Professional Documents
Culture Documents
BT 17.1
1/ Thuyết minh và ghi bút toán
Có TK 331Z 5.500.000
Nợ TK 133 9.000.000
Có TK 331X 99.000.000
(29.000.000*1%)
Có TK 112 28.710.000
(=20%*90.000.000)
Có TK 133 1.800.000
(=18.000.000*10%)
Có TK 112 70.200.000
2. Phản ánh vào tài khoản 331 và chi tiết từng đối tượng
TK 331
137.000.000 104.500.000
SD: 12.500.000
TK 331X TK 331Y
SD: 70.000.000 99.000.000 (2) (4) 90.000.000 SD: 90.000.000
(3) 29.000.000 90.000.000
SD: 0
SD: 0
Bài 17.12
I. KẾ TOÁ N THEO THÔ NG LỆ QUỐ C TẾ
Vì khoả n nợ tiềm tà ng nà y hộ i tụ đủ 2 yếu tố (theo chuẩ n mự c quố c tế IAS 37 về Dự phò ng, nợ tiềm
tà ng và tà i sả n tiềm tà ng) :
• Bú t toá n
Như vậ y theo định nghĩa trên, ta có thể thấ y nợ tiềm tà ng có thể xả y ra hoặ c khô ng xả y ra, chú ng ta
phả i ướ c tính thườ ng xuyên để xá c định xem có là m giả m sú t cá c lợ i ích kinh tế hay khô ng.
- Điều kiện:
Khoả n nợ tiềm tà ng xả y ra đá p ứ ng cá c điều kiện trên vì biết đượ c số tiền tổ n thấ t dự kiến là
2.000.000.000đ nên phả i ghi rõ trong Thuyết minh BCTC. Kế toá n phả i lậ p dự phò ng và sử dụ ng TK
352 “Dự phò ng phả i trả ”. Nếu cuố i kì kế toá n, số dự phò ng phả i trả lớ n hơn đã lậ p thì chênh lệch dự
phò ng sẽ đưa và o chi phí sả n xuấ t kinh doanh trong kì kế toá n đó . Nếu dự phò ng phả i trả nhỏ hơn số
dự phò ng đã lậ p thì sẽ hoà n nhậ p ghi giả m chi phí sả n xuấ t kinh doanh.
• Bú t toá n liên quan đến tổ n thấ t tiềm tà ng:
Nợ TK 627 2.000.000.000
Có TK 352 2.000.000.000