You are on page 1of 60

1.

BCTC năm N-1 đã lập xong nhưng chưa phát hành


a. Ghi bút toán bổ sung vào năm N-1
Nợ 635 10,000,000
Có 242 10,000,000
Nợ 3334 2,000,000
Có 8211 2,000,000
b. Kết chuyển liên quan KQKD và thuế TNDN
Nợ 911 10,000,000
Có 635 10,000,000
Nợ 8211 2,000,000
Có 911 2,000,000
Nợ 4212 8,000,000
Có 911 8,000,000
c. Khóa sổ cuối kỳ các TK 242, 3334, 4212
d. Lập lại BCTC năm N-1 để phát hành
2. BCTC năm N-1 đã phát hành và là SS không trọng yếu và quyết toán thuế TNDN năm N-1 chưa được duyệt
Vì đây là sai sót không trọng yếu => điều chỉnh phi hồi tố vào năm N
Ghi bút toán bổ sung vào năm N
Nợ 635 10,000,000
Có 242 10,000,000
Ảnh hưởng đến KQ của năm N nhưng không đáng kể vì số không trọng yếu
3. BCTC năm N-1 đã phát hành và đây là sai sót trọng yếu và quyết toán thuế TNDN năm N-1 chưa được duyệt
a. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm 2020
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1
CP TC bị ghi thiếu 10 tr
Tổng LNKT trước thuế bị ghi thừa 10tr
CP thuế TNDN hiện hành bị ghi thừa 2tr
LNKT sau thuế bị ghi thừa 8tr
BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
CP trả trước thừa 10tr
NPT
thuế và các khoản phải nộp thừa 2tr
VCSH
LNST CPP thừa 8tr

b. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD nợ đầu năm TK 242 giảm 10tr
SD có đầu năm TK 3334 giảm 2tr
SD có đầu năm TK 4211 giảm 8tr
c. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1
CP TC a+10
Tổng LNKT trước thuế b-10
CP thuế TNDN hiện hành c-2
LNKT sau thuế d-8

BCTHTC - Ngày 31/12/N


Tài sản 31/12/N 1/1/N
CP trả trước X-10
NPT
thuế TNDN phải nộp Y-2
VCSH
LNST CPP Z-8

d. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót
được duyệt
Doanh nghiệp S đã phát hành BCTC N-1, quyết toán thuế TNDN năm N-1 chưa được duyệt
a. Do sai sót 1
Một hóa đơn bán hàng ( xuất khẩu) chưa thu tiền ngày 31/12/N-1 trị giá đã quy đổi là 100,000,000
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1
DTBH CCDV thiếu 100
Tổng LNKT trước thuế thiếu 100
CP thuế TNDN hiện hành thiếu 20
LNKT sau thuế thiếu 80
BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
PTKH thiếu 100
NPT
thuế và các khoản phải nộthiếu 20
VCSH
LNST CPP thiếu 80

B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD nợ đầu năm TK 131 tăng 100tr
SD có đầu năm TK 3334 tăng 20tr
SD có đầu năm TK 4211 tăng 80tr
B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
DTBH CCDV 5,000 4,680
GVHB 2,400 1,900
CPHĐ 1,600 1,580
Tổng LNKT trước thuế 1,000 1,200
CP thuế TNDN hiện hành 220 262
LNKT sau thuế 780 938

BCTHTC - Ngày 31/12/N


Tài sản 31/12/N 1/1/N
PTKH 400 300
HTK 700 900
NPT
PTNB 500 700
thuế và các khoản phải nộ 150 220
VCSH
LNST CPP 600 580

B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót

b. Do sai sót 2
Một hóa đơn mua hàng bắn thẳng chưa trả tiền ngày 10/12/N-1 trị g50000000 quên ghi sổ
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm 2020 Nợ 632
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1 Có 331
GVHB thiếu 50
Tổng LNKT trước thuế thừa 50
CP thuế TNDN hiện hành thừa 10
LNKT sau thuế thừa 40
BCĐKT 31/12/N-1
NPT
PTNB thiếu 50
thuế và các khoản phải nộthừa 10
VCSH
LNST CPP thừa 40

B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD có đầu năm TK 331 tăng 50tr
SD có đầu năm TK 3334 giảm 10tr
SD có đầu năm TK 4211 giảm 40tr

B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
DTBH CCDV 5,000 4,580
GVHB 2,400 1,950
CPHĐ 1,600 1,580
Tổng LNKT trước thuế 1,000 1,050
CP thuế TNDN hiện hành 220 232
LNKT sau thuế 780 818

BCTHTC - Ngày 31/12/N


Tài sản 31/12/N 1/1/N
PTKH 400 200
HTK 700 900
NPT
PTNB 500 750
thuế và các khoản phải nộ 150 190
VCSH
LNST CPP 600 460

B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót
c. Do cả 2 sai sót
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm 2020
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1
DTBH CCDV thiếu 100
GVHB thiếu 50
Tổng LNKT trước thuế thiếu 50
CP thuế TNDN hiện hành thiếu 10
LNKT sau thuế thiếu 40
BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
PTKH thiếu 100
NPT
PTNB thiếu 50
thuế và các khoản phải nộthiếu 10
VCSH
LNST CPP thiếu 40

B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD nợ đầu năm TK 131 tăng 100tr
SD có đầu năm TK 331 tăng 50tr
SD có đầu năm TK 3334 tăng 10tr
SD có đầu năm TK 4211 tăng 40tr

B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
DTBH CCDV 5,000 4,680
GVHB 2,400 1,950
CPHĐ 1,600 1,580
Tổng LNKT trước thuế 1,000 1,150
CP thuế TNDN hiện hành 220 252
LNKT sau thuế 780 898

BCTHTC - Ngày 31/12/N


Tài sản 31/12/N 1/1/N
PTKH 400 300
HTK 700 900
NPT
PTNB 500 750
thuế và các khoản phải nộ 150 210
VCSH
LNST CPP 600 540

B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót
quên ghi sổ Nợ 131
Có 511
Ngày 10/6 năm N, phát hiện căn nhà bắt đầu cho thuê từ đầu tháng 10 năm N-2 và đã hạch toán nhận trước tiền cho thuê 2 n
180000000 nhưng quên ghi nhận doanh thu cho thuê nhà liên quan từng năm N-2, N-1. Đây là SSTY, BCTC các năm trước đã p
và quyết toán thuế TNDN các năm trước chưa được duyệt tiền thuê từng tháng 7,500,000
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-2, N-1 DT cho thuê năm N-2 22,500,000
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-2 KQHĐKD năm N-1 DT cho thuê năm N-1 90,000,000
DTBH CCDV thiếu 22,5 thiếu 90
Tổng LNKT trước thuế thiếu 22,5 thiếu 90
CP thuế TNDN hiện hà thiếu 4,5 thiếu 18
LNKT sau thuế thiếu 18 thiếu 72
BCĐKT 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1 Phân bổ doanh thu
NPT Ghi đúng 31/12/N-2 còn 1 năm và 3 q
DTCTH NH thiếu 90 thiếu 67,5 DTCTH NH 90
DTCTH DH thừa 112,5 thừa 180 DTCTH DH 67.5
thuế và các khoản phải thiếu 4,5 thiếu 22,5 31/12/N-1
VCSH DTCTH NH 67.5
LNST CPP thiếu 18 thiếu 90 DTCTH DH 0

B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD có đầu năm TK 3387 giảm 112.5
SD có đầu năm TK 3334 tăng 22.5
SD có đầu năm TK 4211 tăng 90

B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N Vì B02 là báo cáo thời kỳ => chỉ lấy dữ liệu sai sót của năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
DTBH CCDV a+90
Tổng LNKT trước thuế b+90
CP thuế TNDN hiện hành c+18
LNKT sau thuế d+72

BCTHTC - Ngày 31/12/N Vì B01 là báo cáo thời điểm nên là số lũy kế đến ngày 1/1/N
Tài sản 31/12/N 1/1/N
NPT
DTCTH NH X+67.5
DTCTH DH Y-180
thuế và các khoản phải nộp nn Z+22.5
VCSH
LNST CPP thiếu 18 N+90

B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC năm N: nguyên nhân sai sót và số liệu sai sót năm N-2 và N-1 và số liệu điều chỉnh hồ
toán nhận trước tiền cho thuê 2 năm
là SSTY, BCTC các năm trước đã phát hành
Nợ 111/Có 3387
4,500,000 Phân bổ
18,000,000 Nợ 3387/Có 511

quên ghi sổ
0
180

0
180

> chỉ lấy dữ liệu sai sót của năm N-1

m nên là số lũy kế đến ngày 1/1/N

N-2 và N-1 và số liệu điều chỉnh hồi tố


Ngày 10/2/N quên tính khấu hao một căn nhà có NG 12,2 tỷ bao gồm qsd đất 5 tỷ N-2 N-1
thời gian trích KH 15 năm, bắt đầu từ tháng 4 năm N-2 Nợ 632/có 360 480
Đây là SSTY, BCTC các năm trước đã phát hành thuế 72 96
và quyết toán thuế TNDN các năm trước chưa được duyệt 288 384
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-2, N-1
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-2 KQHĐKD năm N-1
GVHB thiếu 360 thiếu 480
Tổng LNKT trước thuếthừa 360 thừa 480
CP thuế TNDN hiện h thừa 72 thừa 96
LNKT sau thuế thừa 288 thừa 384
BCĐKT 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1
TS
NG
HMLK thiếu 360 thiếu 840
NPT
thuế và các khoản ph thừa 72 thừa 168
VCSH
LNST CPP thừa 288 thừa 672

B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
Điều chỉnh số dư đầu năm N
SD có đầu năm TK 214 tăng 840
SD có đầu năm TK 3334 giảm 168
SD có đầu năm TK 4211 giảm 672

B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
GVHB a+480
Tổng LNKT trước thuế b-480
CP thuế TNDN hiện hành c-96
LNKT sau thuế d-384

BCTHTC - Ngày 31/12/N


TS số cuối năm đầu năm( điều chỉnh hồi tố)
NG
HMLK X+840
NPT
thuế và các khoản phải nộp nn Y-168
VCSH
LNST CPP Z-672
B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC năm N: nguyên nhân sai sót và số liệu sai sót năm N-2 và N-1 và số liệu điều chỉnh hồ
và N-1 và số liệu điều chỉnh hồi tố
Tháng 5/N phát hiện khoản tiền bị phạt do vi phạm hành chính nộp bằng tiền tạm ứng( nhân viên 50000000
vào ngày 11/11/N-1 đã quên ko ghi sổ Đây là SSTY, BCTC các năm trước đã phát hành
DO LÀ VI PHẠM HÀNH CHÍNH NÊN KHÔNG ĐƯỢC KHẤU TRỪ THUẾ
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1
CP khác thiếu 50
Tổng LNKT trước thuếthừa 50
CP thuế TNDN hiện h không đổi
LNKT sau thuế thừa 50
BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
PT ngắn hạn khác thừa 50
VCSH
LNST CPP thừa 50
B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
SD có đầu năm TK 4211 giảm 50
SD nợ đầu năm TK 141 giảm 50
B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
CP khác a+50
Tổng LNKT trước thuế b-50
CP thuế TNDN hiện hành c
LNKT sau thuế d-50

BCTHTC - Ngày 31/12/N


TS số cuối năm đầu năm( điều chỉnh hồi tố)
Tài sản
PT ngắn hạn khác X-50
VCSH
LNST CPP Y-50

B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC thông tin sai sót và số liệu sai sót
B1. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-2, N-1
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-2 KQHĐKD năm N-1
GVHB tăng 23000 tăng 20000
Tổng LNKT trước thuếgiảm 23000 giảm 20000
CP thuế TNDN hiện h giảm 4600 giảm 4000
LNKT sau thuế giảm 18400 giảm 16000
BCĐKT 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1
TS
HTK giảm 23000 giảm 43000
NPT
thuế và các khoản ph giảm 4600 giảm 8600
VCSH
LNST CPP giảm 18400 giảm 34400

B2. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các tài khoản liên quan
( trên sổ KT năm hiện tại N)
SD nợ đầu năm TK 156 giảm 43000
SD có đầu năm TK 3334 giảm 8600
SD có đầu năm TK 4211 giảm 34400
B3. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu N N-1 (điều chỉnh hồi tố)
GVHB 200,000
Tổng LNKT trước thuế 60,000
CP thuế TNDN hiện hành 13,600
LNKT sau thuế 46,400

BCTHTC - Ngày 31/12/N


TS số cuối năm đầu năm( điều chỉnh hồi tố)
HTK 107,000
NPT
thuế và các khoản phải nộp nn 19,400
VCSH
LNST CPP 5,600

B4. Công bố BCTC trên thuyết minh BCTC năm N: nguyên nhân sai sót và số liệu sai sót năm N-2 và N-1 và số liệu điều chỉnh hồ
N-1 và số liệu điều chỉnh hồi tố
Tính toán, ghi nhận bút toán và trình bày thông tin liên quan theo từng tình huống đến HTK trên
BCTHTC 31/12/N ( cột số cuối năm) và doanh thu thuần về bán hàng và cc dv năm N ( cột năm nay).
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các khoản dự phòng và giảm doanh thu được trừ cho mục đích
tính thuế TNDN
1. Thông tin về tồn kho và dự phòng tổn thất
31/12/N : 10.000 kg hàng hóa A Đơn giá gốc trên sổ KT 50.000đ/kg
Vào ngày 31/12/N kế toán đã ước tính GTTCTTHĐ của hàng hóa A là
48.000đ/kg nên đã lập dự phòng giảm giá HTK
là 20tr
a. 15/1/N+1 bán 3.000 kg hàng A với GB 51.500 đ/kg, với thông tin này kế toán
ước tính lại GTTCTTHD của hàng hóa A ngày 31/12/N là 51.000đ/kg
Mức trích lập DPGGHTK thực tế cần lập:
10,000,000 nhỏ hơn dự phòng đã lập ( 20tr) => hoàn nhập DP ko lỗ nên ko cần lập lại dự phòng
Nợ 2294 20,000,000
Có 632 20,000,000
Kết chuyển giảm GVHB
Nợ 632 20,000,000
Có 911 20,000,000
Điều chỉnh tăng thuế TNDN
Nợ 8211 4,000,000
Có 3334 4,000,000
Kết chuyển tăng CP thuế TNDN
Nợ 911 4,000,000
Có 8211 4,000,000
Điều chỉnh tăng LNSTCPP
Nợ 911 16,000,000
Có 4211 16,000,000
b. Ngày 15/1/N+1, cty bán 3.000 kg hàng hóa A với GB 48.000 đ/kg với thông tin này kế toán
ước tính lại GTTCTTHD của hàng hóa A ngày 31/12/N là 47.500đ/kg
Mức trích lập DPGGHTK thực tế cần lập:
3,500,000 lớn hơn dự phòng đã lập ( 20tr) => lập thêm DP
Nợ 632 3,500,000
Có 2294 3,500,000
Kết chuyển tăng GVHB
Nợ 911 3,500,000
Có 632 3,500,000
Điều chỉnh giảm thuế TNDN
Nợ 3334 700,000
Có 8211 700,000
Kết chuyển giảm CP thuế TNDN
Nợ 8211 700,000
Có 911 700,000
Điều chỉnh tăng LNSTCPP
Nợ 4211 2,800,000
Có 911 2,800,000
2. Thông tin về các khoản giảm DTBH
a. 31/1/N+1 giảm giá cho lô hàng bán đã bán tháng 12/N bằng cách trừ vào nợ khách hàng
số tiền 50 trđ thuế GTGT 10%
Nợ 5213 50
Nợ 333 5
Có 131 55
K/c
Nợ 511 50
Có 5213 50
Nợ 911 50
Có 511 50
Nợ 3334 10
Có 8211 10
Nợ 8211 10
Có 911 10
Nợ 4211 40
Có 911 40
b. Vì đây là nghiệp vụ bán hàng của năm N+1 nên không ảnh hưởng gì đến các sự kiện đã xảy ra trong năm N -> không cần điề
lại dự phòng
a trong năm N -> không cần điều chỉnh
Ghi nhận DT khi đơn vị trực thuộc bán ra bên ngoài
Cấp trên đơn vị trực thuộc
Nợ 1368 900 Nợ 156 800
Có 156 800 GV Nợ 133 100
Có 33311 100 Có 3368 900

Nợ 1368 1000 Nợ 131 1320


Có 511 1000 Co 511 1200
Có 33311 120
Nợ 632 800
Có 1368 800 Nợ 632 1000
Có 156 800
Có 3368 200

thu hộ nhờ thu hộ


Nợ 111,112 Nợ 1368
Có 3368 Có 131
chi hộ nhờ chi hộ
Nợ 1368 Nợ 331
Có 111,112 Có 3368
bừ trừ nội bộ
Nợ 3368-a
Có 1368-a
CẤP VỐN VÀ ĐIỀU CHUYỂN VỐN
1a.
Cty MT cấp vốn cho SL: 1TB có NG 600,000,000 HMLK 120,000,000
CPVC 330,000 do SL trả bằng TM, thuế GTGT 30,000 sử dụng cho PSXS
Cty MT SL
Nợ 1361-SL 480,000,000 Nợ 211 600,000,000
Nợ 214 120,000,000 Có 214
Có 211 600,000,000 Có 411/3361
Nợ 627 300,000
Nợ 133 30,000
Có 111
1b.
Cty MT cấp vốn cho MC: một xe tải, NG 1,200,000,000 HMLK 400,000,000
Cty MT MC
Nợ 1361-MC 800,000,000 Nợ 211 1,200,000,000
Nợ 214 400,000,000 Có 214
Có 211 1,200,000,000 Có 411/3361

2a.
SL điều chuyển một TSCĐ đang dùng tại BPBH sang MC NG 212,000,000
HMLK 48,000,000 thời gian sd ước tính 4 năm
SL MC
Nợ 411/3361 164,000,000 Nợ 211 212,000,000
Nợ 214 48,000,000 Có 214 48,000,000
Có 211 212,000,000 Có 411/3361

2b.
SL chi hộ MC CPVC bằng TM 220,000 thuế GTGT 20,000
MC nhận TSCĐ và đưa vào sd tại BPBH
SL MC
Nợ 1368-MC 220,000 Nợ 641 200,000
Có 111 220,000 Nợ 133 20,000
Có 3368-SL

3 Cty MT chuyển TGNH cho SL vay 200,000,000 MC vay 300,000,000


SL và MC đã nhận được giấy báo có của NH
Cty MT SL
Nợ 1368-SL 200,000,000 Nợ 112 200,000,000
Nợ 1368-MC 300,000,000 Có 3368-MT
Có 112 500,000,000
MC
Nợ 112 300,000,000
Có 3368-MT

4 Cty MT thông báo số tiền KH TSCĐ phải thu của SL 6,000,000 của MC 8,000,000
Cty MT SL
Nợ 1368-SL 6,000,000 Nợ 3361/411 6,000,000
Có 1361-SL 6,000,000 Có 3368-MT
MC
Nợ 1368-MC 8,000,000 Nợ 3361/411 8,000,000
Có 1361-MC 8,000,000 Có 3368-MT

5 Cuối kỳ, đối chiếu và cấn trừ nợ phải thu NB và PTNB giữa 3 đơn vị MT, SL và MC
MT MC
1361 3361
SL 480,000,000 164,000,000 SL 800,000,000 MT
MC 800,000,000 164,000,000 MT
MC 164,000,000
120,000,000
480,000,000

330,000

400,000,000
800,000,000

Cty MT
Nợ 1361-MC 164,000,000
Có 1361-SL 164,000,000
164,000,000

220,000

200,000,000

300,000,000
6,000,000

8,000,000

SL
3361
MT 164,000,000 480,000,000 MT
BÁN HÀNG NỘI BỘ, GHI NHẬN DOANH THU KHI ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BÁN HÀNG RA NGOÀI NV
Cty thương mại Cát Tường có 2 đơn vị trực thuộc 1
Tiên Sa không được phân cấp ghi nhận DT
Cát Bà được phân cấp ghi nhận DT, nhưng không xác định KQKD
1 2
Cty xuất kho HH điều chuyển cho TS , giá xuất kho 420,000,000
giá bán chưa thuế 440,000,000 thuế GTGT 10% tiền chưa thu,TS đã nhận được hàng
2 TS bán hàng ra ngoài thu bằng TGNH, đã lập bảng kê

3 Xuất kho HH điều chuyển cho CB, giá XK 600,000,000


giá bán chưa thuế 650,000,000 thuế GTGT 10% tiền chưa thu,CB đã nhập kho HH 3

4 CB bán hàng ra ngoài, đã thu bằng TGNH

5 TS CB chuyển khoản nộp tiền bán hàng về cty

632 511
1368 TS 420,000,000 440,000,000
1368 CB 600,000,000 650,000,000

1,020,000,000 1,090,000,000
1,020,000,000 911 1,090,000,000

911
632 1,020,000,000
1,090,000,000 511
421
LÃI GỘP 70,000,000
CTY Cát Tường Tiên Sa
Nợ 1368 TS 464,000,000 Nợ 156 420,000,000
Có 156 420,000,000 Nợ 133 44,000,000
Có 333 44,000,000 Có 3368 CT 464,000,000
Nợ 1368 TS 440,000,000 Nợ 112 484,000,000
Có 511 440,000,000 Có 3368 CT 484,000,000
Đồng thời ghi:
Nợ 3368 CT 464,000,000
Nợ 632 420,000,000 Có 156 420,000,000
Có 1368 TS 420,000,000 Có 33311 44,000,000

Nợ 1368 CB 665,000,000
Có 156 600,000,000
Có 333 65,000,000

Nợ 632 600,000,000
Có 1368 CB 600,000,000

Nợ 1368 CB 650,000,000
Có 511 650,000,000

Nợ 911 1,020,000,000
Có 632 1,020,000,000
Nợ 511 1,090,000,000
Có 911 1,090,000,000
Nợ 911 70,000,000
Có 421 70,000,000
Nợ 112 1,199,000,000 Nợ 3368 CT 484,000,000
Có 1368 TS 484,000,000 Có 112 484,000,000
CÓ 1368 CB 715,000,000

1368 TS
1368 CB
Cát Bà

Nợ 156 600,000,000
Nợ 133 65,000,000
Có 3368 CT 665,000,000

Nợ 112 715,000,000
Có 511 650,000,000
Có 33311 65,000,000

Nợ 632 600,000,000
Có 156 600,000,000

Nợ 3368 CT 600,000,000
Có 632 600,000,000

Nợ 511 650,000,000
Có 3368 650,000,000
Nợ 3368 CT 715,000,000
Có 112 715,000,000
BÁN HÀNG NỘI BỘ , GHI NHẬN DOANH THU NGAY KHI XUẤT HÀNG
NV CTY Trường Hải Trường Sa Hoàng Sa
1 Nợ 1368 TS 640 Nợ 156 640
Có 156 640 Có 3368 TH 640

2 Nợ 632 640 Nợ 112 748


Có 1368 TS 640 Có 3368 TH 748
Nợ 1368 TS 748 Nợ 3368 TH 640
Có 511 680 Có 156 640
Có 33311 68
3 Nợ 632 800 Nợ 156
Có 156 800 Nợ 133
Nợ 1368 HS 902 Có 3368 TH
Có 511 820
Có 3331 82
4 Nợ 632
Có 156
Nợ 112
Có 511
Có 3331
5 Nợ 112 1,650 Nợ 3368 TH 748 Nợ 3368 TH
Có 1368 TS 748 Có 112 748 Có 112
Có 1368 HS 902 KC
Nợ 911
Có 632
Nợ 511
Có 911

632 911 511


640 680
800 820

1,440 1,500

3 Gỉa sử công ty chỉ ghi nhận DT khi HS bán được hàng ra ngoài, hãy lấy số liệu trên ghi các bút
toán có liên quan đến công ty và HS
CTY Trường Hải Hoàng Sa
Xuất HH Nhập HH
Nợ 1368 HS 882 Nợ 156 800
Có 156 800 Nợ 133 82
Có 3331 82 Có 3368 TH 882
Khi HS bán hàng Khi bán hàng
Nợ 632 800 Nợ 632 820
Có 156 800 Có 156 800
Nợ 1368 HS 820 Có 3368 TH 20
Có 511 820 Nợ 112 935
Có 511 850
Có 3331 85
Khi nhận tiền từ HS
Nợ 112 902 Nợ 1368 TH 902
Có 3368 HS 902 Có 112 902
Cty thương mại Trường Hải có 2 đơn vị trực thuộc
TS không được phân cấp ghi nhận DT
HS được phân cấp ghi nhận DT, CÓ xác định KQKD
1 Trường Hải xuất kho điều chuyển cho TS
giá XK 640 giá bán chưa thuế 680
2 TS bán hàng ra ngoài giá bán chưa thuế 680
thu bằng TGNH
3 Cty xuất kho HH bán cho HS giá XK 800
giá bán chưa thuế 820 ghi nhận DT ngay khi xuất hàng
820 4 HS bán hàng ra ngoài giá bán chưa thuế 850
82 đã thu bằng TGNH
Có 3368 TH 902 5 TS, HS chuyển khoản nộp tiền bán hàng về cty

820
820
935
850
85
902
902

820
820
850
850
BÁN HÀNG NỘI BỘ, GHI NHẬN DOANH THU KHI BÁN ĐƯỢC HÀNG RA NGOÀI
NV Cty Thiên Thanh M N
1 Nợ 155 A 1,000 Nợ 3368 cty 1,000
Có 1368-M 1,000 Có 155 A 1,000
2 Nợ 155 B 1750 Nợ 3368 TT
Nợ 133 185 Có 155 B
Có 1368-N 1,935 Có 3331
3 Nợ 131 1243 Nợ 632
Có 511 1130 Có 3368 TT
Có 3331 113 Nợ 3368 TT
Nợ 632 1000 Có 511
Có 155 A 1000

Nợ 131 2,486
Có 511 2,260
Có 3331 226
Nợ 632 1,850
Có 155 B 1,750
Có 3368 N 100
Nợ 641 8
Nợ 133 0.8
Có 141 8.80
M là đơn vị trực thuộc không được phân cấp ghi nhận DT
N được phân cấp ghi nhận doanh thu và có xác định KQKD
SD đầu tháng:
Công ty: TK 1368M 1650 M N
1935 TK 1368N 2240 TK 1368 0 TK 1368 0
1750 TK 3368 0 TK 3368cty 1650 TK 3368cty 2240
185 1 Đơn vị trực thuộc M xuất kho thành phẩm A giao cho cty 2000 thùng
1750 giá XK 0.5 thùng
Có 3368 TT 1750 2 Đơn vị trực thuộc N xuất kho thành phẩm B bán cho ct5000 thùng
1850 giá XK 0.35 thùng đơn GB nội bộ 0.37
1850 N sử dụng hóa đơn thuế GTGT
3 Cty chuyển toàn bộ thành phẩm A và B ra cảng để xuất khẩu
giá FOB ĐGB A 25 USD/T ĐGB B 20 USD/T
TG giao dịch thực tế:
TGM 22600
CP kiểm nhận và giao hàng thanh toán bằng tạm ứng 8800000
bao gồm thuế GTGT 800000
Đơn vị trực thuộc N thông báo cty bán dc hàng
CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ NỘI BỘ KHÁC
NV Cty Bến Thành M N
1a Nợ 1368 M 330 Nợ 156 300
Có 112 330 Nợ 133 30
Có 331 330
Nợ 331 330
Có 3368 BT 330
1b Nợ 1368 N 13 Nợ 641
Có 112 330 Nợ 133
Có 331
Nợ 331
Có 3368 BT
2a Nợ 241 124.0 Nợ 1368 BT 136.4
Nợ 133 12.4 Có 112 136.4
Có 331 136.4
Nợ 331 136.4
Có 3368 M 136.4
2b Nợ 1368 N 330 Nợ 641
Có 112 330 Nợ 133
Có 331
Nợ 331
Có 3368 M
3a Nợ 131 46.2 Nợ 112
Có 333 4.20 Có 3368 BT
Có 711 42
Nợ 214 38
Nợ 811 36
Có 211 74
Nợ 1368 N 46.2
Có 131 46.2
3b Nợ 641 8 Nợ 1368 M
Nợ 133 0.8 Có 112
Có 331 8.8
Nợ 331 8.8
Có 3368 N 8.8
1a Chi trả hộ tiền mua hh cho của hàng M giá chưa thuế 300
1b Chi trả hộ tiền mua CCDC cho N giá chưa t 12
được N đem về sd ngay ở BPBH dự tính phân bổ trong 3 tháng
2a Cửa hàng M thông báo N và cty về các khoản chi hộ
Chi trả tiền sửa chữa lớn văn phòng giá chưa thuế 124
công ty phân bổ CP SCL trong 5 tháng
2b Chi trả tiền VCHH cho N
12 3a Cửa hàng N thông báo các khoản thu, chi hộ cho cty và M
1.2 Thu hộ tiền bán TSCĐ cho cty
13.2 3b Chi hộ tiền thuê mặt bằng làm cửa hàng tháng này cho M
13.2
Có 3368 BT 13.2

300
30
330
330
Có 3368 M 330
46.2
Có 3368 BT 46.2

8.8
8.8
1. cấp vốn
2. lãi / lỗ chưa thực hiện
loại trừ DT,GV
3. Pthu/ trả nội bộ
VD: cty ABC có đơn vị trực thuộc
A1 trong kỳ có các hoạt động kinh tế như sau
1/góp vốn bằng TM cho ĐVTT 500tr
ĐVTT dùng TK 3361 để ghi nhận VKD được cấp
2/ cty bán cho ĐVTT 1 lô hàng hóa có giá bán 750tr
GV 500tr vào ngày kết thúc kỳ kế toán toàn bộ hàng
còn tồn kho, tiền hàng chưa thanh toán
Yêu cầu
Thực hiện các bút toán loại trừ giao dịch nội bộ
công ty có chính sách ghi nhận doanh thu tại thời điểm bán hàng
CTY ĐVTT
Nợ 1361 500 Nợ 111 500
Có 111 500 Có 3361 500

Nợ 1368 750 Nợ 156 750


Có 511 750 Có 3368 750
Nợ 632 500
Có 156 500

Bút toán điều chỉnh


Nợ 3361/411 500
Có 1361 500
lãi NB =750-500=250 chưa thực hiện
CTY ĐVTT đc tổng hợp
DT 750 0 -750 0
GV 500 0 -500 0
HTK 0 750 -250 500

Nợ 511 750
Có 632 500
Có 156 250

TH2: đơn vị trực thuộc đã bán 50% ra ngoài với GB 630 tr thu bằng chuyển khoản
CTY ĐVTT
Nợ 112 630
Có 511 630
Nợ 632 375
Có 156 375

CTY ĐVTT đc tổng hợp


DT 750 630 -750 630
GV 500 375 -625 250
HTK 0 375 -125 250
Nợ 511 750 Nợ 3368 750
Có 632 625 Có 1368 750
Có 156 125

tồn kho còn lại 30%, giá bán 680tr


Nợ 112 680
Có 511 680
Nợ 632 525
Có 156 525

CTY ĐVTT đc tổng hợp


DT 750 680 -750 680
GV 500 525 -675 350
HTK 0 225 -75 150
Nợ 511 750
Có 632 675
Có 156 75
DOANH THU NỘI BỘ ghi nhận DT khi xuất hàng ra bán nội bộ 1 ĐVCT bán hàng cho ĐV
NV ĐVCT ĐVPT chưa bán ra bên ngoài
1 Nợ 1368 110 Nợ 156 100 2 ĐVCT bán hàng cho ĐV
Có 511 100 Nợ 133 10 ĐVPT chuyển thẳng bán
Có 333 10 Có 3368 110 3 ĐVPT mua về nhập kho
Nợ 632 80 4 ĐVCT chuyển hàng nội
Có 156 80 ĐVPT nhận hàng nhập k
2 Nợ 1368 110 Nợ 156 50 5 ĐVPT A bán hàng cho B
Có 511 100 Nợ 632 50 giá bán chưa thuế 50. D
Có 333 10 Nợ 133 10 6 ĐVPT A chuyển trả hàn
Nợ 632 80 Có 3368 110 trị giá gốc 50, giá bán c
Có 156 80 Nợ 131 77
Có 33311 7
Có 511 70
3 Nợ 1368 110 Nợ 156 100
Có 511 100 Nợ 133 10
Có 333 10 Có 3368 110
Nợ 632 80
Có 156 80 Nợ 131 132
Có 33311 12
Có 511 120
Nợ 632 100
Có 156 100
4 Nợ 1368 80 Nợ 156 80 giả sử PXK vận chuyển nội bộ
Có 156 80 Có 3368 80
5 Nợ 1368 55 Nợ 632 40
Có 511 50 Có 156 40
Có 333 5
Nợ 632 40
Có 156 40
6
ĐVCT bán hàng cho ĐVPT giá vốn 80, giá bán chưa thuế 100, ĐVPT mua về 100
chưa bán ra bên ngoài
ĐVCT bán hàng cho ĐVPT giá vốn 80, giá bán chưa thuế 100, 100
ĐVPT chuyển thẳng bán hết ra bên ngoài 50% lô hàng, còn lại nhập kho
ĐVPT mua về nhập kho sau đó bán hết ra ngoài 100
ĐVCT chuyển hàng nội bộ chưa bán cho ĐVPT 0
ĐVPT nhận hàng nhập kho chưa bán ra bên ngoài
ĐVPT A bán hàng cho B cùng doanh nghiệp, giá gốc 40 50
giá bán chưa thuế 50. DVPT B đã nhận hàng nhập kho
ĐVPT A chuyển trả hàng cho ĐVCT gởi hàng từ kỳ trước để bán ra ngoài 0
trị giá gốc 50, giá bán chưa thuế GTGT 60

K vận chuyển nội bộ


LỢI NHUẬN NỘI BỘ CHƯA THỰC HIỆN VÀ ĐÃ THỰC HIỆN ghi nhận DT khi xuất hàng ra bán nội bộ
1. ĐVCT bán hàng cho ĐVPT giá vốn 80, giá bán chưa thuế 100
ĐVPT mua về NK chưa bán ra bên ngoài
Lãi nội bộ chưa thực hiện= 100-80=20
2. ĐVCT bán hàng cho ĐVPT giá vốn 80, giá bán chưa thuế GTGT 100
ĐVPT chuyển thẳng bán ra bên ngoài 60% lô hàng, còn lại nhập kho
Lãi nội bộ chưa thực hiện= 100-80-12=8
Lãi nội bộ đã thực hiện= (100-80)x60%=12
3. ĐVCT bán hàng cho ĐVPT giá vốn 80, giá bán chưa thuế GTGT 100
ĐVPT nhận hàng nhập kho sau đó bán ra bên ngoài
Lãi nội bộ đã thực hiện= 20
4. ĐVPT chuyển hàng nội bộ chưa bán. ĐVPT nhận hàng nhập kho chưa bán ra bên ngoài
Lãi nội bộ chưa thực hiện= 0
Lãi nội bộ đã thực hiện= 0
5. ĐVPT A bán hàng cho ĐVPT B cùng doanh nghiệp, giá gốc 50, giá bán chưa thuế
GTGT 40. DDVPT B đã nhận hàng nhập kho
Lỗ nội bộ chưa thực hiện= 10
Lỗ/ lãi nội bộ đã thực hiện= 0
6. ĐVPT A chuyển trả hàng cho ĐVCT gởi hàng từ kỳ trước để bán ra ngoài, trị giá gốc
50, giá bán chưa thuế GTGT 60
Lỗ/ lãi nội bộ chưa thực hiện= 0
Lỗ/ lãi nội bộ đã thực hiện= 0
DOANH THU NỘI BỘ, LỢI NHUẬN NỘI BỘ CHƯA THỰC HIỆN VÀ ĐÃ THỰC HIỆN DTNB LNNB CTH
Doanh thu khi bán ra ngoài doanh nghiệp
1. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B giá gốc 80, giá bán chưa thuế GTGT 100 0 0
Hàng mua còn trong kho B
2. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B giá gốc 160, giá bán chưa thuế GTGT 20 120 0
Hàng mua còn trong kho C 40% , bán ra ngoài 60%, giá bán chưa thuế 150
3. ĐVPT B bán hàng ( NV1) cho ĐVPT C 50% giá bán chưa thuế 60 0 0
Hàng mua còn trong kho C
4. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho công ty XYZ , giá gốc 150, giá bán chưa thuế GT 0 0
5. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B, giá gốc 120, giá bán chưa thuế GTGT 14 140 0
ĐVPT B chuyển bán thẳng ra ngoài 100% với giá bán chưa thuế 150
6. ĐVPT C bán hàng cho ĐVCT A , giá gốc 20, giá bán chưa thuế 15. ĐVCT A còn tồn kh 6 0

Bút toán loại trừ


Nợ 511 266
Có 632 266

Yêu cầu 2
Do CSKT ghi nhận DTNB khi bán ra ngoài DN nên không có chênh lệch
giữa GVHB theo giá bán nội bộ ở đơn vị nhận hàng và nội bộ với giá xuất kho
đơn vị nội bộ. Nên không có lãi, lỗ chưa thực hiện trong trường hợp này
LNNB ĐTH

24

0 hàng mua còn trong kho nên ko ghi nhận DT

0 A xuất bán ra ngoài nên không ảnh hưởng đến nội bộ


120

-2
DOANH THU NỘI BỘ, LỢI NHUẬN NỘI BỘ, BÚT TOÁN LOẠI TRỪ CUỐI KỲ DTNB GVNB
Ghi nhận doanh thu khi bán ra ngoài DN và cho cả trong nội bộ doanh nghiệp
1. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B, giá gốc 80, giá bán chưa thuế GTGT 100 100 80
Hàng mua còn trong kho B
2. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B, giá gốc 160, giá bán chưa thuế GTGT 20 200 160
Hàng mua đã bán ra ngoài 60% có giá bán chưa thuế 150
3. ĐVPT B bán hàng( NV1) cho ĐVPT C 50%, giá bán chưa thuế 60. Hàng mua còn trong 60 50
C
4. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho công ty XYZ, giá gốc 150, giá bán chưa thuế GTG 0 0
190
5. ĐVCT A xuất hóa đơn bán hàng cho ĐVPT B , giá gốc 120, giá bán chưa thuế GTGT 1 140 120
ĐVPT B chuyển thẳng bán ra ngoài 100% với giá bán chưa thuế 150
6. ĐVPT C bán hàng cho ĐVCT A, giá gốc 20, giá bán chưa thuế 15. ĐVCT A còn tồn 15 20
kho 60%

Bút toán loại trừ cuối kỳ


1 Nợ 511 100
Có 632 80
Có 156 20
2 Nợ 511 200
Có 632 184
Có 156 16
3 Nợ 511 60
Có 632 50
Có 156 10
4
5 Nợ 511 140
Có 632 140
6 Nợ 511 3
Nợ 156 15
Có 632 18
LNNB ĐTH LNNBCTH

0 20

24 16

0 10

0 0

20 0

-2 -3
LẬP BCTC TỔNG HỢP - CẤP DƯỚI CHƯA ĐƯỢC GIAO XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
CTY A ĐVPT A1
a Nợ 1368 A1 340 Nợ 156 300
Có 156 300 Nợ 133 40
Có 3331 40 Có 3368 A 340

b Nợ 1368 A1 780 Nợ 156 700


Có 156 700 Nợ 133 80
Có 3331 80 Có 3368A 780

Nợ 1368 A1 160 Nợ 112 160


Có 511 160 Có 511 140
Có 333 20
Nợ 632 140 Nợ 632 140
Có 1368 A1 140 Có 156 140
Nợ 3368 A 390
Nợ 112 390 Có 112 390
Có 1368 A1 390
c Nợ 1368 A1 240 Nợ 131
Có 511 240 Có 511 370
Nợ 632 180 Có 333
Có 1368A1 180

d Nợ 112 400 Nợ 3368 A 400


Có 1368 A1 400 Có 112 400

e Nợ 1368 A1 324 Nợ 156 300


Có 156 300 Nợ 133 24
Có 3331 24 Có 3368 A 324
Nợ 1368 A1 120 Nợ 632 120
Có 511 120 Nợ 3368 A 30
Có 156 150
Nợ 632 150 Nợ 3368 A 200
Có 1368A1 150 Có 511 200
f
Nợ 112 6600
Có 511 6000
Có 3331 600
Nợ 632 5000
Có 156 5000
Nợ 641 100
Nợ 642 50
Có 111 150
Nợ 334 110
Có 112 110
Nợ 641 140
Nợ 642 200
Có 214 340
A+B A SÁT NHẬP
A+B C HNDN
A+B A+B HNKD PHƯƠNG PHÁP MUA
bên mua
giá mua giá phí hợp nhất
Lợi thế thương mại/ lãi do mua rẻ
GTHL của TS thuần
M&A merger

Nợ VCSH 64 Nợ VCSH 16
Nợ LNSTCPP 16 Nợ LNSTCPP 4
Nợ HTK 4 Nợ HTK 1
Nợ LTTM 21.8 Có LICĐKKS 20.8
Có đầu tư vào cty 105 Có thuế TNDNHL 20%
Có thuế TNDNHL 0.8

Nợ VCSH 64 Nợ vốn đầu tư của CS 16


Nợ LNCPP 16 Nợ LNST CPP 4
Nợ CLĐGLTS 4 Có LICĐKKS
Có đầu tư vào cty con 75
Có TNK 8.2
Có LICĐKKS 0.8

VD
Nợ VĐT của CSH 161.5
Nợ LNSTCPP 25.5
Nợ TS thuế TNDNHL 0.4
Nợ LICĐKSS 0.24
Có ĐT vào cty con 180
Có NPT 2
Có TNK 5.64
Có LICĐKKS
Nợ VGCSH 80
Nợ LNSTCPP 20
Nợ HTK 5
Nợ LTTM 21.8
Có đầu tư vào cty con 105
Có LICĐKKS 20.8
Có thuế TNDNHL 1

20
XÁC ĐỊNH QUYỀN BIỂU QUYẾT - QSH VÀ TỶ LỆ LỢI ÍCH
1. Xác định TLSH, TLLI, TLBQ của cty X trong cty Y và Z
X Y Z
TLSH 60% 42.8%
TLLI 60% 42.8%
Trực tiếp 60% 20%
TLBQ
Gián tiếp 38.0%
XÁC ĐỊNH QUYỀN BIỂU QUYẾT - QSH VÀ TỶ LỆ LỢI ÍCH

Minh Phú 80% Phú Gia

10% 55% 15% 30%


Gia Định Bình Định
1. Xác định TLSH, TLLI, TLBQ của cty MP trong cty PG,GĐ và BĐ
Minh Phú Phú Gia Gia Định Bình Định
TLSH 80% 54.00% 39.00%
TLLI 80% 54.00% 39.00%
Trực tiếp 80% 10% 15%
TLBQ
Gián tiếp 55% 30%
2. Xác định TLSH, TLLI, TLBQ của cty PG trong cty GĐ và BĐ
Phú Gia Gia Định Bình Định
TLSH 55% 30%
TLLI 55% 30%
TLBQ 55% 30%
3. Sơ đồ

4. Xác định thành viên trong tập đoàn Minh Phú


Tập đoàn Minh Phú có cty mẹ là cty Minh Phú
Cty con là Phú Gia và Gia Định
XÁC ĐỊNH GIÁ PHÍ HỢP NHẤT VÀ PHÂN BỔ GIÁ PHÍ HỢP NHẤT
1. Xác định bên mua
Hoàng Hà
2. Xác định giá phí HN và phân bổ giá phí hợp nhất
Giá phí HN 145
Lợi thế thương mại 33
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của cty mẹ vào cty con tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 80
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 32
Nợ Lợi thế thương mại 33
Có đầu tư vào công ty con 145
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 20
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 8
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 28
XÁC ĐỊNH GIÁ PHÍ HỢP NHẤT
1
Thanh toán bằng TM 20,000,000,000
Trao đổi 2 CP 60,000,000,000
CP giao dịch 200,000,000
2
Hiện giá tiền thanh toán sau 2 năm 24,700,000,000
3
Tiền thu nợ từ Tín Nghĩa 800,000,000
4
Phí dịch vụ tư vấn 200,000,000
Giá phí hợp nhất 105,900,000,000
ĐO LƯỜNG LỢI THẾ THƯƠNG MẠI HOẶC LÃI PHÁT SINH TỪ GIAO DỊCH MUA RẺ
Lợi thế thương mại 30
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của cty mẹ vào cty con tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 80
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 20
Nợ Lợi thế thương mại 30
Có đầu tư vào công ty con 130
XÁC ĐỊNH LTTM TRONG TRƯỜNG HỢP MUA MỘT PHẦN TÀI SẢN THUẦN TẠI CÔNG TY CON
Lợi thế thương mại 50
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của cty mẹ vào cty con tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 64
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 16
Nợ Lợi thế thương mại 50
Có đầu tư vào công ty con 130
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 16
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 4
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 20
XÁC ĐỊNH LTTM - MUA MỘT PHẦN TÀI SẢN THUẦN TẠI CÔNG TY CON
TÀI SẢN VÀ NPT CỦA CÔNG TY CON TRÊN BCTC KHÔNG PHÙ HỢP VỚI GTHL
Lợi thế thương mại 52.2
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của cty mẹ vào cty con tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 56
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 14
Nợ Lợi thế thương mại 52.2
Nợ Hàng tồn kho 5
Có đầu tư vào công ty con 125
Có thuế TNDN hoãn lãi phải trả 1
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 1.2
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 24
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 6
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 30

bút toán cho việc lập BCTCHN tại ngày 31/12/N


Biết rằng lô hàng hóa có FV>BV đã bán hết ra ngoài
Nợ GVHB 5
Có HTK 5
Nợ thuế TNDN hoãn lãi 1
Có chi phí thuế TNDN hoãn lãi 1
Tổng ảnh hưởng trên làm chi phí tăng 4
LN tại cty con giảm 4
NCI hưởng 30%
Nợ LICĐKKS 1.2
Có LNST CĐKKS 1.2
Phân bổ LTTM cho năm đầu tiên
Nợ CP QLDN 5.22
Có LTTM 5.22
LÃI PHÁT SINH TỪ GIAO DỊCH MUA RẺ
Lãi phát sinh từ GD mua rẻ -9
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của cty mẹ vào cty con tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 80
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 20
Nợ Hàng tồn kho 5
Có đầu tư vào công ty con 95
Có thu nhập khác 9
Có thuế TNDN hoãn lãi phải trả 1
HỢP NHẤT KINH DOANH QUA NHIỀU GIAI ĐOẠN
Thời điểm SLCP mua Giá phí Số dư LNSTCPP Biết công ty con có tổng cộng
1/1/X1 1,000,000 30,000 30,000 1/1/x3
1/1/X2 2,000,000 40,000 40,000
1/1/X3 3,000,000 70,000 50,000
Cộng 6,000,000 140,000 120,000

Xác định giá phí HNKD và LTTM


Giá phí hợp nhất 154,000,000,000
Giá phí khoản đầu tư tại ngày 1/1/x3 70,000,000,000
Giá phí của khoản đầu tư theo GTHL tại ngày 1/1/x3 84,000,000,000
GTHL TS thuần của công ty tại 1/1/x3 90,000,000,000
Tỷ lệ sở hữu 60%
LTTM 64,000,000,000
Nợ Vốn đầu tư của CSH 60,000,000,000
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 30,000,000,000
Nợ Lợi thế thương mại 64,000,000,000
Có đầu tư vào công ty con 154,000,000,000

Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 40,000,000,000
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 20,000,000,000
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 60,000,000,000

Bút toán điều chỉnh tại ngày cty mẹ nắm quyền kiểm soát 1/1/x3 để lập BCTCHN
Tăng giá phí đầu tư do tính lại GTHL
Nợ đầu tư vào cty con 14,000,000,000
Có DTTC 14,000,000,000
y con có tổng cộng 10 tr CP
giá thị trường của CP cty con 28000
đ/cp

chưa có VCSH 100,000,000,000


TỔNG HỢP
Khoản mục Công ty A Công ty B
GTGS GTHL
Tiền 20,000 13,000 13,000
Đầu tư vào công ty con 15,000
TSCĐ 1,000 4,000 5,000
Nguyên giá 2,000 4,000 5,000
HMLK (1,000)
Tài sản thuần khác 11,000
Cộng TS thuần 47,000 17,000 18,000
VCSH
VCP 40,000 15,000 15,000
LNSTCPP 7,000 2,000 2,000
CL ĐGL tài sản 1,000
Cộng VCSH 47,000 17,000 18,000

1/ Xác định lợi ích của cty A và cổ đông kiểm soát trong GTHL của
TS thuần của cty B tại ngày mua 17800
Lợi ích cty A 12460
Lợi ích cổ đông không kiểm soát 5340
2/ Xác định LTTM
Giá phí HN 15000
GTHL của TS thuần theo tỷ lệ SH 12460
LTTM 2540
3
Bút toán loại trừ khoản đầu tư của cty mẹ vào cty con tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 10,500
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 1,400
Nợ Lợi thế thương mại 2,540
Nợ TSCĐ 700
Có đầu tư vào công ty con 15,000
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 140
Bút toán tách lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua
Nợ Vốn đầu tư của CSH 4500
Nợ LN sau thuế chưa phân phối 600
Nợ TSCĐ 300
Có Lợi ích cổ đông không kiểm soát 5,340
Có Thuế TNDN hoãn lại phải trả 60
Bút toán điều chỉnh
Nợ CP bán hàng 200
Có HM TSCĐ 200
Nợ thuế TNDN hoãn lại phải trả 40
Có CP thu nhập hoãn lại 40

You might also like