You are on page 1of 7

Bài tập Chương 8:

BT 8.6:
- Tính toán, định khoản
1. A) Nợ 211 80.000
Nợ 133 8000
Có 112 88.000
b) Nợ 211 2000
Có 111 2000
c) Chuyển nguồn: Nợ 441/ Có 411: 82.000
2. Nguyên giá TSCĐ= 740.000 + 11.700 = 751.700
Thuế GTGT= 74.000 + 400 + 7.400 = 81.800
a) Nợ 211 740.000
Nợ 133 74.000
Có 331 814.000
b) Nợ 211 11.700
Nợ 133 400
Có 141 12.100
c) Chuyển nguồn: Nợ 441/ Có 411: 751.700
3. Mua TSCĐ hữu hình phục vụ KD.
Nguyên giá TSCĐ = Giá mua chưa thuế + CP trước khi sử dụng
= 230.000 + 9.400 = 239.400
Thuế GTGT được khấu trừ = 14.400
a) Nợ 211 230.000
Nợ 133 11.500
Có 112 241.500
b) Nợ 211 9.400
Nợ 133 600
Có 111 10.000
c) Chuyển nguồn: Nợ 3532/ Có 411: 239.400

4. Nguyên giá= Giá mua trả ngay + CP trước khi sử dụng


= Chưa thuế + sử dụng chưa thuế
= 80.000 + 1.330 = 81.330
Thuế GTGT được khấu trừ = 4.000 + 120 = 4.120
CP lãi trả góp phân bổ: 80.000 ÷ 16 = 500
a) Nợ 211 80.000
Nợ 133 4.000
Nợ 242 12.000
Có 331 96.000
b) Nợ 331 4.000
Có 111 4.000
c) Nợ 211 1.330
Nợ 133 120
Có 141 1.450
5. Nguyên giá TSCĐ = Giá mua có thuế + CP trước khi sử dụng có
thuế
= 61.600 + 5.600 = 67.200
Mua TSCĐ hữu hình phục vụ phúc lợi đã trả bằng tiền mặt
Nợ 211 61.600
Có 111 61.600
Chuyển nguồn
Nợ 3532 61.600
Có 3533 61.600

6. a) Nợ 211 1.800.000
Nợ 632 120.000
Có 2412 1.920.000
c) Nợ 441 1.300.000
Có 411 1.300.000

7. Nhận TSCĐ hữu hình do đơn vị X góp vốn liên doanh


Nợ 211 110.000
Có 411 110.000

8. Nhận TSCĐ hữu hình do được biếu tặng


Nợ 211 55.000
Có 711 55.000
9. Nợ 211 60.000
Có 155 60.000
10.
Nợ 211 220.000
Có 214 33.000
Có 244 187.000

11. Nguyên giá TSCĐ = 120.000 + 2.000 = 122.000


Thuế GTGT = 12.000 + 100 = 12.100
a) Nợ 211 120.000
Nợ 133 12.000
Có 112 132.000
b) Nợ 211 2.000
Nợ 133 100
Có 112 2.100
c) Nợ 3561 122.000
Có 3562 122.000

BT 8.10:
1. Ghi giảm TSCĐ và ghi nhận gtri còn lại của TSCĐ nhượng bán và
chi phí khác
Nợ 811 70.000
Nợ 214 30.000
Có 211 100.000
Thu nhập do nhượng bán TSCĐ
Nợ 111 99.000
Có 711 90.000
Có 333 9.000
Chi phí liên quan đến TSCĐ nhượng bán bằng tiền tạm ứng
Nợ 811 3.000
Có 141 3.000

2. Ghi giảm TSCĐ


Nợ 214 100.000
Có 211 100.000
Thu nhập do thanh lí TSCĐ
Nợ 152 3.000
Có 711 3.000
CP thanh lý TSCĐ
Nợ 811 5.680
Có 334 2.000
Có 338 480
Có 242 2.000
Có 111 1.200
3. Hoàn trả TSCĐ cho đơn vị liên doanh
Nợ 411 88.000
Nợ 214 32.000
Có 211 120.000

4. Chuyển TSCĐ thành công cụ


Nợ 242 7.500
Nợ 214 40.000
Có 211 47.500
5. Mang TSCĐ đi cầm cố
Nợ 244 150.000
Nợ 214 50.000
Có 211 200.000
Nợ 111 180.000
Có 341 180.000

6. Ghi giảm TSCĐ phúc lợi


Nợ 3533 5000
Nợ 214 55.000
Có 211 60.000
Tiền thanh lý TSCĐ bổ sung quỹ phúc lợi
Nợ 152 500
Có 3532 500
CP liên quàn đến thanh lý TSCĐ
Nợ 3532 100
Có 111 100
7. Ghi giảm TSCĐ và ghi giảm nguồn hình thành TSCĐ sử dụng cho
mục đích phát triển KHCN
Nợ 3562 88.000
Nợ 214 48.000
Có 211 136.000
Tiền bán TSCĐ bổ sung quỹ phát triển KHCN
Nợ 111 112.200
Có 3561 102.000
Có 333 10.200
CP liên quan đến TSCĐ nhượng bán bằng tiền mặt
Nợ 3561 4.860
Nợ 133 240
Có 111 5.100

8. Chuyển TSCĐ đang phục vụ phát triển KHCN qua phục vụ bán
hàng
Nợ 3562 29.000
Có 411 29.000

You might also like