You are on page 1of 4

Thà nh viên nhó m 1 KTTC 3A Chiều thứ 3:

- Đoà n Thanh Ngâ n – STT 14


- Cao Ngọ c Tú Anh – STT 01
- Nguyễn Ngọ c Thanh Bình – STT 05
- Đinh Nguyễn Huyền Giang – STT 06
- Nguyễn Hương Hà – STT 07
- Nguyễn Loan Phương – STT 18

BT 17.1
1/ Thuyết minh và ghi bút toán

1. Ngà y 5/3 Nhậ p kho cô ng cụ A Nợ TK 153A 5.000.000 (=500*10.000)

Chưa thanh toá n Nợ TK 133 500.000 (=500*10.000*10%)

Có TK 331Z 5.500.000

2. Ngà y 12/3 Nhậ n vậ t liệu B Nợ TK 152B 90.000.000

Nợ TK 133 9.000.000

Có TK 331X 99.000.000

3. Số nợ cò n lạ i cầ n phả i trả cho cô ng ty X: 99.000.000 – 70.000.000 = 29.000.000

Ngà y 15/3 Thanh toá n nợ cho Cty X Nợ TK 331X 29.000.000

Và nhậ n chiết khấ u Có TK 515 290.000

(29.000.000*1%)

Có TK 112 28.710.000

4. Ngà y 22/3 Giả m giá vậ t liệu Nợ TK 331Y 19.800.000

Cò n tồ n kho Có TK 152B 18.000.000

(=20%*90.000.000)

Có TK 133 1.800.000

(=18.000.000*10%)

Thanh toá n nợ cho Nợ TK 331Y 70.200.000


Cử a hà ng Y (=90.000.000 - 19.800.000)

Có TK 112 70.200.000

5. Ngà y 25/3 Ứ ng tiền mặ t Nợ TK 331(GS) 18.000.000

theo hợ p đồ ng Có TK 111 18.000.000

2. Phản ánh vào tài khoản 331 và chi tiết từng đối tượng

TK 331

(3) 29.000.000 SD: 20.000.000

(4) 90.000.000 5.500.000 (1)

(5) 18.000.000 99.000.000 (2)

137.000.000 104.500.000

SD: 12.500.000

TK 331X TK 331Y
SD: 70.000.000 99.000.000 (2) (4) 90.000.000 SD: 90.000.000
(3) 29.000.000 90.000.000
SD: 0
SD: 0

TK 331Z TK 331 (GS)


SD: 0 (5) 18.000.000 SD: 0
5.500.000 (1)

SD: 5.500.000 SD: 18.000.000

3. Trình Bày trên BCTC

BCTC củ a cô ng ty ABC cuố i thá ng 3

TÀ I SẢ N Mã số Thuyết minh Số cuố i nă m Số đầ u nă m


A- TÀ I SẢ N NGẮ N HẠ N 100
I. Cá c khoả n phả i thu ngắ n hạ n 130
2. Trả trướ c cho ngườ i bá n ngắ n 132 18.000.000 70.000.000
hạ n
C- NỢ PHẢ I TRẢ 300
I. Nợ ngắ n hạ n 310
1. Phả i trả ngườ i bá n ngắ n hạ n 311 5.500.000 90.000.000

Bài 17.12
I. KẾ TOÁ N THEO THÔ NG LỆ QUỐ C TẾ

Vì khoả n nợ tiềm tà ng nà y hộ i tụ đủ 2 yếu tố (theo chuẩ n mự c quố c tế IAS 37 về Dự phò ng, nợ tiềm
tà ng và tà i sả n tiềm tà ng) :

- Số tiền tổ n thấ t dự kiến: ướ c tính đượ c

- Khả nă ng xả y ra: chắ c chắ n

 Cá ch xử lí kế toá n về khoả n tổ n thấ t nà y:

- Trích trướ c nợ phả i trả

- Ghi rõ trong thuyết minh BCTC

• Bú t toá n

NỢ Chi phí 2.000.000.000

CÓ Nợ phả i trả 2.000.000.000

II. KẾ TOÁ N THEO QUY ĐỊNH VIỆ T NAM

- Định nghĩa: “Nợ tiềm tà ng là nghĩa vụ nợ có khả nă ng phá t sinh từ cá c sự kiện đã


qua và sự tồ n tạ i củ a nghĩa vụ nợ nà y sẽ chỉ đượ c xá c nhậ n bở i khả nă ng hay xả y ra hoặ c khô ng xả y ra
củ a mộ t hoặ c nhiều sự kiện khô ng chắ c chắ n trong tương lai hoà n toà n khô ng nằ m trong phạ m vi kiểm
soá t củ a doanh nghiệp; hoặ c nghĩa vụ nợ phá t sinh từ cá c sự kiện đã qua nhưng chưa đượ c ghi nhậ n vì
khô ng thể chắ c chắ n có sự giả m sú t về lợ i ích kinh tế do việc phả i thanh toá n nghĩa vụ nợ , hoặ c Giá trị
củ a nghĩa vụ nợ khô ng đượ c xá c định mộ t cá ch đá ng tin cậ y.”

Như vậ y theo định nghĩa trên, ta có thể thấ y nợ tiềm tà ng có thể xả y ra hoặ c khô ng xả y ra, chú ng ta
phả i ướ c tính thườ ng xuyên để xá c định xem có là m giả m sú t cá c lợ i ích kinh tế hay khô ng.

- Điều kiện:

- Nghĩa vụ nợ hiện tạ i phá t sinh từ cá c sự kiện đã xả y ra.

- Chắ c chắ n có sự giả m sú t về lợ i ích kinh tế.

- Đượ c xá c định mộ t cá ch tin cậ y.

 Khoả n nợ tiềm tà ng xả y ra đá p ứ ng cá c điều kiện trên vì biết đượ c số tiền tổ n thấ t dự kiến là
2.000.000.000đ nên phả i ghi rõ trong Thuyết minh BCTC. Kế toá n phả i lậ p dự phò ng và sử dụ ng TK
352 “Dự phò ng phả i trả ”. Nếu cuố i kì kế toá n, số dự phò ng phả i trả lớ n hơn đã lậ p thì chênh lệch dự
phò ng sẽ đưa và o chi phí sả n xuấ t kinh doanh trong kì kế toá n đó . Nếu dự phò ng phả i trả nhỏ hơn số
dự phò ng đã lậ p thì sẽ hoà n nhậ p ghi giả m chi phí sả n xuấ t kinh doanh.
• Bú t toá n liên quan đến tổ n thấ t tiềm tà ng:

Nợ TK 627 2.000.000.000

Có TK 352 2.000.000.000

You might also like