Professional Documents
Culture Documents
1,000,000,000.0
0.1
100,000,000.0
Bài 25.2
a.Do sai sót 1 : Một hóa đơn bán hàng ( xuất khẩu) chưa thu tiền ngày 31/12/N-1 trị giá 100trđ quê
ảnh hưởng tới
Bảng CĐKT ngày 31/12/N-1 :
Chỉ tiêu phải thu khách hàng ghi thiếu 100,
Thuế và các khoản phải nộp NN ghi thiếu 20,
LN sau thuế chưa phân phối ghi thêm 80
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Chỉ tiêu doanh thu ghi thiếu 100,
LN gộp ghi thêm 100,
LN kế toán trước thuế ghi thêm 100,
CP thuế TNDN hiện hành ghi thêm 20,
LN sau thuế ghi thêm 80
Cuối năm lập BCTC năm N, điều chỉnh số liệu các chỉ tiêu ảnh hưởng sai sót cột năm trước N-1
b.Do sai sót 2 : một hóa đơn bán thẳng chưa trả tiền ngày 10/12/N-1 trị giá 50 trđ quên ghi sổ
Bảng CĐKT ngày 31/12/N-1 :
Chỉ tiêu phải trả người bán ghi thiếu 50, thuế và các khoản phải nộp NN ghi giảm 10, LN sau thuế chưa p
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N-1
Giá vốn hàng bán ghi thiếu 50 ,LN gộp ghi giảm 50, LN kế toán trước thuế ghi giảm 50, CP thuế TNDN h
Cuối năm lập BCTC năm N, điều chỉnh số liệu các chỉ tiêu ảnh hưởng sai sót cột năm trước N-1
Cuối năm lập BCTC năm N, điều chỉnh số liệu các chỉ tiêu ảnh hưởng sai sót cột năm trước N-1
Tăng 100
Tăng 20
tăng 80
huế ghi giảm 50, CP thuế TNDN hiện hành giảm 10, LN sau thuế ghi giảm 40
tăng 50
Giảm 10
Giảm 40
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-2 và N-1 (ĐVT: Triệu đồng)
Khoản mục báo cáo Ảnh hưởng sai sót đến
KQHĐKD NĂM N-2 KQHĐKD NĂM N-1
doanh thu bán hàng và ccdv TĂNG 22.5 TANG 90
GVHB
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN)
Tổng LN kế toán trước thuế TĂNG 22.5 TANG 90
Chi phí thuế TNDN TĂNG 4.5 TANG 18
Lợi nhuận kế toán sau thuế TĂNG 18 TANG 72
Bước 2: Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan trên sổ kế toán năm N
BC KQHDKD NĂM N
CHỈ TIÊU N N-1 ( năm trước)
doanh thu bán hàng và ccdv TĂNG 90
GVHB
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN)
Tổng LN kế toán trước thuế TANG 90
Chi phí thuế TNDN TANG 18
Lợi nhuận kế toán sau thuế TANG 72
BC THTC NGÀY 31/12/N
SỐ CuỐI NĂM 31/12/N-1 ( Số ĐN ) DC HỒI TỐ
DOANH THU CHƯA THỰC HiỆN GiẢM 112.5
Thuế và các khoản phải nộp TĂNG 22.5
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối TĂNG 90
Bài 25.4
Do sót sót: Ngày 10/2/N công ty T phát hiện quên tính khấu hao ( theo phương pháp đường thẳng) 1 căn nhà nguyên giá 12.2 tỷ đồng (trong đó giá trị quyền sử dụng đất là 5 tỷ đồng),
TG khấu hao 15 năm, bắt đầu thuê từ tháng 04/N-2
(ĐVT: Triệu đồng)
Năm N -2 Năm N -1
Chi phí khấu hao 360 480
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-2 và N-1 (ĐVT: Triệu đồng)
Khoản mục báo cáo Ảnh hưởng sai sót đến
KQHĐKD NĂM N-2 KQHĐKD NĂM N-1
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN) Bị ghi thiếu 360 Bị ghi thiếu 480
Tổng LN kế toán trước thuế Bị ghi thừa 360 Bị ghi thừa 480
Chi phí thuế TNDN Bị ghi thừa 72 Bị ghi thừa 96
Lợi nhuận kế toán sau thuế Bị ghi thừa 288 Bị ghi thừa 384
BCĐKT NGÀY 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1 0.48
Tài sản 0.36
Nguyên giá
Hao mòn lũy kế Bị ghi thiếu (360) Bị ghi thiếu (840)
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp Bị ghi thừa 72 Bị ghi thừa 168
Vốn CSH
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Bị ghi thừa 288 Bị ghi thừa 672
Bước 2: Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liên quan trên sổ kế toán năm N
Bước 3: Điều chỉnh số liệu của cột năm trước (năm N-1) của BCTC năm N(ĐVT: Triệu đồng)
BC KQHDKD NĂM N
CHỈ TIÊU N N-1 ( năm trước)
Chi phí hoạt động ( Chi phí bán hàng và QLDN) 840
Tổng LN kế toán trước thuế (840)
Chi phí thuế TNDN hiện hành (168)
Lợi nhuận kế toán sau thuế (672)
BC THTC NGÀY 31/12/N
Tài sản 31/12/N 31/12/N-1 ( Số ĐN )
Nguyên giá 12,200
Hao mòn lũy kế (840)
Nguồn vốn 31/12/N 31/12/N-1 ( Số ĐN )
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp (168)
Vốn CSH
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (672)
Bài 25.5
BC KQHDKD NĂM N
CHỈ TIÊU số cuối năm
chi phí khác
LN khác
LN kế toán trước thuế
chi phí thuế TNDN hiện hành
LN sau thuế
ĐVT: triệu đồng
giảm 50
giảm 50
NỢ 1361 480
NỢ 214 120
CÓ 211 600
NỢ 211 1200
CÓ 214 400
CÓ 411 800
Nghiệp vụ 2
Sơn La ghi bút toán chi dùm , sau này sẽ lấy lại
Nghiệp vụ 3 công ty Mường thanh chuyển TGNH cho SƠN LA vay + MỘC CHÂU vay
SƠN LA GHI
NỢ 112 200 TRIỆU
CÓ 3368 200 TRIỆU
Nghiệp vụ 4 MƯỜNG THANH THÔNG BÁO ST KHẤU HAO TSCĐ PHẢI THU CỦA SƠN LA :
khi nhận được tiền do đơn vị hạch toán phụ thuộc Sơn La nộp lên,Mường thanh ghi:
NỢ 111 6 TRIEU
CÓ 1361 6 TRIEU
khi nhận được tiền do đơn vị hạch toán phụ thuộc Mộc châu nộp lên,Mường thanh ghi:
NỢ 111 8 TRIEU
CÓ 1361 8 TRIEU
Nghiệp vụ 5 Cuối kỳ , đối chiếu và cấn trừ NỢ PHẢI THU NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ NỘI BỘ giữ
Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng một đối tượng, ghi:
Nợ TK 336 - Phải trả nội bộ (3368)
Có TK 136 - Phải thu nội bộ (1368).
+ MỘC CHÂU vay
hanh ghi:
g thanh ghi:
VÀ PHẢI TRẢ NỘI BỘ giữa 3 đơn vị Mường thanh , sơn la , Mộc châu
ối tượng, ghi:
1
Doanh thu nội bộ=100
N "DTBH" 100
C "GVHB" 80
C HTK 20
2
Doanh thu nội bộ=100
N "DTBH" 100
C "GVHB" 90
C HTK 10
3
Doanh thu nội bộ=100
N "DTBH" 100
C "GVHB" 100
4
Doanh thu nội bộ=0
5
Doanh thu nội bộ=50
N "DTBH" 50
C "GVHB" 40
C HTK 10
6
Doanh thu nội bộ=0
BT 27.3 Trang 90Bài đặc biệt - trường hợp chính sách kế toán chỉ ghi nhận doanh thu khi bán ra
Ghi chú: A là công ty có B và C là đơn vị phụ thuộc
1. A xuất bán B, giá gốc 80, giá bán chưa thuế 100, hàng mua còn trong kho B
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
2. A xuất bán C, giá gốc 160, giá bán chưa thuế 200, C bán ra ngoài 60% giá chưa thuế 150,
Doanh thu nội bộ 120 200 x 60%
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 24 (200-160)x 60%
Bút toán Nợ doanh thu bán hàng 120
Có giá vốn hàng bán 120
3. B bán cho C 50%, giá bán chưa thuế 60, hàng mua còn trong kho C
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
4. A bán cho cty XYZ giá gốc 150, giá bán chưa thuế 190
Doanh thu nội bộ 0
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 0
5. A bán cho B, giá gốc 120, giá bán chưa thuế 140, B bán thẳng 100% ra ngoài giá bán chư
Doanh thu nội bộ 140
Lãi nội bộ chưa thực hiện 0
Lãi nội bộ đã thực hiện 20 (140-120)
Bút toán Nợ doanh thu bán hàng 140
Có Hàng tồn kho 0
Có giá vốn hàng bán 140
6. C bán cho A, giá gốc 20, giá bán chưa thuế 15, A còn tồn kho 60%
Doanh thu nội bộ 6 15x 40%
Lỗ nội bộ chưa thực hiện 0
Lỗ nội bộ đã thực hiện -2 (20-15) x 40%
Bút toán Nợ doanh thu bán hàng 6
Có Hàng tồn kho 0
Có giá vốn hàng bán 6
Nhận xét:
- Đối với doanh nghiệp có chính sách ghi nhận doanh
thu bán ra ngoài doanh nghiệp (không ghi nhân doanh
thu khi hàng còn trong kho nội bộ) thì chưa phát sinh
lãi/lỗ nội bộ chưa thực hiện
hận doanh thu khi bán ra ngoài doanh nghiệp
ong kho B
Tỷ lệ sở hữu
Yêu cầu 1
a.X trong Y Trực tiếp: 60%
Trực tiếp: 20%
b.X trong Z Gián tiếp: 60%x38%=22,8%
42.8%
Yêu cầu 2
Y trong Z Trực tiếp: 38%
Yêu cầu 3 Xác định mối quan hệ giữa Cty X với Cty Y và Cty Z
20% 60%
Z Y
38%
100% = 60%
0,000,000)*100% = 38%
0,000,000)*100 %= 20%
g ty liên kết Z
Bài 28.2 Xác định Quyền biểu quyết-Quyền sở hữu và tỷ lệ lợi ích
1/Xác định tỷ lệ sở hữu,tỷ lệ lợi ích,và tỷ lệ biểu quyết
Diễn giải Cty Minh Phú trong Phú Gia
Tỷ lệ sở hữu 80%
Tỷ lệ lợi ích 80%
Tỷ lệ biểu quyết 80%
3/
Cty Minh Phú trong Gia Định Cty Minh Phú trong Bình Định
(80% * 55%) + 10% = 54% (80% * 30%) + 15% = 39%
(80% * 55%) + 10% = 54% (80% * 30%) + 15% = 39%
55% +10% = 65% 30% + 15 % = 45%
Giả sử tất cả các tài sản và NPT của cty Minh Đăng trên BCTC đều phù hợp với giá trị hợp lý- HTK có giá ghi sổ 20 tỷ, giá trị
hợp lý 25 tỷ, thuế suất TNDN 20%
XĐ lợi thế thương mại trong hoạt động hợp nhất của 2 cty
Giá phí hợp nhất = 120+5 125
Giá trị hợp lý của ts thuần của Cty Minh Đăng =100+(25-20)*(1-20%)=
Phần lợi ích được mua bởi Cty Khánh Minh = 104*70% 72.8
Lợi thế thương mại trong hoạt động hợp nhất của 2 công ty
=125-72.8 = 52.2 tỷ
104
Điều chỉnh tài sản thuần hiện tại theo giá trị hợp lý sau khi đã trừ đi nghĩa vụ thuế hoãn lại phải trả phải nộp trong tương lai
Bài 29.1
ĐVT: 1.000.000 đồng
Phương pháp giá gốc
Ngày 02/01/20X1 - Cty An Bình Mua lại 25% CP Cty An Phú
Nợ 222 -Đầu Tư vào cty liên kết An Phú 42,500
Có TK 112 - TGNH 42,500
Trong năm 20X1 Công ty An Phú đạt được lợi nhuận sau thuế là 10.000 và thu nhập tổng hợp 5.000, nhưng
Bình không ghi nhận doanh thu tài chính.
=> Tại thời điểm 31/12/20X1 khoản đầu tư liên doanh liên kết của Công ty An Bình vào Công ty An Phú là
Phương pháp vốn chủ sở hữu
CHI PHI DAU TU 42,500
GTHL 25% 42,500
LTTM -
Gía gốc khoản đầu tư
Điều chỉnh tăng khoản đầu tư do phát sinh lãi sau thuế và thu nhập tổng hợp khác
Nợ 222 -Đầu Tư vào cty liên kết An Phú
Có TK 112 - TGNH
Bút toán tại ngày 31/12/20X1
Nợ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Có phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
Có chênh lệch do ĐGL TS (TK 412)
=> Tại thời điểm 31/12/20X1 khoản đầu tư liên doanh liên kết của Công ty An Bình vào Công ty An Phú là
à thu nhập tổng hợp 5.000, nhưng không thông báo chia lãi nên Công ty An
42,500
ập tổng hợp khác 3,750 (10.000+5.000)*25%
42,500
42,500
3,750
2,500 10.000*25%
1,250 5.000*25%
An Bình vào Công ty An Phú là 46,250 (42,500+3,750)
BT 29.2
1/GIÁ PHÍ ĐẦU TƯ VÀO CTY LK
2/ GIÁ TRỊ HỢP LÝ CTYLK -25%
3/ LTTM
ĐÁNH GIÁ LẠI TSCD TĂNG THUẦN ST 10*80% = 8
MUA 25% NÊN TSCD ĐẦU CẦN PHÂN BỔ LÀ 8*25/5=0.4
TÍNH: Đầu tư vào cty lk 42,5+(15*25%)-0.4
pp giá gốc
2/1/x1
Nợ 222 Hiep tan 42.5
Có 112 42.5
31/12/x1
Không ghi nhận thêm
Đ/C tăng khoản đầu tư do tăng LN và thu nhập tổng hợp khác 3.75 =(10+5)*25%
= (42.5+37.5)
BT 29.6
Ngày 31/12/20x1
+ Cty Minh Hiệp báo lãi và thu nhập khác
=>Phần Cty Minh Phú nhận được = (10 + 5)x25%=3,75
Nợ Đầu tư vào cty liên doanh, liên kết 3.75
Có doanh thu HĐTC 3.75
10000*25%
5000*25%
2000*25% (co tuc duoc chia)
ng ty Hiệp Tân vào Công ty Hiệp Phú vẫn là 45,750 3750 - 500
(3750-500)
5000*25%
5000*25%
3000*25%
ng ty Hiệp Tân vào Công ty Hiệp Phú vẫn là 43,750 1250 - 750
Bài 30.1
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá bán
nội bộ 1,000,000,000
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá vốn
của bên bán hàng 800,000,000
Lợi nhuận chưa thực hiện trong kỳ bán hàng 200,000,000
TH1: Gỉa sử gtri thuần có thể thực hiện được lớn hơn giá gốc
TH 2: Gỉa sử gtri thuần có thể thực hiện được là 810 trđ nhỏ hơn giá vốn 900trđ
Lỗ nội bộ chưa thực hiện "=> Không Điều chỉnh tăng HTK
Bút toán điều chỉnh
Nợ Doanh thu bán hàng nội bộ 800,000,000
Nợ HTK k điều chỉnh
Có GVHB 800,000,000
0trđ
K
Bài 30.3
_ Gía vốn hàng tồn kho của công ty Nam Thành: 420,000 =70%*600000
_ Gía vốn hang tồn kho của công ty Trung Thành: 280,000 =70%*400000
Lãi/lỗ chưa thực hiện trong hàng tồn kho cuối kỳ: 140,000 =420,000-280,000
Bút toán điều chỉnh cho BCTC hợp nhất tại ngày 31/12/x1
Nợ doanh thu bán hàng 600,000
Có Gía vốn 460,000
Có HTK 140,000
Bút toán điều chỉnh cho BCTC hợp nhất tại ngày 31/12/x2
Gỉa sử năm X2 lô hàng nội bộ ở năm X1 bán ra phân nửa số hàng tồn đầu kỳ năm X2
Nợ LNST Chưa PP lũy kế đến kỳ trước 140,000
Có HTK 140,000
Bút toán điều chỉnh GVHB trong năm X2 tương ứng tỷ lệ hàng bán ra (50%)
Nợ HTK 70,000 '=(50% x 140.000)
Có GVHB 70,000
'=(20% x 140.000)
Ngà y 01 thá ng 01 nă m 20X1, cô ng ty Mẹ mua lạ i tấ t cả vố n cổ phầ n củ a cô ng ty Con,
vớ i giá 500 bằ ng TGNH. BCTC trướ c ngà y mua củ a cô ng ty Mẹ và cô ng ty Con như sau:
Cô ng ty Mẹ Cô ng ty Con
Giá trị hợ p
Giá trị ghi sổ Giá trị ghi sổ lý
Tài sản
Tà i sả n ngắ n hạ n 607 80 80
Tà i sả n dà i hạ n 360 460 500 (*)
Đầ u tư và o cô ng ty Con - -
Tổng tài sản 967 540
Nguồn vốn
Nợ phả i trả 67 100 100
Vố n gó p củ a chủ sở hữ u 900 440
Tổng nguồn vốn 967 540
(*) Tỷ lệ khấ u hao 10%
Cô ng ty Mẹ Cô ng ty Con
Tài sản
Tà i sả n ngắ n hạ n 164 133
Tà i sả n dà i hạ n 324 414
Đầ u tư và o cô ng ty Con 500 -
Tổng tài sản 988 547
Nguồn vốn
Nợ phả i trả 67 100
Vố n gó p củ a chủ sở hữ u 900 440
Lợ i nhuậ n sau thuế chưa
phâ n phố i 21 7
Tổng nguồn vốn 988 547
GTGS CỦ A HTK 18
CSTT CỦ A HTK 30
CLTT ĐƯỢ C KHẤ U TRỪ 12
TS THUẾ HL 2.4 =CLTTĐKT*thuế suấ t thuế TNDN 20%
ĐIỀU CHỈNH KHẤU HAO VÀ THUẾ HL LIÊN QUAN ĐẾN ĐÁNH GIÁ LẠI TSDH TẠI THỜI ĐIỂM MUA
NỢ CPBH/ QLDN 4 Điều chỉnh chi phí khấu hao
CÓ GIÁ TRỊ HAO MÒ N LŨ Y KẾ 4 =Ch.lệch 40*10% khấ u hao
NỢ THUẾ HL PHẢ I TRẢ 0.8 Hoàn nhậ p thuế hoãn lại thông qua tính chi phí khấu
CÓ CHI PHÍ THUẾ TNDN HL 0.8
Bút toán kết chuyển ảnh hưởng KQKD
NỢ LNSTCPP (B01) 15.6
CÓ LNST (B02) 15.6
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT cho NĂM tài chính 20X1
440
28
32
TƯ VÀ O CT CON 500