You are on page 1of 7

Bài tập 30.

1 (Xác định lợi nhuận chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ, hàng chưa bán)
Giá vốn của bên bán hàng: 800 triệu
Giá bán nội bộ: 1 tỷ
Toàn bộ hàng mua của công ty mẹ Hoàng Anh vẫn tồn trong kho của công ty con Minh Anh
→ Lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ (31/12/X1) là: 1 tỷ - 800 triệu = 200 triệu
Bài tập 30.2 (Xác định lợi nhuận chưa thực hiện trong giá trị HTK cuối kỳ, hàng chưa bán)
Giá vốn của bên bán hàng: 900 triệu
Giá bán nội bộ: 800 triệu
Toàn bộ hàng mua của công ty mẹ Hoàng Anh vẫn tồn trong kho của công ty con Minh Anh
→ Lỗ chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ (31/12/X1) là: 800 triệu – 900 triệu = (100 triệu)
Bài tập 30.3 (Xác định lợi nhuận chưa thực hiện trong giá trị hàng tồn kho cuối kỳ, hàng bán
ra một phần)
Giá vốn của bên bán hàng: 400 triệu
Giá bán nội bộ: 600 triệu
30% số hàng mua của công ty mẹ Trung Thành, công ty con Nam Thành đã bán ra bên ngoài
→ Lãi chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ (31/12/X1) là: (600 triệu – 400 triệu) x (1 -30%)
= 140 triệu
Bài tập 30.4 (Lập BCTCHN – công ty mẹ sở hữu toàn bộ - Giao dịch nội bộ tập đoàn trong kỳ -
hàng tồn kho còn tồn toàn bộ)
Yêu cầu 1: Xác định LTTM của Mẹ khi đầu tư vào Con (Mẹ sở hữu 100% Con)

Giá trị hợp lý của khoản đầu tư 500 tỷ


Giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty Con
472 tỷ
[440 tỷ + (500 tỷ - 460 tỷ) x (1 – 20%)]
Tỷ lệ sở hữu của công ty Mẹ (472 tỷ x 100%) 472 tỷ
LTTM phát sinh (500 tỷ - 472 tỷ) 28 tỷ

Yêu cầu 2: Thực hiện bút toán loại trừ giao dịch nội bộ (hàng tồn kho) cho năm 20X1
Công ty Mẹ bán cho công ty Con lô hàng với giá 30 tỷ, lãi gộp 40%
→ Lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ = 30 tỷ x 40% = 12 tỷ
→ GVBH = Doanh thu bán hàng nội bộ – Lãi gộp = 30 tỷ - 12 tỷ = 18 tỷ
a) Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 30 tỷ
Có GVHB (DTBH nội bộ - Lãi CTH trong HTK cuối kỳ) 18 tỷ
Có HTK (Lãi CTH trong HTK cuối kỳ) 12 tỷ
b) Điều chỉnh ảnh hưởng của Thuế thu nhập hoãn lại
Nợ Tài sản Thuế thu nhập hoãn lại 2,4 tỷ
Có Chi phí Thuế thu nhập hoãn lại 2,4 tỷ (12 tỷ x 20%)
Yêu cầu 3: Thực hiện bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty Con tại ngày mua
Nợ Vốn góp của chủ sở hữu 440 tỷ
Nợ LTTM 28 tỷ
Nợ Tài sản dài hạn 40 tỷ (500 tỷ - 460 tỷ)
Có Đầu tư vào công ty con 500 tỷ
Có Thuế hoãn lại phải trả 8 tỷ [(500 tỷ - 460 tỷ) x 20%]
Yêu cầu 4: Thực hiện các bút toán phân bổ LTTM
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,8 tỷ
Có LTTM 2,8 tỷ (28 tỷ ꓽ 10 năm)
→ Thực hiện bút toán kết chuyển
Nợ LNSTCPP kỳ này 12,4 tỷ
Có Lợi nhuận sau thuế TNDN 12,4 tỷ [(30 tỷ + 2,8 tỷ) - (18 tỷ + 2,4 tỷ)]
Yêu cầu 5: Lập BCTCHN cho năm 20X1
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT
Năm 20X1
Đơn vị tính: tỷ đồng

Điều chỉnh
Chỉ tiêu Công ty mẹ Công ty con Tổng cộng Hợp nhất
Nợ Có
Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản
Tài sản ngắn hạn 164 133 297 12 (2a) 285
Tài sản dài hạn 324 414 738 40 (3) 778
Đầu tư vào công ty con 500 500 500 (3) 0
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2,4 (2b) 2,4
Lợi thế thương mại 28 (3) 2,8 (4) 25,2
Tổng tài sản 988 547 1535 1090,6
Nguồn vốn
Nợ phải trả 64 99 163 163
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 8 (3) 8
Vốn góp của chủ sở hữu 900 440 1340 440 (3) 900
LNSTCPP 24 8 32 12,4 (4’) 19,6
Tổng nguồn vốn 988 547 1535 1090,6
Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh thu bán hàng và CCDV 140 106 246 30 (2a) 216
Giá vốn bán hàng 74 50 124 18 (2a) 106
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 66 56 122 110
Chi phí quản lý doanh nghiệp 36 46 82 2,8 (4) 84,8
Tổng LNKT trước thuế 30 10 40 25,2
Chi phí thuế TNDN hiện hành 6 2 8 8
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 2,4 (2b) (2,4)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 24 8 32 12,4 (4’) 19,6

Bài tập 30.5 (Lập BCTCHN – công ty mẹ sở hữu toàn bộ - Giao dịch nội bộ tập đoàn trong kỳ -
Hàng tồn kho – Bán bớt một phần ra ngoài tập đoàn)
Yêu cầu 1: Xác định LTTM của Mẹ khi đầu tư vào Con (Mẹ sở hữu 100% Con)

Giá trị hợp lý của khoản đầu tư 500 tỷ


Giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty Con
472 tỷ
[440 tỷ + (500 tỷ - 460 tỷ) x (1 – 20%)]
Tỷ lệ sở hữu của công ty Mẹ (472 tỷ x 100%) 472 tỷ
LTTM phát sinh (500 tỷ - 472 tỷ) 28 tỷ

Yêu cầu 2: Thực hiện bút toán loại trừ giao dịch nội bộ (hàng tồn kho) cho năm 20X1
Công ty Mẹ bán cho công ty Con lô hàng với giá 30 tỷ, lãi gộp 40%, đã bán ra ngoài 70%
→ Lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ = 30 tỷ x 40% x 30% = 3,6 tỷ
→ GVBH = Doanh thu bán hàng nội bộ – Lãi gộp = 30 tỷ - 3,6 tỷ = 26,4 tỷ
a) Bút toán loại trừ lãi chưa thực hiện trong HTK cuối kỳ
Nợ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 30 tỷ
Có GVHB (DTBH nội bộ - Lãi CTH trong HTK cuối kỳ) 26,4 tỷ
Có HTK (Lãi CTH trong HTK cuối kỳ) 3,6 tỷ
b) Điều chỉnh ảnh hưởng của Thuế thu nhập hoãn lại
Nợ Tài sản Thuế thu nhập hoãn lại 0,72 tỷ
Có Chi phí Thuế thu nhập hoãn lại 0,72 tỷ (3,6 tỷ x 20%)
Yêu cầu 3: Thực hiện bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty Con tại ngày mua
Nợ Vốn góp của chủ sở hữu 440 tỷ
Nợ LTTM 28 tỷ
Nợ Tài sản dài hạn 40 tỷ (500 tỷ - 460 tỷ)
Có Đầu tư vào công ty con 500 tỷ
Có Thuế hoãn lại phải trả 8 tỷ [(500 tỷ - 460 tỷ) x 20%]
Yêu cầu 4: Thực hiện các bút toán phân bổ LTTM
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,8 tỷ
Có LTTM 2,8 tỷ (28 tỷ ꓽ 10 năm)
→ Thực hiện bút toán kết chuyển
Nợ LNSTCPP kỳ này 5,68 tỷ
Có Lợi nhuận sau thuế TNDN 5,68 tỷ [(30 tỷ + 2,8 tỷ) - (26,4 tỷ + 0,72 tỷ)]
Yêu cầu 5: Lập BCTCHN cho năm 20X1
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT
Năm 20X1
Đơn vị tính: tỷ đồng

Điều chỉnh
Chỉ tiêu Công ty mẹ Công ty con Tổng cộng Hợp nhất
Nợ Có
Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản
Tài sản ngắn hạn 164 133 297 3,6 (2a) 293,4
Tài sản dài hạn 324 414 738 40 (3) 778
Đầu tư vào công ty con 500 500 500 (3) 0
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0,72 (2b) 0,72
Lợi thế thương mại 28 (3) 2,8 (4) 25,2
Tổng tài sản 988 547 1535 1097,32
Nguồn vốn
Nợ phải trả 64 99 163 163
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 8 (3) 8
Vốn góp của chủ sở hữu 900 440 1340 440 (3) 900
LNSTCPP 24 8 32 5,68 (4’) 26,32
Tổng nguồn vốn 988 547 1535 1097,32
Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh thu bán hàng và CCDV 140 106 246 30 (2a) 216
Giá vốn bán hàng 74 50 124 26,4 (2a) 97,6
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 66 56 122 118,4
Chi phí quản lý doanh nghiệp 36 46 82 2,8 (4) 84,8
Tổng LNKT trước thuế 30 10 40 33,6
Chi phí thuế TNDN hiện hành 6 2 8 8
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0,72 (2b) (0,72)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 24 8 32 5,68 (4’) 26,32

Bài tập 30.6 (Lập BCTCHN – công ty mẹ sở hữu toàn bộ - Giao dịch nội bộ trong kỳ - TSCĐ)
Yêu cầu 1: Xác định LTTM của Mẹ khi đầu tư vào Con (Mẹ sở hữu 100% Con)

Giá trị hợp lý của khoản đầu tư 500 tỷ


Giá trị hợp lý tài sản thuần của công ty Con
472 tỷ
[440 tỷ + (500 tỷ - 460 tỷ) x (1 – 20%)]
Tỷ lệ sở hữu của công ty Mẹ (472 tỷ x 100%) 472 tỷ
LTTM phát sinh (500 tỷ - 472 tỷ) 28 tỷ

Yêu cầu 2: Thực hiện bút toán loại trừ giao dịch nội bộ cho năm 20X1
a) Xóa việc mua bán TSCĐ, điều chỉnh Thu nhập khác, Chi phí khác và HMLK
Nợ Thu nhập khác 15 tỷ (GB – GTCL = 25 tỷ - 10 tỷ)
Có Nguyên giá TSCĐ 5 tỷ (GB – NG = 25 tỷ - 20 tỷ)
Có Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ 10 tỷ
b) Điều chỉnh ảnh hưởng của chi phí khấu hao
Công ty con ghi nhận NG là 25 tỷ → Chi phí KH = 25 tỷ ꓽ 5 năm = 5 tỷ/năm
Xét trong tập đoàn, tính chi phí KH theo công ty mẹ = 10 tỷ ꓽ 5 năm = 2 tỷ /năm
→ Điều chỉnh giảm chi phí khấu hao: 5 tỷ/năm – 2 tỷ/năm = 3 tỷ/năm
Nợ Giá trị HMLK 3 tỷ
Có Chi phí quản lý doanh nghiệp 3 tỷ
c) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại
Lãi gộp phát sinh do bán TSCĐ trong nội bộ = 25 tỷ - 10 tỷ = 15 tỷ
Nợ Tài sản thuế TNDN hoãn lại 3 tỷ
Có Chi phí Thuế TNDN hoãn lại 3 tỷ (15 tỷ x 20%)
d) Ghi nhận ảnh hưởng của thuế TNDN hoãn lại do điều chỉnh chi phí khấu hao
Nợ Chi phí Thuế TNDN hoãn lại 600 triệu
Có Tài sản Thuế TNDN hoãn lại 600 triệu (3 tỷ x 20%)
Yêu cầu 3: Thực hiện bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty Con tại ngày mua
Nợ Vốn góp của chủ sở hữu 440 tỷ
Nợ LTTM 28 tỷ
Nợ Tài sản dài hạn 40 tỷ (500 tỷ - 460 tỷ)
Có Đầu tư vào công ty con 500 tỷ
Có Thuế hoãn lại phải trả 8 tỷ [(500 tỷ - 460 tỷ) x 20%]
Yêu cầu 4: Thực hiện các bút toán phân bổ LTTM
Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,8 tỷ
Có LTTM 2,8 tỷ (28 tỷ ꓽ 10 năm)
→ Thực hiện bút toán kết chuyển
Nợ LNSTCPP kỳ này 12,4 tỷ
Có Lợi nhuận sau thuế TNDN 12,4 tỷ [(15 tỷ + 600 triệu + 2,8 tỷ) - (3 tỷ + 3 tỷ)]

Yêu cầu 5: Lập BCTCHN cho năm 20X1


BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT
Năm 20X1
Đơn vị tính: tỷ đồng

Điều chỉnh
Chỉ tiêu Công ty mẹ Công ty con Tổng cộng Hợp nhất
Nợ Có
Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản
Tài sản ngắn hạn 190,6 109 299,6 299,6
Tài sản dài hạn: 306 439 745 733
Tài sản cố định hữu hình 10 20 30 18
+ Nguyên giá 20 25 45 5 (2a) 40
+ Giá trị HMLK (10) (5) (15) (3) (2b) (10) (2a) (22)
Đầu tư vào công ty con 500 500 500 (3) 0
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 3 (2c) 0,6 (2d) 2,4
Lợi thế thương mại 28 (3) 2,8 (4) 25,2
Tổng tài sản 996,6 548 1544,6 1060,2
Nguồn vốn
Nợ phải trả 67 100 167 167
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 8 (3) 8
Vốn góp của chủ sở hữu 900 440 1340 440 (3) 900
LNSTCPP 29,6 8 37,6 12,4 (4’) 25,2
Tổng nguồn vốn 996,6 548 1544,6 1100,2
Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh thu bán hàng và CCDV 140 106 246 246
Giá vốn bán hàng 74 50 124 124
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 66 56 122 122
Lợi nhuận khác (Lãi bán TSCĐ) 7 7 15 (2a) (8)
Chi phí quản lý doanh nghiệp 36 46 82 2,8 (4) 3 (2b) 81,8
Tổng LNKT trước thuế 30 10 40 32,2
Chi phí thuế TNDN hiện hành 7,4 2 9,4 8
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0,6 (2d) 3 (2c) (2,4)
Lợi nhuận sau thuế TNDN 29,6 8 37,6 12,4 (4’) 26,6

You might also like