Professional Documents
Culture Documents
1 : Công ty M tính thuế GTGT theo pp khấu trừ thuế , kế toán hàng tồn kho theo pp kê kh
+Trong tháng 3 ,phòng kế toán có tình hình về mua hàng hóa như sau :
1. Trong 10/3 nhập kho đủ lô hàng theo Hóa đơn GTGT gồm 500 đơn vị hàng A , giá chưa thuế 20.
Chí phí vận chuyển hàng thanh toán bằng tạm ứng 1.100.000đ.Trong đó đã bao gồm thuế GTGT 1
Nợ TK 1561 A 10,000,000
Nợ TK 133 1,000,000
Có TK 331 11,000,000
Nợ TK 1561 B 9,900,000
Nợ TK 133 990,000
Có TK 331 10,890,000
3. Ngày 20/3 chuyển TGNH thanh toán tiền hàng mua chịu ngày 10/3 .Theo hợp đồng thỏa thuận c
Nợ TK 331 11,000,000
Có TK 112 (A) 11,000,000
Chiết khấu thanh toán :
Nợ TK 331 11,000,000
Có TK 112 (A) 10,890,000
Có TK 515 110,000
BÀI 10.5 : Công ty Sell bán cho công ty Buy 100 đơn vị hàng A , tặng kèm theo 5 đơn vị hàng X kh
Hàng A(đ/đơn vị) Hàng X(đ/đơn vị)
Đơn giá bán chưa thuế 200,000 20,000
Đơn gía vốn xuất kho 150,000 15,000
Thuế suất GTGT của 2 mặt hàng đều 10%
GVHB :
Nợ TK 632 15,000,000
Có TK 156 15,000,000
BT 10.2
Công ty N kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo ph
1. Ngày 8/3 chuyển tiền gửi ngân hàng ứng trước cho doanh nghiệp K tiền mua hàng 4.000.000 đ đ
Nợ TK 331 4,000,000
Có TK 112 4,000,000
2. Ngày 10/3 nhận được hàng và hóa đơn GTGT của doanh nghiệp K gửi đến gồm 600 đơn vị hàng
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 331
3. Ngày 15/3 công ty đề nghị doanh nghiệp K giảm giá cho hàng C ( nghiệp vụ 2) 5% giá thanh toán
Nợ TK 331 330,000
Có TK 515 330,000
4. Ngày 20/3 đã thanh toán xong tiền mua hàng C cho doanh nghiệp K bằng tiền mặt.
Nợ TK 331 2,270,000
Có TK 111 2,270,000
BT 10.3
Công ty N kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo ph
Trong tháng 3, phòng kế toán có tình hình về mua hàng hóa như sau :
Số dư đầu tháng TK 244 : 10.000.000 đ ( công ty H)
1. Ngày 5/3 nhận hàng do công ty H gửi đến. Trên hóa đơn ghi số lượng 100 đơn vị, đơn giá chưa th
Nợ TK 152 100,000,000
Nợ TK 133 5,000,000
Có TK 331 105,000,000
2. Thanh toán cho công ty H theo hợp đòng thỏa thuận như sau:
Bù trừ tiền ký quỹ 10.000.000 đ, số còn lại thanh toán bằng TGNN.
Do thanh toán trong vòng 10 ngày nên được hưởng chiết khấu thanh toán 1%
phần thanh toán bằng TGNN - đã nhận được giấy báo nợ của NH
Nợ TK 331 105,000,000
Có TK 515 1,050,000
Có TK 244 10,000,000
Có TK 112 93,950,000
BT 10.4
Doanh nghiệp Sell tính thuế GTGT theo pp khấu trừ thuế , áp dụng pp kê khai thường xuyê
1. Xuất kho 100 đơn vị hàng hóa bán cho KH Cust , thu tiền mặt , giá vốn 4.000.000 đ,giá bá
Nợ TK 111 5,500,000
Có TK 511 5,000,000
Có TK 3331 500,000
GVHB :
Nợ TK 632 4,000,000
Có TK 156 4,000,000
2. Xuất kho hàng hóa gửi đi bán cho KH Buy , giá vốn 10.000.000đ , giá bán chưa thuế 12.00
Theo hợp đồng , quyền kiểm soát sẽ được chuyển giao khi Sell giao hàng đến kho của Buy
Nợ TK 157 10,000,000
Có TK 156 10,000,000
3.Giao hàng tại kho của Buy . Khi kiểm nhận,Buy chỉ đồng ý mua 4/5 số hàng.Hàng bị từ ch
Nợ TK 131 10,560,000
Có TK 5111 9,600,000
Có TK 33311 960,000
Nợ TK 632 8,000,000
Nợ TK 156 2,000,000
Có Tk 157 10,000,000
4. KH Cust đề nghị trả lại 10 đơn vị thuộc lô hàng NV1 ,do hàng kém chất lượng ,DN đồng ý
Nợ TK 511 500,000
Nợ TK 33311 50,000
Có TK 111 550,000
GVHB :
Nợ TK 632 400,000
Có TK 156 400,000
2. Nêu chứng từ mà 2 bên cần lập khi Cust trả lại hàng cho Sell ở NV4 theo quy định của VN
*Cust là KH DN . DN phải lập hóa đơn , hóa đơn ghi rõ hàng bán trả lại người bán do hà
* Cust là KH cá nhân : người mua hàng và bên bán phải lập biên bản , ghi tên hàng hóa ,
, tiền thuế GTGT (nếu có) thoe hóa đơn bán hàng , số kí hiệu , ngày tháng của hóa đơn.L
BT 10.6
Doanh nghiệp X và Đại lí Q tính thuế GTGT theo pp khấu trừ thuế , áp dụng pp kê khai thư
1. Xuất kho hàng hóa kí gửi đại lý Q : số lượng 1.000 sp , giá xuất kho đơn vị 8.000 đ/sp , đơ
DN X :
Nợ TK 157 8,000,000
Có TK 156 8,000,000
2.Đại lý Q thanh toán tiền hàng ký gửi đã bán : Số lượng 800sp ( Đại lý Q đã thu tiền mặt ) ; Sau k
Số hàng ký gửi chưa bán chuyển về nhập kho
DN X :
Nợ TK 632 6,400,000
Có TK 157 6,400,000
Nợ TK 131 8,800,000
Có TK 5111 8,000,000
Có TK 33311 800,000
Nợ TK 111 8,360,000
Có TK 131 8,360,000
Nợ TK 156 1,600,000
Có TK 157 1,600,000
BT 10.7 ( Bán trả góp) Doanh nghiệp Y và công ty T tính thuế GTGT theo phương pháp kh
1. Xuất kho hàng hóa bán trả góp cho công ty T: số lượng 10 đơn vị, giá thực tế đơn vị xuất
thuế suất thuế GTGT 10% lãi trả góp 36.000.000 đ,thời gian trả góp 8 tháng. Biết công ty T
DN Y :
Nợ TK 632 300,000,000
Có TK 156 300,000,000
Nợ TK 131 498,000,000
Có TK 511 420,000,000
Có TK 3378 36,000,000
Có TK 33311 42,000,000
2.Công ty T thanh toán tiền mua trả góp tháng thứ nhất bằng chuyển khoản và cuối tháng p
DN Y :
Nợ TK 1117 62,250,000
Có TK 131 62,250,000
Nợ TL 3387 4,500,000
Có TK 515 4,500,000
BT 10.8 ( Trao đổi hàng) Doanh nghiệp Z và công ty T tính thuế GTGT theo phương pháp k
1. Xuất kho hàng hóa bán A theo hợp đồng trao đổi lấy hàng hóa B của công ty T.
Số lượng 10 đơn vị hàng A, giá thực tê đơn vị xuất kho 45.000.000 đ, đơn giá bán hàng chưa
Doanh nghiệp Z đã nhận được hàng B và nhập kho hàng hóa số lượng 40.000 đơn vị hàng B
Biết hàng B là thành phẩm của cty T có giá xuất kho 45.000d/đơn vị , và cty T nhận hàng A
DN Z :
Nợ TK 131 504,000,000
Có TK 5111 480,000,000
Có TK 33311 24,000,000
Nợ TK 632 450,000,000
Có TK 211 450,000,000
BT 10.9 Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, áp dụng phương
Có thông tin về hàng B như sau :
Hàng B
Giá bán 20.000d/đơn vị
Giá vốn 18.000d/đơn vị
Thuế suất GTGT 10%
Trong kỳ có các giao dịch liên quan đến hàng B như sau :
1. Xuất kho 300 đơn vị dùng trả lương cho NV :
Nợ TK 632 5,400,000
Có TK 156 5,400,000
Nợ TK 334 6,600,000
Có TK 5111 6,000,000
Có TK 33311 600,000
2. Xuất 200 đơn vị dùng trả thưởng cuối năm cho nhân viên, lấy nguồn tài trợ từ quỹ khen t
Nợ TK 632 3,600,000
Có TK 156 3,600,000
Nợ TK 3531 4,400,000
Có TK 5111 4,000,000
Có TK 33311 400,000
3. Ủng hộ các tổ chức, đoàn thể xã hội 100 đơn vị, lấy nguồn tài trợ từ quỹ phúc lợi.
Nợ TK 632 1,800,000
Có TK 156 1,800,000
Nợ TK 3532 2,200,000
Có TK 5111 2,000,000
Có TK 33311 200,000
5. Xuất kho 100 đơn vị phát cho KH sử dụng thử , không thu tiền :
Nợ TK 641 1,800,000
Có TK 156 1,800,000
Nợ TK 641 180,000
Có TK 33311 180,000
Nợ TK 632 55,000,000
Nợ TK 133 2,750,000
Có TK 331 57,750,000
Nợ TK 131 68,250,000
Có TK 5111 65,000,000
Có TK 33311 3,250,000
2. Đơn vị C chấp nhận mua toàn bộ số hàng. Doanh nghiệp K đã xuất hóa đơn, giá bán chưa
Nợ TK 632 55,000,000
Có TK 157 55,000,000
Nợ TK 131 78,750,000
Có TK 5111 75,000,000
Có TK 33311 3,750,000
Bài 10.14:
Doanh nghiệp tính thuế GTGT phương pháp khấu trừ thuế, kế toán HTK theo pp kê khai t
Số dư đầu kì :
TK 1561 10.000.000 ( 1.000 đơn vị hàng A)
TK 1562 500,000
Trong kỳ phát sinh các NV sau :
1. Mua 5.000 đơn vị hàng A, Nhập kho chưa trả tiền người bán, Gía mua chưa thuế 52.000.0
Nợ TK 1561 52,000,000
Nợ TK 1333 5,200,000
Có TK 331 57,200,000
2. Xuất 2.000 đơn vị hàng A bán cho KH theo pp giao hàng tại kho người bán , Gía chưa thuế 26.00
Nợ TK 112 28,600,000
Có TK 511 26,000,000
Có TK 33311 2,600,000
GV :
Nợ TK 632 : 20.400.000 ( 1.000 x 10.000 +
Có TK 1561 20,400,000
3 . Chi tiền mặt mua 1.500 đơn vị hàng A với giá mua chưa thuế 16.500.000đ, thuế GTGT 10%. Ki
DN khiếu nại yêu cầu bên bán giảm giá .Ba ngày sau,nhận được quyết định bên bán chấp nhận giả
Nợ TK 1561 16,500,000
Nợ TK 133 1,650,000
Có TK 111 18,150,000
Gỉam giá 5%
Nợ TK 111 825,000
Nợ TK 331 82,500
Có TK 1561 825,000
Có TK 133 82,500
4. Xuất 4.000 đon vị hàng A bán cho KH theo phương thức trực tiếp với hình thức tra chậm trong
Phản ánh giá vốn :
Nợ TK 632 41,600,000
Có TK 1561 41,600,000
Nợ TK 131 58,080,000
Có TK 511 52,000,000
Có TK 3331 5,280,000
Có TK 3387 800,000
5.Tập hợp chi phí phát sinh trong kỳ.
a).Chi phí mua hàng bằng tiền mặt: 1.650.000 ( trong đó thuế GTGT 150.000)
b).Chi phí bán hàng gồm vật liệu : 2.000.000, lương 500.000, Trích các khoản theo lương theo qu
c).Chi phí bán quản lý doanh nghiệp gồm: Lương 2.000.000, trích các khoản theo lương theo quy
a.
Nợ TK 1562 1,500,000
Nợ TK 133 150,000
Có TK 111 1,650,000
6. Cuối kì : Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra theo tiêu thức số lượng
Kết chuyển doanh thu , chi phí để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 632 1,600,000
Có TK 1562 1,600,000
Nợ TK 515 800,000
Có TK 911 800,000
Kết chuyển lợi nhuận kế toán :
Nợ TK 911 7,199,500
Có TK 421 7,199,500
1561
SDĐK: 10,000,000
52,000,000 20,400,000
16,500,000
825,000
41,600,000
Tổng Phát sinh 78,500,000 62,825,000
SDCK: 15,675,000
641
2,000,000
500,000
117,500
590,000 3,270,500
3,270,500 3,270,500
911
71,600,500 78,000,000
800,000
7,199,500
78,800,000 78,800,000
tồn kho theo pp kê khai thường xuyên .Chi phí mua hàng có theo dõi riêng , cuối kỳ phân bổ .
00dd đơn vị,thuế GTGT 10%,chưa thanh toán tiền.Hàng đã được đơn vị áp tải nhận đủ,sau đó vận chuyển v
0% ( tính trên giá có thuế ) , số còn lại tính vào giá vốn hàng bán của DN
hợp đồng thỏa thuận của cty M được hưởng chiết khấu tt là 1% giá thanh toán .Đã nhận được giấy báo nợ c
nh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế.Trong tháng 3, phòng kế toán có tình hình về mua hàng hó
n gồm 600 đơn vị hàng C, đơn giá chưa thuế 10.000 đ/ đơn vị.thuế GTGT 10% , đã nhập kho đủ.
6,000,000
600,000
6,600,000
ụ 2) 5% giá thanh toán ( gồm thuế GTGT) do chất lượng kém đã được công ty K đồng ý.
đơn vị, đơn giá chưa thuế 1.000.000 đ/ đơn vị . thuế GTGT 5% , đã nhập kho đủ.
h toán 1%
á bán chưa thuế 12.000.000đ.Thuế suất thuế 10%. Hàng đang được vận chuyển , chưa giao cho khách
g đến kho của Buy
ố hàng.Hàng bị từ chối mua là do sai quy cách với đơn đặt hàng .Sell đã chuyển trả về kho của minh
hất lượng ,DN đồng ý , nhận hàng nhập kho và đã chi TM trả lại tiền cho KH
theo quy định của VN . Trong 2 TH :[1] Cust là KH DN thực hiện chính sách thuế giống như Sell ; [2
rả lại người bán do hàng kém chất lượng và GTGT ( nếu có )
ản , ghi tên hàng hóa , số lượng , giá trị hàng trả lại theo giá không thuế GTGT
y tháng của hóa đơn.Lý do trả hàng và bên bán thu hồi hóa đơn đã lập
p dụng pp kê khai thường xuyên hàng tồn kho , có tài liệu sau :
đơn vị 8.000 đ/sp , đơn giá ký gửi chưa thuế 10.000d/sp , thuế suất thuế GTGT 10%
thu tiền mặt ) ; Sau khi trừ hoa hồng cho đại lý hưởng là 5% giá bán và thuế GTGT trên hoa hồng là 10% ,
Đại lý Q :
Nợ TK 111
Có TK 331
hoản và cuối tháng phân bổ lãi trả góp theo phương pháp đường thẳng.
CTY T :
Nợ TK 331 62,250,000
Có TK 112 62,250,000
Nợ TK 635 4,500,000
Có TK 242 4,500,000
T theo phương pháp khấu trừ thuế, áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, có tài
công ty T.
ơn giá bán hàng chưa thuế 48.000.000 đ thuế suất thuế GTGT 5%.
40.000 đơn vị hàng B
à cty T nhận hàng A về làm TSCD hữu hình
CTY T
Nợ TK 211 480,000,000
Nợ TK 133 24,000,000
Có TK 131 504,000,000
Nợ TK 632 1,800,000,000
Có TK 155 1,800,000,000
Nợ TK 131 3,080,000,000
Có TK 5111 2,800,000,000
Có TL 33311 280,000,000
án công nợ bằng chuyển khoản.
CTY T :
Nợ TK 112 2,756,000,000
Có TK 131 2,756,000,000
uế, áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho
óa đơn, giá bán chưa thuế 15.000 đ/ đơn vị, thuế suất GTGT 5%.
TK theo pp kê khai thường xuyên , xác định giá mua hàng xuất kho theo pp FIFO
ua chưa thuế 52.000.000 ( VAT 10%)
Đơn giá : 52.000.000 / 5000 = 10.400
n , Gía chưa thuế 26.000.000 ( VAT 10%). KH thanh toán ngày bằng chuyển khoản .DN đã nhận được giấy b
, thuế GTGT 10%. Kiểm nhận khi nhập kho có một số hàng phẩm chất kém ,
bên bán chấp nhận giảm giá 5% cho toàn bộ lô hàng .Tiền giảm giá bên bán đã thanh toán lại cho DN bằng t
h thức tra chậm trong 10 ngày , giá bán chưa thuế 52.800.000 , VAT 10%
Khi thu được tiền bán ghi :
Nợ TK 111 5,280,000
Có TK 131 5,280,000
Trả liên tiếp trong 10 ngày tiếp theo.
Định kỳ, ghi nhận doanh thu từ tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi:
Nợ TK 3387 80,000
Có TK 515 80,000
Tính lãi liên tiếp trong 10 ngày tiếp theo.
hoản theo lương theo quy định, khấu hao TSCĐ: 590.000
oản theo lương theo quy định, khấu hao TSCĐ 1.600.000, dịch vụ mua ngoài phải trả 260.000, tiền tạm ứng 400.000.
c.
Nợ TK 642
Có TK 334
Các khoản trích theo lương :
Nợ TK 642
Có TK 3382
Có TK 3383
Có TK 3384
Có Tk 338K
= [(500.000+1.500.000)]
SL bán TK
( 6.500 + 1.000 ) *
= 1,600,000
Tổng PS
SDCK:
642
2,000,000
470,000
1,600,000
260,000
400,000
4,730,000
ủ,sau đó vận chuyển và giao về cho doanh nghiệp trong cùng ngày
8,800,000
8,800,000
440,000
400,000
40,000
8,360,000
8,360,000
ng tồn kho, có tài liệu trong kỳ kế toán tháng như sau:
uế 42.000.000 đ/ đơn vị,
hàng tồn kho, có tài liệu trong kỳ kế toán tháng như sau:
n. Số hàng còn lại chuyển tới đơn vị mua C
N đã nhận được giấy báo có của NH
2,000,000
2,000,000
rích theo lương :
470,000
40,000
350,000
60,000
20,000
1,600,000
1,600,000
260,000
260,000
400,000
400,000
6,000
1562 632
500,000 ###
500,000 ###
1,600,000 ###
1,230,769
2,100,000 1,730,769 ###
369,231
642 511
###
4,730,000 ###
4,730,000
632
###
###
511
###
###
###