có 421-NB

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁTài sản Số cuối kỳ


A.TSNH 9,910
1.Tiền 6,960
2.Phải thu KH 300
3.Phải thu NB khác 1,450
4.HTK 1,200
B.TSDH 4,000
1.Vốn cấp ở ĐVPT 2,200
2.TSCĐ 1,800

Tổng cộng 13,910

BÁO CÁO KQHĐKD STT Chỉ tiêu


1 Doanh thu BH
2 GVHB
3 Lãi gộp
4 CPBH
5 CPQLDN
6 LNTT

Bộ phận Tổng doanh thu


Công ty A 6,800
ĐVPT A1 3,130
ĐVPT A2 2,000
Tổng 11,930

Bút toán loại trừ GDNB: Nợ Vốn góp CSH


Có Vốn KD ở ĐVPT
Nợ Phải trả NB khác
Có Phải thu NB khác
Nợ DTBH&CCDV
Có HTK
Có GVHB
Bút toán tổng hợp được tính từ cột điều chỉnh tổng DT - tổng CP
Nợ LNCĐC
Có LNTT
Giả sử LNTT = TNCT, thuế suất thuế TNDN 20%
TNCT 2,270
Thuế suất thuế TNDN 20%
Thuế TNDN phải nộp 454
Phân bổ thuế TNDN Bộ phận DTBH ra ngoài
A 5,000
A1 2,750
A2 2,000
Tổng 9,750
Bút toán thuế TNDN
Nợ 8211-A
Nợ 8211-A1
Nợ 8211-A2
Có 3334
Kết chuyển LNST
Nợ LNCĐC-A
Có 8211
Có 4212
Thiếu bù trừ thuế GTGT
Nợ 333
Có 133
BẢNG TỔNG HỢP C
CHỈ TIÊU A
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTài sản
Tiền 6,960
Phải thu KH 300
Thuế GTGT đầu vào 0
Phải thu NB khác 1,450
Vốn KD ở ĐVPT 2,200
HTK 1,200
TSCĐ 1,800
Tổng cộng 13,910
Nợ Phải Trả
PTNBán 2,000
Thuế phải nộp 680
PTNB khác 0
VCSH
Vốn góp của CSH 9,000
Quỹ đầu tư phát triển 0
LNST 1,350
LN chưa điều chỉnh 880
Tổng cộng 13,910
BÁO CÁO KQHĐKD DTBH 6,800
GVHB 5,800
LN gộp 1,000
CPBH 70
CPQLDN 50
LNTT 880
Chi phí thuế TNDN 20%
LNST
Ghi nhận kế toán tại công ty A và 2 ĐVPT A1,A2
TOÁN TẠI CÔNG TY A KẾ TOÁN TẠI ĐVPT A1
Số tiền (đồng) Bút toán Số tiền (đồng)
ST Nợ ST Có Nợ Có ST Nợ
990 Nợ 156 900
900 Nợ 133 90
90 Có 3368-A
800
800
605
550
55
600
600

Nợ 1368-A2 418
Có 511-A2
Có 33311
Nợ 632 300
Có 156
Nợ 131 825
Có 511
Có 33311
Nợ 632 630
Có 156
80
80
700
500
200
385 Nợ 156 350
350 Nợ 133 35
35 Có 3368-A
400
400
hánh còn mua bán bên ngoài đến cuối kỳ:
5,500 Nợ 111 2,200
5,000 Có 511
500 Có 33311
4,000 Nợ 632 1,300
4,000 Có 156
70 Nợ 641 50
50 Nợ 642 40
120 Có 111
6,800 Nợ 511 3,130
6,800 Có 911
5,920 Nợ 911 2,320
5,800 Có 632
70 Có 641
50 Có 642
880 Nợ 911 810
880 Có 421-NB
BCTC nội bộ đã lập sau khi xử lí kế toán tại đơn vị nội bộ
Nguồn vốn Số cuối kỳ Tài sản Số cuối kỳ Nguồn vốn
C.NPT 2,680 A.TSNH 7,198 C.NPT
1.PTNBán 2,000 1.Tiền 3,610 1.PTNBán
2.Thuế phải nộp 680 2.Phải thu KH 1,025 2.Thuế phải nộp
3.Phải trả NB khác 0 3.Thuế GTGT 125 3.Phải trả NB khác
D.VCSH 11,230 4.Phải thu NB khác 418 D.VCSH
1.Vốn góp của CSH 9,000 5.HTK 2,020 1.Vốn góp của CSH
2.LNST chưa pp 1,350 B.TSDH 500 2.Quỹ ĐTPT
3.LN chưa điều chỉnh 880 1.Vốn cấp ở ĐVPT 0 3.LNST chưa pp
2.TSCĐ 500 4.LN chưa điều chỉnh
Tổng cộng 13,910 Tổng cộng 7,698 Tổng cộng

Số tiền kì này STT Chỉ tiêu Số tiền kì này


6,800 1 Doanh thu BH 3,130
5,800 2 GVHB 2,230
1,000 3 Lãi gộp 900
70 4 CPBH 50
50 5 CPQLDN 40
880 6 LNTT 810

DT nội bộ DT bên ngoài LNNB chưa thực hiện


1,800 5,000 Tại A 30 ( a )
380 2,750 (30) ( b )
0 2,000 (50) ( g )
2,180 9,750 Tại A1 80 ( c )
Tổng 30

2,200
D ở ĐVPT 2,200
1,868
u NB khác 1,868
2,180
30
2,150
ột điều chỉnh tổng DT - tổng CP
30
30
thuế TNDN 20%

Tỉ lệ Thuế TNDN phân bổ


51% 233
28% 128
21% 93
100% 454

233
128
93
454

2,270
454
1,816

218
218
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU LẬP BCTC
ĐIỀU CHỈNH
A1 A2 CỘNG
NỢ CÓ

3,610 3,850 14,420


1,025 300 1,625
125 93 218 218
418 0 1,868 1,868
0 0 2,200 2,200
2,020 460 3,680 30
500 600 2,900
7,698 5,303 26,911

2,000 2,200 6,200


313 200 1,193 218 454
1,195 673 1,868 1,868
1,000 1,200 11,200 2,200
500 200 700
1,880 220 3,450 1,816
810 610 2,300 2,300
7,698 5,303 26,911
3,130 2,000 11,930 2,180
2,230 1,320 9,350 2,150
900 680 2,580
50 40 160
40 30 120
810 610 2,300 30
454 454
A1 KẾ TOÁN TẠI ĐVPT A2
ố tiền (đồng) Bút toán Số tiền (đồng)
ST Có Nợ Có ST Nợ ST Có

990

Nợ 156 330
Nợ 632 220
Nợ 133 55
Có 3368-A2 605
Nợ 112 550
Có 511 500
Có 33311 50
Nợ 156 380
380 Nợ 133 38
38 Có 3368-A 418

300

750
75

630
Nợ 3368-A 80
Có 112 80
Nợ 112 500
Nợ 211 200
Có 411-A 700

385

Nợ 111 1,650
2,000 Có 511 1,500
200 Có 33311 150
Nợ 632 1,100
1,300 Có 156 1,100
Nợ 641 40
Nợ 642 30
90 Có 111 70
Nợ 511 2,000
3,130 Có 911 2,000
Nợ 911 1,390
2,230 Có 632 1,320
50 Có 641 40
40 Có 642 30
Nợ 911 610
810 Có 421-NB 610
n vị nội bộ
Số cuối kỳ Tài sản Số cuối kỳ Nguồn vốn Số cuối kỳ
3,508 A.TSNH 4,703 C.NPT 3,073
2,000 1.Tiền 3,850 1.PTNBán 2,200
313 2.Phải thu KH 300 2.Thuế phải nộp 200
1,195 3.Thuế GTGT 93 3.Phải trả NB khác 673
4,190 4.Phải thu NB khác 0 D.VCSH 2,230
1,000 5.HTK 460 1.Vốn góp của CSH 1,200
500 B.TSDH 600 2.Quỹ ĐTPT 200
1,880 1.Vốn cấp ở ĐVPT 0 3.LNST chưa pp 220
810 2.TSCĐ 600 4.LN chưa điều chỉnh 610
7,698 Tổng cộng 5,303 Tổng cộng 5,303

STT Chỉ tiêu Số tiền kì này


1 Doanh thu BH 2,000
2 GVHB 1,320
3 Lãi gộp 680
4 CPBH 40
5 CPQLDN 30
6 LNTT 610
TỔNG HỢP

14,420
1,625
0
0
0
3,650
2,900
22,595

6,200
1,429
0
0
9,000
700
5,266
0
22,595
9,750
7,200
2,550
160
120
2,270
454
1,816
1C
2A
3C
4C Lãi NB chưa thực hiện = HTKck (giá NB) - HTKck (giá ban đầu) 15
5A Lãi đã thực hiện = GB ra ngoài - GV ban đầu 20
6D Lãi NB chưa thực hiện = HTKck (giá NB) - HTKck (giá ban đầu) 4
7C
8A Nợ LNSTCPP đầu kỳ 100
Có HTK 60
Có GVHB 40
9B Nợ HTK 350
Nợ GVHB 150
Có LNSTCPP 500
10 A
11 A Nợ DTBH&CCDV 90 Lãi/lỗ chưa thực hiện bằng 0 => không điều chỉnh chỉ tiêu lợi nhuận
Có GVHB 90
12 A Lỗ NB chưa thực hiện 5
Lỗ thực sự -4
"=>" không điều chỉnh chỉ tiêu LN

15
20
4

Nợ HTK 350
Nợ GVHB 150
Có LNSTCP 500

Lỗ NB chưa thực hiện 5


Lỗ thực sự -4
"=>" không điều chỉnh chỉ tiêu LN
ều chỉnh chỉ tiêu lợi nhuận

You might also like