Professional Documents
Culture Documents
A A
B C B C
60% 40%
60% 40%
D
D
C.Q 2.5. Cty mẹ và cty con tiếp tục hoạt động với tư cách là các pháp nhân riêng biệt, mặc dù
vậy xét về kinh tế cả hai là một đơn vị kinh tế. Đúng hay sai?
C.Q 2.6. Cty A được Bà Gates (chủ sở hữu cty X) trao quyền (qua hợp đồng) để điều hành
hoạt động hàng ngày cũng như chính sách lâu dài của cty X với tư cách của Bà ấy. Cty X có phải
là cty con của Cty A không?
C.Q 2.7. Cty A sở hữu 40% cty Y. Ngoài ra Cty A có quyền lực (theo HĐ thỏa thuận với cổ
đông khác của Y) phê chuẩn hay bãi nhiệm phần lớn các thành viên HĐ của Y. Y có phải là cty
con của A không?
C.Q 2.8. Quyền biểu quyết tiềm tàng
Cty A sở hữu 40 triệu CP thường của cty B (40%). Tổng số CP thường của B là 100 triệu CP.
Cùng thời điểm, Cty A sở hữu 10.000.000 $ công cụ nợ (TPCĐ/CPUDCTCD) có thể chuyển đổi
do B phát hành. Mỗi $ CC nợ này được đổi thành 4 CP thường của B. Vào cuối năm, tổng CCN
có thể chuyển đổi chưa được thanh toán của B là 12.000.000$. Không còn thỏa thuận nào, cty A
có kiểm sóat cty B hay không trong từng tình huống dưới đây:
a. Cty A có quyền hiện hành chuyển đổi CCN, nhưng chọn nắm giữ CCN đến đáo hạn.
b. Cty A có quyền hiện hành chuyển đổi CCN, và cũng có quyền bán cho các cổ đông hiện
hành theo GTHL (lấy tiền)
c. Cty A có quyền hiện hành chuyển đổi CCN, và cùng lúc cũng có nghĩa vụ bán cho bên
thứ ba theo GTHL (lấy tiền).
BÀI TẬP CHƯƠNG 2 (chapter 3 – Textbook)
P3.1. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Ngày 1/7/20X3, Cty A mua đã đạt được quyền kiểm soát công ty B sau khi thực hiện các giao
dịch sau:
P 3.2. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh (consideration)
Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch với chủ sở hữu của S
như sau:
1. P phát hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S
2. Chi tiền mặt thanh toán cho CSH của S: 500.000 $
3. Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh toán sau 5 năm là 1.000.000$
4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 20.000$
5. Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 5.000$
6. Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 40.000$; giá trị hợp lý là 50.000$.
7. Chủ sở hữu của S phải trả cho P 300.000$ nếu trong hai năm 20X6 & 20X7 lợi nhuận mỗi
năm của S đạt dưới 1.000.000$.
Thông tin bổ sung:
Thuế suất: 20% áp dụng cho điều chỉnh giá trị hợp lý
Yêu cầu: Xác định giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh) trong hai tình
huống sau:
1. Giá trị hợp lý cổ phiếu của P đo lường đáng tin cậy hơn lợi ích của S.
2. Giá trị hợp lý lợi ích của S đo lường đáng tin cậy hơn cổ phiếu của P.
3. Tiếp tục tình huống 1: hãy xác định và định khoản giao dịch hợp nhất kinh doanh trên sổ kế
toán của P. Hãy trình bày bút toán giảm khoản đầu tư vào S trên sổ hợp nhất.
4. Tính GW và NCI theo 2 phương pháp (có chỉnh lại yêu cầu so với textbook)
Cho biết:
- Thời gian hữu dụng ước tính của TSCĐ vô hình chưa ghi nhận là 5 năm kể từ 1/2/20X5
- GTHL của NCI ngày 1/2/20X5 là 4.700.000$
- Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Thuế suất 20%. Ghi nhận ảnh hưởng của thuế đến điều
chỉnh giá trị hợp lý.
P.3.4. Giá trị hợp lý khoản thanh toán (giá phí hợp nhất kinh doanh)
Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra
vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0):
Yêu cầu:
1. Trình bày các bút toán trên sổ kế toán của A các giao dịch phát sinh ngày 1/7/X0
2. Lập bảng phân bổ khoản thanh toán trả chậm (nợ phải trả dài hạn) từ ngày 1/7/X0 đến
30/6/X5
3. Nêu bút toán ghi nhận lãi của khoản nợ phải trả dài hạn cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/X1
4. Nêu bút toán ghi nhận khi kết thúc thời gian xem xét khoản thanh toán tiềm tàng là ngày
31/12/X1.
Ngày 1/1/X1, P mua cty S và thanh toán bằng cách phát hành cổ phiếu. Vào ngày mua, số lượng
cổ phiếu này có giá trị hợp lý là 700.000$. P có hai cách lựa chọn sau:
a) P mua 100% tài sản thuần của S (bao gồm cả tiền) thông qua thỏa thuận mua với cty S
b) P mua 100% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty này.
Tài sản thuần của P và S vào ngày 1/1/X1 (thuế suất 20%) như sau (ĐVT: $):
P( giá trị ghi sổ) S(Giá trị ghi sổ) S( giá trị hợp lý)
Yêu cầu:
1. Trình bày bút toán ghi sổ (báo cáo tài chính riêng) của P giao dịch mua tài sản thuần của S
ngày 1/1/X1 (tình huống a)
2. Trình bày bút toán ghi sổ (báo cáo tài chính riêng) của P giao dịch mua lợi ích cty S ngày
1/1/X1 (tình huống b)
3. Với tình huống 2, hãy hoàn thành sổ hợp nhất sau đây để lập BCTCHN của tập đoàn ngày
1/1/X1
P( GTGS) S(GTGS) Nợ Có Tổng
Đầu tư vào cty S 700.000
Ngày 1/7/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau:
GTGS GTHL
Yêu cầu:
1. Ghi sổ kế toán của P các bút toán liên quan đến giao dịch mua cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/X1.
2. Nêu các bút toán liên quan giao dịch mua cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X2
3. Giả sử vào cuối năm thứ 5, T đạt lợi nhuận mục tiêu, hãy trình bày bút toán liên quan đến
khoản thanh toán tiềm tàng.
BÀI TẬP CHƯƠNG 3 (chapter 4 – Textbook)
P4.1. Điều chỉnh giá trị hợp lý của lợi thế thương mại
P Co phát hành 2.000.000 cổ phiếu (GTHL: $10/CP). Ngày 1/7/20X1, P Co chi $ 6.000.000
tiền mặt mua 90% cổ phiếu của S Co. Giá trị hợp lý lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát
(NCI) vào ngày này là $ 2.800.000. Giá trị ghi sổ (GTGS) & giá trị hợp lý tài sản, nợ phải trả của
S Co vào ngày 1/7/20X1 như sau:
GTGS($) GTHL($)
Tài sản cố định có thời gian sử dụng còn lại là 5 năm kể từ ngày 1/1/20X1. Toàn bộ LTTM (bao
gồm của cả P & NCI) bị tổn thất như sau:
a) 20% giá trị ban đầu (ngày mua) của LTTM bị tổn thất trong năm 20X2
b) 10% giá trị ban đầu (ngày mua) của LTTM bị tổn thất trong năm 20X3.
GTHL của NCI ngày mua (1/1/20X1) là $ 55.000. Báo cáo thu nhập, Báo cáo thay đổi VCSH
năm 20X3
Báo cáo thu nhập & Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X3
Báo cáo thay đổi VCSH của Cty con (S) cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X1 như
sau:
Báo cáo thu nhập và một phần Báo cáo thay đổi VCSH của Cty con (S) cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/20X1
Lợi nhuận trước thuế (bao gồm cổ tức được chia) 550.000 100.000
P Co S Co
P Co S Co
Tiền 320.000
Vay từ P 500.000
Yêu cầu:
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X5
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X5.
Hàng tồn kho 200.000 250.000 60% đã bán trong năm 20X3
Báo cáo tài chính của P Co & J Co cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X3 như sau:
Báo cáo thu nhập tổng hợp năm 20X3
P Co ($) J Co ($)
Chênh lệch đánh giá lại tài sản (sau thuế) 100.000
P Co J Co J Co J Co
P Co J Co
Bài P4.6 – Phương pháp mua & NCI theo phương pháp tỷ lệ
Dữ liệu và yêu cầu tương tự bài P4.5 ngoại trừ P Co lựa chọn phương pháp tỷ lệ tính NCI
ngày mua
Bài P4.7- Phương pháp mua & NCI theo phương pháp GTHL
Ngày 1/1/20X1, P Co đạt được quyền kiểm soát M Co thông qua giao dịch hợp nhất kinh
doanh như sau:
- Tỷ lệ lợi ích (sở hữu M) của P Co là 90%
- Tại ngày mua, VCSH của M (giá trị sở sách) như sau: Vốn góp: $ 1.200.000; LNGL: $
550.000; Quỹ đánh giá lại (OCI): $ 120.000 . Giá trị sổ sách & GTHL tài sản, nợ phải trả xác
định được của M Co vào ngày mua:
GTGS ($) GTHL($) Lưu ý
P Co lựa chọn phương pháp tính NCI ngày mua là phương pháp GTHL, GTHL của NCI là
250.000$.
Báo cáo thu nhập tổng hợp năm 20X3
P Co ($) M Co ($)
P Co M Co M Co M Co
P Co M Co
Bài P4.8: Phương pháp mua & NCI theo phương pháp tỷ lệ
Dữ liệu và yêu cầu tương tự bài P 4-7, ngoại trừ P Co lựa chon phương pháp tỷ lệ tính NCI
ngày mua.
Bài P4.9: Quyền biểu quyết tiềm tàng NCI theo GTHL
Ngày 1/7/20X8, P Co có được quyền kiểm soát S Co thông qua giao dịch mua 80% cổ phiếu
thường và quyền chọn mua cổ phiếu của chủ sở hữu của cty này với giá $ 200.000.000. P Co lựa
chọn đo lường NCI theo GTHL. Thuế suất 20%. Các thông tin về tài sản & nợ phải trả có thể
xác định được của S Co vào ngày mua như sau:
GTHL($) GTGS($)
Bài P4.10: Quyền biểu quyết tiềm tàng & tính NCI theo phương pháp tỷ lệ
Dữ liệu và yêu cầu tương tự bài P 4.9, ngoại trừ: P Co lựa chọn phương pháp tỷ lệ tính NCI
Bài P4.11: Hợp nhất & NCI
P Co mua 90% lợi ích X Co và đạt được quyền kiểm soát vào ngày 1/1/20X3. Vào ngày mua,
giá trị sổ sách VCSH của X Co: Vốn góp: $ 600.000; LNGL: $ 600.000.
Vào ngày mua, tất cả tài sản & nợ phải trả của X Co đều có GTGS bằng GTHL, ngoài trừ
TSCĐ hữu hình. TSCĐ hữu hình này có GTGS & GTHL vào ngày mua lần lượt là $ 1.000.000
& $ 1.400.000, thời gian sử dụng còn lại kể từ ngày mua là 10 năm. Vào ngày 1/1/20X6 X Co đã
bán TSCĐ hữu hình này cho bên thứ ba với giá bán là $ 300.000.
GTHL của NCI ngày mua là $ 180.000. Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/20X6 như sau:
i) Báo cáo thu nhập và một phần báo cáo thay đổi VCSH
P Co X Co
P Co X Co
P Co Y Co
P Co Y Co
Yêu cầu: Tính tổn thất LTTM (nếu có) và ghi nhận bút toàn tổn thất LTTM trên sổ hợp nhất
năm 20X5.
Yêu cầu:
1.Tính tổn thất LTTM (nếu có) cho từng bộ phận vào ngày 31/12/20X8
2. Xác định tổn thất cho TS thuần có thể xác định cho từng bộ phận ngày 31/12/20X8.
Yêu cầu:
1.Tính tổn thất LTTM (nếu có) cho từng bộ phận vào ngày 31/12/20X8
2. Xác định tổn thất cho TS thuần có thể xác định cho từng bộ phận ngày 31/12/20X8.
P5.2. Các bút toán điều chỉnh và loại trừ trên sổ hợp nhất
Báo cáo tài chính của Jewel Ltd và công ty con Opal Ltd như sau:
Báo cáo thu nhập & Báo cáo thay đổi VCSH năm 20X2 ($)
Jewe Ltd Opal Ltd
Doanh thu 10,000,000 3,300,000
Lợi nhuận hoạt động 10,000,000 160,000
Thu nhập cổ tức từ Silver Ltd 23,400
Lợi nhuận trước thuế 10,023.000 160,000
Chi phí thuế (220,000) (35,200)
Lợi nhuận sau thuế 803,400 124,800
Lợi nhuận đầu năm (1/1/X2) 2,050,000 210,000
Cổ tức công bố (100,000) (29,250)
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/X2 2,753,400 305,550
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X2
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/X2 ($)
Jewel Ltd Opal Ltd
Vốn góp 2,350,000 300,000
Lợi nhuận giữ lại 2,753,400 305,550
Tổng VCSH 5,103,400 605,550
Đầu tư vào Opal (giá gốc) 450,000
Tài sản thuần khác 4,653,400 605,550
Tổng tài sản thuần 5,103,400 605,550
Các thông tin bổ sung:
a. Vào ngày Jewl Ltd mua Opal (1/1/20X0), vốn chủ sở hữu của Opal Ltd như sau:
- Vốn góp cổ phần:……………$ 300,000
- Lợi nhuận giữ lại:…………….$ 120,000
- Tổng VCSH:………………….$ 420,000
- Giá mua (GPHNKD):………..$ 450,000
- Tỷ lệ sở hữu Opal Ltd của Jewl Ltd là 80%
- Giá trị hợp lý tài sản thuần bằng giá trị ghi sổ
b. Lợi thế thương mại & NCI như sau: NCI ngày mua tính theo GTHL là $ 112,500 &
LTTM: năm trước là $ 50,000; năm hiện hành là: $ 50,000
c. Giao dịch bán hàng nội bộ trong tập đoàn: Doanh thu nội bộ Jewel bán cho Opal trong
năm X2 là : $ 100,000 Lợi nhuận chưa thực hiện trong số hang tồn vào ngày 31/12/X2 tại Opal
là $ 30,000
Yêu cầu: (Thuế suất 20%)
3. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X2
4. Thực hiện kiểm tra số dư NCI & LNGL trên BCĐKT hợp nhất ngày 31/12/X2.
Thời gian sử dụng còn lại từ 1/1/X5 với giá trị thanh lý = 0 2
Thuế 20%
Yêu cầu:
1. Trình bày các bút toán trên sổ hợp nhất năm X5
2. Thực hiện kiểm tra số dư NCI trên BCĐKT ngày 31/12/X5
BÀI TẬP CHƯƠNG 5 (chapter 6 – Textbook)
P6.4. phương pháp vốn chủ sở hữu
P Co. mua 30% lợi ích A Co. vào ngày 1/1/20X3. Báo cáo tài chính của A Ltd như sau:
P6.13
Công ty Prism kiểm soát công ty Silver và có quyền ảnh hưởng đáng kể công ty Amber. Báo cáo
tài chính năm 20x6 như sau:
Prism Silver Amber
Lãi trước thuế 1,600,000 1,260,000 1,700,000
Thuế thu nhập (320,000) (264,000) (357,000)
Lãi sau thuế 1,280,000 995,400 1,343,000
Cổ tức công bố (50,000) (100,000) (140,000)
Lợi nhuận giữ lại 1,230,000 895,400 1,203,000
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 820,000 720,000 850,000
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 2,050,000 1,615,400 2,053,000
Giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả của công ty Silver và Amber tại ngày
mua như sau
Silver Amber
Giá trị ghi Giá trị hợp Giá trị ghi sổ Giá trị hợp
sổ lý lý
Tài sản cố định 100,000 350,000
Dự phòng phải trả (250,000)
Tài sản thuần khác 1,040,000 1,040,000 1,690,000 1,690,000
Tổng tài sản thuần 1,140,000 1,390,000 1,690,000 1,440,000
d. Dự phòng phải trả của công ty Amber được thanh toán và ghi nhận vào chi phí như sau
Năm 20x5 ........................................................180,000
Năm 20x6 ..........................................................20,000
Không còn phát sinh khoản thanh toán nào khác
e. Trong năm 20x5, công ty Amber bán hàng tồn kho cho công ty Prism như sau:
Giá bán ............................................................100,000
Giá vốn ..............................................................75,000
Tỷ lệ bán ra ngoài 20x5 ....................................... 40%
Tỷ lệ bán ra ngoài 20x6 ....................................... 50%
f. Prism ghi nhận lợi ích bên không nắm quyền kiểm soát theo giá trị hợp lý tại ngày mua.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%.
Yêu cầu:
Ghi nhận các bút toán điều chỉnh trên báo cáo tài chính hợp nhất của công ty Prism cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/20x6.
P6.16 Công ty Prism kiểm soát công ty Sapphire và có quyền ảnh hưởng đáng kể công ty
Amber. Báo cáo tài chính năm 20x6 như sau:
P Sapphire Amber
Lãi trước thuế 3,200,000 1,000,000 820,000
Thuế thu nhập (640,000) (200,000) (172,200)
Lãi sau thuế 2,560,000 800,000 647,800
Cổ tức công bố (140,000) (86,000) (78,000)
Lợi nhuận giữ lại 2,420,000 714,000 569,800
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 630,000 670,000 400,000
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 3,050,000 1,384,000 969,800
Giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả của công ty Sapphire và Amber tại ngày
mua như sau
Sapphire Amber
Giá trị ghi Giá trị hợp Giá trị ghi sổ Giá trị hợp
sổ lý lý
Hàng tồn kho 280,000 320,000
Dự phòng phải trả (150,000) (100,000)
Tài sản thuần khác 1,270,000 1,270,000 400,000 400,000
Tổng tài sản thuần 1,120,000 1,170,000 680,000 720,000
e. Nợ phải thu từ công ty P trên báo cáo tài chính của Sapphire tại ngày 31/12/20x6 là
480,000.
Các thông tin bổ sung liên quan đến công ty Amber
f. Hàng tồn kho tại ngày mua của công ty Amber được bán ra bên ngoài theo tiến độ như
sau
20x5 ...................................................................... 35%
20x6 ...................................................................... 50%
Chưa bán .............................................................. 15%
g. Vào ngày 01/07/20x5, Công ty P bán một thiết bị cho công ty Amber với giá 380,000.
Giá gốc của thiết bị là 420,000 và giá trị ghi sổ là 350,000. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính
ban đầu của tài sản là 6 năm. Tuy nhiên, vào ngày 01/07/20x5, thời gian sử dụng hữu ích còn lại
của tài sản được ước tính là 5 năm.
h. Trong năm 20x5, công ty Amber cung cấp dịch vụ kiến trúc cho công ty P liên quan đến
việc xây dựng nhà xưởng. Công ty Amber ghi nhận thu nhập như sau:
Phí kiến trúc ....................................................860,000
Chi phí dự án ................................................. (720,000)
Lãi từ dịch vụ kiến trúc ....................................140,000
Công trình được hoàn thành vào ngày 01/07/20x6. Công ty P khấu hao toàn nhà theo phương
pháp đường thẳng với thời gian sử dụng hữu ích ước tính 14 năm. Giá trị thanh lý không đáng
kể.
i. Trong năm 20x5, công ty Amber bán hàng tồn kho cho công ty P như sau:
Giá bán ............................................................150,000
Giá vốn ............................................................130,000
Tỷ lệ bán ra ngoài 20x5 ....................................... 50%
Tỷ lệ bán ra ngoài 20x6 ....................................... 30%
Yêu cầu:
1. Ghi nhận các bút toán điều chỉnh trên báo cáo tài chính hợp nhất của công ty Prism cho
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20x6.
2. Tính độc lập lợi nhuận giữ lại và lợi ích bên không nắm quyền kiểm soát trên bảng cân
đối kế toán hợp nhất của công ty P tại ngày 31/12/20x6
BÀI TẬP CHƯƠNG 6 (chapter 7 – Textbook)
Bài P7.1
Thông tin liên quan đến cấu trúc tập đoàn A như sau:
Công ty B Ltd: A Ltd mua 70% cổ phiếu của B Ltd vào ngày 1/1/20X1
- Giá mua (GPHNKD): …………………………..1,250,000 $
- Vốn góp cổ phần của B vào ngày mua: 300,000 $
- Lợi nhuận giữ lại của B vào ngày mua: 700,000 $
- Vào ngày mua, tài sản thuần của B có giá trị ghi sổ bằng giá trị hợp lý
- Giá trị hợp lý NCI ngày mua: 500,000 $
Công ty C Ltd: B Ltd mua 60% cổ phiếu của C Ltd vào ngày 1/1/20X2
- Giá mua (GPHNKD): ………………………….. 650,000 $
- Vốn góp cổ phần của C vào ngày mua: 250,000 $
- Lợi nhuận giữ lại của C vào ngày mua: 500,000 $
- Vào ngày mua, tài sản thuần của C có giá trị ghi sổ bằng giá trị hợp lý
- Giá trị hợp lý NCI ngày mua: 400,000 $
Trích BCTC của các công ty cho năm 20X4 như sau (Đvt: $):
A B C
Lợi nhuận trước thuế bao gồm thu nhập cổ tức từ các công ty con. Thuế suất 20%
Yêu cầu: Lập các bút toán điều chỉnh trên sổ hợp nhất tập đoàn A cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/X4 (theo phương pháp hợp nhất đồng thời)
Bài P7.2
Trích ngang báo cáo tài chính của công ty P, X, Y và Z cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/20x5 như sau:
Báo cáo kết quả kinh doanh
P X Y X
P X Y X
Giá trị hợp lý của lợi ích bên KNQKS KXĐ 470,000 220,000
b. Giá trị ghi sổ tại ngày mua bằng giá trị hợp lý. Lợi thế thương mại của công ty Z bị tổn
thất 50% trong năm 20x4.
c. Thuế suất 20%. Thu nhập từ cổ tức không phải chịu thuế.
Yêu cầu:
Ghi nhận các bút toán điều chỉnh trên báo cáo tài chính hợp nhất của công ty Prism cho năm
tài chính kết thúc ngày 31/12/20x6.
Bài P7.3
Ngày 2/1/X1, P Ltd chi 316,000$ để mua 160,000 cổ phiếu thường (trong số 200,000 CP thường
với giá phát hành: 1$/CP) của A Ltd. Khi đó, lợi nhuận giữ lại của A Ltd là 100,000$. Ngày
2/1/X1, A Ltd, A Ltd mua 90% cổ phiếu thường của B Ltd với giá 204,800$. Vào ngày mua, vốn
góp cổ phần và lợi nhuận giữ lại của B Ltd lần lượt là 100,000 $ & 80,000 $. Giá trị ghi sổ và giá
trị hợp lý tài sản thuần của các cty vào ngày mua bằng nhau. Vào ngày 31/12/X1, lợi nhuận giữ
lại của A Ltd & B Ltd là 130,000 & và 100,000$. Thuế suất 20%. Kết quả kinh doanh của các
công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X2:
P A B