You are on page 1of 23

Nhóm 1

Danh sách thành viên


Yến Kiếm Đường Nhóm trưởng Tham gia đầy đủ
Nguyễn Thị Lan Anh Tham gia đầy đủ
Hồ Sỹ Toàn Tham gia đầy đủ
Vũ Trần Gia Huy Tham gia đầy đủ
Đỗ Vũ Anh Thư Tham gia đầy đủ
Nguyễn Thị Thanh Hằng Tham gia đầy đủ
BT 19.12

1/ Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản thuê trước khi nhận tài sản đã chi bằng tiền mặt
Nợ 242 1,200,000
Có 111 1,200,000

2/ Chuyển tiền gửi ngân hàng ký quỹ đảm bảo việc thuê 40,000,000đ và trả phí cam kết sử dụng vốn cho bên ch
Nợ 244 40,000,000
Nợ 635 2,000,000
Có 112 42,000,000

3/ Nhận tài sản thuê ghi nhận NG vs tăng giá gốc thuê
Nợ 212 157,800,000
Có 3412 156,600,000
Có 242 1,200,000

4/ Chuyển TGNH trả đủ nợ gốc, lãi thuê và thuế GTGT, lãi thuế
Nợ 635 17,160,000
Nợ 3412 24,340,000
Nợ 133 3,000,000
Có 112 44,500,000

BT 19.13

1/ Nhận TSCĐ và chuyển TGNH trả tiền thuê kỳ 1 và tiền đặt cọc 2 tháng tiền thuê.
Nợ 242 12,000,000
Nợ 133 1,200,000
Nợ 244C 4,000,000
Có 112 17,200,000
Phân bổ tiền thuê
Nợ 642 2,000,000
Có 242 2,000,000
2/ Nhận lại tiền đặt cọc sau khi trừ tiền thuê kỳ cuối
Nợ 112 5,600,000
Nợ 133 400,000
Nợ 627 4,000,000
Có 244D 10,000,000

Ảnh hưởng lên BCTC Năm N


Chỉ tiêu Số tiền
TS
Tiền gửi ngân hàng (11,600,000)
Chi phí trả trước 10,000,000
Tiền ký quỹ, kỹ cược (6,000,000)
Thuế GTGT được khấu trừ 1,200,000

Ảnh hưởng lên BCKQHĐ Năm N


Chi phí sản xuất kinh doan 2,000,000
Chi phí QLDN 4,000,000

BT 19.14
1. Ngày 01/07/N Nhận tiền mặt cho thuê xe vận tải 6 tháng cuối năm N, thuế GTGT 10%, đã xuất hóa đơn
Nợ 111 33,000,000
Có 3387.Xe 30,000,000
Có 333 3,000,000

2. Ngày 01/09/N Chuyển nhà kho số 1 sang công ty R thuê. Nhận trước tiền cho thuê 2 năm bằng CK, thuế GTG
Nợ 112 198,000,000
Có 3387 .Nhà 180,000,000
Có 333 18,000,000

Nợ 2141 (Nhà) 156,000,000


Nợ 217 900,000,000
Có 211 900,000,000
Có 2147 (Nhà) 156,000,000

3. Trích khấu hao xe vận tải và căn nhà trên quý 3/N
Nợ 632 11,000,000
Có 2147 (nhà kho 1) 5,000,000
Có 2147 (Xe vận tải) 6,000,000

Trích khấu hao 2 tháng đầu của NK


Nợ 642 10,000,000
Có 2141(NK) 10,000,000

Chuyển khấu hao của 2 tháng đầu quý 3


Nợ 2141(NK) 10,000,000
Có 2147 (NK) 10,000,000

4. Kết chuyển doanh thu nhận trước sang tài khoản doanh thu quý 3/N
Nợ 3387.Xe 15,000,000
Nợ 3387.Nhà 7,500,000
Có 5113 15,000,000
Có 5117 7,500,000
Định khoản NV2 và 4 ở công ty R
2. Chuyển khoản tiền thuê 2 năm, thuế GTGT 10%
Nợ 242 180,000,000
Nợ 133 18,000,000
Có 112 198,000,000

4. Phân bổ chi phí của quý này


Nợ 641 7,500,000
Có 242 7,500,000

Ảnh hưởng lên BCKQHĐ


Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu BH và CCDV 22,500,000
Giá vốn 11,000,000
LN 11,500,000
CPQLDN 10,000,000
đã chi bằng tiền mặt

hí cam kết sử dụng vốn cho bên cho thuê TS 2,000,000đ


GTGT 10%, đã xuất hóa đơn

o thuê 2 năm bằng CK, thuế GTGT 10%, đã xuất hóa đơn
Kỳ kế toán: 6 tháng
pp tính HTK: Thực tế đích danh

1/10 Thuê 1 dây chuyền SX, trả định kỳ 120


Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền th

Ghi nhận nguyên giá của dây chuyền sx bằn


Nợ 212
Có 3412

Ghi nhận chi phí trực tiếp liên quan tới TS tr


Nợ 212
Có 1111

02/11 Nhận thiết bị do công ty S nhập khẩu


Nợ 153
Có 3333
Có 331S

Ghi nhận thuế GTGT nhập khẩu


Nợ 133
Có 33312

Trả tiền thuế nộp hộ và phí ủy thác cho côn


Nợ 153
Nợ 133
Nợ 3333
Nợ 33312
Có 1122
Có 515

Ghi nhận tiền vận chuyển, bốc dỡ hàng bằn


Nợ 153
Có 141

Ngày 30/11 lấy lại căn nhà đang cho thuê v


Nợ 3387 P
Có 5117

Chuyển số từ BĐS đầu tư sang BĐS chủ sở h


Nợ 211
Nợ 213
Có 217

Nợ 2147
Có 2141

Chuyển khoản số tiền thuê nhà (bao gồm ti


Nợ 811
Nợ 3387 P
Nợ 33311
Có 1121

1/12 xuất kho cho thuê trong 10 tháng, dự


Xuất kho cho thuê công cụ, dụng cụ
Nợ 242
Có 153

Nợ 1121
Có 3387
Có 33311

Ngày 31/12 chuyển khoản tiền thuê năm c


chuyển khoản tiền thuê bao gồm tiền lãi
Nợ 3412X
Nợ 335X
Nợ 635
Có 1122

Chuyển khoản tiền thuế và lãi thuế


Nợ 133
Nợ 335X
Nợ 635
Có 1121

Trả lại thiết bị QLDN cho công ty X


Nợ 2142(QLDN)
Có 212

Cuối kỳ
Trích trước lãi thuê và lãi thuế
Nợ 635
Có 335

Tính khấu hao 2 TSCĐ thuê ở NV1 vs NV5


Nợ 642
Có 2142(QLDN)

Nợ 627
Có 2142(DCSX)

Khấu hao Căn nhà ở N3


Nợ 642
Nợ 632
Có 2141
Có 2147

Nợ 2147
Có 2141
Phân bổ công cụ dụng cụ
Nợ 632
Có 242
TK: Thực tế đích danh

ê 1 dây chuyền SX, trả định kỳ 120 triệu, có giá trị hợp lý lớn hơn giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
n tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu: 454,894,412.33

nguyên giá của dây chuyền sx bằng giá trị hiện tại
454,894,412.33
454,894,412.33 Tổng NG 459,000,412

chi phí trực tiếp liên quan tới TS trước khi thuê
4,106,000
4,106,000

ận thiết bị do công ty S nhập khẩu hộ, nhập kho và trả lại tiền thuế nhập khẩu và phí ủy thác
1,003,680,000
91,680,000
912,000,000

thuế GTGT nhập khẩu 1,044,352,000


100,848,000
100,848,000
10,443,520
huế nộp hộ và phí ủy thác cho công ty S
36,672,000
3,667,200
91,680,000
100,848,000
232,832,000
35,200

tiền vận chuyển, bốc dỡ hàng bằng tiền tạm ứng


4,000,000
4,000,000

11 lấy lại căn nhà đang cho thuê và ghi nhận doanh thu 2 tháng cho thuê
82,000,000
82,000,000

ố từ BĐS đầu tư sang BĐS chủ sở hữu


3,000,000,000
1,000,000,000
4,000,000,000

1,470,000,000
1,470,000,000

hoản số tiền thuê nhà (bao gồm tiền thuế) trả cho Khách hàng kèm tiền phạt
5,000,000
123,000,000
12,300,000
140,300,000

kho cho thuê trong 10 tháng, dự kiến phân bổ 12 tháng, công ty nhận tiền thuê tháng đầu tiền
cho thuê công cụ, dụng cụ
417,740,800
417,740,800

66,000,000
60,000,000
6,000,000

12 chuyển khoản tiền thuê năm cuối 5.500 USD , lãi thuê, Thuế GTGT và lãi thuế GTGT
oản tiền thuê bao gồm tiền lãi
101,500,000
8,100,000
16,350,000
125,950,000

hoản tiền thuế và lãi thuế


8,000,000
600,000
200,000
8,800,000

ết bị QLDN cho công ty X


440,000,000
440,000,000

c lãi thuê và lãi thuế


12,622,360.31
12,622,360.31

hao 2 TSCĐ thuê ở NV1 vs NV5


22,000,000
22,000,000

19,125,017
19,125,017

Căn nhà ở N3
25,000,000
50,000,000
25,000,000
50,000,000

50,000,000
50,000,000
ông cụ dụng cụ
34,811,733
34,811,733
thanh toán tiền thuê tối thiểu
A

B
Mua đất để tiến hành đầu tư xây khách sạn
Nợ 2412
Có 111

Kết chuyển nguyên giá khách sạn đã xây dựng xong


Nợ 217
Có 2412
Nhận trước tiền thuê quý 3 (Kỳ kế toán tháng)
Nợ 111
Có 33311
Có 3387

Nhận trước tiền thuê quý 3 (Kỳ kế toán Năm +Quý )


Nợ 111
Có 33311
Có 5117

Chuyển BĐS đầu tư sang BĐS chủ sở hữu để kinh doanh dịch vụ cho thuê phòng
Nợ 211
Nợ 213
Có 217
Chuyển khấu hao BĐS đầu tư sang BĐS chủ sở hữu
Nợ 2147
Có 2141

Tại năm N
Thông tin liên quan 2412 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Tại năm N+1


Thông tin liên quan 217 Nguyên giá BĐS đầu tư

Tại năm N+6


Thông tin liên quan 211,213 Nguyên giá BĐS chủ sở hữu
Ví dụ 7
01/12 CK TGNH trả tiền thuê tháng này và tiền đặt cọc bằng 2 tháng tiền thuê chưa thuế
Nợ 641 20,000,000
Nợ 133 2,000,000
Nợ 244M 40,000,000
Có 112 62,000,000

30/12 Nhận lại tiền cọc sau khi trừ 5 triệu do làm hỏng TS thuê
Nợ 811 5,000,000
Nợ 112 25,000,000
Có 244N 30,000,000
Phân bổ tiền thuê vào CP quý này
Nợ 642 45,000,000
Có 242 45,000,000

Ví dụ 8
Ở công ty M
Nhận tiền cọc và tiền thuê của tháng
Nợ 112 62,000,000
Có 5113 20,000,000
Có 33311 2,000,000
Có 344S 40,000,000

Trích khấu hao cuối tháng


Nợ 632 12,000,000
Có 214 12,000,000
Ở công ty N
Ghi nhận tiền phạt do làm hỏng TS của công ty S
Nợ 344S 5,000,000
Có 711 5,000,000

Chuyển trả tiền cọc


Nợ 344S 25,000,000
Có 112 25,000,000

Trích khấu hao tài sản cố định


Nợ 632 10,000,000
Có 2147 10,000,000

Kết chuyển doanh thu nhận trước sang doanh thu quý này
Nợ 3387 45,000,000
Có 511 45,000,000
ền thuê chưa thuế

You might also like