You are on page 1of 23

KTTC3-C23 BCLCTT

1. (0.50 đ)
Công ty chi TGNH 10triệu đồng thanh toán phí phát hành cổ phiếu bổ sung vốn kinh doanh, khi lập
BCLCTT nghiệp vụ này phản ánh vào dòng tiền thuộc hoạt động 
Tài chính -->Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu DN đã phát hành (10tr)   
Kinh doanh--> chỉ tiêu Tiền chi khác cho HĐ kinh doanh (10 tr)
Đầu tư --> Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (10 tr )  
Tài chính -->Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận lại vốn góp của chủ sở hữu (10tr )  
2. (0.50 đ)
Bán Cổ phiếu khoản đầu tư vào công ty con, giá gốc 3000 , giá bán 3200, chi phí bán 30 tất cả thu chi
bằng TGNH, khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu của hoạt động nào ...với
số tiền ...
Lợi nhuận kế toán trước thuế 170 thuộc HĐ kinh doanh 
Điều chỉnh lãi, lỗ đầu tư (170) thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu hồi vốn 3000, thu lãi đầu tư 170 thuộc HĐ đầu tư
Tất cả đều đúng
3. (0.50 đ)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là 1 báo cáo tài chính phản ánh tổng quát về tình hình
Báo cáo tình hình Thu và chi tiền của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
Hình thành và sử dụng tiền của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
Hình thành và sử dụng tiền của doanh nghiệp vào cuối kỳ báo cáo
Báo cáo tình hình biến động về tiền doanh nghiệp trong kỳ báo cáo
4. (0.50 đ)
Bán TSCĐ có nguyên giá 100, đã hao mòn 20, giá bán chưa thuế  30 +thuế GTGT 3 chưa thu; chi phí
vận chuyển 2 trả tiền mặt. khi lập BCLCTT phương pháp trực tiếp ghi vào chỉ tiêu...với số tiền ....
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 31
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác (2)
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác  = 0
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 28
5. (0.50 đ)
Lập BCLCTT phần lưu chuyển tiền hoạt động kinh doanh sử dụng các phương pháp sau:
Trực tiếp
Gián tiếp  
a, b đều đúng       
6. (0.50 đ)
Bán TSCĐ (máy móc thiết bị SX) chưa thu tiền 100 (không chịu thuế GTGT ), khi lập BCLCTT theo
phương pháp gián tiếp, khoản công nợ trên phản ánh vào dòng tiền hoạt động 
Kinh doanh --> chỉ tiêu Tăng, giảm các khoản phải trả 100 
Kinh doanh --> chỉ tiêu Tăng, giảm các khoản phải thu (100)           
Đầu tư  --> Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các Tài sản dài hạn khác 100  
Không lên BCLCTT 
7. (0.50 đ)
Quý 1/N doanh nghiệp mua trái phiếu 2 tháng, giá mua bằng mệnh giá 100tr, lãi suất 1%/tháng, lãnh lãi
cuối kỳ. Đáo hạn thu cả gốc và lãi bằng TGNH.Lập BCLCTT phương pháp trực tiếp được lên chỉ tiêu
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia thuộc HĐ đầu tư 2 tr
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác : 2tr thuộc HĐ kinh doanh
Tiền  thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác :102tr thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu hồi vốn đầu tư 100tr và nhận lãi cổ tức được chia 2 tr thuộc HĐ đầu tư
8. (0.50 đ)
Sự tăng lên trong số dư của hàng tồn kho được trình bày trong BCLCTT theo phương pháp gián tiếp
như là
Dòng tiền chi ra của hoạt động tài chính
Sự điều chỉnh giảm LN trước thuế để tính được dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Sự điều chỉnh tăng vào LN trước thuế để tính được dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Dòng tiền chi ra của hoạt động đầu tư
9. (0.50 đ)
Tài khoản 331(A- người bán hàng)   có số dư đầu kỳ : 50 (bên nợ), số dư cuối kỳ 40(bên nợ), khi lập
BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu
Tăng giảm các khoản phải thu (10)
Tăng giảm các khoản phải thu 10
Tăng giảm các khoản phải trả (10)
Tăng giảm các khoản phải trả 10
10. (0.50 đ)
Chuyển khoản ngoại tệ bán thu tiền đồng Việt Nam, khi lập BCLCTT (doanh nghiệp SXKD không
chuyên kinh doanh ngoại tệ), ảnh hưởng đến dòng tiền vào hoạt động
Tài chính 
Kinh doanh
Đầu tư  
Không cần phản ánh do chỉ đổi từ tiền ngoại tệ sang tiền Việt Nam đồng
11. (0.50 đ)
Bán TSCĐ có nguyên giá 100, đã hao mòn 20, giá bán  30  thu TGNH; chi phí vận chuyển 2 trả tiền mặt.
khi lập BCLCTT phương pháp trực tiếp ghi vào chỉ tiêu
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 28
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác 30, chi khác  (2)
Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn khác (2)
12. (0.50 đ)
BCLCTT không phản ánh tình hình tiền của các nghiệp vụ  sau :
Thu do đi vay  về nhập quỹ tiền mặt
Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
Thu từ khách hàng trả nợ nhập quỹ tiền mặt
Tất  cả đều sai
13. (0.50 đ)
Công ty chi tiền mặt 50 triệu đồng để bồi thường cho khách hàng do vi phạm hợp đồng, nghiệp vụ này
ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào khi lập BCLCTT  
Lập BCLCTT phương pháp trực tiếp: lên chỉ tiêu 'Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh '
Lập BCLCTT phương pháp gián tiếp: lên chỉ tiêu 'Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh '
Lập BCLCTT phương pháp gián tiếp : lên chỉ tiêu 'Lợi nhuận kế toán trước thuế'
Chỉ có b sai
14. (0.50 đ)
Bán hàng thu tiền mặt trực tiếp 70. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh
hưởng đến chỉ tiêu
Tăng giảm khoản phải thu (70)
Tiền thu từ bán bán hàng và cung cấp dịch vụ 70
Tăng giảm khoản phải thu 70
Chưa đủ thông tin để ghi nhận
15. (0.50 đ)
DN không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 triệu đồng, giá trị hao mòn luỹ kế 47 triệu đồng,
giá bán TSCĐ 3,3 triệu đồng chưa thu, chi phí bán TSCĐ 1,1 triệu đồng đã chi bằng tiền mặt, Phản ánh
vào BCLCTT với các chỉ tiêu thích hợp-pp trực tiếp 
 
Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ 3,3
Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ    (1,1)
Dòng tiền chi hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ 1,1
a,b,c  đều sai
16. (0.50 đ)
Khách hàng trả nợ 1000USD, tỷ giá ghi sổ ngày ghi nợ 21.000 VND/USD, tỷ giá ngày thu tiền 21.036đ
/USD, khi lập BCLCTT trực tiếpl
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ... 36.000đ
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ...21.036.000đ
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ...21.000.000đ, và chênh lệch tỷ giá 36.000
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ...21.000.000đ
17. (0.50 đ)
Đáo hạn khoản đầu tư trái phiếu, doanh nghiệp thu tiền gốc và lãi bằng TGNH, được phản ánh  vào
BCLCTT dòng tiền thuộc hoạt động.
Tài chính     
Kinh doanh
Đầu tư       
a hoặc b đúng
18. (0.50 đ)
Chi tiền ủng hộ lấy từ quỹ phúc lợi đài thọ, lập BCLCTT theo phương pháp Gián tiếp trình bày thuộc
chỉ tiêu:
Tiền chi làm giảm quỹ thuộc vốn chủ sở hữu của Lưu chuyển tiền thuộc HĐ tài chính
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh
Tiền chi làm giảm khoản nợ phải trả thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư 
19. (0.50 đ)
Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm 10 triệu . Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào khi lập
BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
Tiền chi khác thuộc HĐ sản xuất kinh doanh
Tiền chi trả cho người bán hàng hóa, dịch vụ ...thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Tất cả đều đúng
20. (0.50 đ)
Công ty vay ngân hàng và chuyển thẳng thanh toán cho nhà cung cấp hàng hóa, Nghiệp vụ này khi lập
BCLCTT được phản ánh vào dòng tiền hoạt động
Tài chính                 
Kinh doanh          
Đầu  tư 
Kinh doanh và Tài chình
KTTC3-C23 BCLCTT
1. (0.50 đ)
Ngày 15 tháng 8 năm N Công ty chi tiền mặt  100 triệu đồng mua trái phiếu kỳ hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, lãnh lãi cuối kỳ (nhận 1 lần khi đáo hạn). Ngày 15 tháng 11/ N công ty đã nhận đủ bằng tiền
mặt cả vốn 100 tr và lãi 3 tr . Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp sẽ ghi nhận
vào
Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác -->  thuộc HĐ đầu tư  : 103 triệu
Tiền thu từ bán hàng,cung cấp dịch vụ và doanh thu khác -->thuộc HĐ kinh doanh:  103 triệu 
Tiền thu từ bán hàng,cung cấp dịch vụ và doanh thu khác -->thuộc HĐ kinh doanh:  3 triệu
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia  -->  thuộc HĐ đầu tư  : 3 triệu
2. (0.50 đ)
Tháng 7/N công ty thanh lý TSCĐ đã hỏng và hết hạn sử dụng, có nguyên giá 100, giá trị hao mòn lũy kế
100 (khấu hao đủ nguyên giá từ tháng 3/N), lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, số tiền phản
ánh chỉ tiêu  khấu hao TSCĐ là
0
100
a hoặc b đều đúng
a,b đều sai
3. (0.50 đ)
Tiền chi ủng hộ hoạt động xã hội  do quỹ phúc lợi tài trợ , khi lập BCLCTT theo Phương pháp gián tiếp
được phản ánh vào dòng tiền thuộc hoạt động   
Đầu tư 
Kinh doanh      
Tài chính
Không lên báo cáo         
5. (0.50 đ)
Phát hành trái phiếu Bổ sung cho hoạt động đầu tư xây dựng nhà xưởng mới,  số tiền thu được lên
BCLCTT thuộc chỉ tiêu
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ thuộc HĐ đầu tư
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được thuộc HĐ tài chính
Tiển thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tất cả đều đúng.
6. (0.50 đ)
DN không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 triệu đồng, giá trị hao mòn luỹ kế 47 triệu đồng,
giá bán TSCĐ 3,3 triệu đồng, chi phí bán TSCĐ 1,1 triệu đồng, các khoản thu chi bằng tiền mặt,  Phản
ánh vào BCLCTT (pp trực tiếp) với số tiền (triệu đồng):.
2,2      
3,3 
1,1   
(2, 2)
7. (0.50 đ)
Công ty ABC dùng 1.000 cổ phiếu T (ABC mua nhằm mục đích kinh doanh, mệnh giá 10.000 đ/ cp T,
giá gốc 35.000đ/cp T) để cấn trừ nợ cho nhà cung cấp hóa 50 triệu đồng (tr). Hai bên đã đồng ý. Nghiệp
vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến các chỉ tiêu .... và số tiền ....
Lưu chuyển tiền HĐ kinhd doanh
-Lợi nhuận kế toán trước thuế : 15 tr 
-Tăng giảm khoản phải trả  50 tr
-Tăng giảm  chứng khoản kinh doanh 35 tr
Lưu chuyển tiền HĐ kinhd doanh
-Lợi nhuận kế toán trước thuế : 15 tr 
-Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (15 tr)
Lưu chuyển tiền HĐ kinhd doanh
-Lợi nhuận kế toán trước thuế : 15 tr 
-Tăng giảm khoản phải trả (50 tr)
-Tăng giảm  chứng khoản kinh doanh 35 tr
Không lên BCLCTT vì không thu chi tiền
8. (0.50 đ)
Bán TSCĐ nguyên giá 100tr, giá trị hao mòn 40tr, giá bán 70 tr thu TGNH. Chi phí vận chuyển  khi bán
tài sản 3 tr trả tiền mặt. số liệu trên trình bày trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
Tiền thu khi bán TSCĐ 70 thuộc HĐ đầu tư; tiền chi khác 3 thuộc HĐ kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuộc hoạt động đầu tư: Tiền thu từ bán TSCĐ 67
Lưu chuyển tiền thuộc hoạt động đầu tư: Tiền thu từ bán TSCĐ 70
Lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư: tiền thu từ bán TSCĐ 70; tiền chi khi bán TSCĐ (3)
9. (0.50 đ)
Khi công ty chi tiền mua chứng khoán đầu tư vì mục đích kinh doanh (không phải là khoản tương
đương tiền), kế toán phản ánh vào BCLCTT thuộc hoạt động (theo phương pháp trực tiếp)
Tài chính       
Kinh doanh 
Đầu tư    
tùy thời gian đầu tư: <=1 năm xếp vào hoạt động kinh doanh,
                               >1 năm xếp vào hoạt động đầu tư.
12. (0.50 đ)
Chi phát thưởng cho CNV (tiền thưởng DN được tính vào chi phí-lương tháng thứ 13),  lập BCLCTT
theo phương pháp trực tiếp thuộc chỉ tiêu
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc HĐ kinh doanh
Tiên chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư
13. (0.50 đ)
Công ty thuê TSCĐ thuê tài chính, khoản thanh toán gốc nợ tiền thuê bằng tiền, phản ánh vào BCLCTT
thuộc hoạt động
Tài chính 
Kinh doanh                          
Đầu tư
Tùy mục đích sử dụng TSCĐ cho hoạt động nào trong công ty mà kế toán xếp vào từng dòng tiền thích
hợp: kinh doanh, đầu tư hoặc tài chính
14. (0.50 đ)
(theo Thông tư 200) Chi TGNH trả nợ người bán hàng hóa 1000 USD, cho biết
-Tỷ giá ghi sổ bình quân ngày chi của TK 1122: 20.850 VND/USD,
-Tỷ giá thực tế tại thời điểm trả tiền 21.000 VND/USD,
-Tỷ giá ghi sổ TK 331:20.800 VND/USD, 
số liệu nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu' Lợi nhuận trước thuế' của BCLCTT theo phương pháp
gián tiếp là
(200.000)
(50.000)
50.000
(150.000)
15. (0.50 đ)
Một trong những mục tiêu của BCLCTT là:
Trình bày sự thay đổi của vốn lưu động trong kỳ
Cung cấp thông tin về hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính của 1 cty trong kỳ
Trình bày sự thay đổi của tổng tài sản và vốn chủ sở hữu trong kỳ
Tất cả đều đúng
16. (0.50 đ)
Chi tiền ứng trước cho đơn vị nhận thầu xây dựng nhà văn phòng , khi lập BCLCTT theo phương pháp
trực tiếp thuộc chỉ tiêu
Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi mua sắm,xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc HĐ kinh doanh
18. (0.50 đ)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là 1 báo cáo chi tiết về thu chi tiền trong kỳ của doanh nghiệp
Sai
Đúng

KTTC3-C23 BCLCTT
2. (0.50 đ)
Lập Báo cáo lưu chuyuển tiền tệ phần lưu chuyển tiền hoạt động kinh doanh , doanh nghiệp được sử
dụng phương pháp
Gián tiếp
Trực tiếp và gián tiếp
Trực tiếp
Trực tiếp hoặc gián tiếp
3. (0.50 đ)
Chi TGNH 500 triệu đồng mua 20.000 cổ phiếu APT nắm giữ nhằm mục đích kinh doanh. Khi
lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu... số tiền
Tiền chi khác cho HĐ kinh doanh (500 tr) -->thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi mua cổ  phiếu đầu tư vào đơn vị khác (500 tr)--> thuộc HĐ đầu tư.
Tiền chi trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành (500 tr)--> thuộc HĐ
tài chính.
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (500 tr)  ->thuộc HĐ kinh doanh
4. (0.50 đ)
Phát hành trái phiếu Bổ sung vốn kinh doanh  số tiền thu được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ thuộc HĐ đầu tư
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được thuộc HĐ tài chính
Tiển thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tất cả đều đúng.
5. (0.50 đ)
Tiền Thu hồi vốn góp liên doanh, khi  lập BCLCTT thuộc hoạt động
Tài chính 
Kinh doanh           
Đầu tư 
Đầu tư Tài chính
6. (0.50 đ)
Chi tiền ứng trước cho đơn vị nhận thầu sửa chữa lớn TSCĐ, khi lập BCLCTT theo phương pháp trực
tiếp thuộc chỉ tiêu
Tiền chi khác -->thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ -->thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác -->thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác --> thuộc HĐ đầu tư
7. (0.50 đ)
 DN không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 triệu đồng, giá trị hao mòn luỹ kế 47 triệu đồng,
giá bán TSCĐ 3,3 triệu đồng, chi phí bán TSCĐ 1,1 triệu đồng, các khoản thu chi bằng tiền mặt , Phản
ánh số tiền thu chi trên vào BCLCTT thuộc hoạt động:
Tài chính                
Kinh doanh
Đầu tư      
a,b,c đều đúng.
8. (0.50 đ)
Thu tiền mặt do khách hàng bồi thường 100, số liệu trên khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp thuộc
chỉ tiêu
Tăng giảm khoản phải thu 100
Lợi nhuận trước thuế 100
Tiền thu khác từ HĐ kinh doanh 100
Tiền thu do khách hàng bồi thường 100
 
9. (0.50 đ)
Đầu năm N Công ty chuyển khoản thanh toán trả trước tiền thuê mặt bằng làm văn phòng công ty 300
triệu (tr) cho 3 năm (N, N+1, N+2). Khi lập BCLCTT theo PP trực tiếp, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến
chỉ tiêu... số tiền 
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ -->thuộc HĐ kinh doanh (300 tr) 
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh  (300 tr)
Tiền chi khác cho hoạt động đầu tư (300 tr)
Tăng giảm chi phỉ trả trước (300 tr) --> thuộc HĐ kinh doanh
10. (0.50 đ)
Thu tiền khách hàng ứng trước tiền bán TSCĐ, đươc lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT (phương pháp trực
tiếp)
Tiền thu từ bán hàng, cung ấp dịch vụ và doanh thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu khác thuộc HĐ Kinh doanh
Tiền thu khác thuộc HĐ đầu tư
11. (0.50 đ)
Tài khoản 331(A- người bán hàng)  có số dư đầu kỳ : 80 (bên có), số dư cuối kỳ 50(bên có), khi lập
BCLCTT gián tiếp thuộc chỉ tiêu
Tăng giảm các khoản phải thu(30)
Tăng giảm các khoản phải trả  (30)
Tăng giảm các khoản phải trả 30
Tăng giảm các khoản phải thu  30
12. (0.50 đ)
Khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, câu nào sau đây không được sử dụng để điều chính từ
LN trước thuế để xác định lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh?
Sự thay đổi về khoản nợ thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Sự thay đổi về khoản nợ cổ tức phải trả cho các thành viên góp vốn
Sự thay đổi giảm về khoản nợ lãi vay phải trả
Tất cả các câu trên
13. (0.50 đ)
Chi tiền mua trái phiếu thời hạn 2 năm, mệnh giá 100 tr , lãi suất 10%/năm, lãnh lãi khi đáo hạn, được
trình bày trên BCLCTT
Tiền chi trả gốc nợ vay thuộc hoạt động tài chính
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác thuộc hoạt động đầu tư
Tiển chi mua hàng hóa, trái phiếu thuộc hoạt động kinh doanh
16. (0.50 đ)
Chuyển khoản thanh toán nợ thuê TSCĐ thuê tài chính (đúng hạn): nợ gốc thuê 300, lãi thuê 40, số tiền
trên khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu
Tổng chi phí lãi vay 40 thuộc  HĐ kinh doanh
Tiền chi trả gốc nợ vay 300 thuộc HĐ tài chính
Tất cả đều đúng
Tiền chi trã lãi vay thuộc HĐ kinh doanh 40
17. (0.50 đ)
Số tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, có thể xác định dựa vào
Sổ tiền có nội dung thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu- (trừ)  Số dư (cuối- đầu) TK 131
Tổng doanh thu  - số dư (cuối -đầu) TK 131(khách mua hàng) +số dư (cuối -đầu) TK 3387(nhận trước của
khách hàng)
a và c đúng
18. (0.50 đ)
Nhận góp vốn liên doanh của các bên bằng tiền, được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
Tiền chi trả vốn góp cho chủ góp vốn thuộc HĐ tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu khác cho HĐ kinh doanh
19. (0.50 đ)
Thông tin "Tiền " trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Các khoản tương đương tiền
Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng, Tiền đang chuyển và Các khoản tương đương tiền
Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng
Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng  và Tiền đang chuyển
20. (0.50 đ)
Một công ty đi vay 100 triệu đồng và ký giấy nhận nợ trong vòng 90 ngày. Khi lập BCLCTT (phương
pháp gián tiếp) thì sự kiện này được phản ánh
Dòng tiền chi ra trong hoạt động đầu tư
Dòng tiền thu trong hoạt động tài chính
Dòng tiền thu trong hoạt động đầu tư
Là sự điều chỉnh tăng của LN sau thuế trong phần lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
KTTC3-C23 BCLCTT
1. (0.50 đ)
Các khoản thu, chi do mua, bán bất động sản đầu tư được phản ánh vào BCLCTT thuộc phần lưu
chuyển tiền của hoạt động:
Đầu tư      
Tài chính  
Kinh doanh    
a hoặc b
3. (0.50 đ)
Thu tiền khách hàng ứng trước tiền hàng (chưa giao sản phẩm) được phản ánh vào chỉ tiêu (phương
pháp trực tiếp):
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
a hoặc b
a, b đều sai
4. (0.50 đ)
Tài khoản 156: số dư đầu kỳ 500, số dư cuối kỳ 300,
Tài khoản 157: số dư đầu kỳ 20, số dư cuối kỳ 30.
Khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu chỉ tiêu.... số tiền.... :
(biết tăng giảm hàng tồn kho trong kỳ đều do mua bán hàng hóa) 
Tăng giảm hàng tồn kho (190)
Tăng giảm hàng hóa tồn kho (200), và tăng giảm hàng gửi bán 10
Tăng giảm hàng tồn kho 190
Tăng giảm hàng hóa tồn kho 200 và tăng giảm hàng gửi bán (10)
5. (0.50 đ)
Công ty cổ phần khi phát hành cổ phiếu (qua trung tâm phát hành) thu bằng tiền phản ánh vào
BCLCTT theo:
Giá thực tế bán          
Lượng tiền thuần khi lấy giá bán trừ chi phí phát hành 
Mệnh giá
Phản ánh từng dòng tiền thu khi bán, tiền chi phí phát hành.
6. (0.50 đ)
Nhận góp vốn của chủ sở hữu bằng tòa nhà dùng làm văn phòng. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT thuộc
chỉ tiêu
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
Tiền thu hồi vốn góp vào đơn vị khác thuộc HĐ đầu tư
Không lên BCLCTT
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác --> thuộc HĐ đầu tư
 
9. (0.50 đ)
Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu thu tiền, khi lập BCLCTT phản ánh vào dòng tiền thuộc hoạt
động
Đầu tư  
Tài chính
Kinh doanh
Tùy mục đích sử dụng vốn phát hành trái phiếu, nếu vốn dùng cho kinh doanh thì phản ánh vào HĐ kinh
doanh, nếu dùng cho xây dựng thì phản ánh vào HĐ đầu tư. 
10. (0.50 đ)
Chi tiền mặt 20 nộp phạt do chậm nộp thuế, khi lập BCLCTT theo phương pháp Gián tiếp nghiệp vụ
này ảnh hưởng đến chỉ tiêu... số tiền ...
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh (20)
Tiền chi nộp thuế cho Nhà nước (20)
Lợi nhuận trước thuế  (20)
Tất cả đều đúng
11. (0.50 đ)
Doanh nghiệp có tài liệu sau
Số dư cuối kỳ TK 331 : 100 chi tiết
TK 331A :phải trả nhà cung cấp hàng hóa kinh doanh : 60.
TK 331B : phải trả  nhà cung cấp vật liệu xây dựng nhà xưởng mới 40
Khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu  tăng giảm khoản phải trả lấy số liệu
TK 331A
TK 331B
TK 331 : 100
TK  331 A và TK 331 B
12. (0.50 đ)
Tài khoản 131(A- khách mua hàng) có số dư đầu kỳ : 50 (bên có), số dư cuối kỳ 40(bên có), khi lập
BCLCTT gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu
Tăng giảm các khoản phải trả 10
Tăng giảm các khoản phải thu (10)
Tăng giảm các khoản phải trả (10)
Tăng giảm các khoản phải thu 10
 
13. (0.50 đ)
Chỉ tiêu tiền tồn cuối kỳ trên BCLCTT khớp với
Số dư cuối kỳ kỳ TK 111,112,113
Số dư cuối kỳ kỳ TK 1212,1281 chi tiết đầu tư ≤ 3tháng
Tổng số dư cuối kỳ kỳ TK 111,112,113 , TK 1212,1281 chi tiết đầu tư ≤3tháng
Số dư cuối kỳ TK 1211,1212,1281,1288 chi tiết≤3 tháng
16. (0.50 đ)
Tổng chi phí thuế thu nhập DN cả năm 500, đã nộp 400. Khi lập BCLCTT phương pháp Gián tiếp ảnh
hưởng đến chỉ tiêu
Số thuế còn phải nộp 100
Tăng giảm khoản phải trả (100)
Thuế thu nhập đã nộp 400
Tăng giảm khoản phải trả 100
19. (0.50 đ)
Chênh lệch tỷ giá cuối kỳ của tài khoản tiền tồn cuối kỳ khi lên BCLCTT theo phương pháp gián tiếp
ảnh hưởng đến chỉ tiêu
Lãi,lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tất cả đều đúng
Lợi nhuận kế toán trước thuế
KTTC3-C23 BCLCTT
3. (0.50 đ)
Công ty X phát hành cổ phiếu bổ sung tăng vốn, số tiền thu được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
Tiền thu hồi vốn góp thuộc HĐ đầu tư tài chính 
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính 
Tất  cả đều sai        
4. (0.50 đ)
Công ty vay ngắn hạn ngân hàng 100.000 USD chuyển thẳng trả nợ cho nhà cung cấp nhập khẩu Thiết
bị sản xuất (TSCĐ). Khi lập BCLCTT theo PP trực tiếp nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu....thuộc
HĐ nào
-Tiền chi khác  cho kinh doanh -->thuộc hoạt động kinh doanh 

-Tiền thu từ đi vay ....->thuộc HĐ tài chính
-Tiền chi  mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (...) ->thuộc HĐ kinh doanh 

-Tiền thu từ đi vay ....->thuộc HĐ tài chính
-Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (...) -> thuộc HĐ đầu tư 

-Tiền thu từ đi vay ....->thuộc HĐ tài chính
Không lên BCLCTT do chuyển thẳng thanh toán, công ty không phát sinh thu chi tiền.
5. (0.50 đ)
Khi bán ngoại tệ thu tiền Việt Nam đồng có phát sinh chênh lệch tỷ giá, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến
chỉ tiều nào khi lập BCLCTT gián tiếp
Chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện thuộc HĐ kinh doanh 
Tiền chi khác từ HĐ kinh doanh
Tiền thu khác từ HĐ kinh doanh
Lợi nhuận kế toán trước thuế
6. (0.50 đ)
Công ty ABC phát hành cổ phiếu ABC để cấn trừ khoản tiền mua tài sản cố định (dây chuyền công nghệ
sản xuất sản phẩm) trị giá 10 tỷ . Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT ảnh hưởng đến chỉ tiêu... số tiền ...  
-Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (10 tỷ)   --> HĐ đầu tư

-Tiền thu từ đi vay  10 tỳ -->HĐ tài chính
-Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác (10 tỷ)   --> HĐ đầu tư

-Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 10 tỳ -->HĐ tài chính
Không lên BCLCTT vì không thu chi tiền.  nhưng kế toán phải giải trình hoạt động này trên Thuyết minh
BCTC
Tất cả đều sai
14. (0.50 đ)
Công ty chi tiền mua trái phiếu có thời hạn  7 năm và công ty quyết định nắm giữ đến đáo hạn, nghiệp
vụ này phản ánh vào BCLCTT thuộc dòng tiền hoạt động
Tài chính              
Đầu tư        
Kinh doanh
kinh doanh hoặc đầu tư 
18. (0.50 đ)
Chi tiền TGNH ứng trước cho người nhận thầu sửa chữa thường xuyên TSCĐ dùng cho sản xuất sản
phẩm, khi lập BCLCTT phản ánh vào dòng tiền thuộc hoạt động:
Đầu tư      
Tài chính    
Kinh doanh 
Kinh doanh hoặc đầu tư tùy việc sử dụng TSCĐ cho mục đích kinh doanh hay đầu tư  
19. (0.50 đ)
Doanh nghiệp có tài liệu sau
Số dư cuối kỳ TK 331 : 100 chi tiết
TK 331A :phải trả nhà cung cấp hàng hóa kinh doanh : 60.
TK 331B : phải trả  nhà cung cấp vật liệu xây dựng nhà xưởng mới 40
Khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu  tăng giảm khoản phải trả lấy số liệu
TK 331B
TK 331A
TK 331 : 100
TK  331 A và TK 331 B
KTTC3-C23 BCLCTT
1. (0.50 đ)
Cho thuê bất động sản đầu tư, thu tiền cho thuê, khi lập BCLCTT phương pháp trực tiếp lên chỉ tiêu
Tiền thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng , cung cấp dịch vụ và doanh thu khác thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán và các tài sản dài hạn khác thuộc HĐ đầu tư
3. (0.50 đ)
Bán TSCĐ nguyên giá 100, giá trị hao mòn lũy kế  30, giá bán 50 đã thu tiền mặt, đồng thời chi tiền mặt
trả chi phí vận chuyển khi bán 3 , chỉ tiêu 'lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư' phương pháp Gián tiếp BCLCTT

(23)
23
47
(47)
Tài khoản 131(A- khách mua hàng hóa )  có số dư đầu kỳ kỳ: 50 (bên nợ), số dư cuối kỳ kỳ: 40 (bên nợ),
khi lập BCLCTT gián tiếp chỉ tiêu 'Tăng giảm các khoản phải thu'
(10)
10
90
Tất cả đều sai
6. (0.50 đ)
Nhận tiền (TGNH) khoản ký quỹ của khách hàng  từ hoạt động cho thuê tài sản cố định của công ty
(Cty không còn nhu cầu sử dụng), khi lập BCLCTT PP trực tiếp, nghiệp vụ này phản ánh vào dòng tiền
thuộc hoạt động
Đầu tư 
Kinh doanh         
Tài chính
Kinh doanh hoặc Đầu tư
8. (0.50 đ)
Để tính được dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh, cần phải trình bày doanh thu và chi phí trên cơ
sở tiền. Để làm được việc này cần
Ghi nhận lại tất cả các nghiệp vụ được phản ánh trên BCKQHĐ liên quan trực tiếp đến tiền trong sổ nhật
ký thu và chi tiền riêng biệt
Loại trừ ảnh hưởng của các nghiệp vụ được phản ánh trên BCKQHĐ không dẫn đến sự tăng lên hay giảm
xuống của tiền
Ước tính tỷ lệ phần trăm số nghiệp vụ được phản ánh trên BCKQHĐ liên quan trực tiếp đến tiền, và từ đó
suy ra cho toàn bộ các nghiệp vụ được phản ánh trên BCKQHĐ
Loại trừ tất cả nghiệp vụ không có sự ảnh hưởng trong hiện tại và tương lai đến tiền khỏi lợi nhuận sau
thuế, ví dụ như chi phí khấu hao
9. (0.50 đ)
BCLCTT phần lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư sử dụng phương pháp nào sau đây để lập báo cáo
Gián tiếp
Trực tiếp
Trực tiếp hoặc Gián tiếp đều đúng  
Được phép sử dụng phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy vào doanh nghiệp đăng ký với
cơ quan chức năng
10. (0.50 đ)
Ngoại tệ tồn cuối kỳ 1000 USD, tỷ giá đang ghi sổ (trước khi khóa sổ) 21.000 VND/USD; tỷ giá ngày cuối
kỳ khi khóa sổ 21.036 VND/USD (kỳ kế  toán năm), lập BCLCTT phương pháp trực tiếp chỉ tiêu 'Ảnh
hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ'
(36.000)
36.000
21.036.000
21.000.000
11. (0.50 đ)
Lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp, chỉ tiêu tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác bao gồm
Khách hàng ứng trước tiền mua hàng
Bán hàng thu tiền mặt, TGNH
Khách hàng mua hàng trả nợ
Tất cả đều đúng
14. (0.50 đ)
Chi TGNH thanh toán tiền mua vật liệu dùng cho hoạt động đầu tư xậy dựng nhà xưởng, phản ánh vào
BCLCTT thuộc dòng tiền hoạt động
Đầu tư 
Kinh doanh            
Tài chính             
Kinh doanh hoặc đầu tư
19. (0.50 đ)
Tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 200, trong kỳ đã chi trả lãi 170. Nội dung của các nghiệp vụ
này  khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến các chỉ tiêu
Tiền chi trả lãi vay 170
Lợi nhuận kế toán trước thuế (200), Chi phí lãi vay 200 ; và chỉ tiêu 'tiền chi trả lãi 170
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh 170
Tất cả đều đúng
20. (0.50 đ)
Công ty ABC bán 100.000 cổ phiếu MT (MT là công ty con của ABC), sau khi bán ABC chỉ còn nắm giữ
15% và không còn ảnh hưởng đáng kể ở MT: Tổng giá gốc số cổ phiếu MT đã bán trị giá 10 tỷ, giá bán
35 tỷ thu TGNH. Khi lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu...
số tiền
-Tiền thu hồi vốn góp vào đơn vị khác 10 tỷ --> thuộc HĐ đầu tư 
và 
-Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 25 tỷ -->thuộc HĐ đầu tư
Tiền thu hồi vốn góp vào đơn vị khác 35 tỷ --> thuộc HĐ đầu tư 
-Tiền trả lại vốn vốn góp cho các chủ sở hữu 35 tỷ -->Thuộc HĐ tài chính
-Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 35 tỷ --> thuộc HĐ đầu tư 
KTTC3-C23 BCLCTT
1. (0.50 đ)
Doanh nghiệp có tài liệu sau
Số dư cuối kỳ TK 331 : 100 chi tiết
TK 331A :phải trả nhà cung cấp hàng hóa kinh doanh : 60.
TK 331B : phải trả  nhà cung cấp vật liệu xây dựng nhà xưởng mới 40
Khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu  tăng giảm khoản phải trả lấy số liệu
TK 331A
TK 331B
TK 331 : 100
TK  331 A và TK 331 B
4. (0.50 đ)
Nhận tiền (TGNH) khoản ký quỹ của khách hàng  từ hoạt động cho thuê tài sản cố định của công ty
(Cty không còn nhu cầu sử dụng), khi lập BCLCTT PP trực tiếp, nghiệp vụ này phản ánh vào dòng tiền
thuộc hoạt động
Đầu tư 
Tài chính
Kinh doanh         
Kinh doanh hoặc Đầu tư
5. (0.50 đ)
Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ, doanh nghiệp chỉ được lựa chọn 1 phương pháp trực tiếp hoặc gián
tiếp để sử dụng
Đúng
Sai
9. (0.50 đ)
Bán TSCĐ nguyên giá 200, đã hao mòn 40, giá bán TSCĐ chưa thu tiền 150 (không chịu VAT), chi phí
vận chuyển bán TSCĐ 4 chi tiền mặt, lập theo phương pháp gián tiếp của BCLCTT ảnh hưởng đến
Tăng giảm khoản phải thu  150
Tiền chi phí bán TSCĐ (4)
Lãi, lỗ hoạt động đầu tư (14)
Tất cả đều sai
10. (0.50 đ)
Cuối năm kế toán trích lập dự phòng và định khoản Nợ 632/ Có 159 : 20tr, nghiệp vụ này khi lập
BCLCTT gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ chỉ tiêu
Các khoản dự phòng (20tr)
Các khoản dự phòng = 0
Các khoản dự phòng 20tr
Không ảnh hưởng đến báo cáo LCTT
12. (0.50 đ)
Tài khoản 131 có số dư đầu kỳ bên Nợ  300, số dư cuối kỳ bên Có 200, khi lập BCLCTT phương pháp
gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu
Tăng giảm khoản phải trả +500
-Tăng giảm khoản phải thu +300  và
-Tăng giảm khoản phải trả  +200
Tăng giảm khoản phải thu +500
Tất cả đều đúng
13. (0.50 đ)
Chia lãi cho cổ đông bằng tiền mặt, được lên BCLCTT thuộc chỉ tiêu
Cổ tức và lợi nhuận trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ kinh doanh
Tiền thu lãi cho vay, Cổ tức và lợi nhuận trả được chia thuộc HĐ đầu tư
Cổ tức và lợi nhuận trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh 
14. (0.50 đ)
Lập BCLCTT phần lưu chuyển tiền hoạt động tài chính chỉ sử dụng phương pháp trực tiếp:
Sai
Đúng
16. (0.50 đ)
Ngoại tệ tồn cuối kỳ 1000 USD, tỷ giá  đang ghi sổ (trước khi khóa sổ) 21.200 VND/USD; tỷ giá ngày
cuối kỳ khi khóa sổ 21.036 VND/USD (kỳ kế  toán năm), lập BCLCTT phương pháp trực tiếp chỉ tiêu
'Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ'
164.000
21.036.000
(164.000)
21.200.000
20. (0.50 đ)
Mua TSCĐ chưa thanh toán , khi lên BCLCTT phương pháp trực tiếp thuộc chỉ tiêu
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ
Tiền chi mua hàng hóa, dịch vụ
Không ảnh hưởng BCLCTT
Tiền chi khác  thuộc hoạt động đầu tư
KTTC3-C23 BCLCTT
1. (0.50 đ)
Xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng chưa thu tiền với giá bán 100 (không chịu thuế GTGT), giá vốn
xuất kho 70. Khi lập BCLCTT theo phương pháp Gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu ... với số tiền....
Lợi nhuận trước thuế 30
Tăng giảm hàng tồn kho 70
Tăng giảm khoản phải thu (100)
Tất cả đều đúng
2. (0.50 đ)
Cuối năm kế toán trích lập dự phòng và định khoản Nợ 632/ Có 159 : 20tr, nghiệp vụ này khi lập
BCLCTT gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ chỉ tiêu
Các khoản dự phòng 20tr
Các khoản dự phòng = 0
Các khoản dự phòng (20tr)
Không ảnh hưởng đến báo cáo LCTT
6. (0.50 đ)
Mua TSCĐ chưa thanh toán , khi lên BCLCTT phương pháp trực tiếp thuộc chỉ tiêu
Không ảnh hưởng BCLCTT
Tiền chi mua hàng hóa, dịch vụ
Tiền chi khác  thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ
8. (0.50 đ)
Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau
- Phản ánh trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động phúc lợi 5tr
- Trích chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động kinh doanh 12 tr
- Bán TSCĐ có nguyên giá 100 tr, giá trị hao mòn 40tr
Lập BCLCTT phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu 'Chi phí khấu hao TSCĐ'
12tr
57 tr
5tr
40tr
9. (0.50 đ)
Bán TSCĐ nguyên giá 200, đã hao mòn 40, giá bán TSCĐ chưa thu tiền 150 (không chịu VAT), chi phí
vận chuyển bán TSCĐ 4 chi tiền mặt, lập theo phương pháp gián tiếp của BCLCTT ảnh hưởng đến
Lãi, lỗ hoạt động đầu tư (14) 14
Tiền chi phí bán TSCĐ (4) không có
Tăng giảm khoản phải thu  150 -150
Tất cả đều sai
13. (0.50 đ)
Công ty ABC bán 100.000 cổ phiếu MT (MT là công ty con của ABC), sau khi bán ABC chỉ còn nắm giữ
15% và không còn ảnh hưởng đáng kể ở MT: Tổng giá gốc số cổ phiếu MT đã bán trị giá 10 tỷ, giá bán
35 tỷ thu TGNH. Khi lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu...
số tiền
Tiền thu hồi vốn góp vào đơn vị khác 35 tỷ --> thuộc HĐ đầu tư 
-Tiền trả lại vốn vốn góp cho các chủ sở hữu 35 tỷ -->Thuộc HĐ tài chính
-Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 35 tỷ --> thuộc HĐ đầu tư 
-Tiền thu hồi vốn góp vào đơn vị khác 10 tỷ --> thuộc HĐ đầu tư 
và 
-Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 25 tỷ -->thuộc HĐ đầu tư
14. (0.50 đ)
(theo Thông tư 200) Chi TGNH trả nợ người bán hàng hóa 1000 USD, cho biết
-Tỷ giá ghi sổ bình quân ngày chi của TK 1122: 20.850 VND/USD,
-Tỷ giá thực tế tại thời điểm trả tiền 21.000 VND/USD,
-Tỷ giá ghi sổ TK 331:20.800 VND/USD, 
số liệu nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu' Lợi nhuận trước thuế' của BCLCTT theo phương pháp
gián tiếp là
(50.000)
(200.000)
(150.000)
50.000
16. (0.50 đ)
Khoản thu, chi hộ bằng tiền khi doanh nghiệp nhận xuất nhập khẩu uỷ thác, khi lập BCLCTT phản ánh
vào lưu chuyển tiền của hoạt động:
Kinh doanh    
Tài chính  
Đầu tư  
Không cần phản ánh 
17. (0.50 đ)
Doanh nghiệp có tài liệu sau
Số dư cuối kỳ TK 331 : 100 chi tiết
TK 331A :phải trả nhà cung cấp hàng hóa kinh doanh : 60.
TK 331B : phải trả  nhà cung cấp vật liệu xây dựng nhà xưởng mới 40
Khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu  tăng giảm khoản phải trả lấy số liệu
TK 331 : 100
TK 331B
TK 331A
TK  331 A và TK 331 B
19. (0.50 đ)
Tiền chi trả lãi vay được lên chỉ tiêu nào của BCLCTT (theo phương pháp trực tiếp)
Tùy mục đích sử dụng vốn vay:
-->nếu dùng cho KD:  Tiền chi trả lãi vay thuộc HĐ kinh doanh
-->Nếu dùng cho đầu tư XD: Tiền chi mua sắm,xây dựng TSCĐ...thuộc HĐ đầu tư  
Tiền chi trả lãi vay thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi trả lãi vay thuộc hoạt động kinh doanh
20. (0.50 đ)
Số tiền chi mua vật tư phục vụ cho hoạt động đầu tư xây dựng bất động sản kinh doanh được trình bày
trên BCLCTT
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc hoạt động kinh doanh
KTTC3-C23 BCLCTT
1. (0.50 đ)
Doanh nghiệp chi tiền nộp BHXH, BHYT, BHTN cho cơ quan bảo hiểm, lập BCLCTT theo phương
pháp trực tiếp thuộc chỉ tiêu
Tiền chi khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi trả cho nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ
Tiền chi khác thuộc HĐ tài chính
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
4. (0.50 đ)
Công ty ABC phát hành cổ phiếu phổ thông để cấn trừ khoản nợ vay 5 tỷ trước đây của công ty T,  trị
giá cổ phiếu ABC thỏa thuận thanh toán 5 tỷ. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT ảnh hưởng đến chỉ tiêu
thuộc hoạt động nào: 
Tiền trả gốc nợ vay (5tỷ) --> thuộc HĐ tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu  5tỷ --> thuộc HĐ tài chính
a và b cùng đúng 
Nghiệp vụ trên Không ảnh hưởng đến BCLCTT
7. (0.50 đ)
Chi thanh toán lương cho người lao động, được lên chỉ tiêu nào trên BCLCTT (phương pháp trực tiếp)
Tiền chi trả mua hàng hóa, dịch vụ
Tiền chi trả cho người lao động thuộc hoạt động tài chính
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh
Tiền chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
8. (0.50 đ)
Cuối năm kế toán trích lập dự phòng và định khoản Nợ 632/ Có 159 : 20tr, nghiệp vụ này khi lập
BCLCTT gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ chỉ tiêu
Các khoản dự phòng (20tr)
Các khoản dự phòng = 0
Các khoản dự phòng 20tr
Không ảnh hưởng đến báo cáo LCTT
13. (0.50 đ)
Chi tiền mặt thanh toán lương cho CNV (bộ phận quản lý DN và nhân viên bán hàng) trong kỳ 500
triệu. Nghiệp vụ này khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu 
Tăng Giảm khoản phải trả (500) --> thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác thuộc HĐ kinh doanh
Lợi nhuận kế toán trước thuế : (500tr)
Tiên chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
14. (0.50 đ)
Tài khoản 131 có số dư đầu kỳ bên Nợ  300, số dư cuối kỳ bên Có 200, khi lập BCLCTT phương pháp
gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu
Tăng giảm khoản phải trả +500
-Tăng giảm khoản phải thu +300  và
-Tăng giảm khoản phải trả  +200
Tăng giảm khoản phải thu +500
Tất cả đều đúng
15. (0.50 đ)
Công ty cổ phần X, chi tiền mua cổ phiếu X, được lên BCLCTT chỉ tiêu 
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh
Tiền chi góp vốn vào đơn vị khác thuộc HĐ đầu tư
Tiền chi khác thuộc hoạt động đẩu tư tài chính
Tiền chi trả vốn góp của chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành thuộc HĐ tài chính
KTTC3-C23 BCLCTT
1. (0.50 đ)
Đầu năm N Công ty chuyển khoản thanh toán trả trước tiền thuê mặt bằng làm văn phòng công ty 300
triệu (tr) cho 3 năm (N, N+1, N+2). Khi lập BCLCTT theo PP Gián tiếp, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến
chỉ tiêu... số tiền 
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (300 tr)  ->thuộc HĐ kinh doanh 
Tăng giảm chi phỉ trả trước (300 tr) --> thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh  (300 tr) -->thuộc HĐ kinh doanh
Lơi nhuận kế toán trước thuế  (100 tr)
Tăng giảm chi phỉ trả trước (200 tr) 
7. (0.50 đ)
BCLCTT sẽ không trình bày ảnh hưởng của nghiệp vụ
Chia cổ tức bằng tiền
Phát hành cổ phiếu với giá phát hành lớn hơn mệnh giá
Chia cổ tức bằng cổ phiếu
Mua và hủy ngay cổ phiếu quỹ
8. (0.50 đ)
Bán TSCĐ nguyên giá 100, giá trị hao mòn lũy kế  30, giá bán 50 đã thu tiền mặt, đồng thời chi tiền mặt
trả chi phí vận chuyển khi bán 3 , chỉ tiêu 'lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư' phương pháp Gián tiếp BCLCTT

(23)
47
23
(47)
9. (0.50 đ)
Trong kỳ tổng chi phí lãi vay tính vào chi phí SXKD 120 tr và công ty đã chi tiền mặt trả lãi vay 50tr,
nghiệp vụ này khi lập BCLCTT  theo phương  pháp gián tiếp ảnh hưởng đến chỉ tiêu 'Chi phí lãi vay'
với số tiền
50tr
170 tr
120 tr
70tr
12. (0.50 đ)
Khi sử dụng TSCĐ thuê tài chính, bên đi thuê thanh toán chi phí sửa chữa TSCĐ thuê TC bằng tiền,
nghiệp vụ này được trình bày vào BCLCTT thuộc dòng tiền hoạt động
Đầu tư  
Tài chính  
Kinh doanh 
Tùy mục đích sử dụng TSCĐ cho hoạt động nào trong công ty mà kế toán xếp vào từng dòng tiền thích
hợp: kinh doanh, đầu tư hoặc tài chính  
14. (0.50 đ)
Doanh nghiệp chi thanh toán trợ cấp bảo hiểm xã hội cho người lao động (trợ cấp ốm đau ...) được lên
chỉ tiêu nào trên BCLCTT (phương pháp trực tiếp)
Tiền chi khác thuộc hoạt động kinh doanh.
Tiền chi nộp thuế và các khoản khác cho Nhà nước 
Tiền chi trả cho người lao động thuộc HĐ kinh doanh
Tất cả đều đúng
16. (0.50 đ)
Chi tiền ủng hộ chương trình từ thiện do quỹ phúc lợi đài thọ, khi lập BCLCTT nghiệp vụ này được
phản ánh vào dòng tiền thuộc hoạt động:
Đầu tư        
Tài chính      
Kinh doanh 
Không lên BCLCTT vì không phục vụ cho hoạt động SXKD của doanh nghiệp. 
17. (0.50 đ)
Bán TSCĐ nguyên giá 200, đã hao mòn 40, giá bán TSCĐ chưa thu tiền 150 (không chịu VAT), chi phí
vận chuyển bán TSCĐ 4 chi tiền mặt, chỉ tiêu 'Lãi lỗ hoạt động đầu tư' theo phương pháp gián tiếp của
BCLCTT
(14)
146
14
150
KTTC3-C23 BCLCTT
4. (0.50 đ)
Chia lãi cho cổ đông bằng cổ phiếu ưu đãi (Công ty mới phát hành lần đầu) , khi lập BCLCTT được xếp
vào chỉ tiêu:
Cổ tức và lợi nhuận trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ kinh doanh
Không ảnh hưởng đến BCLCTT
Cổ tức và lợi nhuận trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ tài chính
Cổ tức và lợi nhuận trả cho chủ sở hữu thuộc HĐ đầu tư
5. (0.50 đ)
BCLCTT phần lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư sử dụng phương pháp nào sau đây để lập báo cáo
Được phép sử dụng phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy vào doanh nghiệp đăng ký với
cơ quan chức năng
Trực tiếp
Trực tiếp hoặc Gián tiếp đều đúng  
Gián tiếp
6. (0.50 đ)
Chi TGNH 500 triệu đồng mua 20.000 cổ phiếu APT nắm giữ nhằm mục đích kinh doanh. Khi
lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến chỉ tiêu... số tiền
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (500 tr)  ->thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi mua cổ  phiếu đầu tư vào đơn vị khác (500 tr)--> thuộc HĐ đầu tư.
Tiền chi khác cho HĐ kinh doanh (500 tr) -->thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành (500 tr)--> thuộc HĐ
tài chính.
7. (0.50 đ)
Lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp, chỉ tiêu tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu
khác bao gồm
Bán hàng thu tiền mặt, TGNH
Khách hàng mua hàng trả nợ
Khách hàng ứng trước tiền mua hàng
Tất cả đều đúng
8. (0.50 đ)
Doanh nghiệp có tài liệu sau
Số dư cuối kỳ TK 331 : 100 chi tiết
TK 331A :phải trả nhà cung cấp hàng hóa kinh doanh : 60.
TK 331B : phải trả  nhà cung cấp vật liệu xây dựng nhà xưởng mới 40
Khi lập BCLCTT theo phương pháp gián tiếp, chỉ tiêu  tăng giảm khoản phải trả lấy số liệu
TK 331 : 100
TK 331B
TK 331A
TK  331 A và TK 331 B
9. (0.50 đ)
Số tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ, có thể xác định dựa vào
Sổ tiền có nội dung thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tổng doanh thu- (trừ)  Số dư (cuối- đầu) TK 131
Tổng doanh thu  - số dư (cuối -đầu) TK 131(khách mua hàng) +số dư (cuối -đầu) TK 3387(nhận trước của
khách hàng)
a và c đúng
10. (0.50 đ)
Tiền chi trả lãi vay được lên chỉ tiêu nào của BCLCTT (theo phương pháp trực tiếp)
Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác thuộc HĐ đầu tư
Tùy mục đích sử dụng vốn vay:
-->nếu dùng cho KD:  Tiền chi trả lãi vay thuộc HĐ kinh doanh
-->Nếu dùng cho đầu tư XD: Tiền chi mua sắm,xây dựng TSCĐ...thuộc HĐ đầu tư  
Tiền chi trả lãi vay thuộc hoạt động đầu tư
Tiền chi trả lãi vay thuộc hoạt động kinh doanh
11. (0.50 đ)
Tổng chi phí thuế thu nhập DN cả năm 500, đã nộp 400. Khi lập BCLCTT phương pháp Gián tiếp ảnh
hưởng đến chỉ tiêu
Tăng giảm khoản phải trả 100
Thuế thu nhập đã nộp 400
Tăng giảm khoản phải trả (100)
Số thuế còn phải nộp 100
12. (0.50 đ)
Bán TSCĐ nguyên giá 100, giá trị hao mòn lũy kế  30, giá bán 50 đã thu tiền mặt, đồng thời chi tiền mặt
trả chi phí vận chuyển khi bán 3 , chỉ tiêu 'lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư' phương pháp Gián tiếp BCLCTT

(47)
23
47
(23)
13. (0.50 đ)
Tài khoản 242 số dư đầu kỳ 70, số dư cuối kỳ kỳ  30, Khi lập BCLCTT phương pháp gián tiếp thuộc chỉ
tiêu
Tăng giảm các khoản phải trả (40)
Tăng giảm chi phí trả trước 40
Tăng giảm các khoản phải thu (40)
Tăng giảm chi phí trả trước (40)
14. (0.50 đ)
Bán TSCĐ nguyên giá 100tr, giá trị hao mòn 40tr, giá bán 70 tr thu TGNH. Chi phí vận chuyển  khi bán
tài sản 3 tr trả tiền mặt. số liệu trên trình bày trên BCLCTT theo phương pháp trực tiếp
Lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư: tiền thu từ bán TSCĐ 70; tiền chi khi bán TSCĐ (3)
 Lưu chuyển tiền thuộc hoạt động đầu tư: Tiền thu từ bán TSCĐ 67
Tiền thu khi bán TSCĐ 70 thuộc HĐ đầu tư; tiền chi khác 3 thuộc HĐ kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuộc hoạt động đầu tư: Tiền thu từ bán TSCĐ 70
15. (0.50 đ)
Đầu năm N Công ty chuyển khoản thanh toán trả trước tiền thuê mặt bằng làm văn phòng công ty 300
triệu (tr) cho 3 năm (N, N+1, N+2). Khi lập BCLCTT theo PP trực tiếp, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến
chỉ tiêu... số tiền 
Tăng giảm chi phỉ trả trước (300 tr) --> thuộc HĐ kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh  (300 tr)
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ -->thuộc HĐ kinh doanh (300 tr) 
Tiền chi khác cho hoạt động đầu tư (300 tr)
17. (0.50 đ)
Công ty chi TGNH 10triệu đồng thanh toán phí phát hành cổ phiếu bổ sung vốn kinh doanh, khi lập
BCLCTT nghiệp vụ này phản ánh vào dòng tiền thuộc hoạt động 
Tài chính -->Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận lại vốn góp của chủ sở hữu (10tr )  
Kinh doanh--> chỉ tiêu Tiền chi khác cho HĐ kinh doanh (10 tr)
Tài chính -->Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu DN đã phát hành (10tr )   
Đầu tư --> Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (10 tr )  
19. (0.50 đ)
DN không chịu thuế GTGT bán TSCĐ nguyên giá 50 triệu đồng, giá trị hao mòn luỹ kế 47 triệu đồng,
giá bán TSCĐ 3,3 triệu đồng chưa thu, chi phí bán TSCĐ 1,1 triệu đồng đã chi bằng tiền mặt, Phản ánh
vào BCLCTT với các chỉ tiêu thích hợp-pp trực tiếp  
Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ    (1,1)
Dòng tiền thu từ hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ 3,3
Dòng tiền chi hoạt động đầu tư do bán thanh lý TSCĐ 1,1
a,b,c  đều sai
20. (0.50 đ)
Khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập theo
Tổng hợp dòng tiền thu; chi theo nguồn gốc và theo từng hoạt động trong doanh nghiệp
Tổng hợp dòng tiền thu theo nguồn hình thành; chi theo mục đích gắn với từng hoạt động trong doanh
nghiệp
Từng khoản thu, chi phát sinh trong kỳ báo cáo
Theo từng nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh

You might also like