You are on page 1of 46

Tại ngày 31/12/x1

ĐVT: triệu đồng


Là NPT Số tiền Loại NPT
1 Có 300 tr Ngắn hạn
100 tr Dài hạn
2 Không
3 Không
4 Có 50 tr Ngắn hạn
100 tr Dài hạn
5 Có 33 tr Ngắn hạn
6 Không
7 Có 204 tr Ngắn hạn
8 Có 100 tr Dài hạn
Chú thích
Từ ngày 31/12/x1 đến tháng 6/x2 => < 12 tháng
Từ ngày 31/12/x1 đến tháng 1/x3 => > 12 tháng
Vì ứng trước cho người bán là Nợ phải thu
Ghi giảm NP trả, tăng Thu nhập khác
1 năm sau kể từ ngày 31/12/x1
2 năm sau nữa
Chi phí phải trả
Vì đây là Nợ tiềm tàng, không chắc chắn phải thanh toán nghĩa vụ nợ & giá trị không được đo lường một cách đán
Nợ quá hạn vẫn coi là Nợ ngắn hạn
Vì thời hạn hợp đồng còn 5 năm
g được đo lường một cách đáng tin cậy
Bài 17.1
ĐVT: 1.000đ
1. ngày 5/3
Mua công cụ nhập kho chưa thanh toán
Nợ 153 - A 5,000
Nợ 1331 500
Có 331-Z 5,500

2. Ngày 12/3
Mua vật liệu B nhập kho chưa thanh toán
Nợ 152-B 90,000
Nợ 1331 9,000
Có 331-X 99,000

3. Ngày 15/3
Trả nợ cho công ty X hưởng chiết khấu 1%
Nợ 331-X 29,000
Có 112 28,710 99.000-70.000)-290
Có 515 290 (99.000-70.000)*1%

4. Ngày 22/3
Nhận hóa đơn giảm gá hàng bán
Nợ 331-Y 18,000
Có 152 16,364 (90.000/1.1)*20%
Có 1331 1,636

4.2 Cty ck thanh toán ncc Y- sau khi giảm giá


Nợ 331-Y 72,000 (90.000-18.000)
Có 112 72,000

5. ứng trước tiền cho ncc


Nợ 331-SUXE 18,000
Có 111 18,000

YC2- phản ánh chữ T - TK 331


331
20,000
5,500 (153,1331)-z
99,000 (152,1331)-x
(112,515)-x 29,000
(152,1331)-y 18,000
(112)-y 72,000
18,000
137,000 104,500
12,500

331-X 331-Y
70,000
99,000 (152,1331)-x (152,1331)-y 18,000
29,000 (112)-y 72,000
29,000 99,000 90,000
-

331-Z 331-SUXE
- -
5,500 (153,1331)-z 18,000
- 5,500 18,000 -
5,500 18,000

YC3- TRÌNH BÀY BCTC


BC TH TC CTY ABC
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN C- NỢ PHẢI TRẢ
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 18,000 I. Nợ ngắn hạn
2. Trả trước cho người bán-SUXE 18,000 1. phải trả người bán ngắn hạn- Z
331-Y
90,000

-
-

PHẢI TRẢ
n 5,500
ời bán ngắn hạn- Z 5,500
Bài 17.2 ĐVT: 1.000 đồng
Câu 1 Chuyển khoản ứng lương đợt 1
Nợ TK 334 30,000
Có TK 112 30,000

Câu 2 Trích trước lương nghỉ phép


Nợ TK 622 2,800 70.000.000 x 3 %
Có TK 335 2,800

Câu 3 Tính lương và trợ cấp BHXH


Nợ TK 622 70,000
Nợ TK 627 10,000
Nợ TK 641 8,000
Nợ TK 642 12,000
Nợ TK 335 5,000
Nợ TK 3383 2,500
Có TK 334 107,500

Câu 4 Trích các khoản theo lương


Nợ TK 622 15,695 (70.000 + 3.000) x 21,5%
Nợ TK 627 2,365 (10.000 + 1.000) x 21,5%
Nợ TK 641 1,828 (8.000 + 500) x 21,5%
Nợ TK 642 2,688 (12.000 + 500) x 21,5%
Nợ TK 334 11,288 105.000 x 10,5%
Có TK 338 33,863

Câu 5 Tiền thưởng phải trả cho người LĐ từ quỹ đài thọ phúc lợi
Nợ TK 3531 25,000
Có TK 334 25,000

Câu 6 Nhận giấy báo có ngân hàng về khoản BHXH cấp cho Quý 1/N
Nợ TK 112 7,000
Có TK 338 7,000

Câu 7 Chuyển khoản nộp BHXH


Nợ TK 338 33,863
Có TK 112 33,863

Câu 8 Khấu trừ lương thuế TNCN và khoản tạm ứng


Nợ TK 334 5,000
Có TK 3335 4,000
Có TK 141 1,000
Câu 9 Cuối tháng chuyển khoản thanh toán lương
Nợ TK 334 86,213 107.500 - 11.288 + 25.000 - 5.000 - 30.000
Có TK 112 86,213
5.000 - 30.000
Bài 17.2
1. CK ứng lương kỳ 1 cho nhân viên
Nợ 3341 30,000
Có 112 30,000

2. Trích lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sx


Nợ 622 2,100
Có 335 2,100 =70.000*3%

3. Chi phí lương phải trả cho nhân vien


Nợ 622 70,900
Nợ 335 2,100
Nợ 627 11,000
Nợ 641 8,500
Nợ 642 12,500
Nợ 338 2,500
Có 3341 107,500

4 Trích BHXH
Nợ 622 17,155
Nợ 627 2,585
Nợ 641 1,998
Nợ 642 2,938
Nợ 3341 11,025
Có 338 35,700

5. thưởng phải trả ng lao động


Nợ 3531 25,000
Có 334 25,000

6 nhận giấy báo có của ngân hàng về khoản BHXH do cơ quan BHXH cấp
Nợ 112 7,000
Có 3388 7,000

7. ck nộp bhxh
Nợ 338 35,700
Có 112 35,700

8. khấu trừ lương thuế tncn và tạm ứng thường


Nợ 334 5,000
Có 3335 4,000
Có 141 1,000
9. ck thanh toán lương và các khoản khác cho người lao động
Nợ 334 86,475
Nợ 338 35,700
Có 112 122,175
Bài 17.3 D9VT: 1.000 đồng

Câu 1 Trích trước chi phí sửa chữa lớn và tiền lương nghỉ phép
Nợ TK 627 1,000
Nợ TK 622 2,000
Có TK 335 2,000
Có TK 352 1,000
Câu 2

a. Sửa chữa TSCĐ hoàn thành


Nợ TK 241 15,000
Nợ TK 133 1,500
Có TK 331 16,500

b. Kết chuyển CP sửa chữa


Nợ TK 352 15,000
Có TK 241 15,000

c Xử lý chênh lệch
Nợ TK 627 3,000 15.000 - 12.000
Có TK 352 3,000

d Chuyển tiền gửi ngân hàng trả cho X


Nợ TK 331 11,500 16.500 - 5.000
Có TK 112 11,500

Câu 3
a Tiền lương nghỉ phép phải trả cho công nhân sx
Nợ TK 335 1,500
Có TK 334 1,500

b Xử lý chênh lệch
Nợ TK 335 700 2.200 - 1.500
Có TK 622 700
Bài 17.4 ĐVT; 1.000đ
1. DN nhận tiền ký cược của công ty X
Nợ 111 1,000
Có 344 1,000

2.1 Ck tiền ký cược cho ncc y


Nợ 244 40,000
Có 112 40,000

2.2 nhận hàng từ ncc Y,


Nợ 152 54,000 (90kg x 600)
Nợ 1331 5,400
Có 331-Y 59,400

3. DN vi phạm hợp đồng bị phạt trừ tiền vào tiền ký cựơc


Nợ 811 1,500
Có 244-B 1,500

4 chuyển khoản thanh toán Ncc Y sau khi trừ tiền ký cược và hưởng ck 1% trên tổng số tiền hàng
Nợ 331-Y 59,400
Có 515 594
Có 244 40,000
Có 112 18,806

5. Dn M phạt cty C trừ vào tiền nhận quỹ


Nợ 344-C 1,000
Có 711 1,000

6. Dn đem tscđ đi cầm cố để vay tiền


Nợ 244 (NH) 80,000
Nợ 214 10,000
Có 211 90,000

Nhận tiề vay từ công ty Z, thời gian vay 3 tháng


Nợ 112 5,000
Có 341 5,000

YC2- trình bày các khoản ký quỹ ký cược và nhận ký quỹ, ký cược trên bctc cuối tháng
244 344- ngắn hạn
48,000 2,000
(112-nccY) 40,000 (711, kh C) 1,000 1,000
1,500 (811,DH, B) 1,000 1,000
40,000 (331-y) 2,000
(214,211,NH) 80,000
120,000 41,500
126,500

TK 244 NGẮN HẠN: 38.000+80.000 = 118.000


tk 244 DÀI HẠN : 10.000 - 1.500 = 8,500

Trình bày tk 244 trên bảng Cân Đối tình hình tài chính công ty M
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A-TÀI SẢN NGẮN HẠN C- NỢ PHẢI TRẢ
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 118,000 I. Nợ ngắn hạn
6. Phải thu ngắn hạn khác 118,000 9. Phải trả ngắn hạn khác
B- TÀI SẢN DÀI HẠN
I- Các khoản phải thu dài hạn 8,500
6. Phải thu dài hạn khác 8,500
C
(111-khX)
ỒN VỐN
2,000
2,000
2,000
Bài 17.5
ĐVT: đồng

1. Lily không được ghi nhận toàn bộ số tiền nhận trước (bán giày và cho thuê căn hộ) vào doanh thu tháng 9/2018.Theo nguyên tắ
thu và chi phí trong kỳ phải được ghi nhận tương ứng với nhau.
Doanh thu năm 2018 Sep-18 3,636,364 (4.000.000/1.1)
Oct-18 2,727,273 (3.000.000/1.1)
Nov-18 2,272,727 (2.500.000/1.1)
Dec-18 1,818,182 (2.000.000/1.1)
Tổng cộng 10,454,545

Doanh thu năm 2019 Jan-19 909,091 (1.000.000/1.1)


Feb-19 454,545 (500.000/1.1)
Tổng cộng 1,363,636

2. a. Nợ 111 18,000,000
Có 3387 18,000,000

T9/2018 Nợ 3387 4,000,000


Có 511 3,636,364
Có 3331 363,636

b. Nợ 112 106,000,000
Có 3387 60,000,000 (20.000.000*3)
Có 3331 6,000,000
Có 344 40,000,000

T9/2018 Nợ 3387 20,000,000


Có 511 20,000,000
thu tháng 9/2018.Theo nguyên tắc phù hợp thì doanh
Bài 17.6 ĐVT: Đồng
1. Nhận thông báo thuế môn bài năm nay
Nợ TK 642 5,000,000
Có TK 3338 5,000,000
Chi tiền mặt thanh toán
Nợ TK 3338 5,000,000
Có TK 1111 5,000,000
2. Tổng hợp tình hình tiêu thụ sản phẩm trong tháng
a. Nợ TK 131 55,000,000
Nợ TK 111 22,000,000
Nợ TK 112 33,000,000
Có TK 5111 100,000,000
Có TK 33311 10,000,000

b. Xuất khẩu hàng chưa thu tiền


Nợ TK 131 225,000,000
Có TK 511 213,500,000
Có TK 3333 11,500,000
Thuế xuất khẩu phải nộp
10.000 * 23.000* 5% = 11,500,000

c. Thuế TTĐB phải nộp 22,500,000


Thuế GTGT phải nộp 7,250,000
Hoa hồng đại lý 3,625,000
Nợ TK 111 75,762,500
Nợ TK 133 362,500
Nợ TK 641 3,625,000
Có 5111 50,000,000
Có TK 3332 22,500,000
Có TK 33311 7,250,000
3. Nhập khẩu
Thuế nhập khẩu phải nộp 23,000,000
Thuế bảo vệ môi trường 500,000
Thuế GTGT hàng nhập khẩu 25,350,000
Nợ TK 152 251,500,000
Có TK 3333 23,000,000
Có TK 33381 500,000
Có TK 331 228,000,000
Nợ TK 133 25,350,000
Có TK 33312 25,350,000
Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán các khoản thuế trên

Nợ TK 33312 25,350,000
Nợ TK 3333 23,000,000
Nợ TK 33381 500,000
Có TK 341 48,850,000
4. Nhận lại hàng bán trả lại
Nợ TK 156 48,000,000
Có TK 632
Ghi giảm doanh thu
Nợ TK 5213 90,000,000
Nợ TK 3333 4,500,000
Có TK 131 94,500,000
5. Giảm giá hàng bán
Nợ TK 5212 2,000,000
Nợ TK 33311 200,000
Có TK 131 2,200,000
6. Thuế TNDN năm trước phải nộp thêm
Nợ TK 8211 10,000,000
Có TK 3334 10,000,000
7. Nhận thông báo nộp thuế tài nguyên trong kỳ
Nợ Tk 627 2,000,000
Có TK 3336 2,000,000
8. Khấu trừ lương để nộp thuế thu nhập cá nhân
Nợ TK 334 5,000,000
Có TK 3335 5,000,000
9. Phí trước bạ phải tra
Nợ TK 211 6,000,000
Có TK 3339 6,000,000
10. Nhận thông báo tạm nộp thuế TNDN
Nợ TK 8211 10,000,000
Có TK 3334 10,000,000
11.Giảm thuế nhập khẩu vật tư năm trước
Nợ TK 3333 15,000,000
Có TK 711 15,000,000
12. THUế GTGT được khấu từ là 12.000.000
Nợ Tk 33311 12,000,000
Có TK 133 12,000,000
13. Chuyển tiền thanh toán thuế GTGT , TTĐB, TNDN, thuế thu nhập cá nhân nhân viên
Nợ TK 33311 2,000,000
Nợ TK3332 22,500,000
Nợ TK 3334 20,000,000
Nợ TK 3335 5,000,000
Có TK 112 49,500,000
BÀI 17.9 (ĐVT: triệu đồng)

Giả sử công ty có bộ phận độc lập về bảo hành sản phẩm


Năm 2018
SDĐK TK 3521: 0
Chi phí bảo hành trong năm
Nợ 641 20
Có 336 20
Dự phòng bảo hành sản phẩm cần trích lập cuối năm
Nợ 641 80
Có 3521 80

Năm 2019
SDĐK TK 3521: 80
Chi phí bảo hành trong năm
Nợ 3521 40
Có 336 40
Dự phòng bảo hành sản phẩm cần trích lập cuối năm
Nợ 641 60
Có 3521 60

Năm 2020
SDĐK TK 3521: 100
Chi phí bảo hành trong năm
Nợ 3521 100
Nợ 641 20
Có 336 120
Dự phòng bảo hành sản phẩm cần trích lập cuối năm
Nợ 641 110
Có 3521 110

Năm 2021
SDĐK TK 3521: 110
Chi phí bảo hành trong năm
Nợ 3521 50
Có 336 50
Dự phòng bảo hành sản phẩm cần trích lập cuối năm
Nợ 641 10
Có 3521 10

SDCK TK 3521: 70

Phân tích chi phí bảo hành năm 2018 ảnh hưởng thông tin trên BCTC 2018 như thế nào
- Ta có chi phí bản hành trong năm 2018 là 20 triệu:
+ Sẽ ảnh hưởng đến số dư của TK 336 phải trả nội bộ trên BCTHTC
+ Sẽ ảnh hưởng đến chi phí bán hàng trên BCKQHĐ
BÀI 17.11 (ĐVT: đồng)

1. Trích quỹ khen thưởng quỹ phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế trong năm
Nợ TK 421 50,000,000
Có TK 3531 25,000,000
Có TK 3532 25,000,000

2. Trích thêm quỹ khen thưởng quỹ phúc lợi


Nợ TK 421 20,000,000
Có TK 3531 10,000,000
Có TK 3532 10,000,000

3. Dùng quỹ phúc lợi để mua sắm tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi
Nợ TK 211 50,000,000
Nợ TK 133 5,000,000
Có TK 112 55,000,000
Chuyển nguồn
Nợ TK 3532 55,000,000
Có TK 3533 55,000,000

4. Chi TM để khen thường (từ quỹ khen thưởng) và trợ cấp khó khăn (từ quỹ phúc lợi)
Nợ Tk 3531 20,000,000
Nợ TK 3532 5,000,000
Có TK 111 25,000,000

You might also like