You are on page 1of 16

Vd1: Tại đơn vị HCSN có các nghiệp vụ sau: (đvt 1000 đ)

1. Rút tạm ứng dự toán 30.000 về nhập quỹ tiền mặt của đơn vị
Nợ 111 30.000
Có 3371 30.000
Có 0082 30.000
2. Xuất tiền mặt tạm ứng tiền công tác phí cho bà Nguyễn Thị Thùy 3.000
Nợ 141 3.000
Có 111 3.000
3. Bà Nguyễn Thị Thùy thanh toán tiền tạm ứng công tác phí, chi phí thực tế
phát sinh là 2.400. Số tạm ứng chi không hết nhập lại quỹ tiền mặt.
Nợ 611 2.400
Có 141 2.400
Nợ 111 600
Có 141 600
Nợ 3371 2.400
Có 511 2.400

4. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền mua văn phòng phẩm phục vụ cho bộ
phận quản lí của hoạt động sản xuất kinh doanh là 15.000
Nợ 642 15.000 (Ko ghi 153 vì mua sd luôn chứ không nhập kho)
Có 111 15.000
(tiền từ hdkd của đơn vị nên ko chuyển vào 3371: tiền NSNN)
5. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền mua văn phòng phẩm phục vụ hoạt
động hành chính của đơn vị, giá mua chưa thuế 2.400, thuế GTGT 240.
Nợ 611 2.640 (2.400 + 240)
Có 111 2.640
Nợ 3371 2.640
Có 511 2.640
6. Thu phí bằng tiền mặt 90.000
Nợ 111 90.000
Có 3373 90.000
7. Nộp toàn bộ số phí thu được vào TK TGKB
Nợ 112 90.000
Có 111 90.000
8. Chuyển TGKB thanh toán lương cho NLĐ trong đơn vị là 60.000
Nợ 334 60.000
Có 112 60.000
(Hằng năm đã ghi DT, CP trc cho các hđ thường xuyên (có số tiền cố định), lúc tính
chỉ cần giảm tiền chứ ko cần hạch toán 611/511)
Vd2: Tại đơn vị HCSN có tình hình về NVL, CCDC phục vụ hoạt động nhà nước
như sau: (đvt 1000đ)
SDĐK: TK 152:41.600 (260kg), TK 153: 35.000 (250 bộ)
Giá trị NVL, CCDC xuất kho tính theo phương pháp FIFO
1. Nhập kho CCDC bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại số lượng 140 bộ,
đơn giá 165/bộ, đơn vị chưa thanh toán cho người bán.
Nợ 153 23.100
Có 331 23.100
(tiền chưa chi ra -> ko ghi Có 014)
2. Rút dự toán thực chi mua 100kg NVL nhập kho, giá mua chưa thuế
180/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 200.
Có 008: 20.000
Nợ 152 20.000
Có 36612 20.000
3. Xuất kho 300kg NVL mua bằng dự toán NSNN để phục vụ cho hoạt động
chuyên môn.
Nợ 611 49.600
Có 152 49.600
4. Xuất kho 200 bộ CCDC ra sử dụng cho hoạt động thu phí.
Nợ 6142 39.950
Có 153 39.950
5. Cuối năm, tính giá trị HTK đã xuất ra sử dụng để kết chuyển sang tài
khoản thu tương ứng.
Nợ 36612 49.600
Có 511 49.600
Nợ 36612 39.950
Có 511 39.950
Bài 2.1:
NV1
Có 008: 20.000.000
Nợ 111 20.000.000
Có 3371 20.000.000
NV2
Nợ 111 50.000.000
Có 3373 50.000.000
Nợ 3373 10.000.000
Có 3332 10.000.000
Nợ 014: 40.000.000
NV3
Nợ 141 5.000.000
Có 111 5.000.000
NV4
Nợ 611 200.000
Có 111 200.000
Nợ 3371 200.000
Có 511 200.000
NV5
Nợ 111 1.000.000
Có 711 1.000.000
NV6
Nợ 614 3.000.000
Có 141 3.000.000
Nợ 111 2.000.000
Có 141 2.000.000
Nợ 3373 3.000.000
Có 514 3.000.000
Có 014: 3.000.000
Bài 2.2:
NV1
Có 008: 20.000.000
Nợ 111 20.000.000
Có 3371 20.000.000
NV2
Nợ 153 990.000
Có 111 990.000
Nợ 3371 990.000
Có 36612 990.000
NV3
Nợ 611 330.000
Có 111 330.000
Nợ 3371 330.000
Có 511 330.000
NV4
Nợ 334 1.000.000
Có 111 1.000.000
NV5
Nợ 611 3.000.000
Có 334 3.000.000
Nợ 334 2.000.000
Có 111 2.000.000
Nợ 3371 3.000.000
Có 511 3.000.000
NV6
Nợ 111 40.000.000
Có 3373 40.000.000
Nợ 014: 40.000.000
NV7
Nợ 113 40.000.000
Có 111 40.000.000
NV8
Nợ 111 5.000.000
Có 112 5.000.000
NV9
Nợ 211 33.000.000
Có 112 33.000.000
Nợ 211 200.000
Có 111 200.000
Nợ 3373 33.200.000
Có 3663 33.200.000
Có 014: 33.200.000
NV10
Nợ 614 100.000
Có 111 100.000
Nợ 3373 100.000
Có 514 100.000
Có 014: 100.000
Vd3: Tại đơn vị HCSN có tình hình về TSCĐ như sau: (đvt: 1000đ)
1. Rút dự toán mua TSCĐ hữu hình có giá trị 1.600.000 dùng cho hoạt động
chuyên môn
Có 008: 1.600.000
Nợ 211 1.600.000
Có 3661 1.600.000
2. Thanh lý 1 TSCĐ (thuộc nguồn quỹ phúc lợi), nguyên giá 100.000, hao
mòn lũy kế đến thời điểm thanh lý là 80.000, thu thanh lý bằng tiền mặt là
4.000
Nợ 43122 20.000
Nợ 214 80.000
Có 211 100.000
Nợ 111 4.000
Có 711 4.000
3. Thanh lý 1 TSCĐ đã được mua bằng nguồn NSNN cấp, nguyên giá
8.000.000, hao mòn lũy kế đến thời điểm thanh lý là 5.600.000. Chi phí
thanh lý 400.000 (đã chi bằng TM), thu thanh lý bằng TGNH là 1.200.000,
thu tiền bán hồ sơ thầu bằng tiền mặt là 3.000 (biết rằng số chênh lệch thu
thanh lý lớn hơn chi thanh lý được để lại theo cơ chế tài chính).
Nợ 36611 2.400.000
Nợ 214 5.600.000
Có 211 8.000.000
Nợ 811 400.000
Có 111 400.000
Nợ 112 1.200.000
Có 711 1.200.000
Nợ 111 3.000
Có 711 3.000
4. Cuối năm tính và phản ánh hao mòn, khấu hao TSCĐ. Biết rằng TSCĐ
phục vụ hoạt động chuyên môn, tỷ lệ hao mòn là 6.67%/năm và TS được
mua vào đầu năm.
Nợ 611 106.720 (= 1.600.000 x 6,67%)
Có 214 106.720
Nợ 3661 106.720
Có 511 106.720
Bài 3.1:
NV1
Có 008: 44.000.000
Nợ 211 46.000.000
Có 3661 44.000.000
Có 111 2.000.000
Nợ 3371 2.000.000
Có 3661 2.000.000
NV3
Nợ 211 56.000.000
Có 112 55.000.000
Có 141 1.000.000
Nợ 3373 56.000.000
Có 36631 56.000.000
Có 014: 56.000.000
Bài 3.2:
NV1
Nợ 2411 38.500.000
Có 3661 38.500.000
Nợ 2411 5.000.000
Có 111 5.000.000
Nợ 211 43.500.000
Có 2411 43.500.000
Nợ 3371 5.000.000
Có 36611 5.000.000
Có 008: 38.500.000
NV4
Nợ 211 33.000.000
Có 111 33.000.000
Nợ 43121 33.000.000
Có 43122 33.000.000
NV6
Nợ 211 50.000.000
Có 214 12.500.000
Có 36611 37.500.000
Nợ 211 500.000
Có 111 500.000
Nợ 3371 500.000
Có 3661 500.000
Vd4: Tại một đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, có các tài liệu như sau: (đvt: 1000đ)
1. Tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương phải trả cán bộ, viên chức và
người lao động trong đơn vị là 120.000đ.
Nợ 611 120.000
Có 334 120.000
2. Trích các khoản theo lương theo quy định và tính vào chi phí hoạt động.
Nợ 611 28.200 (= 120.000 x 23,5%)
Nợ 334 12.600 (= 120.000 x 10,5%)
Có 332 40.800
3. Rút dự toán chuyển tiền vào tài khoản TGNH để trả lương và các khoản
phụ cấp theo lương vào thẻ ATM cho cán bộ, viên chức và người lao động
trong đơn vị.
Có 008: 107.400
Nợ 112 107.400
Có 511 107.400
(vì số tiền đã đưa vào chi phí nên giờ đc đưa vào nguồn thu)
4. Kiểm kê và phát hiện thiếu vật liệu trong kho, chưa xác định rõ nguyên
nhân là 6.000đ.
Nợ 138 6.000
Có 152 6.000
5. Nhận được giấy báo Nợ của NH về số tiền đã thanh toán tiền lương, các
khoản phụ cấp theo lương cho CBVC và người lao động.
Nợ 334 107.400
Có 112 107.400
6. Rút dự toán chuyển tiền cho cơ quan Bảo hiểm xã hội.
Có 008: 40.800
Nợ 332 40.800
Có 511 40.800
Vd5: Tại một đơn vị HCSN có hoạt động SXKD, nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, có các tài liệu như sau: (đvt: 1000đ)
1. Tổng số phí đã thu được nhập quỹ tiền mặt là 120.000.
Nợ 111 120.000
Có 3373 120.000
2. Xác định số phí phải nộp NSNN theo tỷ lệ đã được xác định là 50.000
Nợ 014: 70.000
Nợ 3373 50.000
Có 3332 50.000
3. Rút dự toán kinh phí hoạt động nhập quỹ tiền mặt để phục vụ chi cho hoạt
động chuyên môn là 120.000
Có 008: 120.000
Nợ 111 120.000
Có 3371 120.000
4. Chi tiền mặt thuộc nguồn phí được khấu trừ, để lại mua 1 TSCĐ phục vụ
hoạt động thu phí trị giá 50.000
Nợ 211 50.000
Có 111 50.000
Nợ 3373 50.000
Có 36631 50.000
5. Chi tiền mặt phục vụ hoạt động chuyên môn là 40.000
Nợ 611 40.000
Có 111 40.000
Nợ 3371 40.000
Có 511 40.000
6. Tính khấu hao TSCĐ phục vụ hoạt động thu phí, biết tỷ lệ khấu hao là
10%/năm, biết rằng TSCĐ được mua từ đầu năm.
Nợ 614 5.000
Có 214 5.000
(Nợ 3363/Có 514 5.000, Cuối năm mới ghi)
Bài 4.1:
NV1
Có 008: 50.000.000
Nợ 111 50.000.000
Có 3371 50.000.000
NV2
Nợ 152 6.600.000
Có 331 6.600.000
Nợ 152 2.000.000
Nợ 133 200.000
Có 331 2.200.000
NV3
Nợ 331 2.200.000
Có 112 2.200.000
NV4
Nợ 331 6.600.000
Có 111 6.600.000
Nợ 3371 6.600.000
Có 36612 6.600.000
NV5
Nợ 211 16.500.000
Có 331 16.500.000
NV6
Nợ 331 16.500.000
Có 111 16.500.000
Nợ 3371 16.500.000
Có 36611 16.500.000
Vd6: Tại 1 đơn vị HCSN có tình hình hoạt động HCSN trong năm 20x7 như sau:
(1000đ)
1. Nhận quyết định giao dự toán chi hoạt động SN 200.000
Nợ 008: 200.000
2. Tiền lương phải trả cho NLĐ 80.000. Trích các khoản BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ và trừ lương theo quy định.
Nợ 611 80.000
Có 334 80.000
Nợ 611 18.800 (= 80.000 x 23,5%)
Nợ 334 8.400 (= 80.000 x 10,5%)
Có 332 27.200
3. Mua vật liệu đưa vào sử dụng ngay 40.000, chi phí vận chuyển 2.000. Chưa
trả tiền cho NCC.
Nợ 611 42.000
Có 331 42.000
4. Rút dự toán chuyển vào TK TGNH để thanh toán lương
Có 008: 71.600
Nợ 112 71.600
Có 511 71.600
5. Rút dự toán chuyển khoản thanh toán cho NCC
Có 008: 42.000
Nợ 331 42.000
Có 511 42.000
6. Rút dự toán thanh toán các khoản trích theo lương
Có 008: 27.200
Nợ 332 27.200
Có 511 27.200
7. Rút toàn bộ dự toán chuyển khoản thanh toán cho các dịch vụ mua ngoài
Nợ 611 59.200
Có 511 59.200
8. Cuối năm, kết chuyển thu hoạt động và chi hoạt động, số thặng dư (thâm
hụt)
Nợ 911 200.000
Có 611 200.000
Nợ 511 200.000
Có 911 200.000
Vd7: Tại 1 đơn vị có tình hình hoạt động thu phí, lệ phí trong năm 20x7 như sau:
(đơn vị 1000đ)
1. Thu phí bằng TGNH 370.000
Nợ 112 370.000
Có 3373 370.000
2. Chi tiền tạm ứng mua vật liệu nhập kho 30.000, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 400 trả bằng tiền mặt
Nợ 152 33.400
Có 141 33.000
Có 111 400
Nợ 3373 33.400
Có 36632 33.400
Có 014: 33.400
3. Mua TSCĐ phục vụ cho hoạt động thu phí 80.000, thuế GTGT 10%, chưa
trả tiền cho người bán
Nợ 211 88.000
Có 331 88.000
(chưa trả tiền nên chưa chuyển nguồn)
4. Số phí phải nộp NSNN 20%. Số phí còn lại được khấu trừ để lại đơn vị sử
dụng cho hoạt động thu phí
Nợ 3373 74.000
Có 3338 74.000
Nợ 014: 296.000
5. Chi tiền mặt thanh toán các dịch vụ mua ngoài 13.000
Nợ 614 13.000
Có 111 13.000
Nợ 3373 13.000
Có 514 13.000
Có 014: 13.000
6. Xuất vật liệu dùng cho hđ thu phí 20.000
Nợ 614 20.000
Có 152 20.000
7. Cuối kỳ, tính khấu hao TSCĐ cho năm 8.800
Nợ 614 8.800
Có 214 8.800
8. Cuối kỳ, kết chuyển khấu hao TSCĐ đã trích trong năm và số vật liệu đã
sử dụng
Nợ 36631 8.800
Có 514 8.800
Nợ 36632 20.000
Có 514 20.000
9. Kết chuyển doanh thu, chi phí hoạt động thu phí
Nợ 911 41.800
Có 614 41.800
Nợ 514 41.800
Có 911 41.800
Bài 2:
LCT thực chi
NV1
Nợ 01222: 100.000.000
Nợ 112 100.000.000
Có 3371 100.000.000
NV2
Nợ 111 10.000.000
Có 112 10.000.000
Nợ 61122 50.000.000
Có 112 50.000.000
Nợ 3371 50.000.000
Có 5112 50.000.000
Có 01222: 50.000.000
NV3
Nợ 211 30.000.000
Có 331 30.000.000
NV4
Nợ 331 30.000.000
Có 112 30.000.000
Nợ 3371 30.000.000
Có 36611 30.000.000
Có 01222: 30.000.000
NV5
Nợ 61122 10.000.000
Có 111 10.000.000
Nợ 3371 10.000.000
Có 5112 10.000.000
Có 01222: 10.000.000
NV6
Nợ 911 60.000.000
Có 61122 60.000.000
Nợ 5112 60.000.000
Có 911 60.000.000
NV7
Nợ 01222: (100.000.000)
Nợ 01212: 100.000.000
Có 01222: (90.000.000)
Có 01212: 90.000.000
NV8
Nợ 3371 10.000.000
Có 112 10.000.000
Nợ 01212: (100.000.000)
Có 01212: (90.000.000)
LCT tạm ứng
NV1
Nợ 01322: 100.000.000
Nợ 112 100.000.000
Có 3371 100.000.000
NV2
Nợ 111 10.000.000
Có 112 10.000.000
Nợ 61122 50.000.000
Có 112 50.000.000
Nợ 3371 50.000.000
Có 5112 50.000.000
NV3
Nợ 211 30.000.000
Có 331 30.000.000
NV4
a/
Nợ 331 30.000.000
Có 112 30.000.000
Nợ 3371 30.000.000
Có 36611 30.000.000
b/
Có 01322: 80.000.000
NV5
a/
Nợ 61122 10.000.000
Có 111 10.000.000
Nợ 3371 10.000.000
Có 5112 10.000.000
b/
Có 01322: 10.000.000
NV6
Nợ 911 60.000.000
Có 61122 60.000.000
Nợ 5112 60.000.000
Có 911 60.000.000
NV7
Nợ 01322: (100.000.000)
Nợ 01312: 100.000.000
Có 01322: (90.000.000)
Có 01312: 90.000.000
NV8
Nợ 3371 10.000.000
Có 112 10.000.000
Nợ 01312: (100.000.000)
Có 01312: (90.000.000)

You might also like