You are on page 1of 54

1/ BCTC năm N-1 đã lập xong nhưng chưa phát hành

Đ/c số liệu kế toán Năm N-1


Hạch toán bổ sung phần bổ chi phí lãi vay năm N-1
Nợ tk 635 10,000,000
Có tk 242 10,000,000
Đ/c giảm chi phí thuế TNDN phát sinh năm N-1
Nợ tk 3334 2,000,000
Có tk 8211 2,000,000
Đ/c bút toán kết chuyển chi phí tài chính xác định KQHĐKD
Nợ tk 911 10,000,000
Có tk 635 10,000,000
Đ/c bút toán kết chuyển chi phí thuế TNDN xác định KQHĐKD
Nợ tk 8211 2,000,000
Có tk 911 2,000,000
Nợ tk 4212 8,000,000
Có tk 911 8,000,000
2/ Điều chỉnh phi hồi tố BCTC năm N-1( không điều chỉnh số liệu trên BCTC năm N-1
3/ Điều chỉnh hồi tố ghi nhận trên cột " số đầu năm " BCTC năm N
BCKQHĐKD năm N Cột năm trước
7. Chi phí tài chính 10,000,000
Trong đó chi phí lãi vay 10,000,000
14. Tổng LNTT trước thuế -10,000,000
15. Chi phí TTNDN hiện hành -2,000,000
17. LNSTTNDN -8,000,000
BC tình hình tài chính Năm N Cột sồ đầu năm Điều chỉnh
V, 1. Chi phí trả trước ngắn hạn -10,000,000
C. Nợ phải trả
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước -2,000,000
D, VCSH
11. LNST chưa phân phối -8,000,000
4/ Bút toán điều chỉnh
Số dư nợ đầu năm tk 242 giảm 10,000,000
Số dư có đầu năm tk 3334 giảm 2,000,000
Số dư có đầu năm tk 4212 giảm 8,000,000
ên BCTC năm N-1

1,000,000,000.0
0.1
100,000,000.0
Bài 25.2

a.Do sai sót 1 : Một hóa đơn bán hàng ( xuất khẩu) chưa thu tiền ngày 31/12/N-1 trị giá 100trđ quê
ảnh hưởng tới
Bảng CĐKT ngày 31/12/N-1 :
Chỉ tiêu phải thu khách hàng ghi thiếu 100,
Thuế và các khoản phải nộp NN ghi thiếu 20,
LN sau thuế chưa phân phối ghi thêm 80
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Chỉ tiêu doanh thu ghi thiếu 100,
LN gộp ghi thêm 100,
LN kế toán trước thuế ghi thêm 100,
CP thuế TNDN hiện hành ghi thêm 20,
LN sau thuế ghi thêm 80

Điều chỉnh số dư đầu năm trên sổ kế toán năm N


SDDN TK 131 tăng 100
SDDN TK 3334 tăng 20
SDDN TK 4211 tăng 80

Điều chỉnh BCĐKT 31/12/N, cột số dư đầu năm


Tài sản
- Nợ phải thu
Nguồn vốn
-Thuế phải nộp
-LNST chưa phân phối

Cuối năm lập BCTC năm N, điều chỉnh số liệu các chỉ tiêu ảnh hưởng sai sót cột năm trước N-1

BÁO CÁO KQHĐ ngày 31/12/N ( đơn vị tính: triệu đồng)


CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động (chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ( đơn vị tính: triệu đồng)

Phải thu khách hàng


Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

b.Do sai sót 2 : một hóa đơn bán thẳng chưa trả tiền ngày 10/12/N-1 trị giá 50 trđ quên ghi sổ
Bảng CĐKT ngày 31/12/N-1 :
Chỉ tiêu phải trả người bán ghi thiếu 50, thuế và các khoản phải nộp NN ghi giảm 10, LN sau thuế chưa p
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Giá vốn hàng bán ghi thiếu 50 ,LN gộp ghi giảm 50, LN kế toán trước thuế ghi giảm 50, CP thuế TNDN h

Điều chỉnh số dư đầu năm trên sổ kế toán năm N


SDDN TK 3334 : giảm 10
SDDN TK 4211 : giảm40
SDDN TK 331: tăng 50
Điều chỉnh BCĐKT 31/12/N, cột số dư đầu năm
Nợ phải trả
Phải trả người bán
Nguồn vốn
-Thuế phải nộp
-LNST chưa phân phối

Cuối năm lập BCTC năm N, điều chỉnh số liệu các chỉ tiêu ảnh hưởng sai sót cột năm trước N-1

BÁO CÁO KQHĐ ngày 31/12/N ( đơn vị tính: triệu đồng)


CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động (chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ( đơn vị tính: triệu đồng)

Phải thu khách hàng


Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

c.Do cả 2 sai sót :

Bảng CĐKT ngày 31/12/N-1 :


Chỉ tiêu : phải thu khách hàng ghi thiếu 100,
phải trả người bán ghi thiếu 50,
thuế và các khoản phải nộp NN ghi thêm 10,
LN sau thuế chưa phân phối ghi thêm 40
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu doanh thu ghi thiếu 100,
chỉ tiêu giá vốn ghi thiếu 50,
LN gộp ghi thêm 50,
LN kế toán trước thuế ghi thêm 50,
CP thuế TNDN hiện hành ghi thêm 10,
LN sau thuế ghi thêm 40
Điều chỉnh số dư đầu năm trên sổ kế toán năm N
SDDN TK 131 tăng 100
SDDN TK 331 tăng 50
SDDN TK 3334 tăng 10
SDDN TK 4211 tăng 40

Cuối năm lập BCTC năm N, điều chỉnh số liệu các chỉ tiêu ảnh hưởng sai sót cột năm trước N-1

BÁO CÁO KQHĐ ngày 31/12/N ( đơn vị tính: triệu đồng)


CHỈ TIÊU
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động (chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ( đơn vị tính: triệu đồng)

Phải thu khách hàng


Hàng tồn kho
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
ĐVT: triệu đồng

ngày 31/12/N-1 trị giá 100trđ quên ghi sổ

số dư đầu năm (điều chỉnh hồi tố)

Tăng 100

Tăng 20
tăng 80

ai sót cột năm trước N-1

N N-1 ( năm trước) điều chỉnh hồi tố


5,000 4,680 =4580+100
2,400 1,900
1,600 1,580
1,000 1,200 =1100+100
220 262 =242+20
780 938 =858+80

31/12/N 31/12/N-1 ( Số ĐN ) điều chỉnh hồi tố


400 300 =200+100
700 900
500 700
150 220 =200+20
600 580 =500+80

-1 trị giá 50 trđ quên ghi sổ


N ghi giảm 10, LN sau thuế chưa phân phối ghi giảm 40

huế ghi giảm 50, CP thuế TNDN hiện hành giảm 10, LN sau thuế ghi giảm 40

số dư đầu năm (điều chỉnh hồi tố)

tăng 50

Giảm 10
Giảm 40

sai sót cột năm trước N-1

N N-1 ( năm trước) điều chỉnh hồi tố


5,000 4,580
2,400 1,950 =1900+50
1,600 1,580
1,000 1,050 =1100-50
220 232 =242-10
780 818 =858-40

31/12/N 31/12/N-1 ( số ĐN) điều chỉnh hồi tố


400 200
700 900
500 750 =700+50
150 190 =200-10
600 460 =500-40
ai sót cột năm trước N-1

N N-1 ( năm trước) điều chỉnh hồi tố


5,000 4,680 =4580+100
2,400 1,950 =1900+50
1,600 1,580
1,000 1,150 =1100+50
220 252 =242+10
780 898 =858+40

31/12/N 31/12/N-1 ( số ĐN) điều chỉnh hồi tố


400 300 =200+100
700 900
500 750 =700+50
150 210 =200+10
600 540 =500+40
(ĐVT: Triệu đồng)
Năm N -2 Năm N -1
Doanh thu cho thuê nhà 22.50 90

Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-2 và N-1 (ĐVT: Triệu đồng)
Khoản mục báo cáo Ảnh hưởng sai sót đến
KQHĐKD NĂM N-2 KQHĐKD NĂM N-1
doanh thu bán hàng và ccdv TĂNG 22.5 TANG 90
GVHB
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN)
Tổng LN kế toán trước thuế TĂNG 22.5 TANG 90
Chi phí thuế TNDN TĂNG 4.5 TANG 18
Lợi nhuận kế toán sau thuế TĂNG 18 TANG 72

BCĐKT NGÀY 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1

DOANH THU CHƯA THỰC HiỆN GiẢM 22.5 GiẢM 112.5


Thuế và các khoản phải nộp TĂNG 4.5 TĂNG 22.5
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TĂNG 18 TĂNG 90

Bước 2: Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan trên sổ kế toán năm N

SD Có đầu năm TK 3387 giảm 112.5 =


SD Có đầu năm TK 3334 TĂNG 22.5 67.5
SD TK 4211 TĂNG 90
Bước 3: Điều chỉnh số liệu của cột năm trước (năm N-1) của BCTC năm N(ĐVT: Triệu đồng)

BC KQHDKD NĂM N
CHỈ TIÊU N N-1 ( năm trước)
doanh thu bán hàng và ccdv TĂNG 90
GVHB
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN)
Tổng LN kế toán trước thuế TANG 90
Chi phí thuế TNDN TANG 18
Lợi nhuận kế toán sau thuế TANG 72
BC THTC NGÀY 31/12/N
SỐ CuỐI NĂM 31/12/N-1 ( Số ĐN ) DC HỒI TỐ
DOANH THU CHƯA THỰC HiỆN GiẢM 112.5
Thuế và các khoản phải nộp TĂNG 22.5
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TĂNG 90
Bài 25.4

Do sót sót: Ngày 10/2/N công ty T phát hiện quên tính khấu hao ( theo phương pháp đường thẳng) 1 căn nhà nguyên giá 12.2 tỷ đồng (trong đó giá trị quyền sử dụng đất là 5 tỷ đồng),
TG khấu hao 15 năm, bắt đầu thuê từ tháng 04/N-2
(ĐVT: Triệu đồng)
Năm N -2 Năm N -1
Chi phí khấu hao 360 480

Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-2 và N-1 (ĐVT: Triệu đồng)
Khoản mục báo cáo Ảnh hưởng sai sót đến
KQHĐKD NĂM N-2 KQHĐKD NĂM N-1
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN) Bị ghi thiếu 360 Bị ghi thiếu 480
Tổng LN kế toán trước thuế Bị ghi thừa 360 Bị ghi thừa 480
Chi phí thuế TNDN Bị ghi thừa 72 Bị ghi thừa 96
Lợi nhuận kế toán sau thuế Bị ghi thừa 288 Bị ghi thừa 384
BCĐKT NGÀY 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1 0.48
Tài sản 0.36
Nguyên giá
Hao mòn lũy kế Bị ghi thiếu (360) Bị ghi thiếu (840)
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp Bị ghi thừa 72 Bị ghi thừa 168
Vốn CSH
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Bị ghi thừa 288 Bị ghi thừa 672

Bước 2: Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan trên sổ kế toán năm N

SD Có đầu năm TK 214 tăng 840


SD Có đầu năm TK 3334 giảm 168
SD Có đầu năm TK 4211 giảm 672

Bước 3: Điều chỉnh số liệu của cột năm trước (năm N-1) của BCTC năm N(ĐVT: Triệu đồng)

BC KQHDKD NĂM N
CHỈ TIÊU N N-1 ( năm trước)
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN) 840
Tổng LN kế toán trước thuế (840)
Chi phí thuế TNDN hiện hành (168)
Lợi nhuận kế toán sau thuế (672)
BC THTC NGÀY 31/12/N
Tài sản 31/12/N 31/12/N-1 ( Số ĐN )
Nguyên giá 12,200
Hao mòn lũy kế (840)
Nguồn vốn 31/12/N 31/12/N-1 ( Số ĐN )
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp (168)
Vốn CSH
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (672)
Bài 25.5

quên ghi NỢ 811/CÓ 141 ST 50


ảnh hưởng tới
Bảng CĐKT ngày 31/12/N-1 :

TẠM Ứng giảm 50


LNST CPP giảm 50
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
chi phí khác ghi tăng 50
LN khác ghi giảm 50
LN kế toán trước thuế ghi giảm 50

LN sau thuế ghi GiẢM 50

Điều chỉnh số dư đầu năm trên sổ kế toán năm N

SDDN TK 141 giảm 50


SDDN TK 4211 giảm 50

Điều chỉnh BCĐKT 31/12/N, cột số dư đầu năm số cuối năm


Tài sản
tạm ứng giảm
Nguồn vốn
-LNST chưa phân phối

BC KQHDKD NĂM N
CHỈ TIÊU số cuối năm
chi phí khác
LN khác
LN kế toán trước thuế
chi phí thuế TNDN hiện hành
LN sau thuế
ĐVT: triệu đồng

số dư đầu năm (điều chỉnh hồi tố)

giảm 50

giảm 50

số dư đầu năm (điều chỉnh hồi tố)


ghi tăng 50
ghi giảm 50
ghi giảm 50
-
ghi giảm 50
BT 26.1 CẤP VỐN VÀ ĐIỀU ĐỘNG VỐN

Nghiệp vụ 1 DVT : triệu đ


A. Mường thanh cấp vốn cho Sơn La
Mường Thanh ghi

NỢ 1361 480
NỢ 214 120
CÓ 211 600

Sơn La ghi tăng VCSH


NỢ 211 600
CÓ 214 120
CÓ 411 480

Sơn La ghi bút toán CP vận chuyển


NỢ 627 300
NỢ 133 30
CÓ 111 330

B. Mường thanh cấp vốn cho Mộc châu


Mường Thanh ghi
NỢ 1361 800
NỢ 214 400
CÓ 211 1200

Mộc châu ghi tăng VCSH

NỢ 211 1200
CÓ 214 400
CÓ 411 800

Nghiệp vụ 2

A. Sơn La điều chuyển tscđ sang MỘC CHÂU

Sơn La ghi bút toán

NỢ 411 164 TRIỆU


NỢ 214 48 TRIỆU
CÓ 211 212 TRIỆU

Mộc châu ghi tăng VCSH

NỢ 211 212 TRIỆU


CÓ 214 48 TRIỆU
CÓ 411 164 TRIỆU
B. Sơn La chi hộ MỘC CHÂU cpvc bằng TMAT

Mộc châu ghi cpvc


NỢ 641 200,000 Đồng
NỢ 133 20,000 Đồng
CÓ 336 220,000 Đồng

Sơn La ghi bút toán chi dùm , sau này sẽ lấy lại

NỢ 1368 220,000 Đồng


CÓ 111 220,000 Đồng

Nghiệp vụ 3 công ty Mường thanh chuyển TGNH cho SƠN LA vay + MỘC CHÂU vay

cho vay SƠN LA 200 TRIỆU

MƯỜNG THANH ghi


nợ 1368 200 TRIỆU
CÓ 112 200 TRIỆU

SƠN LA GHI
NỢ 112 200 TRIỆU
CÓ 3368 200 TRIỆU

cho vay MỘC CHÂU 300 TRIỆU

MƯỜNG THANH ghi


nợ 1368 300 TRIỆU
CÓ 112 300 TRIỆU

MỘC CHÂU GHI


NỢ 112 300 TRIỆU
CÓ 3368 300 TRIỆU

Nghiệp vụ 4 MƯỜNG THANH THÔNG BÁO ST KHẤU HAO TSCĐ PHẢI THU CỦA SƠN LA :

khi nhận được tiền do đơn vị hạch toán phụ thuộc Sơn La nộp lên,Mường thanh ghi:

NỢ 111 6 TRIEU
CÓ 1361 6 TRIEU

khi nhận được tiền do đơn vị hạch toán phụ thuộc Mộc châu nộp lên,Mường thanh ghi:

NỢ 111 8 TRIEU
CÓ 1361 8 TRIEU
Nghiệp vụ 5 Cuối kỳ , đối chiếu và cấn trừ NỢ PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ NỘI BỘ giữ

Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng một đối tượng, ghi:
Nợ TK 336 - Phải trả nội bộ (3368)
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368).
+ MỘC CHÂU vay

PHẢI THU CỦA SƠN LA : 6 TRIỆU , CỦA MỘC CHÂU 8 TRIỆU

hanh ghi:

g thanh ghi:
VÀ PHẢI TRẢ NỘI BỘ giữa 3 đơn vị Mường thanh , sơn la , Mộc châu

ối tượng, ghi:
1
Doanh thu nội bộ=100
N "DTBH" 100
C "GVHB" 80
C HTK 20
2
Doanh thu nội bộ=100
N "DTBH" 100
C "GVHB" 90
C HTK 10
3
Doanh thu nội bộ=100
N "DTBH" 100
C "GVHB" 100

4
Doanh thu nội bộ=0

5
Doanh thu nội bộ=50
N "DTBH" 50
C "GVHB" 40
C HTK 10
6
Doanh thu nội bộ=0
BT 27.3 Trang 90Bài đặc biệt - trường hợp chính sách kế toán chỉ ghi nhận doanh thu khi bán ra
Ghi chú: A là công ty có B và C là đơn vị phụ thuộc
1. A xuất bán B, giá gốc 80, giá bán chưa thuế 100, hàng mua còn trong kho B
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
2. A xuất bán C, giá gốc 160, giá bán chưa thuế 200, C bán ra ngoài 60% giá chưa thuế 150,
Doanh thu nội bộ 120 200 x 60%
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 24 (200-160)x 60%
Bút toán Nợ doanh thu bán hàng 120
Có giá vốn hàng bán 120
3. B bán cho C 50%, giá bán chưa thuế 60, hàng mua còn trong kho C
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
4. A bán cho cty XYZ giá gốc 150, giá bán chưa thuế 190
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
5. A bán cho B, giá gốc 120, giá bán chưa thuế 140, B bán thẳng 100% ra ngoài giá bán chư
Doanh thu nội bộ 140
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 20 (140-120)
Bút toán Nợ doanh thu bán hàng 140
Có Hàng tồn kho 0
Có giá vốn hàng bán 140
6. C bán cho A, giá gốc 20, giá bán chưa thuế 15, A còn tồn kho 60%
Doanh thu nội bộ 6 15x 40%
Lỗ nội bộ chưa thực hiện 0
Lỗ nội bộ đã thực hiện -2 (20-15) x 40%
Bút toán Nợ doanh thu bán hàng 6
Có Hàng tồn kho 0
Có giá vốn hàng bán 6

Nhận xét:
- Đối với doanh nghiệp có chính sách ghi nhận doanh
thu bán ra ngoài doanh nghiệp (không ghi nhân doanh
thu khi hàng còn trong kho nội bộ) thì chưa phát sinh
lãi/lỗ nội bộ chưa thực hiện
hận doanh thu khi bán ra ngoài doanh nghiệp

ong kho B

60% giá chưa thuế 150, còn 40% lưu kho

% ra ngoài giá bán chưa thuế 150


BT 28.1/ Tr128
Xác định Quyền biểu quyết- Quyền sở hữu và Tỷ lệ lợi ích

Tỷ lệ vốn góp X tại Y : (60,000/100,000)*100% = 60%


Tỷ lệ vốn góp Y tại Z : (380,000,000/1,000,000,000)*100% = 38%
Tỷ lệ vốn góp X tại Z : (200,000,000/1,000,000,000)*100 %= 20%

Tỷ lệ sở hữu
Yêu cầu 1
a.X trong Y Trực tiếp: 60%
Trực tiếp: 20%
b.X trong Z Gián tiếp: 60%x38%=22,8%
42.8%
Yêu cầu 2
Y trong Z Trực tiếp: 38%

Yêu cầu 3 Xác định mối quan hệ giữa Cty X với Cty Y và Cty Z

20% 60%

Z Y
38%

Công ty X là Công ty mẹ của Công ty Y


Công ty X là Công ty mẹ của Công ty Z
Công ty Y là nhà đầu tư đáng kể vào Công ty liên kết Z
hữu và Tỷ lệ lợi ích

100% = 60%
0,000,000)*100% = 38%
0,000,000)*100 %= 20%

Tỷ lệ lợi ích Tỷ lệ biểu quyết

Trực tiếp: 60% Trực tiếp: 60%


Trực tiếp: 20% Trực tiếp: 20%
Gián tiếp: 60%x38%=22,8% Gián tiếp: 38%
42.8% 58%

Trực tiếp: 38% Trực tiếp: 38%

ữa Cty X với Cty Y và Cty Z

g ty liên kết Z
Bài 28.2 Xác định Quyền biểu quyết-Quyền sở hữu và tỷ lệ lợi ích
1/Xác định tỷ lệ sở hữu,tỷ lệ lợi ích,và tỷ lệ biểu quyết
Diễn giải Cty Minh Phú trong Phú Gia
Tỷ lệ sở hữu 80%
Tỷ lệ lợi ích 80%
Tỷ lệ biểu quyết 80%

2/Xác định tỷ lệ sở hữu,tỷ lệ lợi ích,và tỷ lệ biểu quyết


Diễn giải Cty Phú Gia trong Gia Định
Tỷ lệ sở hữu 55%
Tỷ lệ lợi ích 55%
Tỷ lệ biểu quyết 55%

3/

Mối quan hệ bằng sơ đồ

+Thành viên trong tập đoàn Minh Phú


Công ty Con bao gồm
Công Ty Phú Gia (trực tiếp)
Công Ty Gia Định (gián tiếp)
Công Ty liên doanh liên kết
Công Ty Bình Định (gián tiếp)

+Công ty Phú Gia đầu tư vào công ty con Gia Định


+Công ty Phú Gia đầu tư vào công ty liên kết Bình Định
Quyền sở hữu và tỷ lệ lợi ích

Cty Minh Phú trong Gia Định Cty Minh Phú trong Bình Định
(80% * 55%) + 10% = 54% (80% * 30%) + 15% = 39%
(80% * 55%) + 10% = 54% (80% * 30%) + 15% = 39%
55% +10% = 65% 30% + 15 % = 45%

Cty Phú Gia trong Bình Định


30%
30%
30%

Minh Phú lập BCTC riêng


Giá phí hợp nhất= 105.9
1
Tiền mặt 20
Cổ phiếu trao đổi 60
Phí trao đổi cổ phiếu 0.2
2
Hiện giá tiền thanh toán sau 2 năm 24.7
3
Xóa nợ 0.8
4
Phí dịch vụ tư vấn mua cổ phần 0.2
Ngày 01/01/2019 công ty Khánh Minh mua 70% CP của Minh Đăng với giá 120 tỷ, CP liên quan 5 tỷ
Tình hình tài chính của Minh Đăng ngày 01/01/2019 như sau
Vốn đầu tư của CSH: 80 tỷ
LN CPP: 20 tỷ

Giả sử tất cả các tài sản và NPT của cty Minh Đăng trên BCTC đều phù hợp với giá trị hợp lý- HTK có giá ghi sổ 20 tỷ, giá trị
hợp lý 25 tỷ, thuế suất TNDN 20%
XĐ lợi thế thương mại trong hoạt động hợp nhất của 2 cty
Giá phí hợp nhất = 120+5 125
Giá trị hợp lý của ts thuần của Cty Minh Đăng =100+(25-20)*(1-20%)=
Phần lợi ích được mua bởi Cty Khánh Minh = 104*70% 72.8
Lợi thế thương mại trong hoạt động hợp nhất của 2 công ty
=125-72.8 = 52.2 tỷ
104

Điều chỉnh tài sản thuần hiện tại theo giá trị hợp lý sau khi đã trừ đi nghĩa vụ thuế hoãn lại phải trả phải nộp trong tương lai
Bài 29.1
ĐVT: 1.000.000 đồng
Phương pháp giá gốc
Ngày 02/01/20X1 - Cty An Bình Mua lại 25% CP Cty An Phú
Nợ 222 -Đầu Tư vào cty liên kết An Phú 42,500
Có TK 112 - TGNH 42,500
Trong năm 20X1 Công ty An Phú đạt được lợi nhuận sau thuế là 10.000 và thu nhập tổng hợp 5.000, nhưng
Bình không ghi nhận doanh thu tài chính.
=> Tại thời điểm 31/12/20X1 khoản đầu tư liên doanh liên kết của Công ty An Bình vào Công ty An Phú là
Phương pháp vốn chủ sở hữu
CHI PHI DAU TU 42,500
GTHL 25% 42,500
LTTM -
Gía gốc khoản đầu tư
Điều chỉnh tăng khoản đầu tư do phát sinh lãi sau thuế và thu nhập tổng hợp khác
Nợ 222 -Đầu Tư vào cty liên kết An Phú
Có TK 112 - TGNH
Bút toán tại ngày 31/12/20X1
Nợ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Có phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
Có chênh lệch do ĐGL TS (TK 412)
=> Tại thời điểm 31/12/20X1 khoản đầu tư liên doanh liên kết của Công ty An Bình vào Công ty An Phú là
à thu nhập tổng hợp 5.000, nhưng không thông báo chia lãi nên Công ty An

An Bình vào Công ty An Phú là 42,500

42,500
ập tổng hợp khác 3,750 (10.000+5.000)*25%
42,500
42,500

3,750
2,500 10.000*25%
1,250 5.000*25%
An Bình vào Công ty An Phú là 46,250 (42,500+3,750)
BT 29.2
1/GIÁ PHÍ ĐẦU TƯ VÀO CTY LK
2/ GIÁ TRỊ HỢP LÝ CTYLK -25%
3/ LTTM
ĐÁNH GIÁ LẠI TSCD TĂNG THUẦN ST 10*80% = 8
MUA 25% NÊN TSCD ĐẦU CẦN PHÂN BỔ LÀ 8*25/5=0.4
TÍNH: Đầu tư vào cty lk 42,5+(15*25%)-0.4
pp giá gốc
2/1/x1
Nợ 222 Hiep tan 42.5
Có 112 42.5

31/12/x1
Không ghi nhận thêm

hạch toán ppvcsh


1/ Nợ Đt vào cty lk: 42,5
Có TGNH: 42,5
2/ Tăng đầu tư từ LNST cty LK 25%
Nợ ĐT vào cty LK: 10*25% 3.75
Có lãi lỗ trong CTY LK: 2.5
Có chênh lệch do Đ/g lại TS 1.25

3/ phẩn bổ cl đánh giá tscd nằn thứ 1


Nợ lãi lỗ trong Cty LK 0.4
Có đâu tư vào cty lk: 0.4
CHỈ TIÊU ĐẤU TƯ VÀO CTY LK: 42,5+3,75 -0.4 (TRÊN BẢNG CDKT H
CHỈ TIÊU LÃI LỖ TỪ CTY LK: 3,75-0.4 (TRÊN BẢNG KQKD HN)=

Cách trình bàygộp


Bút toán gộp 2 và 3
Nợ ĐT vào cty LK 3.35
Có lãi lỗ trong cty LK 2.1
Có chênh lệch do Đ/g lại TS 1.25
42.5
41.125 164.5
1.375 41.125

BẢNG CDKT H 45.85


QKD HN)= 3.35
Bài 29.3 Sửa
Bài 29.4
ĐVT: Tỷ đồng
- Báo cáo tài chính riêng công ty Hiệp Phú
02/01/X1
Nơ TK Đầu tư vào cty liên doanh liên kết 42.5
Có TK Tiền gửi ngân hàng 42.5
Khoản đầu tư vào cty Hiệp Tân 42.5
- Báo cáo tài chính HN công ty Hiệp Phú
Năm X1
Nơ TK Đầu tư vào cty liên doanh liên kết 42.5
Có TK Tiền gửi ngân hàng 42.5

Đ/C tăng khoản đầu tư do tăng LN và thu nhập tổng hợp khác 3.75 =(10+5)*25%

Nơ TK Đầu tư vào cty liên doanh liên kết 3.75


Có TK Lãi trong cty liên doanh liên kết 3.75
Giá trị đầu tư vào cty Hiệp Tân 46.25 = (42.5+37.5)
Năm X2
Thông tin từ ngày mua tới đầu năm X2
Nơ TK Đầu tư vào cty liên doanh liên kết 3.75
Có TK Lãi trong cty liên doanh liên kết 3.75
Bút toán điều chỉnh năm X2
Nợ TK Lãi lỗ trong cty liên doanh liên kết 1.25 =5*25%
Có TK Đầu tư vào cty liên doanh liên kết 1.25
=(10+5)*25%

= (42.5+37.5)
BT 29.6

Theo PP giá gốc

a. Khoản đầu tư vào cty Minh Hiệp: 42,5 tỷ


Nợ Đầu tư vào cty liên kết 42.5
Có TGNH 42.5
b. Nhận cổ tức vào ngày 31/10/20x1, khoản cổ tức từ Cty Minh Phú nhận được là: 25% x 2 tỷ = 0,5 tỷ
Nợ tiền 0.5
Có Đầu tư vào cty liên kết 0.5

Theo PP vốn chủ sở hữu


Ngày 02/01/20x1
Nợ Đầu tư vào cty liên doanh, liên kết 42.5
Có TGNH 42.5

Ngày 31/12/20x1
+ Cty Minh Hiệp báo lãi và thu nhập khác
=>Phần Cty Minh Phú nhận được = (10 + 5)x25%=3,75
Nợ Đầu tư vào cty liên doanh, liên kết 3.75
Có doanh thu HĐTC 3.75

+ Cty Minh Hiệp chia cổ tức


=> Cty Minh Phú nhận được = 2 x 25% = 0,5
Nợ Dthu HĐTC 0.5
Có Đầu tư vào cty liên doanh, liên kết 0.5
ợc là: 25% x 2 tỷ = 0,5 tỷ
31/12/X1
Nợ TK 111 - Tiền mặt 500 2000*25%
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính 500
31/12/X2
Nợ TK 111 - Tiền mặt 750 3000*25%
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính 750
Trình bày Báo cáo tình hình tài chính khoản đầu tư liên doanh liên kết của Công ty Hiệp Tân vào Công ty Hiệp Phú

Báo cáo Tài chính Hợp Nhất năm X1


Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN 31/12/20X1
Nợ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 3,750
Có lãi/lỗ từ công ty liên doanh, liên kết 2,500
Có Đánh giá chênh lệch tỷ giá hối đoái (TN tổng hợp khác) 1,250
Nợ DT tai chinh 500
Có Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 500
Trình bày Báo cáo tình hình tài chính khoản đầu tư liên doanh liên kết của Công ty Hiệp Tân vào Công ty Hiệp Phú

Bút toán điều chỉnh cho việc lập BCTCHN 31/12/20X2


Nợ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 3,250
Có lợi nhuận sau thue chưa phân phối 2,000
Có Đánh giá chênh lệch tỷ giá hối đoái (TN tổng hợp khác) 1,250

Nợ Lãi/lỗ từ công ty liên doanh, liên kết 1,250


Có Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 1,250

Nợ Doanh thu tài chính 750


Có Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 750
Trình bày Báo cáo tình hình tài chính khoản đầu tư liên doanh liên kết của Công ty Hiệp Tân vào Công ty Hiệp Phú
ng ty Hiệp Tân vào Công ty Hiệp Phú vẫn là 42,500

10000*25%
5000*25%
2000*25% (co tuc duoc chia)

ng ty Hiệp Tân vào Công ty Hiệp Phú vẫn là 45,750 3750 - 500

(3750-500)

5000*25%

5000*25%

3000*25%

ng ty Hiệp Tân vào Công ty Hiệp Phú vẫn là 43,750 1250 - 750
Bài 30.1
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá bán
nội bộ 1,000,000,000
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá vốn
của bên bán hàng 800,000,000
Lợi nhuận chưa thực hiện trong kỳ bán hàng 200,000,000

Bút toán điều chỉnh giao dịch nội bộ trong


Tập đoàn Cách gộp:
Nợ doanh thu bán hàng 1,000,000,000 Nợ doanh thu bán hàng
Có Gía vốn 1,000,000,000 Có Gía vốn
Có HTK
Nợ Gía vốn 200,000,000
Có HTK 200,000,000 Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại

ảnh hưởng đến BCĐKT


TS giảm
LN giảm

ảnh hưởng đến BCKQHĐ KD

Doanh thu giảm


Gía vốn
Chi phí thuế TNDN hoãn lại

Bút toán kết chuyển

Nợ LNST chưa phân phối


ợ doanh thu bán hàng 1,000,000,000
800,000,000
200,000,000

ợ tài sản thuế TNDN hoãn lại 40,000,000 '=(20% x 200.000.000)


Có CP thuế TN hoãn lại 40,000,000

nh hưởng đến BCĐKT


160,000,000 '=(200-40)
160,000,000 '= Nợ dhu - giá vốn- cp thuế hoãn lại

nh hưởng đến BCKQHĐ KD


Nợ Có
oanh thu giảm 1,000,000,000
800,000,000
hi phí thuế TNDN hoãn lại 40,000,000

út toán kết chuyển

ợ LNST chưa phân phối 160,000,000


Có LNST BCKQHĐ 160,000,000
Bài 30.2
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá
bán nội bộ 800,000,000
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá
vốn của bên bán hàng 900,000,000
Lợi nhuận chưa thực hiện trong kỳ bán hàng (100,000,000)

TH1: Gỉa sử gtri thuần có thể thực hiện được lớn hơn giá gốc

Lỗ nội bộ chưa thực hiện "=> Điều chỉnh tăng HTK


Bút toán điều chỉnh
Nợ Doanh thu bán hàng nội bộ 800,000,000
Nợ HTK 100,000,000
Có GVHB 900,000,000

Bút toán điều chỉnh thuế


Nợ CP thuế TNDN hoãn lại 20,000,000 '=(20% x 100.000.000)
Có Thuế TNDN hoãn lại ptra 20,000,000

TH 2: Gỉa sử gtri thuần có thể thực hiện được là 810 trđ nhỏ hơn giá vốn 900trđ
Lỗ nội bộ chưa thực hiện "=> Không Điều chỉnh tăng HTK
Bút toán điều chỉnh
Nợ Doanh thu bán hàng nội bộ 800,000,000
Nợ HTK k điều chỉnh
Có GVHB 800,000,000

Bút toán điều chỉnh thuế không ghi nhận


100.000.000)

0trđ
K
Bài 30.3

_ Gía vốn hàng tồn kho của công ty Nam Thành: 420,000 =70%*600000

_ Gía vốn hang tồn kho của công ty Trung Thành: 280,000 =70%*400000

Lãi/lỗ chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ: 140,000 =420,000-280,000
Bút toán điều chỉnh cho BCTC hợp nhất tại ngày 31/12/x1
Nợ doanh thu bán hàng 600,000
Có Gía vốn 460,000
Có HTK 140,000

Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại 28,000


Có CP thuế TN hoãn 28,000

Bút toán điều chỉnh cho BCTC hợp nhất tại ngày 31/12/x2
Gỉa sử năm X2 lô hàng nội bộ ở năm X1 bán ra phân nửa số hàng tồn đầu kỳ năm X2
Nợ LNST Chưa PP lũy kế đến kỳ trước 140,000
Có HTK 140,000

Bút toán điều chỉnh thuế


Nợ tài sản thuế TNDN hoãn lại 28,000
Có LNST thuế chưa PP lũy kế đến kỳ trc 28,000

Bút toán điều chỉnh GVHB trong năm X2 tương ứng tỷ lệ hàng bán ra (50%)
Nợ HTK 70,000 '=(50% x 140.000)
Có GVHB 70,000

Bút toán Hoàn nhập thuế TNDN hoãn lại


Nợ CP Thuế TNDN hoãn lại 14,000 '=(50% x 28.000)
Có TS thuế TNDN hoãn lại 14,000
'=(20% x 140.000)

'=(20% x 140.000)
Ngà y 01 thá ng 01 nă m 20X1, cô ng ty Mẹ mua lạ i tấ t cả vố n cổ phầ n củ a cô ng ty Con,
vớ i giá 500 bằ ng TGNH. BCTC trướ c ngà y mua củ a cô ng ty Mẹ và cô ng ty Con như sau:

Cô ng ty Mẹ Cô ng ty Con
Giá trị hợ p
Giá trị ghi sổ Giá trị ghi sổ lý
Tài sản
Tà i sả n ngắ n hạ n 607 80 80
Tà i sả n dà i hạ n 360 460 500 (*)
Đầ u tư và o cô ng ty Con - -
Tổng tài sản 967 540
Nguồn vốn
Nợ phả i trả 67 100 100
Vố n gó p củ a chủ sở hữ u 900 440
Tổng nguồn vốn 967 540
(*) Tỷ lệ khấ u hao 10%

GIÁ PHÍ HỢ P NHẤ T 500


GTHL CỦ A TS THUẦ N - Cty Con 472 =D11+(E6-D6)*(1-20%)
LTTM 28

BCTC củ a cô ng ty Mẹ và cô ng ty Con và o ngà y 31/12/20X1: dữ liệu sau:

Cô ng ty Mẹ Cô ng ty Con
Tài sản
Tà i sả n ngắ n hạ n 164 133
Tà i sả n dà i hạ n 324 414
Đầ u tư và o cô ng ty Con 500 -
Tổng tài sản 988 547
Nguồn vốn
Nợ phả i trả 67 100
Vố n gó p củ a chủ sở hữ u 900 440
Lợ i nhuậ n sau thuế chưa
phâ n phố i 21 7
Tổng nguồn vốn 988 547

Doanh thu 140 106


Giá vố n 74 50
Chi phí khấ u hao tà i sả n 36 46
Lợi nhuận trước thuế 30 10
Chi phí thuế 9 3
Lợi nhuận sau thuế 21 7
Trong nă m, cô ng ty Mẹ bá n cho cô ng ty Con mộ t lô hà ng hó a vớ i giá bá n 30, lã i gộ p
40% trên doanh thu. Cô ng ty Con đã thanh toá n tiền cho cô ng ty Mẹ.

Yêu cầu: Lập BCTCHN của công ty Mẹ tại ngày 31/12/20X1

LÃ I CHƯA THỰ C HIỆ N 12


BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH GIAO DỊCH NỘI BỘ
NỢ DOANH THU BÁ N HÀ NG &CCDV 30
CÓ GÍA VỐ N HÀ NG BÁ N 18
CÓ HÀ NG TỒ N KHO 12

GTGS CỦ A HTK 18
CSTT CỦ A HTK 30
CLTT ĐƯỢ C KHẤ U TRỪ 12
TS THUẾ HL 2.4 =CLTTĐKT*thuế suấ t thuế TNDN 20%

NỢ TS THUẾ HL 2.4 (THUẾ SUẤ T 20%)


CÓ CP THUẾ TNDN HL 2.4

BÚT TOÁN LOẠI TRỪ KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


Cá ch 1 Cá ch 2
Đánh giá lại giá trị tài sản và nợ phải trả riêng lẻ tại n
NỢ VỐ N GÓ P CỦ A CHỦ SỞ HỮ U 440 NỢ TSDH
NỢ LTTM 28 CÓ THUẾ HL PHẢ I TRẢ
NỢ TS DÀ I HẠ N 40 CÓ CHÊ NH LỆ CH ĐG LẠ I TS
CÓ ĐẦ U TƯ VÀ O CT CON 500
CÓ THUẾ HL PHẢ I TRẢ 8 =40*20% NỢ VỐ N GÓ P CỦ A CHỦ SỞ HỮ U
NỢ LTTM
TÍNH phân bổ LTTM (GIẢ SỬ THỜI GIAN 10 NĂM) NỢ CHÊ NH LỆ CH ĐG LẠ I TS
NỢ CHI PHÍ QLDN 2.8 =28/10nă m CÓ ĐẦ U TƯ VÀ O CT CON
CÓ LTTM 2.8

ĐIỀU CHỈNH KHẤU HAO VÀ THUẾ HL LIÊN QUAN ĐẾN ĐÁNH GIÁ LẠI TSDH TẠI THỜI ĐIỂM MUA
NỢ CPBH/ QLDN 4 Điều chỉnh chi phí khấu hao
CÓ GIÁ TRỊ HAO MÒ N LŨ Y KẾ 4 =Ch.lệch 40*10% khấ u hao

NỢ THUẾ HL PHẢ I TRẢ 0.8 Hoàn nhậ p thuế hoãn lại thông qua tính chi phí khấu
CÓ CHI PHÍ THUẾ TNDN HL 0.8
Bút toán kết chuyển ảnh hưởng KQKD
NỢ LNSTCPP (B01) 15.6
CÓ LNST (B02) 15.6

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT cho NĂM tài chính 20X1

Cô ng ty Mẹ Cô ng ty Con Điều chỉnh (Thuế suất Số liệu HỢP


20%) NHẤT
Nợ Có
Tài sản
Tà i sả n ngắ n hạ n 164 133 12 285.0
Tà i sả n dà i hạ n 324 414 42 4 776.4
LỢ I THẾ THƯƠNG MẠ I 28.0 2.8 25.2
Đầ u tư và o cô ng ty Con 500 0 500 -
Tổng tài sản 988 547 70.4 518.8 1,086.6
Nguồn vốn
Nợ phả i trả 67 100 0.8 8.0 174.2
Vố n gó p củ a chủ sở hữ u 900 440 440 900.0
Lợ i nhuậ n sau thuế chưa
21 7
phâ n phố i 15.6 12.4
Tổng nguồn vốn 988 547 456.4 8.0 1,086.6
-
Doanh thu 140 106 30 216.0
Giá vố n 74 50 18 106.0
CPBH/CPQLDN 36 46 6.8 88.8
Lợi nhuận trước thuế 30 10 21.2
Chi phí thuế 9 3 3.2 8.8
Lợi nhuận sau thuế 21 7 15.6 12.4
tổ ng điều chỉnh
ản và nợ phải trả riêng lẻ tại ngày mua
40
HL PHẢ I TRẢ 8 =40*20%
H LỆ CH ĐG LẠ I TS 32

440
28
32
TƯ VÀ O CT CON 500

ông qua tính chi phí khấu hao

You might also like