Professional Documents
Culture Documents
b. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD nợ đầu năm TK 242 giảm 10tr
SD có đầu năm TK 3334 giảm 2tr
SD có đầu năm TK 4211 giảm 8tr
c. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1
CP TC a+10
Tổng LNKT trước thuế b-10
CP thuế TNDN hiện hành c-2
LNKT sau thuế d-8
d. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót
được duyệt
Doanh nghiệp S đã phát hành BCTC N-1, quyết toán thuế TNDN năm N-1 chưa được duyệt
a. Do sai sót 1
Một hóa đơn bán hàng ( xuất khẩu) chưa thu tiền ngày 31/12/N-1 trị giá đã quy đổi là 100,000,000
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1
DTBH CCDV thiếu 100
Tổng LNKT trước thuế thiếu 100
CP thuế TNDN hiện hành thiếu 20
LNKT sau thuế thiếu 80
BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
PTKH thiếu 100
NPT
thuế và các khoản phải nộthiếu 20
VCSH
LNST CPP thiếu 80
B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD nợ đầu năm TK 131 tăng 100tr
SD có đầu năm TK 3334 tăng 20tr
SD có đầu năm TK 4211 tăng 80tr
B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
DTBH CCDV 5,000 4,680
GVHB 2,400 1,900
CPHĐ 1,600 1,580
Tổng LNKT trước thuế 1,000 1,200
CP thuế TNDN hiện hành 220 262
LNKT sau thuế 780 938
B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót
b. Do sai sót 2
Một hóa đơn mua hàng bắn thẳng chưa trả tiền ngày 10/12/N-1 trị g50000000 quên ghi sổ
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm 2020 Nợ 632
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1 Có 331
GVHB thiếu 50
Tổng LNKT trước thuế thừa 50
CP thuế TNDN hiện hành thừa 10
LNKT sau thuế thừa 40
BCĐKT 31/12/N-1
NPT
PTNB thiếu 50
thuế và các khoản phải nộthừa 10
VCSH
LNST CPP thừa 40
B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD có đầu năm TK 331 tăng 50tr
SD có đầu năm TK 3334 giảm 10tr
SD có đầu năm TK 4211 giảm 40tr
B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
DTBH CCDV 5,000 4,580
GVHB 2,400 1,950
CPHĐ 1,600 1,580
Tổng LNKT trước thuế 1,000 1,050
CP thuế TNDN hiện hành 220 232
LNKT sau thuế 780 818
B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót
c. Do cả 2 sai sót
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm 2020
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1
DTBH CCDV thiếu 100
GVHB thiếu 50
Tổng LNKT trước thuế thiếu 50
CP thuế TNDN hiện hành thiếu 10
LNKT sau thuế thiếu 40
BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
PTKH thiếu 100
NPT
PTNB thiếu 50
thuế và các khoản phải nộthiếu 10
VCSH
LNST CPP thiếu 40
B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD nợ đầu năm TK 131 tăng 100tr
SD có đầu năm TK 331 tăng 50tr
SD có đầu năm TK 3334 tăng 10tr
SD có đầu năm TK 4211 tăng 40tr
B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
DTBH CCDV 5,000 4,680
GVHB 2,400 1,950
CPHĐ 1,600 1,580
Tổng LNKT trước thuế 1,000 1,150
CP thuế TNDN hiện hành 220 252
LNKT sau thuế 780 898
B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót
quên ghi sổ Nợ 131
Có 511
Ngày 10/6 năm N, phát hiện căn nhà bắt đầu cho thuê từ đầu tháng 10 năm N-2 và đã hạch toán nhận trước tiền cho thuê 2 n
180000000 nhưng quên ghi nhận doanh thu cho thuê nhà liên quan từng năm N-2, N-1. Đây là SSTY, BCTC các năm trước đã p
và quyết toán thuế TNDN các năm trước chưa được duyệt tiền thuê từng tháng 7,500,000
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-2, N-1 DT cho thuê năm N-2 22,500,000
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-2 KQHĐKD năm N-1 DT cho thuê năm N-1 90,000,000
DTBH CCDV thiếu 22,5 thiếu 90
Tổng LNKT trước thuế thiếu 22,5 thiếu 90
CP thuế TNDN hiện hà thiếu 4,5 thiếu 18
LNKT sau thuế thiếu 18 thiếu 72
BCĐKT 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1 Phân bổ doanh thu
NPT Ghi đúng 31/12/N-2 còn 1 năm và 3 q
DTCTH NH thiếu 90 thiếu 67,5 DTCTH NH 90
DTCTH DH thừa 112,5 thừa 180 DTCTH DH 67.5
thuế và các khoản phải thiếu 4,5 thiếu 22,5 31/12/N-1
VCSH DTCTH NH 67.5
LNST CPP thiếu 18 thiếu 90 DTCTH DH 0
B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD có đầu năm TK 3387 giảm 112.5
SD có đầu năm TK 3334 tăng 22.5
SD có đầu năm TK 4211 tăng 90
B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N Vì B02 là báo cáo thời kỳ => chỉ lấy dữ liệu sai sót của năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
DTBH CCDV a+90
Tổng LNKT trước thuế b+90
CP thuế TNDN hiện hành c+18
LNKT sau thuế d+72
BCTHTC - Ngày 31/12/N Vì B01 là báo cáo thời điểm nên là số lũy kế đến ngày 1/1/N
Tài sản 31/12/N 1/1/N
NPT
DTCTH NH X+67.5
DTCTH DH Y-180
thuế và các khoản phải nộp nn Z+22.5
VCSH
LNST CPP thiếu 18 N+90
B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC năm N: nguyên nhân sai sót và số liệu sai sót năm N-2 và N-1 và số liệu điều chỉnh hồ
toán nhận trước tiền cho thuê 2 năm
là SSTY, BCTC các năm trước đã phát hành
Nợ 111/Có 3387
4,500,000 Phân bổ
18,000,000 Nợ 3387/Có 511
quên ghi sổ
0
180
0
180
B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD có đầu năm TK 214 tăng 840
SD có đầu năm TK 3334 giảm 168
SD có đầu năm TK 4211 giảm 672
B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
GVHB a+480
Tổng LNKT trước thuế b-480
CP thuế TNDN hiện hành c-96
LNKT sau thuế d-384
B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-2, N-1
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-2 KQHĐKD năm N-1
GVHB tăng 23000 tăng 20000
Tổng LNKT trước thuếgiảm 23000 giảm 20000
CP thuế TNDN hiện h giảm 4600 giảm 4000
LNKT sau thuế giảm 18400 giảm 16000
BCĐKT 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1
TS
HTK giảm 23000 giảm 43000
NPT
thuế và các khoản ph giảm 4600 giảm 8600
VCSH
LNST CPP giảm 18400 giảm 34400
B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
SD nợ đầu năm TK 156 giảm 43000
SD có đầu năm TK 3334 giảm 8600
SD có đầu năm TK 4211 giảm 34400
B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
GVHB 200,000
Tổng LNKT trước thuế 60,000
CP thuế TNDN hiện hành 13,600
LNKT sau thuế 46,400
B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC năm N: nguyên nhân sai sót và số liệu sai sót năm N-2 và N-1 và số liệu điều chỉnh hồ
N-1 và số liệu điều chỉnh hồi tố
Tính toán, ghi nhận bút toán và trình bày thông tin liên quan theo từng tình huống đến HTK trên
BCTHTC 31/12/N ( cột số cuối năm) và doanh thu thuần về bán hàng và cc dv năm N ( cột năm nay).
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các khoản dự phòng và giảm doanh thu được trừ cho mục đích
tính thuế TNDN
1. Thông tin về tồn kho và dự phòng tổn thất
31/12/N : 10.000 kg hàng hóa A Đơn giá gốc trên sổ KT 50.000đ/kg
Vào ngày 31/12/N kế toán đã ước tính GTTCTTHĐ của hàng hóa A là
48.000đ/kg nên đã lập dự phòng giảm giá HTK
là 20tr
a. 15/1/N+1 bán 3.000 kg hàng A với GB 51.500 đ/kg, với thông tin này kế toán
ước tính lại GTTCTTHD của hàng hóa A ngày 31/12/N là 51.000đ/kg
Mức trích lập DPGGHTK thực tế cần lập:
10,000,000 nhỏ hơn dự phòng đã lập ( 20tr) => hoàn nhập DP ko lỗ nên ko cần lập lại dự phòng
Nợ 2294 20,000,000
Có 632 20,000,000
Kết chuyển giảm GVHB
Nợ 632 20,000,000
Có 911 20,000,000
Điều chỉnh tăng thuế TNDN
Nợ 8211 4,000,000
Có 3334 4,000,000
Kết chuyển tăng CP thuế TNDN
Nợ 911 4,000,000
Có 8211 4,000,000
Điều chỉnh tăng LNSTCPP
Nợ 911 16,000,000
Có 4211 16,000,000
b. Ngày 15/1/N+1, cty bán 3.000 kg hàng hóa A với GB 48.000 đ/kg với thông tin này kế toán
ước tính lại GTTCTTHD của hàng hóa A ngày 31/12/N là 47.500đ/kg
Mức trích lập DPGGHTK thực tế cần lập:
3,500,000 lớn hơn dự phòng đã lập ( 20tr) => lập thêm DP
Nợ 632 3,500,000
Có 2294 3,500,000
Kết chuyển tăng GVHB
Nợ 911 3,500,000
Có 632 3,500,000
Điều chỉnh giảm thuế TNDN
Nợ 3334 700,000
Có 8211 700,000
Kết chuyển giảm CP thuế TNDN
Nợ 8211 700,000
Có 911 700,000
Điều chỉnh tăng LNSTCPP
Nợ 4211 2,800,000
Có 911 2,800,000
2. Thông tin về các khoản giảm DTBH
a. 31/1/N+1 giảm giá cho lô hàng bán đã bán tháng 12/N bằng cách trừ vào nợ khách hàng
số tiền 50 trđ thuế GTGT 10%
Nợ 5213 50
Nợ 333 5
Có 131 55
K/c
Nợ 511 50
Có 5213 50
Nợ 911 50
Có 511 50
Nợ 3334 10
Có 8211 10
Nợ 8211 10
Có 911 10
Nợ 4211 40
Có 911 40
b. Vì đây là nghiệp vụ bán hàng của năm N+1 nên không ảnh hưởng gì đến các sự kiện đã xảy ra trong năm N -> không cần điề
lại dự phòng
a trong năm N -> không cần điều chỉnh
Ghi nhận DT khi đơn vị trực thuộc bán ra bên ngoài
Cấp trên đơn vị trực thuộc
Nợ 1368 900 Nợ 156 800
Có 156 800 GV Nợ 133 100
Có 33311 100 Có 3368 900
2a.
SL điều chuyển một TSCĐ đang dùng tại BPBH sang MC NG 212,000,000
HMLK 48,000,000 thời gian sd ước tính 4 năm
SL MC
Nợ 411/3361 164,000,000 Nợ 211 212,000,000
Nợ 214 48,000,000 Có 214 48,000,000
Có 211 212,000,000 Có 411/3361
2b.
SL chi hộ MC CPVC bằng TM 220,000 thuế GTGT 20,000
MC nhận TSCĐ và đưa vào sd tại BPBH
SL MC
Nợ 1368-MC 220,000 Nợ 641 200,000
Có 111 220,000 Nợ 133 20,000
Có 3368-SL
4 Cty MT thông báo số tiền KH TSCĐ phải thu của SL 6,000,000 của MC 8,000,000
Cty MT SL
Nợ 1368-SL 6,000,000 Nợ 3361/411 6,000,000
Có 1361-SL 6,000,000 Có 3368-MT
MC
Nợ 1368-MC 8,000,000 Nợ 3361/411 8,000,000
Có 1361-MC 8,000,000 Có 3368-MT
5 Cuối kỳ, đối chiếu và cấn trừ nợ phải thu NB và PTNB giữa 3 đơn vị MT, SL và MC
MT MC
1361 3361
SL 480,000,000 164,000,000 SL 800,000,000 MT
MC 800,000,000 164,000,000 MT
MC 164,000,000
120,000,000
480,000,000
330,000
400,000,000
800,000,000
Cty MT
Nợ 1361-MC 164,000,000
Có 1361-SL 164,000,000
164,000,000
220,000
200,000,000
300,000,000
6,000,000
8,000,000
SL
3361
MT 164,000,000 480,000,000 MT
BÁN HÀNG NỘI BỘ, GHI NHẬN DOANH THU KHI ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BÁN HÀNG RA NGOÀI NV
Cty thương mại Cát Tường có 2 đơn vị trực thuộc 1
Tiên Sa không được phân cấp ghi nhận DT
Cát Bà được phân cấp ghi nhận DT, nhưng không xác định KQKD
1 2
Cty xuất kho HH điều chuyển cho TS , giá xuất kho 420,000,000
giá bán chưa thuế 440,000,000 thuế GTGT 10% tiền chưa thu,TS đã nhận được hàng
2 TS bán hàng ra ngoài thu bằng TGNH, đã lập bảng kê
632 511
1368 TS 420,000,000 440,000,000
1368 CB 600,000,000 650,000,000
1,020,000,000 1,090,000,000
1,020,000,000 911 1,090,000,000
911
632 1,020,000,000
1,090,000,000 511
421
LÃI GỘP 70,000,000
CTY Cát Tường Tiên Sa
Nợ 1368 TS 464,000,000 Nợ 156 420,000,000
Có 156 420,000,000 Nợ 133 44,000,000
Có 333 44,000,000 Có 3368 CT 464,000,000
Nợ 1368 TS 440,000,000 Nợ 112 484,000,000
Có 511 440,000,000 Có 3368 CT 484,000,000
Đồng thời ghi:
Nợ 3368 CT 464,000,000
Nợ 632 420,000,000 Có 156 420,000,000
Có 1368 TS 420,000,000 Có 33311 44,000,000
Nợ 1368 CB 665,000,000
Có 156 600,000,000
Có 333 65,000,000
Nợ 632 600,000,000
Có 1368 CB 600,000,000
Nợ 1368 CB 650,000,000
Có 511 650,000,000
Nợ 911 1,020,000,000
Có 632 1,020,000,000
Nợ 511 1,090,000,000
Có 911 1,090,000,000
Nợ 911 70,000,000
Có 421 70,000,000
Nợ 112 1,199,000,000 Nợ 3368 CT 484,000,000
Có 1368 TS 484,000,000 Có 112 484,000,000
CÓ 1368 CB 715,000,000
1368 TS
1368 CB
Cát Bà
Nợ 156 600,000,000
Nợ 133 65,000,000
Có 3368 CT 665,000,000
Nợ 112 715,000,000
Có 511 650,000,000
Có 33311 65,000,000
Nợ 632 600,000,000
Có 156 600,000,000
Nợ 3368 CT 600,000,000
Có 632 600,000,000
Nợ 511 650,000,000
Có 3368 650,000,000
Nợ 3368 CT 715,000,000
Có 112 715,000,000
BÁN HÀNG NỘI BỘ , GHI NHẬN DOANH THU NGAY KHI XUẤT HÀNG
NV CTY Trường Hải Trường Sa Hoàng Sa
1 Nợ 1368 TS 640 Nợ 156 640
Có 156 640 Có 3368 TH 640
1,440 1,500
3 Gỉa sử công ty chỉ ghi nhận DT khi HS bán được hàng ra ngoài, hãy lấy số liệu trên ghi các bút
toán có liên quan đến công ty và HS
CTY Trường Hải Hoàng Sa
Xuất HH Nhập HH
Nợ 1368 HS 882 Nợ 156 800
Có 156 800 Nợ 133 82
Có 3331 82 Có 3368 TH 882
Khi HS bán hàng Khi bán hàng
Nợ 632 800 Nợ 632 820
Có 156 800 Có 156 800
Nợ 1368 HS 820 Có 3368 TH 20
Có 511 820 Nợ 112 935
Có 511 850
Có 3331 85
Khi nhận tiền từ HS
Nợ 112 902 Nợ 1368 TH 902
Có 3368 HS 902 Có 112 902
Cty thương mại Trường Hải có 2 đơn vị trực thuộc
TS không được phân cấp ghi nhận DT
HS được phân cấp ghi nhận DT, CÓ xác định KQKD
1 Trường Hải xuất kho điều chuyển cho TS
giá XK 640 giá bán chưa thuế 680
2 TS bán hàng ra ngoài giá bán chưa thuế 680
thu bằng TGNH
3 Cty xuất kho HH bán cho HS giá XK 800
giá bán chưa thuế 820 ghi nhận DT ngay khi xuất hàng
820 4 HS bán hàng ra ngoài giá bán chưa thuế 850
82 đã thu bằng TGNH
Có 3368 TH 902 5 TS, HS chuyển khoản nộp tiền bán hàng về cty
820
820
935
850
85
902
902
820
820
850
850
BÁN HÀNG NỘI BỘ, GHI NHẬN DOANH THU KHI BÁN ĐƯỢC HÀNG RA NGOÀI
NV Cty Thiên Thanh M N
1 Nợ 155 A 1,000 Nợ 3368 cty 1,000
Có 1368-M 1,000 Có 155 A 1,000
2 Nợ 155 B 1750 Nợ 3368 TT
Nợ 133 185 Có 155 B
Có 1368-N 1,935 Có 3331
3 Nợ 131 1243 Nợ 632
Có 511 1130 Có 3368 TT
Có 3331 113 Nợ 3368 TT
Nợ 632 1000 Có 511
Có 155 A 1000
Nợ 131 2,486
Có 511 2,260
Có 3331 226
Nợ 632 1,850
Có 155 B 1,750
Có 3368 N 100
Nợ 641 8
Nợ 133 0.8
Có 141 8.80
M là đơn vị trực thuộc không được phân cấp ghi nhận DT
N được phân cấp ghi nhận doanh thu và có xác định KQKD
SD đầu tháng:
Công ty: TK 1368M 1650 M N
1935 TK 1368N 2240 TK 1368 0 TK 1368 0
1750 TK 3368 0 TK 3368cty 1650 TK 3368cty 2240
185 1 Đơn vị trực thuộc M xuất kho thành phẩm A giao cho cty 2000 thùng
1750 giá XK 0.5 thùng
Có 3368 TT 1750 2 Đơn vị trực thuộc N xuất kho thành phẩm B bán cho ct5000 thùng
1850 giá XK 0.35 thùng đơn GB nội bộ 0.37
1850 N sử dụng hóa đơn thuế GTGT
3 Cty chuyển toàn bộ thành phẩm A và B ra cảng để xuất khẩu
giá FOB ĐGB A 25 USD/T ĐGB B 20 USD/T
TG giao dịch thực tế:
TGM 22600
CP kiểm nhận và giao hàng thanh toán bằng tạm ứng 8800000
bao gồm thuế GTGT 800000
Đơn vị trực thuộc N thông báo cty bán dc hàng
CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ NỘI BỘ KHÁC
NV Cty Bến Thành M N
1a Nợ 1368 M 330 Nợ 156 300
Có 112 330 Nợ 133 30
Có 331 330
Nợ 331 330
Có 3368 BT 330
1b Nợ 1368 N 13 Nợ 641
Có 112 330 Nợ 133
Có 331
Nợ 331
Có 3368 BT
2a Nợ 241 124.0 Nợ 1368 BT 136.4
Nợ 133 12.4 Có 112 136.4
Có 331 136.4
Nợ 331 136.4
Có 3368 M 136.4
2b Nợ 1368 N 330 Nợ 641
Có 112 330 Nợ 133
Có 331
Nợ 331
Có 3368 M
3a Nợ 131 46.2 Nợ 112
Có 333 4.20 Có 3368 BT
Có 711 42
Nợ 214 38
Nợ 811 36
Có 211 74
Nợ 1368 N 46.2
Có 131 46.2
3b Nợ 641 8 Nợ 1368 M
Nợ 133 0.8 Có 112
Có 331 8.8
Nợ 331 8.8
Có 3368 N 8.8
1a Chi trả hộ tiền mua hh cho của hàng M giá chưa thuế 300
1b Chi trả hộ tiền mua CCDC cho N giá chưa t 12
được N đem về sd ngay ở BPBH dự tính phân bổ trong 3 tháng
2a Cửa hàng M thông báo N và cty về các khoản chi hộ
Chi trả tiền sửa chữa lớn văn phòng giá chưa thuế 124
công ty phân bổ CP SCL trong 5 tháng
2b Chi trả tiền VCHH cho N
12 3a Cửa hàng N thông báo các khoản thu, chi hộ cho cty và M
1.2 Thu hộ tiền bán TSCĐ cho cty
13.2 3b Chi hộ tiền thuê mặt bằng làm cửa hàng tháng này cho M
13.2
Có 3368 BT 13.2
300
30
330
330
Có 3368 M 330
46.2
Có 3368 BT 46.2
8.8
8.8
1. cấp vốn
2. lãi / lỗ chưa thực hiện
loại trừ DT,GV
3. Pthu/ trả nội bộ
VD: cty ABC có đơn vị trực thuộc
A1 trong kỳ có các hoạt động kinh tế như sau
1/góp vốn bằng TM cho ĐVTT 500tr
ĐVTT dùng TK 3361 để ghi nhận VKD được cấp
2/ cty bán cho ĐVTT 1 lô hàng hóa có giá bán 750tr
GV 500tr vào ngày kết thúc kỳ kế toán toàn bộ hàng
còn tồn kho, tiền hàng chưa thanh toán
Yêu cầu
Thực hiện các bút toán loại trừ giao dịch nội bộ
công ty có chính sách ghi nhận doanh thu tại thời điểm bán hàng
CTY ĐVTT
Nợ 1361 500 Nợ 111 500
Có 111 500 Có 3361 500
Nợ 511 750
Có 632 500
Có 156 250
TH2: đơn vị trực thuộc đã bán 50% ra ngoài với GB 630 tr thu bằng chuyển khoản
CTY ĐVTT
Nợ 112 630
Có 511 630
Nợ 632 375
Có 156 375
Yêu cầu 2
Do CSKT ghi nhận DTNB khi bán ra ngoài DN nên không có chênh lệch
giữa GVHB theo giá bán nội bộ ở đơn vị nhận hàng và nội bộ với giá xuất kho
đơn vị nội bộ. Nên không có lãi, lỗ chưa thực hiện trong trường hợp này
LNNB ĐTH
24
-2
DOANH THU NỘI BỘ, LỢI NHUẬN NỘI BỘ, BÚT TOÁN LOẠI TRỪ CUỐI KỲ DTNB GVNB
Ghi nhận doanh thu khi bán ra ngoài DN và cho cả trong nội bộ doanh nghiệp
1. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B, giá gốc 80, giá bán chưa thuế GTGT 100 100 80
Hàng mua còn trong kho B
2. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B, giá gốc 160, giá bán chưa thuế GTGT 20 200 160
Hàng mua đã bán ra ngoài 60% có giá bán chưa thuế 150
3. ĐVPT B bán hàng( NV1) cho ĐVPT C 50%, giá bán chưa thuế 60. Hàng mua còn trong 60 50
C
4. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho công ty XYZ, giá gốc 150, giá bán chưa thuế GTG 0 0
190
5. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B , giá gốc 120, giá bán chưa thuế GTGT 1 140 120
ĐVPT B chuyển thẳng bán ra ngoài 100% với giá bán chưa thuế 150
6. ĐVPT C bán hàng cho ĐVCT A, giá gốc 20, giá bán chưa thuế 15. ĐVCT A còn tồn 15 20
kho 60%
0 20
24 16
0 10
0 0
20 0
-2 -3
LẬP BCTC TỔNG HỢP - CẤP DƯỚI CHƯA ĐƯỢC GIAO XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
CTY A ĐVPT A1
a Nợ 1368 A1 340 Nợ 156 300
Có 156 300 Nợ 133 40
Có 3331 40 Có 3368 A 340
Nợ VCSH 64 Nợ VCSH 16
Nợ LNSTCPP 16 Nợ LNSTCPP 4
Nợ HTK 4 Nợ HTK 1
Nợ LTTM 21.8 Có LICĐKKS 20.8
Có đầu tư vào cty 105 Có thuế TNDNHL 20%
Có thuế TNDNHL 0.8
VD
Nợ VĐT của CSH 161.5
Nợ LNSTCPP 25.5
Nợ TS thuế TNDNHL 0.4
Nợ LICĐKSS 0.24
Có ĐT vào cty con 180
Có NPT 2
Có TNK 5.64
Có LICĐKKS
Nợ VGCSH 80
Nợ LNSTCPP 20
Nợ HTK 5
Nợ LTTM 21.8
Có đầu tư vào cty con 105
Có LICĐKKS 20.8
Có thuế TNDNHL 1
20
XÁC ĐỊNH QUYỀN BIỂU QUYẾT - QSH VÀ TỶ LỆ LỢI ÍCH
1. Xác định TLSH, TLLI, TLBQ của cty X trong cty Y và Z
X Y Z
TLSH 60% 42.8%
TLLI 60% 42.8%
Trực tiếp 60% 20%
TLBQ
Gián tiếp 38.0%
XÁC ĐỊNH QUYỀN BIỂU QUYẾT - QSH VÀ TỶ LỆ LỢI ÍCH
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 40,000,000,000
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 20,000,000,000
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 60,000,000,000
Bút toán điều chỉnh tại ngày cty mẹ nắm quyền kiểm soát 1/1/x3 để lập BCTCHN
Tăng giá phí đầu tư do tính lại GTHL
Nợ đầu tư vào cty con 14,000,000,000
Có DTTC 14,000,000,000
y con có tổng cộng 10 tr CP
giá thị trường của CP cty con 28000
đ/cp
1/ Xác định lợi ích của cty A và cổ đông kiểm soát trong GTHL của
TS thuần của cty B tại ngày mua 17800
Lợi ích cty A 12460
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 5340
2/ Xác định LTTM
Giá phí HN 15000
GTHL của TS thuần theo tỷ lệ SH 12460
LTTM 2540
3
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của cty mẹ vào cty con tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 10,500
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 1,400
Nợ Lợi thế thương mại 2,540
Nợ TSCĐ 700
Có đầu tư vào công ty con 15,000
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 140
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 4500
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 600
Nợ TSCĐ 300
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 5,340
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 60
Bút toán điều chỉnh
Nợ CP bán hàng 200
Có HM TSCĐ 200
Nợ thuế TNDN hoãn lại phải trả 40
Có CP thu nhập hoãn lại 40