Professional Documents
Culture Documents
42,500,000,000
2,500,000,000
1,250,000,000
Lợi thế thương mại: 1.375
Kế toán theo phương pháp giá gốc:
2/1/20X1: Nợ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 42,500,000,000
Có Tiền gửi ngân hàng 42,500,000,000
42,500,000,000
2,500,000,000
1,250,000,000
1,250,000,000
Kế toán theo phương pháp giá gốc:
Năm 20X1:
2/1/20X1: Công ty Hiệp Phú mua lại 25% cổ phần của công ty Hiệp Quý bằng TGNH:
Nợ 222 42,500,000,000
Có 112
31/12/20X1: Công ty Hiệp Quý lãi 10 tỷ nhưng không thông báo chia cổ tức năm 20X1 => DTTC = 0
BCTC riêng theo phương pháp giá gốc:
B01-DN: "Đầu tư vào công ty LDLK": 42,500,000,000
B02-DN: "Doanh thu tài chính": 0
Năm 20X2:
Công ty Hiệp Quý lỗ 5 tỷ => giả sử lỗ theo kế hoạch nên không lập dự phòng
Năm 20X2:
Thông tin từ ngày mua đến đầu năm 20X2:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 3,750,000,000
Có LNSTCPP đến cuối kỳ trước
Có Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 20X2:
Nợ Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 1,250,000,000
Có Đầu tư vào công ty LDLK
BCTC hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu:
B01-DN/HN: "Đầu tư vào công ty LDLK": 45,000,000,000
B01-DN/HN: "Chênh lệch tỷ giá hối đoái": 1,250,000,000
B02-DN/HN; "Phần lãi/ lỗ trong công ty LDL (1,250,000,000)
ý bằng TGNH:
42,500,000,000
c năm 20X1 => DTTC = 0
42,500,000,000
2,500,000,000
1,250,000,000
2,500,000,000
1,250,000,000
1,250,000,000
Lợi thế thương mại: 1.375
Kế toán theo phương pháp giá gốc:
Năm 20X1:
2/1/20X1: Nợ 222 42,500,000,000
Có 112
31/12/20X1: Công ty Hiệp Quý lãi 10 tỷ nhưng không thông báo chia cổ tức năm 20X1 => DTTC = 0
BCTC riêng theo phương pháp giá gốc:
B01-DN: "Đầu tư vào công ty LDLK": 42,500,000,000
B02-DN: "Doanh thu tài chính": 0
Năm 20X2:
Công ty Hiệp Quý lỗ 5 tỷ => giả sử lỗ theo kế hoạch nên không lập dự phòng
Năm 20X2:
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 20X2:
Đầu kỳ: Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 3,350,000,000
Có LNSTCPP đến cuối kỳ trước
Có Chênh lệch tỷ giá hối đoái
2,500,000,000
1,250,000,000
2,200,000,000
200,000,000
2,000,000,000
400,000,000
2,100,000,000
1,250,000,000
1,250,000,000
400,000,000
Kế toán theo phương pháp giá gốc:
2/1/20X1: Nợ TK 222 42,500,000,000
Có TK 112
31/10/20X1: Công ty Minh Hiệp chia cổ tức cho các cổ đông => DTTC = 2tỷ
Nợ TK 112 500,000,000
Có TK 515
BCTC riêng theo phương pháp giá gốc
B01-DN: "Đầu tư vào công ty LDLK": 42,500,000,000
B02-DN: "Doanh thu tài chính": 500,000,000
500,000,000
42,500,000,000
2,500,000,000
1,250,000,000
500,000,000
Kế toán theo phương pháp giá gốc:
2/1/20X1: Nợ TK 222 42,500,000,000
Có TK 112
31/12/20X1: Công ty Hiệp Phú chia cổ tức bằng tiền mặt => DTTC = 2tỷ
Nợ TK 111 500,000,000
Có TK 515
BCTC riêng năm 20X1 theo phương pháp giá gốc
B01-DN: "Đầu tư vào công ty LDLK": 42,500,000,000
B01-DN: "Lợi nhuận sau thuế chưa phân phố 500,000,000
B02-DN: "Doanh thu tài chính": 500,000,000
3,250,000,000
2,000,000,000
1,250,000,000
1,250,000,000
1,250,000,000
n mặt => DTTC = 3tỷ
750,000,000
750,000,000
chủ sở hữu
Giá trị hợp lý của khoản thanh toán: 45
Giá trị hợp lý của tài sản thuần của bên nhận đầu t 122
Phần của NĐT trong GTHL tài sản thuần của bên nhận đầu t 48.8
Lãi do mua rẻ: -3.8
Năm 2020:
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN năm 2020:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 3.8
Có Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 3.8
Bút toán điều chỉnh do kết quả kinh doanh lỗ:
Nợ Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 0.8
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.8
Bút toán điều chỉnh tăng do chênh lệch đánh giá lại tài sản:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 1.6
Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 1.6
Điều chỉnh do hàng tồn kho có GTHL > GTGS:
Nợ Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 3.2
Có Đầu tư vào công ty LDLK 3.2
Điều chỉnh do TSCĐ có GTHL > GTGS:
Nợ Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 0.96
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.96
Tổng hợp
Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK (1.16)
Đầu tư vào công ty LDLK 45.44
Biến động Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối -1.16
Đầu tư vào công ty LDLK 0.44
Chênh lệch đánh giá lại tài sản 1.6
Năm 2021:
Đầu kỳ:
Bút toán điều chỉnh do có phát sinh thu nhập do mua rẻ năm 2020:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 3.8
Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 3.8
Bút toán điều chỉnh do kết quả kinh doanh lỗ năm 2020:
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 0.8
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.8
Bút toán điều chỉnh tăng do chênh lệch đánh giá lại tài sản năm 2020:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 1.6
Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 1.6
Điều chỉnh do TSCĐ có GTHL > GTGS năm 2020:
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 0.96
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.96
Hàng tồn kho đã bán hết trong năm 2020 nên không cần điều chỉnh ở năm 2021.
Cuối kỳ:
Bút toán điều chỉnh do kết quả kinh doanh lãi năm 2021:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 2
Có Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 2
Cuối năm 2021 nhận cổ tức bằng tiền từ công ty Bình An:
Nợ Doanh thu tài chính 1.2
Có Đầu tư vào công ty LDLK 1.2
Điều chỉnh do TSCĐ có GTHL > GTGS năm 2020:
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 0.96
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.96
Bút toán điều chỉnh để lập BCTCHN năm 2020 của công ty Phúc Khang:
Điều chỉnh do kết quả kinh doanh lỗ:
Nợ Phần Lãi/ lỗ trong công ty LDLK 1.8
Có Đầu tư vào công ty LDLK 1.8
Điều chỉnh do tăng khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 0.6
Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 0.6
Hàng tồn kho được bán hết trong năm 2021 nên không ảnh hưởng đến năm 2020.
Điều chỉnh do TSCĐ có GTHL > GTGS
Nợ Phần Lãi/ lỗ trong công ty LDLK 0.375
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.375
Bút toán điều chỉnh để lập BCTCHN năm 2021 của công ty Phúc Khang:
Đầu kỳ:
Điều chỉnh do kết quả kinh doanh lỗ năm 2020:
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1.8
Có Đầu tư vào công ty LDLK 1.8
Điều chỉnh do tăng khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản năm 2020:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 0.6
Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 0.6
Điều chỉnh do TSCĐ có GTHL > GTGS năm 2020:
Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 0.375
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.375
Cuối kỳ:
Điều chỉnh do HTK có GTHL < GTGS năm 202(Do HTK bán hết trong năm 2021)
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 1.2
Có Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 1.2
Điều chỉnh kết quả kinh doanh lãi năm 2021:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 0.6
Có Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 0.6
Cuối năm 2021 nhận cổ tức bằng tiền từ công ty Phát Đạt
Nợ Doanh thu tài chính 0.3
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.3
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN của công ty Bình Minh năm 2020:
Ghi nhận phần lãi chưa thực hiện tương ứng với phân sở hữu của nhà đầu tư:
Nợ Doanh thu bán hàng 50
Có Giá vốn hàng bán 42.5
Có Doanh thu chưa thực hiện 7.5
Ghi nhận Tài sản thuế TNDN hoãn lại:
Nợ TS thuế TNDN hoãn lại 1.5
Có Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.5
Điều chỉnh do kết quả kinh doanh lãi:
Nợ Đầu tư vào công ty LDLK 1.25
Có Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 1.25
Cuối năm 2020, công ty Gia Phúc quyết định chia cổ tức:
Nợ Doanh thu tài chính 0.75
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.75
Điều chỉnh do TSCĐ có GTHL > GTGS:
Nợ Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 0.4
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.4
Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN của công ty Bình Minh năm 2021:
Đầu kỳ:
Hoàn nhập Doanh thu bán hàng khi lập BCTCHN năm 2021:
Nợ LNSTCPP lũy kế đến đầu kỳ 7.5
Có Doanh thu chưa thực hiện 7.5
Ghi nhận Tài sản thuế TNDN hoãn lại năm 2020:
Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lại 1.5
Có LNSTCPP lũy kế đến đầu kỳ 1.5
Kỳ này:
Điều chỉnh do kết quả kinh doanh lỗ và không chia cổ tức:
Nợ Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 0.25
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.25
Lô hàng đã được bán ra, hoàn nhập TS thuế TNDN hoãn lại:
Nợ Doanh thu chưa thực hiện 7.5
Nợ Giá vốn hàng bán 42.5
Có Doanh thu bán hàng 50
Nợ Chi phí thuế TNDN hoãn lại 1.5
Có TS thuế TNDN hoãn lại 1.5
Điều chỉnh do TSCĐ có GTHL > GTGS:
Nợ Phần lãi/ lỗ trong công ty LDLK 0.4
Có Đầu tư vào công ty LDLK 0.4
Khoản đầu tư vào công ty LDLK của công ty Bình Minh:
Năm 2020: 30.1
Năm 2021: 29.35