Professional Documents
Culture Documents
1/ Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản thuê trước khi nhận tài sản đã chi bằng tiền mặt
Nợ 242 1,200,000
Có 111 1,200,000
2/ Chuyển tiền gửi ngân hàng ký quỹ đảm bảo việc thuê 40,000,000đ và trả phí cam kết sử dụng vốn cho bên ch
Nợ 244 40,000,000
Nợ 635 2,000,000
Có 112 42,000,000
3/ Nhận tài sản thuê ghi nhận NG vs tăng giá gốc thuê
Nợ 212 157,800,000
Có 3412 156,600,000
Có 242 1,200,000
4/ Chuyển TGNH trả đủ nợ gốc, lãi thuê và thuế GTGT, lãi thuế
Nợ 635 17,160,000
Nợ 3412 24,340,000
Nợ 133 3,000,000
Có 112 44,500,000
BT 19.13
1/ Nhận TSCĐ và chuyển TGNH trả tiền thuê kỳ 1 và tiền đặt cọc 2 tháng tiền thuê.
Nợ 242 12,000,000
Nợ 133 1,200,000
Nợ 244C 4,000,000
Có 112 17,200,000
Phân bổ tiền thuê
Nợ 642 2,000,000
Có 242 2,000,000
2/ Nhận lại tiền đặt cọc sau khi trừ tiền thuê kỳ cuối
Nợ 112 5,600,000
Nợ 133 400,000
Nợ 627 4,000,000
Có 244D 10,000,000
BT 19.14
1. Ngày 01/07/N Nhận tiền mặt cho thuê xe vận tải 6 tháng cuối năm N, thuế GTGT 10%, đã xuất hóa đơn
Nợ 111 33,000,000
Có 3387.Xe 30,000,000
Có 333 3,000,000
2. Ngày 01/09/N Chuyển nhà kho số 1 sang công ty R thuê. Nhận trước tiền cho thuê 2 năm bằng CK, thuế GTG
Nợ 112 198,000,000
Có 3387 .Nhà 180,000,000
Có 333 18,000,000
3. Trích khấu hao xe vận tải và căn nhà trên quý 3/N
Nợ 632 11,000,000
Có 2147 (nhà kho 1) 5,000,000
Có 2147 (Xe vận tải) 6,000,000
4. Kết chuyển doanh thu nhận trước sang tài khoản doanh thu quý 3/N
Nợ 3387.Xe 15,000,000
Nợ 3387.Nhà 7,500,000
Có 5113 15,000,000
Có 5117 7,500,000
Định khoản NV2 và 4 ở công ty R
2. Chuyển khoản tiền thuê 2 năm, thuế GTGT 10%
Nợ 242 180,000,000
Nợ 133 18,000,000
Có 112 198,000,000
o thuê 2 năm bằng CK, thuế GTGT 10%, đã xuất hóa đơn
Kỳ kế toán: 6 tháng
pp tính HTK: Thực tế đích danh
Nợ 2147
Có 2141
Nợ 1121
Có 3387
Có 33311
Cuối kỳ
Trích trước lãi thuê và lãi thuế
Nợ 635
Có 335
Nợ 627
Có 2142(DCSX)
Nợ 2147
Có 2141
Phân bổ công cụ dụng cụ
Nợ 632
Có 242
TK: Thực tế đích danh
ê 1 dây chuyền SX, trả định kỳ 120 triệu, có giá trị hợp lý lớn hơn giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
n tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu: 454,894,412.33
nguyên giá của dây chuyền sx bằng giá trị hiện tại
454,894,412.33
454,894,412.33 Tổng NG 459,000,412
chi phí trực tiếp liên quan tới TS trước khi thuê
4,106,000
4,106,000
ận thiết bị do công ty S nhập khẩu hộ, nhập kho và trả lại tiền thuế nhập khẩu và phí ủy thác
1,003,680,000
91,680,000
912,000,000
11 lấy lại căn nhà đang cho thuê và ghi nhận doanh thu 2 tháng cho thuê
82,000,000
82,000,000
1,470,000,000
1,470,000,000
hoản số tiền thuê nhà (bao gồm tiền thuế) trả cho Khách hàng kèm tiền phạt
5,000,000
123,000,000
12,300,000
140,300,000
kho cho thuê trong 10 tháng, dự kiến phân bổ 12 tháng, công ty nhận tiền thuê tháng đầu tiền
cho thuê công cụ, dụng cụ
417,740,800
417,740,800
66,000,000
60,000,000
6,000,000
12 chuyển khoản tiền thuê năm cuối 5.500 USD , lãi thuê, Thuế GTGT và lãi thuế GTGT
oản tiền thuê bao gồm tiền lãi
101,500,000
8,100,000
16,350,000
125,950,000
19,125,017
19,125,017
Căn nhà ở N3
25,000,000
50,000,000
25,000,000
50,000,000
50,000,000
50,000,000
ông cụ dụng cụ
34,811,733
34,811,733
thanh toán tiền thuê tối thiểu
A
B
Mua đất để tiến hành đầu tư xây khách sạn
Nợ 2412
Có 111
Chuyển BĐS đầu tư sang BĐS chủ sở hữu để kinh doanh dịch vụ cho thuê phòng
Nợ 211
Nợ 213
Có 217
Chuyển khấu hao BĐS đầu tư sang BĐS chủ sở hữu
Nợ 2147
Có 2141
Tại năm N
Thông tin liên quan 2412 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
30/12 Nhận lại tiền cọc sau khi trừ 5 triệu do làm hỏng TS thuê
Nợ 811 5,000,000
Nợ 112 25,000,000
Có 244N 30,000,000
Phân bổ tiền thuê vào CP quý này
Nợ 642 45,000,000
Có 242 45,000,000
Ví dụ 8
Ở công ty M
Nhận tiền cọc và tiền thuê của tháng
Nợ 112 62,000,000
Có 5113 20,000,000
Có 33311 2,000,000
Có 344S 40,000,000
Kết chuyển doanh thu nhận trước sang doanh thu quý này
Nợ 3387 45,000,000
Có 511 45,000,000
ền thuê chưa thuế