You are on page 1of 4

Bài 19.10 ĐVT: 1.

000đ
Yêu cầu 1: Lập bảng tính tiền thuê, lãi thuê, nợ gốc thuê trả mỗi năm và nợ gốc còn lại sau từng năm
Gia trị hiện tại khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu:
PV= 416,987
NGÀY TRẢ SỐ TIỀN TRẢ LÃI TRẢ NỢ GỐC TRẢ NỢ GỐC CÒN LẠI
416,987
31/12/N 100,000 - 100,000 316,987
31/12/N + 1 100,000 31,699 68,301 248,686
31/12/N + 2 100,000 24,869 75,131 173,554
31/12/N + 3 100,000 17,355 82,645 90,910
31/12/N + 4 100,000 9,091 90,910 (0)
CỘNG 500,000 83,014 416,987

Yêu cầu 2: Lập bút toán ở Công ty G vào ngày 31/12/N


Nợ 212 416,987
Có 3412 416,987

Nợ 3412 100,000
Có 112 100,000

Yêu cầu 3: Lập các bút toán ở Công ty G vào ngày 31/03, 30/06, 30/09 và 31/12/N+1
31/3/N+1
Trích trước lãi
Nợ 635 7,925 (31.699/4 quý)
Có 335 7,925
NG= MIN(GTHT,GTHL) + CP liên quan
Tính khấu hao
Nợ 641 20,849 (416.987/(5*4))
Có 2142 20,849

31/6/N+1
Trích trước lãi
Nợ 635 7,925 (31.699/4 quý)
Có 335 7,925
Tính khấu hao
Nợ 641 20,849 (416.987/(5*4))
Có 2142 20,849

30/9/N+1
Trích trước lãi
Nợ 635 7,925 (31.699/4 quý)
Có 335 7,925
Tính khấu hao
Nợ 641 20,849 (416.987/(5*4))
Có 2142 20,849
31/12/N+1
Nợ 3412 68,301
Nợ 635 7,925
Nợ 335 23,774
Có 112 100,000

Yêu cầu 4: Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến BCTHTC ngày 31/3/N+1

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


CHỈ TIÊU SỐ CUỐI Q1/N+1 SỐ ĐẦU NĂM
TÀI SẢN
Nguyên giá TS thuê 416,987 416,987
HMLK TS thuê (20,849)

NGUỒN VỐN
Chi phí phải trả 7,925
Vay và nợ thuê TC 316,987 316,987
Lợi nhuận STCPP (28,774)

Yêu cầu 5: Nêu ảnh hưởng của hợp đồng thuê đến BCKQHĐ quý 1 năm N+1

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


CHỈ TIÊU Q1/N+1
Chi phí tài chính 7,925
Chi phí bán hàng 20,849
Lợi nhuận sau thuế (28,774)
Bài 19.12
Yêu cầu 1: Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản thuê trước khi nhận tài sản đã chi bằng tiền mặt 1.200.000đ
Nợ 242 1,200,000
Có 111 1,200,000

Yêu cầu 2: Chuyển tiền gửi ngân hàng ký quỹ đảm bảo việc thuê 40.000.000đ và trả phí cam kết sử dụng vốn cho bên cho th
Nợ 244 40,000,000
Nợ 635 2,000,000
Có 112 42,000,000

Yêu cầu 3: Nhận tài sản thuê(ghi nhận nguyên giá) và ghi tăng nợ gốc thuế
NG= MIN(GTHT,GTHL) + CP liên quan
Nguyên giá = 157,800,000 (GTHT + CP liên quan ở NV1)

Nợ 212 157,800,000
Có 3412 156,600,000
Có 242 1,200,000

Yêu cầu 4: Cuối năm N: Nhận được hóa đơn thanh toán tiền thuê TC năm N và đã chuyển TGNH trả đủ gốc, lãi thuê và thuế

NGÀY TRẢ SỐ TIỀN TRẢ LÃI TRẢ NỢ GỐC TRẢ NỢ GỐC CÒN LẠI
1/1/N 156,600,000
31/12/N 40,000,000 15,660,000 24,340,000 132,260,000
31/12/N+1 40,000,000 13,226,000 26,774,000 105,486,000
31/12/N+2 40,000,000 10,548,600 29,451,400 76,034,600
31/12/N+3 40,000,000 7,603,460 32,396,540 43,638,060
31/12/N+4 48,000,000 4,363,806 43,638,060 -
CỘNG 208,000,000 51,401,866 156,600,000

Nợ 3412 24,340,000
Nợ 635 17,160,000
Nợ 133 3,000,000
Có 112 44,500,000
ng tiền mặt 1.200.000đ

sử dụng vốn cho bên cho thuê TS 2.000.000đ

trả đủ gốc, lãi thuê và thuế GTGT

You might also like