You are on page 1of 5

BT 6.

2
Xác định giá gốc hàng tồn kho – DN tính GTGT theo phương pháp khấu trừ nên thuế
GTGT được hoàn lại:
1. Giá gốc hàng tồn kho = Giá trên hóa đơn chưa thuế + Chi phí vận chuyển
= 150.000.000 + 2.000.000 = 152.000.000đ
2. Giá gốc hàng tồn kho = SL nhập kho * đơn giá – Giảm giá
= 500*30.000 – 500*30.000*20%
= 12.000.000đ
(Không tính CK vì CK thanh toán là phần doanh thu tài chính, CK thương mại
mới giảm trừ trong giá gốc lô hàng)
3. Vì đây là tài sản được tài trợ bởi quỹ công đoàn, phục vụ hoạt động công đoàn nên
không được khấu trừ thuế GTGT. Do đó, phần thuế GTGT được tính vào giá gốc
Giá gốc hàng tồn kho = Giá mua + Thuế GTGT
= 5.000.000 + 5.000.000*10%
= 5.500.000đ
4. Vì mua hàng theo phương thức nhận hàng trực tiếp nên giá trị lô hàng sẽ được tính
theo số lượng thực nhận:
Giá gốc hàng tồn kho
= Giá trị theo hợp đồng – (Giá trị bị thiếu/110%) (Vì 22tr đã bao gồm thuế)
= 300.000.000 – (22.000.000/110%) = 280.000.000đ
5. Vì mua hàng theo phương thức nhận hàng trực tiếp nên giá trị lô hàng sẽ được tính
theo số lượng thực nhận:
Giá gốc hàng tồn kho = SL thực nhận*đơn giá
= 970*50.000 = 48.500.000đ
6. Giá gốc hàng tồn kho
= Giá trị lô hàng + Giá trị lô hàng*Thuế nhập khẩu + Giá trị lô hàng*Thuế tiêu thụ
đặc biệt + (Phí nhập khẩu - Phí nhập khẩu/110%) + Chi phí vận chuyển hàng từ
cảng về kho)
= 500.000.000 + 500.000.000*5% + 500.000.000*20% + (2.200.000 –
2.200.000/110%) + 3.000.000
= 630.000.000đ
BT 6.10
a. Tính chỉ tiêu giá vốn hàng bán tháng này và giá trị hàng tồn kho cuối tháng
*Phương pháp FIFO:
Ngày 14: Giá trị xuất kho = 350*100 + 250*100,8 = 60200
Ngày 23: Giá trị xuất kho = 240*100,8 + 140*102 + 100*104 = 48872
 Giá vốn hàng bán = 60200 + 48872 = 109072
 Giá trị hàng tồn kho cuối tháng = 150*104 + 850*105 = 104850
*Phương pháp bình quân gia truyền liên hoàn:
350∗100+ 490∗100 , 8+140∗102
Ngày 14: Đơn giá = = 100,7
350+ 490+140
Giá trị xuất kho = 600*100,7 = 60420
380∗100 , 7+250∗104
Ngày 23: Đơn giá = = 102
380+ 250
Giá trị xuất kho = 480*102 = 48960
 Giá vốn hàng bán = 60420 + 48960 = 109380
 Giá trị hàng tồn kho cuối tháng = 150*102+850*105 = 104550
* Phương pháp bình quân gia truyền cuối kỳ:
350∗100+ 490∗100 , 8+140∗102+250∗104 +850∗105
Đơn giá = = 102,85
350+ 490+140+ 250+850
 Giá vốn hàng bán = 1080*102,85 = 111078
 Giá trị hàng tồn kho cuối tháng = (150+850)*102,85 = 102850
b. Doanh thu bán hàng = 1080*130 = 140400
Lãi gộp theo từng phương pháp:
FIFO: 140400-109072 = 31328
Bình quân gia truyền liên hoàn: 140400-109380 = 31020
Bình quân gia truyền cuối kỳ: 140400-111078 = 29322
c. Thuế TNDN phải nộp = Lợi nhuận trước thuế*Thuế suất 20%
Thuế TNDN ít nhất => Lợi nhuận trước thuế ít nhất => Công ty nên áp dụng
phương pháp bình quân gia truyền cuối kỳ
BT 6.12
1. Nợ 152 2.600.000
Nợ 1331 260.000
Có 112 2.860.000
Nợ 152 100.000
Nợ 1331 10.000
Có 111 110.000
2. Nợ 152 7.020.000
Nợ 1331 702.000
Có 331 7.722.000
Nợ 152 300.000
Nợ 1331 30.000
Có 141 330.000
3. Nợ 331 132.000
Có 152 120.000
Có 133 12.000
4. Nợ 153 2.000.000
Nợ 1331 200.000
Có 331 2.200.000
Nợ 152 110.000
Nợ 1331 10.000
Có 111 120.000
5. Nợ 331(X) 4.000.000
Có 112 4.000.000
6. Nợ 156 30.000.000
Nợ 1331 1.500.000
Có 331 31.500.000
Nợ 156 1.000.000
Nợ 1331 100.000
Có 141 1.100.000
7. Nợ 156 6.000.000
Nợ 1331 600.000
Có 331(X) 6.600.000
8. Nợ 331(X) 2.600.000
Có 515 66.000
Có 112 2.534.000
9.
500∗5.200+100.000
Giá nhập kho (1) = = 5.400
500

1.3 00∗5. 4 00+3 00.000


Giá nhập kho (2) = = 5.631
1.3 00
Giá trị xuất kho 1.000kg theo FIFO = (200*5.000+500*5.400+300*5.631) –
120.000 (CK thương mại) = 5.281.300
Nợ 621 5.281.300
Có 152 5.281.300
10. Nợ 153 15.000.000
Nợ 1331 1.500.000
Có 331 16.500.000
Nợ 153 300.000
Có 111 300.000
11. Nợ 331 16.500.000
Có 153 165.000
Có 112 16.335.000
12. Nợ 242 8.000.000
Có 153 8.000.000
Nợ 642 2.000.000
Có 242 2.000.000

BT 6.13
1. Nợ 152 160.000.000
Có 151 160.000.000
2. Nợ 152 20.000.000
Nợ 133 2.000.000
Có 331(A) 22.000.000
Nợ 152 200.000
Nợ 133 20.000
Có 141 220.000
3. Nợ 331(A) 22.000.000
Có 515 220.000
Có 112 21.780.000
4. Nợ 152 330.000.000
Nợ 1388 20.000.000
Nợ 133 35.000.000
Có 331 385.000.000
5. Nợ 331 16.500.000
Có 152 15.000.000
Có 133 1.500.000

6. Nợ 153 2.000.000
Nợ 133 200.000
Có 331 2.200.000
Nợ 153 110.000
Nợ 133 10.000
Có 111 120.000
7. Nợ 153 12.000.000
Nợ 133 1.200.000
Có 112 13.200.000
Nợ 627 2.000.000.
Có 242 2.000.000
BT 6.15
Ngày 31/12
1. Nợ 1381 700
Có 152(A) 700
2. Nợ 1381 1600
Có 152(B) 1600
3. Nợ 1381 400
Có 152(C) 400
4. Nợ 152(D) 1000
Có 3381 1000
5. Nợ 153(E) 4000
Có 3381 4000
Ngày 15/1
1. Nợ 632 600
Nợ 1388 100
Có 1381 700
2. Nợ 1388 1600
Có 1381 1600
3. Nợ 632 300
Nợ 1388 100
Có 1381 400
4. Nợ 3381 1000
Có 621 1000
5. Nợ 3381 4000
Có 711 4000

You might also like