You are on page 1of 32

17.

1
Số dư đầu tháng
Có 331 Y 90.000.000đ
Nợ 331 X 70.000.000đ

1
Nợ 153 5.000.000đ
Nợ 133 500.000đ
Có 331 Z 5.500.000đ 331(X)
2 SD đầu kì 70.000.000
Nợ 152 90.000.000đ
Nợ 133 9.000.000đ 29.000.000(3)
Có 331 X 99.000.000đ
3
Nợ 331 X 29.000.000đ 331(Y)
Có 112 25.810.000đ SD đầu kì
Có 515 2.900.000đ 90.000.000(4)
Có 333 290.000đ
4
Nợ 331 Y 90.000.000đ 331(Z)
Có 152 16.363.636đ
Có 133 1.636.364đ
Có 112 72.000.000đ
5
Nợ 2413 18.000.000đ
Có 111 18.000.000đ
331(X)

99.000.000(2)

331(Y)
90.000.000

331(Z)
5.500.000(1)
17.2
1
Nợ 334 30.000.000đ
Có 112 30.000.000đ
2
Nợ 622 2.100.000đ
Có 335 2.100.000đ
3
Nợ 622 70.000.000đ
Nợ 627 10.000.000đ
Nợ 641 8.000.000đ
Nợ 642 12.000.000d
Nợ 335 5.000.000đ
Nợ 338 2.500.000đ
Có 334 107.500.000đ
4
Nợ 622 16.450.000đ
Nợ 627 2.350.000đ
Nợ 641 1.880.000đ
Nợ 642 2.820.000đ
Nợ 334 11.287.500đ
Có 338 34.787.500đ
5
Nợ 3531 25.000.000đ
Có 334 25.000.000đ
6
Nợ 112 7.000.000đ
Có 332 7.000.000đ
7
Nợ 338 32.287.500đ
Có 112 32.287.500đ
8
Nợ 334 5.000.000đ
Có 3335 4.000.000đ
Có 1388 1.000.000đ
9
Nợ 334 86.212.5000đ
Có 112 86.212.5000đ
17.3
Số dư đầu tháng
Có TK 352 11.000.000 đ
Nợ 241 11.000.000 đ
Có TK 335 200.000 đ

Phát sinh trong tháng


1
Nợ 627 1.000.000đ
Có 352 1.000.000đ
Nợ 622 2.000.000đ
Có 335 2.000.000đ

2
Nợ 241 15.000.000đ
Nợ 133 1.500.000đ
Có 331 16.500.000đ
Nợ 331 11.500.000đ (16.500.000 - 5.000.000)
Có 112 11.500.000đ
Nợ 627 3.000.000đ
Có 352 3.000.000đ
3
Nợ 335 1.500.000đ
Có 334 1.500.000đ
Nợ 335 500.000đ
Có 622 500.000đ
17.4
1
Nợ 111 1.000.000đ
Có 334X 1.000.000đ

2 Ký quỹ nhà cung cấp Y


Nợ 244 40.000.000đ
Có 112 40.000.000đ

Nhập kho vật liệu


Nợ 152 54.000.000đ (90*600.000đ)
Nợ 133 5.400.000đ
Có 331Y 59.400.000đ

3 Phạt vi phạm hợp đồnvới công ty B


Nợ 811 1.500.000đ
Có 244B 1.500.000đ

4
Nợ 331Y 59.400.000đ
Có 244Y 40.000.000đ
Có 515 540.000đ
Có 333 54.000đ
Có 112 18.806.000đ (19.400.000 - 594.000)

5
Nợ 334C 1.000.000đ
Có 711 1.000.000đ

6
Nợ 244 80.000.000đ
Nợ 214 10.000.000đ
Có 211 90.000.000đ
Nợ 112 50.000.000đ
Có 344 50.000.000đ
17.5
Lily không được phép ghi nhận toàn bộ số tiền nhận trước vì doanh thu chỉ được ghi nhận khi đã cung cấp

1 Doanh thu phiếu quà tặng 2018


Nợ 111 18.000.000đ Doanh thu phiếu quà tặng 2019
Có 131 18.000.000đ

2 Ghi sổ tình hình bán giày 9/2018


Nợ 111 18.000.000đ
Có 3387 12.727.273đ
Có 511 3.636.364đ
Ghi sổ tình hình cho thuê căn hộ 9/2018
Nợ 112 106.000.000đ
Có 3387 40.000.000đ
Có 511 20.000.000đ
Có 3331 6.000.000đ
Có 344 40.000.000đ

Phân tích ảnh hưởng đến BCTC 9/2018


Tài sản Nợ phải trả VCSH Thu nhập
Bán giày (+)18.000.000 ### 3,636,364 (+)3.636.364
Thuê (+)106.000.000 (+)86.000.000 (+)20.000.000 (+)20.000.000
được ghi nhận khi đã cung cấp hàng hóa dịch vụ cho khách hàng, khoản tiền nhận trước mà chưa cung cấp hàng hóa dịch vụ

phiếu quà tặng 2018 (4.000.000 + 3.000.000 + 2.500.000 + 2.000.000)1.1 = 10.454.545


phiếu quà tặng 2019 (1.000.000 + 500.000)/1.1 = 1.363.636

Lợi nhuận
(+)3.636.364 (+)3.636.364
(+)20.000.000 (+)20.000.000
cung cấp hàng hóa dịch vụ
Bài 18.1 Vay theo khế ước vay, hợp đồng vay
SDĐK quý 4/N: TK 3411.K: 400,000,000 đ (khế ước 9 tháng của công ty K, đến hạn 31/12/N; lãi đơn 1,2%/ tháng, tr
TK 3411.Y: 320,000,000 đ (gồm 50.000.000đ và 10.000 EUR)
TK 3411.X: 800,000,000 đ (vay của NH X - tài trợ công trình đang trong thời gian thi công, đủ điều k
Yêu cầu 1:
1 Ngày 15/10/N công ty chuyển TGNH 50.000.000đ và 5.000 EUR để trả bớt số nợ vay cho Y
N3411.Y 185,000,000 đ TGGS =
C515 500,000 đ
C1121 50,000,000 đ
C1122 134,500,000 đ TGGS chi ngoại tệ =
2 Ngày 31/10/N chuyển khoản trả lãi tiền vay dài hạn của ngân hàng X tháng 10/N
N2412 8,000,000 đ
C1121 8,000,000 đ
3 Ngày 20/11/N vay VP Bank (2 tháng) chuyển trả cho người bán 200.000.000đ
và chuyển vào TK cá nhân của nhân viên để trả lương 50.000.000đ
N331 200,000,000 đ
N334 50,000,000 đ
C3411.VP 250,000,000 đ
4 Ngày 30/11/N chuyển khoản tiếp 5000 EUR để trả số nợ vay cho Y
N3411.Y 135,000,000 đ TGGS =
N635 500,000 đ
C1122 135,500,000 đ TGG chi ngoại tệ =
5 Ngày 30/11/N chuyển khoản trả lãi vay dài hạn của ngân hàng X tháng 11/N
N2412 8,000,000 đ
C1121 8,000,000 đ
6 Ngày 1/12/N ký hợp đồng vay với công ty H số tiền là 200.000.000đ, thời hạn 2 năm
Trả nợ gốc và lãi vay định kỳ 4 lần vào 1/6/N+1, 1/12/N+1, 1/6/N+2, 1/12/N+2. Số tiền trả mỗi lần là 56.0
Công ty đã trả nợ cho nhà cung cấp thiết bị đã đưa vào sử dụng ở cửa hàng bán SP
N331 200,000,000 đ
C3411.H 200,000,000 đ
7 Ngày 31/12/N chuyển khoản trả lãi Quý 4 và nợ gốc cho công ty K, trả lãi tháng 12 cho ngân hàng X
N3411.K 400,000,000 đ
N635 14,400,000 đ
C1121 414,400,000 đ
N2412 8,000,000 đ
C1121 8,000,000 đ
8 Cuối tháng 12/N, tính lãi phải trả công ty H trong năm N
N635 1,000,000 đ
C335 1,000,000 đ
Yêu cầu 2: Nghiệp vụ 6 ghi sổ chuyển khoản trả gốc và lãi định kỳ 4 lần
1/6/N+1 N3411.H 50,000,000 đ
N335 4,000,000 đ -> Lãi của 4 tháng từ 1/12/N - cuối T3/N+1
N635 2,000,000 đ -> Lãi của 2 tháng từ T4/N+1 - cuối T5/N+1
C1121 56,000,000 đ
1/12/N+1 N3411.H 50,000,000 đ
N335 4,000,000 đ -> Lãi của 4 tháng từ T6/N+1 - cuối T9/N+1
N635 2,000,000 đ -> Lãi của 2 tháng từ T10/N+1 - cuối T11/N+1
C1121 56,000,000 đ

1/6/N+2 N3411.H 50,000,000 đ


N335 4,000,000 đ -> Lãi của 4 tháng từ T12/N+1 - cuối T3/N+2
N635 2,000,000 đ -> Lãi của 2 tháng từ T4/N+2 - cuối T5/N+2
C1121 56,000,000 đ

1/12/N+2 N3411.H 50,000,000 đ


N335 4,000,000 đ -> Lãi của 4 tháng từ T6/N+2 - cuối T9/N+2
N635 2,000,000 đ -> Lãi của 2 tháng từ T10/N+2 - cuối T11/N+2
C1121 56,000,000 đ
2/N; lãi đơn 1,2%/ tháng, trả định kỳ sau cuối mỗi quý)

ời gian thi công, đủ điều kiện vốn hóa, trả lãi tháng 1%/tháng)

ợ vay cho Y Yêu cầu 3:


27000 3411.Y
320,000,000 đ SDĐK
515 500,000 đ
26900 1121 50,000,000 đ
1122 134,500,000 đ
1122 135,000,000 đ
320,000,000 đ 0
0

3411.VP
0 SDĐK
200,000,000 đ 331
50,000,000 đ 334
27000 0 250,000,000 đ
250,000,000 đ SDCK
27100
3411.X
800,000,000 đ SDĐK
800,000,000 đ SDCK

ố tiền trả mỗi lần là 56.000.000đ 3411.H


0 SDĐK
200,000,000 đ 331
1121 50,000,000 đ
g 12 cho ngân hàng X 1121 50,000,000 đ
1121 50,000,000 đ
1121 50,000,000 đ
200,000,000 đ 200,000,000 đ
0

3411.K
400,000,000 đ SDĐK
1121 400,000,000 đ
400,000,000 đ 0
0
- cuối T3/N+1
1 - cuối T5/N+1 3411
1,520,000,000 đ SDĐK
515 500,000 đ
1121 50,000,000 đ
1 - cuối T9/N+1 1122 134,500,000 đ
+1 - cuối T11/N+1 200,000,000 đ 331
50,000,000 đ 334
1122 135,000,000 đ
200,000,000 đ 331
+1 - cuối T3/N+2 1121 400,000,000 đ
2 - cuối T5/N+2 1121 50,000,000 đ
1121 50,000,000 đ
1121 50,000,000 đ
1121 50,000,000 đ
2 - cuối T9/N+2 920,000,000 đ 450000000
+2 - cuối T11/N+2 1,050,000,000 đ SDCK
Đơn vị tính: Triệu đồng
Xác định chi phí đi vay được vốn hóa (công trình xây dựng đang thi công)
Trái phiếu 1 (A) Trái phiếu 2 (B)
Phân bổ lãi trái phiếu trả trước 400 200
Phân bổ phụ trội trái phiếu 0 40
Phân bổ CK trái phiếu trong kỳ 50 0
Thu nhập tiền gửi NH từ khoản vay 80 90
Chi phí đi vay được vốn hóa 370 70

1.
Lãi TP phải trả trong kỳ Nợ 2412-A 400
Có 335
Phân bổ chiết khấu TP Nợ 2412_A 50
Có 34312
Thu nhập = tiền gửi NH Nợ 112 80
Có 2412_A

2.
Lãi TP phải trả trong kỳ Nợ 2412-B 200
Có 242
Phân bổ phụ trợ TP Nợ 34313 40
Có 2412_B
Thu nhập = tiền gửi NH Nợ 112 90
Có 2412_B

Ảnh hưởng thông tin đến BCTC


A_TS ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền 170
B - Tài sản dài hạn
IV. Tài sản dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 440
C – NỢ PHẢI TRẢ
II. Nợ dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn 400
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 10
trình xây dựng đang thi công)

34312 2412_A
400 SDDK = 0
50 (2412) (335) 400
50 (34312) 50
0 50
80 50 450
370

2412_B
34313
200 SDDK = 0 (242) 200
(2412) 40
40
40 0 200
90 40 70

112 335
SDDK = 0
(515) 80
(515) 90 0
170 0
170
2412_A 3431
SDDK = 0 SDDK = 0
80 (2412)
(2412) 40
80 (112) 40 50
80 10

2412_B
SDDK = 0

40 (34313)
90 (2412)
130

335
SDDK = 0
400 (2412)
400
400
18.5
Tổng mệnh giá TP phát hành ngày 1/1/N là 200 tỷ, kỳ hạn 4 năm, lãi suất TP 8%/năm, lãi suất TT 9%/năm

Trái phiếu phát hành được dùng để huy động vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy
Thời gian thi công: Bắt đầu từ 1/1/N, hoàn thành bàn giao vào 30/10/N+1

Xác định giá phát hành trái phiếu khi có chiết khấu
Giá phát hành TP = 200 - 200 x (9% - 8%) x 4 = 192 tỷ
1) Tiền lãi trả 1 lần khi đáo hạn
1/1/N Vay nhận tiền gửi ngân hàng Nợ 112 192
Nợ 34312 8
Có 34311
31/12/N Phân bổ CP lãi vay Nợ 2412 16
Có 335
Phân bổ chiết khấu TP Nợ 2412 2
Có 34312
31/12/N+1 Phân bổ CP lãi vay Nợ 2412 13.33
Nợ 635 2.67
Có 335
Phân bổ chiết khấu TP Nợ 2412 1.67
Nợ 635 0.33
Có 34312
2) Tiền lãi trả định kỳ sau mỗi năm
1/1/N Vay nhận tiền gửi ngân hàng Nợ 112 192
Nợ 34312 8
Có 34311
31/12/N Phân bổ CP lãi vay Nợ 2412 16
Có 335
Phân bổ chiết khấu TP Nợ 2412 2
Có 34312
1/1/N+1 Thanh toán lãi Nợ 335 16
Có 112
31/12/N+1 Phân bổ CP lãi vay Nợ 2412 13.33
Nợ 635 2.67
Có 335
Phân bổ chiết khấu TP Nợ 2412 1.67
Nợ 635 0.33
Có 34312

3) Tiền lãi trả định kỳ trước mỗi năm, ngày trả lãi đầu tiên vào 1/1/N
1/1/N Vay nhận TGNH Nợ 112 192
Nợ 34312 8
Có 34311 200
Chi trả lãi trước cho năm N Nợ 242 16 (200 tỷ x 8%)
Có 112 16
31/12/N Phân bổ CP lãi vay Nợ 2412 16
Có 242 16
Phân bổ chiết khấu TP Nợ 2412 2 (8 tỷ/4)
Có 34312 2
1/1/N+1 Chi trả lãi trước cho năm N+1 Nợ 242 16
Có 112 16
31/12/N+1 Phân bổ CP lãi vay Nợ 2412 13.33 (16 tỷ/12 x 10)
Nợ 635 2.67 (16 tỷ/12 x 2)
Có 242 16
Phân bổ chiết khấu TP Nợ 2412 1.67 (2 tỷ/12 x 10)
Nợ 635 0.33 (2 tỷ/12 x 2)
Có 34312 2

4) Lãi suất TT 7%/năm (Phụ trội), tiền lãi trả 1 lần khi đáo hạn
Giá phát hành TP = 200 + 200 x (8% - 7%) x 4 = 208 tỷ
1/1/N Vay nhận TGNH Nợ 112 208
Có 34311 200
Có 34313 8
31/12/N Trích trước chi phí năm N Nợ 2412 16 (200 tỷ x 8%)
Có 335 16
Điều chỉnh giảm phí Nợ 34313 2
Có 2412 2
31/12/N+1 Trích trước chi phí năm N+1 Nợ 2412 13.33 (16 tỷ/12 x 10)
Nợ 635 2.67 (16/12 x 2)
Có 335 16
Điều chỉnh giảm phí năm N+1 Nợ 34313 2
Có 2412 1.67
Có 635 0.33

5) Lãi suất TT 7%/năm (Phụ trội), tiền lãi trả định kỳ sau mỗi 6 tháng
1/1/N Vay nhận TGNH Nợ 112 208
Có 34311 200
Có 34313 8
1/7/N Chi trả lãi 6 tháng đầu năm N Nợ 2412 8 (200 tỷ x 8%/2)
Có 112 8
31/12/N Chi trả lãi 6 tháng sau năm N Nợ 2412 8
Có 112 8
Điều chỉnh giảm phí cho năm N Nợ 34313 2
Có 2412 2
1/7/N+1 Chi trả lãi 6 tháng đầu năm N+1 Nợ 2412 8
Có 112 8
31/12/N+1 Chi trả lãi 6 tháng sau năm N+1 Nợ 2412 5.33 (8 tỷ/6 x 4)
Nợ 635 2.67
Có 112 8
Điều chỉnh giảm phí cho năm N+1 Nợ 34313 2
Có 2412 1.67
Có 635 0.33
ất TT 9%/năm

200
(200 tỷ x 8%)
16
(8 tỷ/4)
2
(10/12*16 tỷ)

16
(10/12)*(8 tỷ/4)

200

16

16
(10/12*16 tỷ)

16
(10/12)*(8 tỷ/4)

2
(2 tỷ/12 x 10)
(2 tỷ/12 x 2)
(2 tỷ/12 x 10)
(2 tỷ/12 x 2)
18.6
31/12/N-1 Phát hành trái phiếu trả lãi trước 1 lần
Nợ 111 1.000.000.000đ
Có 34311 1.000.000.000đ
Nợ 242 300.000.000đ
Có 111 300.000.000đ
Nợ 635 200.000đ (Chi phí phát hành không phân bổ)
Có 112 200.000đ
30/6/N
Nợ 635 30.000.000đ
Có 242 30.000.000đ
30/6/N+1
Nợ 635 60.000.000đ
Có 242 60.000.000đ
30/6/N+2
Nợ 635 60.000.000đ
Có 242 60.000.000đ
30/6/N+3
Nợ 635 60.000.000đ
Có 242 60.000.000đ
30/6/N+4
Nợ 635 60.000.000đ
Có 242 60.000.000đ
31/12/N+4Ngày đáo hạn
Nợ 635 30.000.000đ
Có 242 30.000.000đ
Nợ 34311 1.000.000.000đ
Có 111 1.000.000.000đ
1. Phát hành trái phiếu thường
31/12/N-1 Nợ 111 ### Thu tiền mặt phát hành TP
Có 34311 ###
Nợ 2412 200,000 Thu bằng TGNH CP phát hà
Có 112 200,000
Quý 1/N Nợ 2412 17,500,000 Trích trước quý 1/N
Có 335 17,500,000
T2/N+1 Nợ 112 10,000,000 Thu lãi vay TP chưa sd
Có 2412 10,000,000
Cuối T2/N+2 Nợ 2412 11,666,667 Lãi trái phiếu được vốn hóa
Có 335 11,666,667
Cuối T3/N+2 Nợ 635 5,833,333 Lãi trái phiếu phải trả
Có 335 5,833,333
31/12/N+4 Nợ 34311 ### Chi TGNH trả Nợ gốc + lãi
Nợ 335 350,000,000
Có 112 ###

2.Phát hành TP có chiết khấu


31/12/N-1 Nợ 111 990,000,000 Thu tiền mặt phát hành TP c
Nợ 34312 10,000,000
Có 34311 ###
Nợ 2412 198,000 Thu bằng TGNH chi phí phá
Có 112 198,000
Quý 1/N Nợ 2412 17,500,000 Trích trước quý 1/N
Có 335 17,500,000
Nợ 2412 500,000 Phân bổ chiết khấu cho quý
Có 34312 500,000
T2/N+1 Nợ 112 10,000,000 Thu lãi vay TP chưa sd
Có 2412 10,000,000
Cuối T2/N+2 Nợ 2412 11,666,667 vốn hóa
Có 335 11,666,667
Nợ 2412 333,333 Phân bổ chiết khấu cho thán
Có 34312 333,333
Cuối T3/N+2 Nợ 635 5,833,333
Có 335 5,833,333
Nợ 635 166,667 Phân bổ chiết khấu cho thán
Có 34312 166,667
31/12/N+4 Nợ 34311 ### Chi TGNH trả Nợ gốc + lãi
Nợ 335 350,000,000
Có 112 ###

3. Phát hành TP có phụ trội


31/12/N-1 Nợ 111 ### Thu bằng tiền mặt phát hành
Có 34311 ###
Có 34313 20,000,000
Nợ 2412 204,000 Thu bằng TGNH chi phí phá
Có 112 204,000
Quý 1/N Nợ 2412 17,500,000 Trích trước quý 1/N
Có 335 17,500,000
Nợ 34313 1,000,000 Phân bổ phụ trội cho quý 1/N
Có 2412 1,000,000
T2/N+1 Nợ 112 10,000,000 Thu lãi vay TP chưa sd
Có 2412 10,000,000
Cuối T2/N+2 Nợ 2412 11,666,667
Có 335 11,666,667
Nợ 34313 666,667 Phân bổ phụ trội cho tháng 1
Có 2412 666,667
Cuối T3/N+2 Nợ 635 5,833,333
Có 335 5,833,333
Nợ 34313 333,333 Phân bổ phụ trội cho tháng 3
Có 635 333,333
31/12/N+4 Nợ 34311 ### Chi TGNH trả Nợ gốc + lãi
Nợ 335 350,000,000
Có 112 ###
tiền mặt phát hành TP

bằng TGNH CP phát hành TP

h trước quý 1/N

lãi vay TP chưa sd

rái phiếu được vốn hóa tới cuối T2/N+2

rái phiếu phải trả

TGNH trả Nợ gốc + lãi TP

tiền mặt phát hành TP chiết khấu

bằng TGNH chi phí phát hành TP

h trước quý 1/N

bổ chiết khấu cho quý 1/N (3 tháng/60 tháng)

lãi vay TP chưa sd

bổ chiết khấu cho tháng 1+2 /N+2

bổ chiết khấu cho tháng 3/N+2


TGNH trả Nợ gốc + lãi TP

bằng tiền mặt phát hành TP phụ trội

bằng TGNH chi phí phát hành TP

h trước quý 1/N

bổ phụ trội cho quý 1/N (3 tháng/60 tháng)

lãi vay TP chưa sd

bổ phụ trội cho tháng 1+2 /N+2

bổ phụ trội cho tháng 3/N+2

TGNH trả Nợ gốc + lãi TP


Công ty An Lộc trong quý 3/N
1. Đầu tháng 7/N Phát hành 50 trái phiếu, 6% năm, 2 năm , trả định kì sau mỗi năm, giá PH 1,0005 tỷ/
Nợ 112 50,025,000,000 ( 1,0005 tỷ*50 TP)
Có 34311 50,000,000,000
Có 34312 25,000,000 (500.000*50 TP)
Chi phí phát hành
Nợ 635 1,050,000
Có 141 1,050,000
2. Cuối tháng 8/N Phát hành 200 TP, 5%/năm , 5 năm, trả định kì trước mỗi năm ngày 31/8, giá PH 90
Nợ 112 180,000,000,000 ( (950tr-1 tỷ*5%) *200 TP)
Nợ 242 10,000,000,000 ( 1 tỷ *5%*200 TP)
Nợ 34312 10,000,000,000 ( 50tr*200 TP)
Có 34311 200,000,000,000 ( 1 Tỷ* 200 TP)
Vay đủ điều kiện vốn hóa, đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
Nợ 241 180,000,000,000
Có 112 180,000,000,000
Chi phí phát hành
Nợ 241 2,100,000
Có 141 2,100,000
3. Cuối quý 3/N
Phân bổ phụ trội
Nợ 34313 3,125,000 ( 25 tr : 2 : 4)
Có 635 3,125,000
Phân bổ lãi trả sau
Nợ 635 750,000,000 ( 50 tỷ * 6%: 4)
Có 335 750,000,000
Phân bổ chiết khấu
Nợ 241 166,666,666.70 ( 10 tỷ : 5 :12)
Có 34312 166,666,666.70
Phân bổ lãi trả trước
Nợ 241 833,333,333 ( 10 tỷ : 12)
Có 242 833,333,333

A_TS ngắn hạn


I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền 50,025,000,000
B - Tài sản dài hạn
IV. Tài sản dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 181,002,100,000
C – NỢ PHẢI TRẢ
II. Nợ dài hạn
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 240,188,541,667
năm , trả định kì sau mỗi năm, giá PH 1,0005 tỷ/ 1 TP

TK 34311

m, trả định kì trước mỗi năm ngày 31/8, giá PH 905tr/1 Tp


1 tỷ*5%) *200 TP)

TK 34312
SDĐK : 0
( TK 34311) 10,000,000,000

10,000,000,000
SDCK ###

TK 34313

( TK 635) 3,125,000
3,125,000
SDĐK : 0
50,000,000,000 ( TK 112)
200,000,000,000 ( TK 112)
250,000,000,000
SDCK : 250,000,000,000

166,666,666.70 ( TK 241)
166,666,666.70

SDĐK : 0
25,000,000 ( TK 112)
25,000,000
SDCK 21,875,000
18.10.
1
1/1/N+1 Nợ 112 6.300.000.000đ
Có 34311 6.000.000.000đ
Có 34313 300.000.000đ

1/7/N+1 Nợ 635 270.000.000đ


Có 112 270.000.000đ

31/12/N+1Nợ 635 270.000.000đ


Có 335 270.000.000đ
Nợ 34313 30.000.000đ
Có 635 30.000.000đ

2
1/1/N+1 Nợ 112 8.853.010.000đ
Nợ 34312 1.146.990.000đ
Có 34311 10.000.000.000đ

1/7/N+1 Nợ 635 500.000.000đ


Có 112 500.000.000đ

31/12/N+1Nợ 635 500.000.000đ


Nợ 335 500.000.000đ
Nợ 635 114.699.000đ
Có 34312 114.699.000đ

1/1/N+5 Nơ 335 500.000.000đ


Có 112 500.000.000đ
Nợ 34311 10.000.000.000đ
Nợ 635 788.194.000đ
Có 34312 688.194.000đ
Có 112 10.100.000.000đ
3

31/12/N Nợ 112 4.000.000.000đ


Nợ 341 4.000.000.000đ

30/6/N+1 Nợ 635 160.000.000đ


Nợ 341 133.333.333đ
Có 112 293.333.333đ

31/12/N+1Nợ 635 154.666.667đ


Nợ 341 133.333.333đ
Có 112 288.000.000đ

You might also like