You are on page 1of 8

Bài 2.

1
NV Diễn giải Nợ Có
Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ Nợ 111 20,000,000
1 tiền mặt 20.000.000đ Có 3371 20,000,000
Có 008 20,000,000
Thu phí nhập quỹ TM 50.000.000đ, 80% Nợ 111 50,000,000
đơn vị để lai sử dụng cho HĐTX, còn lại Có 3373 50,000,000
2 phải nộp NSNN Nợ 3373 10,000,000
Có 333 10,000,000
Nợ 014 40,000,000
Xuất quỹ tiền mặt từ nguồn được khấu trừ, Nợ 141 5,000,000
3 để lại tạm ứng cho nhân viên A đi công Có 111 5,000,000
tác 5.000.000đ
Xuất quỹ thuộc nguồn NSNN sửa chữa Nợ 611 200,000
thường xuyên TSCĐ 200.000đ Có 111 200,000
4
Nợ 3371 200,000
Có 511 200,000
Thanh lý TSCĐ hình thành từ nguồn phí Nợ 111 1,000,000
5 khấu trừ, để lại, thu tiền mặt 1.000.000đ Có 7111 1,000,000
để lại đơn vị
Thanh toán tạm ứng cho nhân viên A tiền Nợ 614 3,000,000
công tác phí là 3.000.000đ, số tiền thừa Có 141 3,000,000
nhân viên A nộp lại bằng tiền mặt Nợ 3373 3,000,000
6 Có 514 3,000,000
Nợ 111 2,000,000
Có 141 2,000,000
Có 014 3,000,000
Bài 2.2
NV Diễn giải Nợ Có
Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền Nợ 111 20,000,000
1 mặt 20.000.000đ Có 3371 20,000,000
Có 008 20,000,000
Chi tiền mặt vừa rút dự toán chi hoạt động Nợ 153 990,000
để mua CCDC nhập kho, giá mua chưa thuế Có 111 990,000
2 900.000đ, thuế GTGT 90.000đ Nợ 3371 990,000
Có 3661 990,000

Chi tiền mặt vừa rút dự toán trả tiền dịch vụ Nợ 611 330,000
dùng cho hoạt động HCSN 330.000đ, trong Có 111 330,000
3 đó thuế GTGT 30.000đ Nợ 3371 330,000
Có 511 330,000
Chi tiền mặt vừa rút dự toán tạm ứng lương Nợ 334 1,000,000
4 cho nhân viên A 1.000.000đ Có 111 1,000,000
Tiền lương phải trả cho nhân viên A trong Nợ 334 2,000,000
tháng là 3.000.000đ. Chi tiền mặt vừa rút dự Có 111 2,000,000
toán chi hoạt động trả số tiền lương còn lại Nợ 611 3,000,000
5 cho nhân viên A
Có 334 3,000,000
Nợ 3371 3,000,000
Có 511 3,000,000
Thu phí bằng tiền mặt 40.000.000đ. Toàn bộ Nợ 111 40,000,000
6 số phí này được để lại đơn vị để sử dụng cho Có 3373 40,000,000
hđ thường xuyên Nợ 014 40,000,000
Nộp số phí đã thu vào tài khoản TGKB Nợ 113 40,000,000
nhưng đến cuối tháng vẫn chưa nhận được Có 111 40,000,000
7 GBC.
Sang tháng sau, đơn vị nhận GBC Nợ 112 40,000,000
Có 113 40,000,000
Rút TGKB thuộc phí được khấu trừ, để lại Nợ 111 5,000,000
8 về nhập quỹ 5.000.000đ Có 112 5,000,000
Chuyển TGKB thuộc nguồn phí được khấu Nợ 211 33,000,000
trừ để lại mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động Có 112 33,000,000
HCSN, giá mua chưa thuế 30.000.000đ, thuế Nợ 211 200,000
10%. Chi phí vận chuyển 200.000đ trả bằng
9 Có 111 200,000
tiền mặt cũng thuộc nguồn phí được khấu trừ
để lại Có 014 33,200,000
Nợ 3373 33,200,000
Có 3663 33,200,000
Chi tiền mặt thuộc nguồn phí khấu trừ, để lại Nợ 614 100,000
để sửa chữa nhỏ TSCĐ dùng cho hoạt động Có 111 100,000
10 HCSN là 100.000đ Nợ 3373 100,000
Có 514 100,000
10

Có 014 100,000
Bài 2.3
NV Diễn giải Nợ Có
Rút dự toán chi hoạt động về nhập Nợ 111 25,000,000
1 quỹ tiền mặt 25.000.000đ Có 3371 25,000,000
Có 008 25,000,000
Mua vật liệu và dụng cụ dùng cho Nợ 152 3,300,000
hoạt động thường xuyên trả bằng tiền Nợ 153 1,100,000
2 mặt vừa rút dự toán chi HĐ Có 111 4,400,000
Nợ 3371 4,400,000
Có 511 4,400,000
Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt Nợ 111 50,000,000
50.000.000đ, không nhập quỹ, nộp Có 3373 50,000,000
3 vào TGKB. Toàn bộ phí, lệ phí được Nợ 112 50,000,000
để lại đơn vị sử dụng cho HĐTX
Có 111 50,000,000
Nợ 0141 50,000,000
Chuyển TGKB thuộc nguồn kinh phí Nợ 614 20,000,000
được khấu trừ, để lại trả lương cho Có 334 20,000,000
NV thực hiện HĐTX 20.000.000đ Nợ 334 20,000,000
4 Có 112 20,000,000
Nợ 3373 20,000,000
Có 514 20,000,000
Có 0141 20,000,000
Chuyển TGKB thuộc nguồn kinh phí Nợ 614 1,100,000
được khấu trừ, để lại thanh toán tiền Có 112 1,100,000
5 DV cho HĐTX 1.100.000đ, trong đó Nợ 3373 1,100,000
thuế GTGT 100.000đ
Có 514 1,100,000
Có 0141 1,100,000
Bài 2.8
NV Diễn giải Nợ Có
Nợ 152-A 27,720,000
Có 112 27,720,000
Nợ 152-A 300,000
1 Có 111 300,000
Nợ 3373 28,020,000
Có 3663 28,020,000
Có 014 28,020,000
Nợ 152-B 8,304,000
2 Có 3661 8,304,000
Có 00822 8,304,000
Nợ 153-C 2,200,000
3
Có 331 2,200,000
Nợ 331 2,200,000
Có 112 2,200,000
4 Nợ 3373 2,200,000
Có 3663 2,200,000
Có 014 2,200,000
Đơn giá xuất kho VL A (đ/kg): Nợ 614 30,814,000
4,402 Có 152-A 30,814,000
5
Nợ 3663 30,814,000
Có 514 30,814,000
Đơn giá xuất kho VL B (đ/kg): Nợ 611 17,830,400
6,368 Có 152-B 17,830,400
6
Nợ 3661
Có 511 17,830,400
Nợ 614 4,000,000
Có 153-C 4,000,000
7
Nợ 3663 4,000,000
Có 514 4,000,000
Đã ghi ở NV 5,6,7
8
Nợ 3661 1,273,600
Có 152-B 1,273,600
Nợ 111 1,000,000
Có 3378 1,000,000
9
Nợ 3378 200,000
Có 111 200,000
Nợ 3378 800,000
Có 3338 800,000
Bài 2.10
NV Diễn giải Nợ Có
Nợ 152 46,200,000
1 Có 3663 46,200,000
Có 008 46,200,000
Đơn giá xuất kho VL (đ/kg): Nợ 611 55,535,714
22,214 Có 152-1 55,535,714
3.5
Nợ 3661 55,535,714
Có 511 55,535,714
Bài 2.11
NV Diễn giải Nợ Có
Nợ 152 (A) 66,000,000
Có 112 66,000,000
Nợ 152 (A) 400,000
1 Có 111 400,000
Nợ 3373 66,400,000
Có 3663 66,400,000
Có 014 66,400,000
Đơn giá xuất kho VL A (đ/kg): Nợ 614 48,200,000
160,667 Có 152-1 48,200,000
Nợ 3663 48,200,000
Có 514 48,200,000
2.7
Đơn giá xuất kho CC B (đ/kg): Nợ 614 960,000
48,000 Có 152-1 960,000
Nợ 3663 960,000
Có 514 960,000

You might also like