You are on page 1of 17

KTTC2B-thi giữ a kỳ

KIỂM TRA GIỮA KÌ KTTC2B


GV: ĐẶNG THỊ MỸ HẠNH
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN CÔNG - KHOA KẾ TOÁN
1.Trường học đã thu học phí của học viên vào ngày 1/9/20X0: 9 triệu, khóa học
kéo dài 9 tháng, diễn ra đều đặn từ 1/9/20X0 đến 1/6/20X1. Kỳ kế toán của DN
kết thúc vào 31/12 hàng năm. Kế toán của trường học ghi nhận doanh thu như
sau
a) Doanh thu nă m 20X0: 0 triệu, nă m 20X1: 9 triệu
b) Doanh thu nă m 20X0: 4 triệu, nă m 20X1: 5 triệu
c) Doanh thu nă m 20X0: 9 triệu, 20X1: 0 triệu
d) Doanh thu nă m 20X0: 3 triệu, nă m 20X1: 6 triệu
Doanh thu nă m 20x0 bao gồ m T9,10,11,12. DT nă m 20x1 bao gồ m 1,2,3,4,5
2.Tình hình hàng tồn kho trong tháng của DN như sau: Đầu tháng: tồn kho 50kg
với giá: 10.200đ/1kg. Ngày 1: mua 100 kg với giá gốc 10.000đ/1kg; ngày 2 mua
200kg với giá gốc: 10.500đ/1kg. Ngày 3, xuất kho 1 lô hàng gồm 150kg, tính giá
theo phương pháp FIFO, Giá xuất kho của lô hàng này là bao nhiêu. Hãy gõ đáp án
đúng vào khung (làm tròn đến đơn vị đồng, không gõ dấu cách. Ví dụ: một triệu
đồng, gõ đáp án là 1000000).
GVHB lô hà ng xuấ t kho theo pp Fifo
=50*10,200+100*10,000=1,510,000
1,510,000
3.Doanh nghiệp bán hàng theo chương trình khách hàng truyền thống, xuất kho
bán 1 lô hàng giá vốn: 100, giá bán 150. Kế toán xác định: nếu trong tương lai
khách đạt đủ điều kiện để được hưởng ưu đãi của chương trình, thì quà tặng cho
khách tương ứng trong nghiệp vụ này là 15. Khi bán hàng, kế toán ghi nhận:
a) Doanh thu bá n hà ng: 135, Doanh thu chưa thự c hiện: 15
b) Doanh thu bá n hà ng: 150
c) Doanh thu bá n hà ng: 50
d) Doanh thu bá n hà ng: 35, Doanh thu chưa thự c hiện: 15
Ngườ i bá n xá c định riêng giá trị hợ p lý củ a HH,DB phả i cung cấ p miễn phí or số tiền phả i
chiết khấ u, giả giá cho ngườ i mua khi đạ t điều kiện và o Doanh thu chưa thực hiện. DT
trong kỳ là tổng DT đã trừ phần DT chưa thực hiện.
4.Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh với vốn điều lệ 500 triệu đồng. Chủ doanh
nghiệp mới chuyển khoản góp vốn 400 triệu đồng. Phần còn lại sẽ được góp vào
tháng sau. Như vậy, hiện tại, Tài khoản 411 của DN có số dư:
a) Dư Nợ 400 triệu
b) Dư Có 500 triệu
c) Dư Nợ 500 triệu
d) Dư Có 400 triệu
Chỉ ghi nhậ n vố n thự c gó p. Khô ng ghi nhậ n theo vố n điều lệ trên giấ y tờ hay số cam kết
sẽ gó p
5. Công ty cổ phần đã phát hành 1.000.000 cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. Sau đó
mua lại 1000 cổ phiếu quỹ. Cuối năm, công ty quyết định chia cổ tức bằng tiền
mặt: 500đ cho mỗi cổ phiếu đang được cổ đông nắm giữ. Bút toán ghi nhận giao
dịch chia cổ tức này:
a) Nợ 111/Có 421: 500.000.000
b) Nợ 111/Có 421: 499.500.000
c) Nợ 421/Có 111: 500.000.000
d) Nợ 421/Có 111: 499.500.000
Số lượ ng cổ phiếu đang lưu hà ng = 1,000,000-1,000 = 999,000 cp
Số tiền mặ t chia cổ tứ c =999,000*500= 499,500,000
6.Khoản mục Cổ phiếu quỹ (TK 419) được ghi nhận khi:
a) Tấ t cả đều đú ng
b) Cô ng ty cổ phầ n mua lạ i số cổ phiếu do chính cô ng ty đã phá t hà nh và dự trữ
(khô ng hủ y ngay)
c) Cô ng ty cổ phầ n mua lạ i số cổ phiếu do chính cô ng ty đã phá t hà nh và hủ y ngay
d) Cô ng ty cổ phầ n mua cổ phiếu củ a doanh nghiệp khá c
Ta có số lượ ng cổ phiếu đang lưu hà nh = SL cô t phiếu đã phá t hà nh – CP quỹ ( khô ng
tính số lượ ng đã hủ y bỏ ) CP quỹ là sl cp mua lạ i chưa hủ y bỏ
7.Hoạt động nào sau đây làm tăng Nợ phải trả (có thể chọn nhiều đáp án)
a) Doanh nghiệp ứ ng trướ c tiền cho ngườ i bá n
b) Nhậ n tiền ứ ng trướ c từ khá ch hà ng
c) Mua hà ng đã trả tiền, có phá t sinh thuế GTGT đầ u và o đượ c khấ u trừ
d) Bá n hà ng đã thu tiền, có phá t sinh thuế GTGT đầ u ra
e) Chi tiền đặ t cọ c cho hợ p đồ ng thuê nhà
f) Trích trướ c chi phí lương nghỉ phép cho cô ng nhâ n trự c tiếp sả n xuấ t
Thuế GTGT đầ u ra là mộ t khoả n phả i nộ p ghi nhậ n và o TK 33311
8. Khi tính lương cho nhân viên bán hàng, kế toán ghi nhận
a) Nợ 641/Có 334
b) Nợ 156/Có 334
c) Nợ 334/Có 111
d) Nợ 334/Có 156
9.Công ty bán nước giải khát có 2 sản phẩm: nước ngọt và nước trái cây. Giá bán 1
chai nước trái cây: 200, 1 chai nước ngọt: 120. Trong chương trình khuyến mãi,
một khách hàng mua 4 chai nước trái cây, được tặng kèm 1 chai nước ngọt, tiền
phải trả: 800. Trên sổ kế toán, doanh thu ghi nhận là
a) DT nướ c trá i câ y: 800, DT nướ c ngọ t: 120
b) DT nướ c trá i câ y: 680, DT nướ c ngọ t: 120
c) DT nướ c trá i câ y: 800, DT nướ c ngọ t: 0
d) DT nướ c trá i câ y: 696, DT nướ c ngọ t: 104
4 x 200
Tỷ trọ ng DT = = 0,8695
4 x 200+120
-Doanh thu nướ c trá i câ y = 0,8695 * 200*4 =696.
-DT nướ c ngọ t = 800-696=104
10.Doanh nghiệp A bán hàng hóa trả góp. Giá bán trả ngay chưa thuế là 2000, thuế
GTGT 10%, lãi trả góp là 100. Bút toán ghi sổ liên quan đến doanh thu khi giao
hàng cho khách:
a) Nợ 131: 2300 /Có 511: 2000, Có 33311: 200, Có 3387: 100
b) Nợ 131:2310 /Có 511: 2000, Có 33311: 210, Có 3387: 100
c) Nợ 131: 2310/Có 511: 2100, Có 33311: 210
d) Khô ng ghi sổ , đợ i lú c khá ch trả tiền mớ i ghi.
11.Cách nào làm giảm vốn chủ sở hữu
a) Chia cổ tứ c bằ ng cố phiếu quỹ
b) Mua cổ phiếu quỹ
c) Dù ng lợ i nhuậ n bổ sung vố n gó p chủ sở hữ u
d) Dù ng lợ i nhuậ n lậ p quỹ đầ u tư phá t triển
Cổ phiếu quỹ khô ng đượ c chia cổ tứ c
12.Đối với DN kinh doanh dịch vụ du lịch, chi phí lương trả cho hướng dẫn viên
được ghi nhận vào tài khoản
a) 621
b) 622
c) 627
d) 641
Chi phí nhâ n cô ng trự c tiếp bao gồ m tiền lương, khoả n trích theo lương và cá c chi phí đi
lạ i, ă n ở củ a hướ ng dẫ n viên kể cả trườ ng hợ p thuê HDV bên ngoà i
13.Trường hợp doanh nghiệp bán hàng cho khách hàng có kèm theo giấy bảo
hành sửa chữa cho các khoản hỏng hóc do lỗi sản xuất được phát hiện trong thời
gian bảo hành sản phẩm, hàng hoá - kế toán cần:
a) Dự phò ng phả i trả chi phí bả o hà nh tính và o chi phí bá n hà ng
b) Dự phò ng phả i trả chi phí bả o hà nh tính và o giá vố n hà ng bá n
c) Trích trướ c chi phí bả o hà nh tính và o giá vố n hà ng bá n
d) Trích trướ c chi phí bả o hà nh tính và o giá thà nh sả n phẩ m
Khi xá c định về số dự phò ng phả i trả về chi phí sử a chữ a , bả o hà nh sả n phẩ m, hà ng hó a
thì tính và o chi phí bá n hà ng. Cò n vớ i cô ng trình xâ y dự ng tính và o giá thà nh cô ng trình
– Khoả n mụ c chi phí sả n xuấ t chung.
14. Đại lý A nhận bán hàng hộ cho nhà cung cấp B (phương thức bán đúng giá
hưởng hoa hồng). Chọn đáp án đúng (có thể chọn nhiều đáp án)
a) Doanh thu củ a A tính theo giá bá n hà ng chưa thuế cho bên thứ ba
b) Doanh thu củ a A tính theo hoa hồ ng đượ c hưở ng khi bá n hà ng
c) Hà ng hó a mà A nhậ n bá n hộ : đượ c trình bà y trên mụ c Hà ng tồ n kho ở Bá o cá o
tình hình tà i chính
d) Hà ng hó a mà A nhậ n bá n hộ : khô ng trình bà y và o Bá o cá o tình hình tà i chính, chỉ
Thuyết minh (vì HH A nhậ n bá n khô ng phả i TS củ a DN A nên khô ng ghi nhậ n
trên BCTHTC)
15.Trong kỳ có phát sinh: chiết khấu thương mại khi bán hàng: 20 và chiết khấu
thanh toán khi mua hàng: 5; hai giao dịch này sẽ làm lợi nhuận gộp về bán hàng…
(1), lợi nhuận kế toán trước thuế …(2):
a) (1)giả m 20, (2)giả m 15
b) (1)giả m 5, (2)tă ng 15
c) (1)giả m 20, (2)giả m 25
d) (1)giả m 5, (2)giả m 25
CKTM khi bá n hà ng là 1 khoả n giả m trừ doanh thu ghi nhậ n và o TK 5211 mà
Lợ i nhuậ n gộ p khi bá n hà ng = DT gộ p –Chi phí
CKTT Khi mua hà ng là 1 khoả n doanh thu từ HĐ tà i chính ghi nhậ n và i TK 515
16.Công ty cổ phần phát hành 1.000.000 cổ phiếu để tăng vốn điều lệ. Giá phát
hành là 15.000 đ/cổ phiếu thu bằng chuyển khoản. Chi phí phát hành cổ phiếu là
10.000.000đ thanh toán bằng chuyển khoản. Mệnh giá của cổ phiếu là 10.000 đ/cổ
phiếu. Sau giao dịch trên thặng dư vốn cổ phần sẽ
a) Tă ng lên 10 trđ
b) Tă ng lên 4.990 trđ
c) Giả m đi 10 trđ
d) Tă ng lên 5.010 trđ
TH giá phá t hà nh lớ n hơn mệnh giá nên phá t sinh thặ ng dư vố n cổ phầ n. Ghi nhậ n vố n
gó p củ a CSH theo mệnh giá , phầ n chênh lệch giữ a mệnh giá và giá phá t hà nh là Thặ ng dư
VCP ( bao gồ m cả chi phí phá t hà nh )
Thặ ng dư VCP = (15,000-10,000) x 1,000,000 +10,000,000 = 5010 triệu
Bú t toá n:
Nợ TK 1121: 15,010 triệu
Có TK 411: 10,000 triệu
Có TK 4112: 5.010 triệu
17.Doanh nghiệp bán hàng hóa, giá xuất kho 200, giá bán chưa thuế 300, thuế
GTGT 10%. Khi giao hàng, khách chỉ đồng ý nhận 60% hàng, phần hàng còn lại bị
sai quy cách so với thỏa thuận ban đầu trả về cho doanh nghiệp. Bút toán ghi nhận
tại bên bán:
a) Khi giao hà ng cho khá ch: khô ng ghi sổ , khi nhậ n hà ng về: Nợ 632: 120/Có 157:
120 và Nợ 131: /Có 511: 198, Có 33311: 18
b) Khi giao hà ng cho khá ch: Nợ 632: 120/Có 157: 120 và Nợ 131: /Có 511: 198, Có
33311: 18. Khi nhậ n lạ i hà ng bị trả về: Nợ 156:80/Có 157: 80
c) Khi giao hà ng cho khá ch: Nợ 632: 200/Có 157: 200 và Nợ 131: 330/Có 511: 300,
Có 33311: 30. Khi nhậ n lạ i hà ng bị trả về: Nợ 156:80/Có 632: 80 và Nợ 521: 120,
Nợ 33311: 12/Có 131: 132
d) Khi giao hà ng cho khá ch: Nợ 632: 120/Có 157: 120 và Nợ 131: /Có 511: 198, Có
33311: 18. Khi nhậ n hà ng bị trả lạ i: khô ng ghi sổ .
( Vì khá ch chỉ nhậ n 60% nên GVHB = 60%*200 = 120, và ghi nhậ n DT trên số hà ng
bá n đượ c = 60%*300 = 180, khi hà ng mang đi bá n về nhậ p kho thì ghi tă ng HTK
giả m giá vố n)
18.Chỉ tiêu “Vốn góp của chủ sở hữu” trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân
đối kế toán), được lấy từ số dư của tài khoản
a) TK 4118
b) TK 4111 và TK 4112 và TK 4118
c) TK 4112
d) TK 4111
( Vì TK 4112: Phả n á nh phầ n chênh lệch giữ a giá phá t hà nh CP và MG, giữ a giá mua lạ i
CP Qũ y và giá tá i phá t hà nh.
TK 4118: P/a cá c khoả n vố n gó p khá c)
19.Công ty xuất kho hàng hóa A có giá xuất kho: 10, đổi lấy hàng B có giá mua: 14.
Hai bên hoàn tất giao dịch mà không bên nào phải bù thêm tiền. Bút toán ghi
nhận:
a) Nợ 156 B: 10/ Có 156 A: 10
b) Nợ 156 B: 14/Có 156 A: 10, Có 711: 4
c) Nợ 156 B: 14/Có 156 A: 10, Có 511: 4
d) Nợ 632: 10/ Có 156 A: 10; và Nợ 156 B: 14/Có 511: 14.
Khi thự c hiện trao đổ i giữ a 2 mặ t hà ng khô ng tương tự thườ ng có 3 bú t toá n:
1. Ghi nhậ n GVHB củ a SP A
2. Ghi nhậ n DT củ a SP A theo giá bá n
3. Nhậ n HH B về ( thự c chấ t như mua hh) theo giá mua củ a nó
4. Xử lý phầ n chênh lệch
-Do HH B có giá mua bằ ng 14 mà 2 bên thự c hiện giao dịch khô ng phá t sinh khoả n bù
trừ do đó ta có đượ c giá bá n SP A = Gía mua HH B =14
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ
Câu Hỏi 1 Chênh lệch tỷ giá do đá nh giá lạ i cuố i kỳ củ a tà i khoả n tiền có gố c
ngoạ i tệ có ả nh hưở ng đến chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền cuố i kỳ” trên bá o
cá o lưu chuyển tiền tệ khô ng?
a. Có
b. Khô ng
The correct answer is: Có . Thô ng tin trình bà y trên Bá o cá o lưu chuyển tiền tệ gồ m có
Chỉ tiêu- Ả nh hưở ng củ a thay đổ i tỷ giá hố i đoá i ngoạ i tệ că n cứ và o tổ ng số chênh lệch
tỷ giá do đá nh giá lạ i số dư cuố i kỳ củ a tiền và cá c khoả n tương đương tiền bằ ng ngoạ i tệ
thờ i điểm cuố i kỳ.
Câu Hỏi 2 Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vậ n tả i, á p dụ ng phương phá p kê
khai thườ ng xuyên. Trong kỳ, chi phí mua xă ng chạ y xe khá ch: 100 triệu đồ ng
(trong đó có 10 triệu xă ng đã mua về nhưng chưa dù ng đến). Cuố i kỳ, kế toá n kết
chuyển chi phí nguyên vậ t liệu trự c tiếp để tính giá thà nh dịch vụ như sau:
a. Nợ 154: 100 triệu đồ ng/ Có 621: 100 triệu đồ ng
b. Nợ 154: 90 triệu đồ ng/Có 621: 90 triệu đồ ng
c. Nợ 621: 90 triệu đồ ng/Có 154: 90 triệu đồ ng
d. Nợ 621: 100 triệu đồ ng/ Có 154: 100 triệu đồ ng
The correct answer is: Nợ 154: 90 triệu đồ ng/Có 621: 90 triệu đồ ng
Nhó m CP 621, 622, 627 đến cuố i kỳ đượ c chuyển và o TK 154 để tính giá thà nh. Khi bà n
giao sẽ kết chuyển và o GVHB.
Câu Hỏi 3
Số dư đầ u thá ng 12: TK 331 T (bên Có ) : 2.300.000 đồ ng (nguyên tệ: 100 USD). Ngà y
2/12- Cô ng ty mua chịu nguyên liệu từ nhà cung cấ p T, lô hà ng trị giá 1000 USD (khô ng
có thuế), tỷ giá (TG) thự c tế thờ i điểm nhậ n hà ng: TG mua 22.500, TG bá n 22.740. Ngà y
cuố i kỳ 31/12 kế toá n đá nh giá lạ i tà i khoả n có gố c ngoạ i tệ, TGTT ngà y 31/12: TG mua
22.600, TG bá n 22.800. Kế toá n điều chỉnh cuố i kỳ cho cá c tà i khoả n:

a. 331: đá nh giá tă ng theo tỷ giá bá n


b. 331: đá nh giá giả m theo tỷ giá bá n
c. 152: đá nh giá giả m theo tỷ giá mua, 331: đá nh giá tă ng theo tỷ giá bá n
d. 152: đá nh giá tă ng theo tỷ giá mua và 331: đá nh giá giả m theo tỷ giá bá n
The correct answer is: 331: đá nh giá tă ng theo tỷ giá bá n. Vì TK 152 khô ng phả i khoả n
mụ c tiền tệ gố c ngoạ i tệ.
Cá c khoả n mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ :
-Tiền mặ t, cá c khoả n tương đương tiền, tiền gử i có kỳ hạ n bằ ng ngoạ i tệ
-Cá c khoả n nợ phả i thu, nợ phả i trả có gố c ngoạ i tệ (-cá c khoả n trả trướ c, nhậ n trả trướ c
bằ ng ngoạ i tệ. TH cá c khoả n nà y khô ng thự c hiện và sẽ nhậ n lạ i bằ ng ngoạ i tệ thì đượ c
coi là khoả n mụ c có gố c ngoạ i tệ)
-Cá c khoả n đi vay, cho vay dướ i mọ i hình thứ c đượ c quyền thu hồ i or phả i trả = ngoạ i tệ
-Khoả n đặ t cọ c, ký cượ c có quyền nhậ n lạ i bằ n ngoạ i tệ. Khoả n nhậ n ký quỹ, ký cượ c
phả i hoà n trả bằ ng ngoạ i tệ
Câu Hỏi 4 Số dư đầu kỳ TK 331 T (bên Nợ) : 22.000.000 (1.000 USD). Trong
kỳ nhận hàng hóa từ nhà cung cấp T, lô hàng trị giá 2.000 USD. Cho biết tỷ
giá (TG) thực tế thời điểm nhận hàng: TG mua 22.500, TG bán 23.000.
Nghiệp vụ này ghi nhận
a. Nợ 156: 46.000.000/Có 331: 45.000.000, Có 515: 1.000.000
b. Nợ 156: 45.000.000, Nợ 635: 1.000.000/Có 331: 46.000.000
c. Nợ 156: 46.000.000/Có 331: 46.000.000 (23.000*2000 USD)
d. Nợ 156: 45.000.000/Có 331: 45.000.000 (22.000*1.000 USD+23.000*1000 USD)
Vì đầ u kỳ ta có mộ t khoả n ứ ng tiền hà ng trướ c là 1000 USD bên nợ TK 331 nên khi mua
thì ghi nhậ n giả m khoả n ứ ng trướ c theo TG ghi sổ . Nhưng tiền hà ng là 2000 USD do đó
ghi nhậ n 1 khoả n nợ 1000 USD mớ i theo tỷ giá bá n củ a NHTM
Câu Hỏi 5 Ngày 1/1, nhận góp vốn 1.000 USD từ nhà đầu tư bằng tiền gửi
ngân hàng, kế toán quy đổi tỷ giá cho từng tải khoản sau:
a. Nợ TK 1122: tỷ giá ghi sổ bình quâ n gia quyền/ Có TK 4111: tỷ giá mua tạ i ngà y
1/1 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lệch tỷ giá phá t sinh
b. Nợ TK 1122: tỷ giá mua tạ i ngà y 1/1/ Có TK 4111: tỷ giá mua tạ i ngà y 1/1
c. Nợ TK 1122: tỷ giá ghi sổ bình quâ n gia quyền/ Có TK 4111: tỷ giá bá n tạ i ngà y
1/1 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lệch tỷ giá phá t sinh
d. Nợ TK 1122: tỷ giá bá n tạ i ngà y 1/1/ Có TK 4111: tỷ giá bá n tạ i ngà y 1/1

Câu Hỏi 6 Ngày 1/1, Công ty chuyển khoản 1.000 USD từ tài khoản tiền gởi
ngân hàng ngoại tệ, trả trước cho người cung cấp hàng cho DN, kế toán quy
đổi tỷ giá cho từng tài khoản sau:
a. Nợ TK 152: tỷ giá bá n tạ i ngà y 1/1*1.000 / Có TK 1122: tỷ giá ghi sổ bình quâ n gia
quyền củ a TK tiền 1122*1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lệch tỷ giá phá t sinh
b. Nợ TK 331: tỷ giá mua tạ i ngà y 1/1*1.000/ Có TK 1122: tỷ giá ghi sổ bình quâ n
gia quyền củ a TK tiền 1122*1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lệch tỷ giá phá t sinh
c. Nợ TK 331: tỷ giá mua tạ i ngà y 1/1*1.000USD / Có TK 1122: tỷ giá mua tạ i ngà y
1/1*1.000USD
d. Nợ TK 331: tỷ giá bá n tạ i ngà y 1/1*1.000 / Có TK 1122: tỷ giá ghi sổ bình quâ n gia
quyền củ a TK tiền 1122*1.000 + Có TK 515/Nợ 635: Chênh lệch tỷ giá phá t sinh

Câu Hỏi 7 A đi thuê một căn nhà của B theo hợp đồng thời hạn 6 tháng, để
đảm bảo sẽ thực hiện đúng hợp đồng, A chi cho B tiền kí cược 100 triệu. Kế
toán của A ghi nhận khoản này vào: (1)..., B ghi nhận vào (2)...
a. (1)TK 244, (2)TK 344
b. (1)TK 344, (2)TK344
c. (1)TK 244, (2)TK 244
d. (1)TK 344, (2)TK 244

Câu Hỏi 8 Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho thuê khách sạn. Khách đặt
phòng và đã trả đủ tiền trước cho 15 ngày, trong đó có 10 ngày trong năm N
và 5 ngày trong năm N+1. Giá cho thuê phòng 100.000đ/1 ngày. Ngày kết
thúc năm tài chính 31/12/N, kế toán ghi

a. Nợ 3387/Có 511: 1.000.000


b. Khô ng ghi gì cả
c. Nợ 3387/Có 511: 1.500.000đ
d. Nợ 111/Có 511: 1.000.000đ
Khi ghi nhậ n DT chưa thự c hiện đưa và o TK 3387. Cuố i kỳ kết chuyển DT đủ điều kiện
ghi nhậ n và o Doanh thu.
Tạ i ngà y kết thú c nă m N doanh thu bao gồ m 10 ngà y do đó có KQ trên
Câu Hỏi 9 Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vận tải, áp dụng phương pháp
kê khai thường xuyên, chi phí khấu hao xe và sửa chữa bảo dưỡng xe chở
khách trong kỳ này được ghi nhận vào TK:
a. Nợ 622
b. Nợ 621
c. Nợ 642
d. Nợ 627
TK 621: CP NVL trự c tiếp gồ m xă ng, dầ u, nhớ t chạ y tà u, xe,…
TK 622: CP nhâ n cô ng trự c tiếp gồ m lương, trích theo lương củ a tà i xế, phụ xế, trưở ng
tà u.
TK 627: CP sả n xuấ t chung gồ m: CP khấ u hao tà u xe, cp nhâ n viên phụ c vụ chung trên xe,
bả o dưỡ ng, bả o hiểm tà u xe, chi phí cô ng cụ dụ ng cụ , chi phí vệ sinh…
Câu Hỏi 10 Với doanh nghiệp kinh doanh lĩnh vực dịch vụ, Chi phí tạo ra
các dịch vụ dở dang cuối kỳ chưa hoàn thành sẽ được ghi nhận ở tài khoản
a. 641
b. 642
c. 154
d. 632
Câu Hỏi 11 . DN chi tiền sửa chữa quầy bán hàng, dự tính phân bổ chi phí
sửa chữa trong 10 kỳ, bắt đầu từ kỳ này. Sau khi sửa chữa, kế toán theo dõi
chi phí sửa chữa bằng tài khoản (1) và cuối kỳ phân bố vào tài khoản (2)
a. (1)241; (2) 641
b. (1)241; (2) 642
c. (1)242; (2) 641
d. (1)242; (2)242
Vì DN đã chi tiền sử a rồ i mà phả i phâ n bổ và o 10 kỳ do đó đâ y là khoả n chi phí trả
trướ c . Sau mỗ i kỳ cầ n phả i phâ n bổ và o CP bá n hà ng từ ng kỳ. Ô i con dở hơi nà y :]
Câu Hỏi 12 DN mua chịu hàng hóa X với giá mua 100 và đã bán hết trong kỳ.
Đến cuối kỳ, sau khi tổng kết số lượng hàng, bên bán nhận thấy DN mua với
số lượng lớn nên chiết khấu cho lô hàng X: 30 bằng cách giảm nợ. Khoản
chiết khấu này sẽ ảnh hưởng đến chi tiêu nào trên Báo cáo của bên mua
hàng
a. Giả m hà ng tồ n kho : 30; giả m nợ phả i trả ngườ i bá n: 30
b. Khô ng ả nh hưở ng gì cả
c. Giả m tiền chi mua hà ng hó a dịch vụ trên Bá o cá o lưu chuyển tiền tệ: 30
d. Giả m giá vố n hà ng bá n: 30; giả m nợ phả i trả ngườ i bá n: 30
Vì hà ng đã bá n hết rồ i nên ghi nhậ n và o GIẢ M GVHB (632) nếu hà ng cò n tồ n kho thì ghi
nhậ n giả m giá gố c ( 156,..)
Câu Hỏi 13 Doanh nghiệp áp dụng phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ: Xuất kho hàng hóa bán theo hình thức chuyển
hàng, giá xuất kho 10.000.000đ, giá bán chưa thuế 20.000.000đ, thuế GTGT
10%. Bên mua chưa nhận được hàng. Kế toán bên bán ghi (đvt: 1.000đ):
a. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/ Có TK 511: 20.000,
Có 3331: 2.000
b. Nợ TK 157: 10.000/ Có TK 156: 10.000
c. Nợ TK 157: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/ Có TK 511: 20.000,
Có 3331: 2.000
d. Nợ TK 632: 11.000/ Có TK 157: 10.000, Có 333: 1.000 và Nợ TK 131: 20.000/Có
TK 511: 20.000
Câu Hỏi 14. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp KKTX nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ: Nhận được hàng mua đi đường tháng trước về
nhập kho, theo hóa đơn lô hàng này có giá mua chưa thuế 240, thuế GTGT
10%, chưa trả tiền. Chi phí bốc dỡ bằng tạm ứng 6. Kế toán ghi
a. Nợ TK 156: 246/ Có TK 151: 240, Có TK 141: 6
b. Nợ TK 156: 246, Nợ 133: 24/ Có TK 331: 264, Có TK 141: 6
c. Nợ TK 156: 246, Nợ 133: 24/ Có TK 151: 264, Có TK 141: 6
d. Nợ TK 151: 246, Nợ 133: 24/ Có TK 331: 264, Có TK 141: 6
Khi ghi nhậ n hà ng mua đang đi đườ ng:
Nợ TK 151/133:
Có 112/111/331….
Khi nhậ n hà ng về nhậ p kho thì khô ng cond TK 1331 nữ a:
Nợ TK 156/15…. ( Cộ ng luô n CP vậ n chuyển, bố c dỡ )
Có TK 151/Có 141 ( tiền tạ m ứ ng để thanh toá n cp bố c dỡ )
Câu Hỏi 15 Doanh nghiệp áp dụng phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ: Mua hàng hóa theo hình thức trực tiếp, trên hóa
đơn giá mua chưa thuế 20, thuế GTGT 10% đã trả tiền mặt. Khi kiểm nhận
nhập kho phát hiện thiếu 1 số hàng có giá mua chưa thuế 6. (hàng thiếu
nằm trong hao hụt cho phép). Kế toán ghi
a. Nợ TK156: 20, Nợ TK133: 2/ Có TK 111: 22 và Nợ TK 138: 6,6/ Có TK 156: 6; Có
TK 133: 0,6
b. Nợ TK 156: 20; Nợ TK 133: 2/ Có TK 111: 22
c. Nợ TK 156: 19,4; Nợ TK 138: 6,6; Nợ 133: 19,4/ Có TK111: 22
d. Nợ TK 156: 19,4, Nợ TK133: 1,94/ Có TK 111: 21,34
TH hao hụ t trong định mứ c ở khâ u mua ghi nhậ n: Nợ 156, Nợ 133/Có 112, 331,..
TH hao hụ t định mứ c khi dự trữ ghi nhậ n và o GVHB: Nợ 632/Có 156
TH ngoà i định mứ c, chưa rõ nguyên nhâ n:
Nợ TK 1381/331,111,112: Vớ i hà ng thiếu trong khâ u mua hoặ c 156 hà ng thiếu khi lưu
trữ kiểm kê
Câu Hỏi 16 Thông tin chi tiết về nguyên tắc kế toán và phương pháp ghi
nhận Nợ phải trả được trình bày trong BCTC nào sau đây:
a. Bá o cá o kết quả hoạ t độ ng
b. Khô ng có bá o cá o nà o – vì nguyên tắ c kế toá n đượ c quy định trong chuẩ n mự c kế
toá n
c. Bá o cá o thay đổ i vố n chủ sở hữ u
d. Thuyết minh bá o cá o tà i chính
e. Bá o cá o tình hình tà i chính
Câu Hỏi 17. Ngày 01/07/2019 doanh nghiệp (kỳ kế toán năm trùng năm
dương lịch, tính thuế GTGT phương pháp khấu trừ) nhận trước toàn bộ
tiền cho thuê thiết bị 2 năm từ khách hàng, tổng số tiền là 120 triệu
đồng(trđ), chưa thuế GTGT 10%. Cuối năm 2019, doanh thu chưa thực hiện
được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
a. Chưa đủ thô ng tin để phâ n loạ i nợ ngắ n hạ n hay dà i hạ n
b. Vừ a thuộ c phầ n Nợ ngắ n hạ n 60 trđ, vừ a thuộ c phầ n Nợ dà i hạ n 30 trđ
c. Thuộ c phầ n Nợ ngắ n hạ n: số tiền 99 trđ
d. Thuộ c phầ n Nợ dà i hạ n: số tiền 90 trđ
Doanh thu nă m 2019 gồ m 2 quý 3, 4 tương ứ ng 6 thá ng là : (120/24)*6= 30 tr
-Doanh thu chưa thự c hiện ghi trên BTCT nă m 2019 là 120-30 = 90 tr. Trong đó :
DT chưa thự c hiện ngắ n hạ n là từ ngà y 1/1/2020  31/12/2020 là 5*12 = 60 tr
DT chưa thự c hiện dà i hạ n là từ ngà y 1/1/20211/7/2021 là 5 *6 = 30 tr
Câu Hỏi 18 Năm N doanh nghiệp được chuyển lỗ tính thuế theo luật Thuế
số tiền là 70 triệu đồng, điều này ảnh hưởng đến thông tin trên Báo cáo Kết
quả hoạt động năm N:
a. Chỉ ả nh hưở ng “Chi phí thuế TNDN hoã n lạ i”
b. Ả nh hưở ng “Chi phí thuế TNDN hiện hà nh”; hoặ c “Chi phí thuế TNDN hiện hà nh”
và “Chi phí thuế TNDN hoã n lạ i” nếu trướ c đâ y có ghi nhậ n thuế hoã n lạ i trên số lỗ tính
thuế
c. Luô n ả nh hưở ng “Chi phí thuế TNDN hiện hà nh” và “Chi phí thuế TNDN hoã n lạ i”
d. Chỉ ả nh hưở ng “Chi phí thuế TNDN hiện hà nh”
Khi chuyển lỗ xả y ra 2 TH
TH1: DN khô ng chắ c sẽ có lợ i nhuậ n cho nhữ ng nă m sau do đó khô ng ghi nhậ n và o TS
thuế hoã n lạ i cho khoả n lỗ nà y
TH2: DN chắ c chắ n có lợ i nhuậ n cho nhữ ng nă m sau do đó sẽ nhậ n TS thuế hoã n lạ i cho
cá c khoả n lỗ ở nă m N
Câu Hỏi 19 . Cho biết: Chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệp hiện hà nh nă m nay là
10, Lợ i nhuậ n sau thuế là 29. Hã y xá c định “x”: Tổ ng lợ i nhuậ n kế toá n trướ c
thuế và “y”:Chi phí thuế TNDN hoã n lạ i. Biết trong nă m N đượ c chia cổ tứ c bằ ng
tiền là 5, phá t sinh chênh lệch tạ m thờ i đượ c khấ u trừ tă ng là 20 (khô ng có thuế
hoã n lạ i trướ c đâ y). “x” và “y” lầ n lượ t là :
a. 35 và 4

b. 50 và 20
c. 50 và (4)
d. 35 và (4)
Tổ ng lợ i nhuậ n KT trướ c thuế x ( sau khi tính 35)
Điều chỉnh tă ng LN trc thuế 20
-Chênh lệch tạ m thờ i đc khấ u trừ tă ng 20
Điều chỉnh giả m LN trc thuế 5
-Cổ tứ c đượ c chia bằ ng tiền 5
Thu nhậ p chịu thuế =x +15
CP thuế TNDN hiện hà nh 10
Lợ i nhuậ n sau thuế 29
Ta có (X+15)* 20% = 10  x = 35
Vì Chênh lệch tạ m thờ i chịu thuế tă ng 20 nên CP thuế TNDN hoã n lạ i =20%* 20 = (4).
Chắ c do CP nà y chưa phả i nộ p nên để trong ngoặ c.
Câu Hỏi 20 Công ty cổ phần phát hành các loại “Cổ phiếu ưu đãi” – Thông tin
này trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính thì thuộc yếu tố nào.
a. Tà i sả n
b. Vố n chủ sở hữ u
c. Nợ phả i trả
d. Nợ phả i trả (nếu cổ phiếu ưu đã i có điều kiện bắ t buộ c cô ng ty phả i mua lạ i); và
(hoặ c) Vố n chủ sở hữ u (nếu cổ phiếu khô ng bắ t buộ c cô ng ty phả i mua lạ i)
Vì trong cổ phiếu ưu đã i có mộ t lạ i cổ phiếu hoà n lạ i. Đặ c điểm củ a nó là sẽ hoà n lạ i vố n
gó p khi có yêu cầ u củ a ngườ i gó p vố n. Do đó việc phá t hà nh CP nà y là phá t sinh mộ t
khoả n NPT chứ khô ng phả i VCSH.
Cò n cá c loạ i CP ưu đã i khá c thì khi phá t hà nh đc trình bà y thuộ c yếu tố VCSH
Câu Hỏi 21 . Tài khoản 338 KHÔNG ghi nhận khoản nào
a. Tà i sả n thừ a chưa rõ nguyên nhâ n chờ xử lý
b. Cổ tứ c phả i trả cho cổ đô ng
c. Cá c khoả n lương phả i trả ngườ i lao độ ng
d. Cá c khoả n trích theo lương
Cá c khoả n lương phả i trả ngườ i lao độ ng đượ c ghi nhậ n trên TK 334
Câu Hỏi 22 Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ, mua lô hàng hóa trị giá 100
triệu, VAT 10% chưa thanh toán. Lô hàng này đã được xuất kho bán một
nửa, còn trong kho 50%. Sau đó lô hàng này được người bán cho hưởng
chiết khấu thương mại 10% trên giá chưa thuế, có giảm thêm VAT, đã có
chứng từ đầy đủ. Kế toán ghi:
a. Nợ 331: 11 triệu/Có 515: 11 triệu
b. Nợ 521: 10 triệu, Nợ 333: 1 triệu/Có 331: 11 triệu
c. Nợ 331/Có 156: 10 triệu, Có 133: 1 triệu
d. Nợ 331: 11 triệu /Có 632: 5 triệu (phầ n chiết khấ u củ a hà ng đã bá n), Có 156: 5
triệu (phầ n chiết khấ u củ a hà ng đang ở trong kho), Có TK 133: 1 triệu
Khi hưở ng chiết khấ u thì nếu hà ng cò n tồ n khi ghi nhậ n giả m giá gố c và o TK 156. TH đã
bá n thì ghi giả m GVHB. Nhớ theo giá chưa thuế.
Câu Hỏi 23 Trong kỳ có phát sinh: chiết khấu thương mại ở khâu bán: 10 và
chiết khấu thanh toán ở khâu mua: 8; hai giao dịch này sẽ làm lợi nhuận
gộp về bán hàng...(1), lợi nhuận kế toán trước thuế...(2):
a. (1)giả m 8, (2)giả m 18
b. (1)giả m 10, (2)giả m 18
c. (1)giả m 10, (2)giả m 2
d. (1)giả m 8, (2)tă ng 2
Đã từ ng giả i thích rồ i.
Câu Hỏi 24 Trường hợp nào sau đây là SAI: Để ghi nhận thông tin về...
a. về khoả n trích trướ c sử a chữ a lớ n TSCĐ kế toá n dù ng TK 352
b. về khoả n phả i trả khi khá ch hà ng ứ ng trướ c tiền, kế toá n sử dụ ng TK 331
c. thuế giá trị gia tă ng đầ u ra, kế toá n sử dụ ng TK 33311
d. về lã i nhậ n trướ c từ giao dịch cho vay liên quan nhiều kỳ kế toá n, thì kế toá n sử
dụ ng TK 3387
Khi khá ch hà ng ứ ng trướ c thì ghi nhậ n bên có TK 131. Cò n sử dụ ng TK 331 để ghi nhậ n
mình ứ ng tiền trướ c cho nhà cung cấ p ( ghi bên Nợ nha, bên có là TH ghi nhậ n NPT)
Câu Hỏi 25 . Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất
20%. Cuối năm N, xác định: (đvt: trđ): (i) Chênh lệch tạm thời được khấu
trừ giảm 40; (ii) Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 50. Vậy trên Báo cáo
kết quả hoạt động, chi phí thuế TNDN hoãn lại là:... và Bút toán kết chuyển
chi phí thuế TNDN hoãn lại sang TK 911 như sau:
a. Nợ TK 8212: 2/Có TK 911: 2
b.Nợ TK 8212: 18/Có TK 911: 18
c. Nợ TK 911: 2/Có TK 8212: 2
d.Nợ TK 911: 18/Có TK 8212: 18
Chênh lệch tạ m thờ i đc khấ u trừ giả m (40)
Chệnh lệch tạ m thờ i chịu thuế giả m (50)
Thuế TNDN hoã n lạ i
Câu Hỏi 26. Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất
20%. Cuối năm N, xác định: (đvt: triệu đồng): (i) Chênh lệch tạm thời được
khấu trừ tăng 100; (ii) Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 40.Bút toán ghi
nhận tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải trả như sau:

a. Nợ TK 8212: 20/Có TK 243: 20 và Nợ TK 8212: 8/Có TK 347: 8


b. Nợ TK 243: 12/Có TK 8212: 12
c. Nợ TK 243: 20/Có TK 8212: 20 và Nợ TK 347: 8/Có TK 8212: 8
d. Nợ TK 243: 100/Có TK 8212: 100 và Nợ TK 347: 40/Có TK 8212: 40
Chênh lệch tạ m thờ i đượ c khấ u trừ tă ng 100. Do đó , tà i sả n thuế TNDN hoã n lạ i đượ c
ghi nhậ n là Nợ TK 243/Có 8212: (100*20%)
Chênh lệch tạ m thờ i chịu thuế giả m (hoà n nhậ p) là 40 do đó thuế TNDN hoã n lạ i phả i
hoà n trả đượ c hoà n nhậ p: Nợ 347/ 8212: 40*20%
Câu Hỏi 27 Công ty cổ phần NP chuyển khoản 20 tỷ đồng để mua lại một số
cổ phiếu do chính công ty cổ phần NP đã phát hành có tổng mệnh giá là 12
tỷ đồng và hủy ngay . Bút toán giao dịch này là :
a. Nợ TK 419: 20 tỷ đồ ng/ Có TK 112: 20 tỷ đồ ng ( đâ y mớ i chỉ dừ ng ở việc mua CP)
b. Nợ TK 4111: 12 tỷ đồ ng, Nợ TK 635: 8 tỷ đồ ng/Có TK 112: 20 tỷ đồ ng
c. Nợ TK 4111: 12 tỷ đồ ng, Nợ TK 4112: 8 tỷ đồ ng/ Có TK 112: 20 tỷ đồ ng
d. Nợ TK 4111: 12 tỷ đồ ng, Nợ TK 419: 8 tỷ đồ ng/Có TK 112: 10 tỷ đồ ng
Câu Hỏi 28. Công ty cổ phần NP phát hành 1.000.000 cổ phiếu để tăng vốn
điều lệ. Giá phát hành là 15.000 đ/cổ phiếu thu bằng chuyển khoản. Chi phí
phát hành cổ phiếu là 10.000.000đ thanh toán bằng chuyển khoản. Mệnh
giá của cổ phiếu là 10.000 đ/cổ phiếu. Sau giao dịch trên thặng dư vốn cổ
phần sẽ: đơn vị: triệu đồng (trđ)
a. Giả m đi 10 trđ
b. Tă ng lên 4.990 trđ
c. Tă ng lên 5.010 trđ
d. Tă ng lên 10 trđ
Chi phí phá t hà nh nà y là m giả m thặ ng dư VCP nên trừ u khi gh nhậ n.
Bú t toá n Nợ TK 112/111/… Có TK 411/4112 ( Thặ ng dư theo phầ n chênh lệch giữ a MG
và GPH)
Câu Hỏi 29. Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất
20%, kỳ kế toán theo quý, có lập báo cáo tài chính giữa niên độ. Cuối năm
N, xác định: (đvt: trđ): Thu nhập chịu thuế là 100. Đã tạm nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp năm N là 22. Kế toán ghi:
a. Nợ TK 8211: 2/Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 2/Có TK 8211: 2
b. Nợ TK 8211: 2/Có TK 3334: 2 và Nợ TK 911: 20/Có TK 8211: 20
c. Nợ TK 3334: 2/Có TK 8211:2 và Nợ TK 911: 20/Có TK 8211: 20
d. Nợ TK 3334: 2/Có TK 8211: 2 và Nợ TK 8211: 2/Có TK 911: 2
Số thuế phả i nộ p là 20 tr. Trong nă m DN đã nộ p 22 tr do đó số thuế cò n thừ a sẽ là m
giả m đượ c điều chỉnh lạ i bằ ng bú t toá n:
Nợ TK 3334/Có TK 8211: 2
Ở quý 4, khi xá c định KQKD củ a quý thì kết chuyển số thuế nộ p thừ a:
Nợ TK 8211/Có TK 911: 2 ( Theo số thừ a)
Câu Hỏi 30 Cuối năm N, Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) theo thuế suất 20%, xác định phát sinh các khoản chênh lệch tạm
thời (CLTT) giữa kế toán và thuế trong năm N như sau: (đvt: triệu đồng) -
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 100; - Chênh lệch tạm thời chịu
thuế tăng 120 - Chuyển lỗ tính thuế (trừ vào thu nhập chịu thuế) là 8 –
nhưng năm trước kế toán không ghi nhận thuế hoãn lại trên số lỗ này.Bút
toán kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại sang TK 911 như sau:
a. Nợ TK 8212: 4/Có TK 911: 4
b. Nợ TK 911: 44/Có TK 8212: 44
c. Nợ TK 911: 4/Có TK 8212: 4
d. Nợ TK 8212: 44/Có TK 911:44
Tổ ng lợ i nhuậ n KT trướ c thuế x
Điều chỉnh tă ng
-Chênh lệch tạ m thờ i đượ c khấ u trừ tă ng 100
Điều chỉnh giả m
-Chênh lẹch tạ m thờ i chịu thuế tă ng 120
Thu nhậ p chịu thuế x-20
Thu nhậ p tính thuế x-28
Thuế TNDN hiện hà ng phả i nộ p = (x-28)*20%
Thuế TNDN hoã n lạ i = (x-20) x 20%

Câu Hỏi 31 . Nhận tiền khách hàng đặt cọc tiệc cưới, kế toán tại nhà hàng
ghi:
a. Nợ TK 111/Có TK 331
b. Nợ TK 111/Có TK 3387
c. Nợ TK 111/Có TK 244
d. Nợ TK 111/Có TK 344
Nhậ n ký cượ c đặ t hà ng củ a loạ i HH DV như HĐXSKD HH bình thườ ng. Ô I trờ i con ngu
nà y.
Câu Hỏi 32 Tình huống nào kế toán KHÔNG ghi sổ kép
a. Nhậ n cầ m cố bằ ng tiền
b. Nhậ n cầ m cố bằ ng tà i sả n cố định
c. Xuấ t kho bá n hà ng cho đạ i lý, đạ i lý chưa bá n ra ngoà i
d. Dự phò ng bả o hà nh cho hà ng hó a bá n ra trong kỳ
Việc cầ m cố bằ ng hiện vậ t đượ c theo dõ i trên TM BCTC do đó khô ng có bú t toá n kép.
Câu Hỏi 33 Tình huố ng nà o kế toá n KHÔ NG ghi sổ kép
a. Dự phò ng bả o hà nh cho hà ng hó a bá n ra trong kỳ
b. Nhậ n cầ m cố bằ ng tiền
c. Nhậ n cầ m cố bằ ng tà i sả n cố định
d. Xuấ t kho bá n hà ng cho đạ i lý, đạ i lý chưa bá n ra ngoà i
Câu Hỏi 34 Đơn vị kinh doanh xuấ t nhậ p khẩ u, có đặ c điểm sau:
a. DN phả i nộ p thuế GTGT đầ u ra, thuế xuấ t khẩ u và thuế tiêu thụ đặ c biệt đố i vớ i
hà ng xuấ t khẩ u
b. Thuế nhậ p khẩ u tính dự a theo giá FOB, thuế xuấ t khẩ u tính dự a trên giá CIF
c. Thuế nhậ p khẩ u tính dự a theo giá CIF, thuế xuấ t khẩ u tính dự a trên giá FOB, DN
khô ng nộ p thuế GTGT đầ u ra và thuế tiêu thụ đặ c biệt đố i vớ i hà ng xuấ t khẩ u (chương
15 tự tìm)
d. Thuế nhậ p khẩ u và xuấ t khẩ u tính dự a theo giá CIF
Câu Hỏi 35 công ty M vừa họp ban giám đốc và quyết định sẽ đóng cửa 1
nhà máy. Công ty có thể đưa ra ước tính đáng tin cậy về các chi phí phát
sinh trong quá trình này. Tuy nhiên, do tính nhạy cảm của thông tin, quyết
định này chưa được công bố rộng rãi ra bên ngoài. Cuối niên độ này, kế
toán cần
a. Trình bà y Nợ tiềm tà ng liên quan đến tá i cơ cấ u doanh nghiệp trên Thuyết minh
BCTC
b. Ghi nhậ n Dự phò ng phả i trả về tá i cơ cấ u doanh nghiệp (TK 352)
c.Trình bà y Chi phí phả i trả liên quan đến tá i cơ cấ u doanh nghiệp (TK 335)
d. Khô ng ghi nhậ n gì vì thô ng tin chưa đượ c cô ng bố ra bên ngoà i
Việc tá i cơ cấ u DN chỉ phá t sinh khi: ( Chương 17_sgt_29)
1. Có kế hoạ ch chính thứ c cụ thể để xá c định rõ việc tá i cơ cấ u DN
2. Có dự tính chắ c chắ n về chủ thể ả nh hưở ng và tiến hà nh tá i cơ cấ u bằ ng việc bắ t đầ u
thự c hiện kế hoạ ch or thô ng bá o vấ n đề quan trong đến chủ thể bị ả nh hương vì tá i cơ
cấ u.
Câu Hỏi 36 Theo quy định Việt Nam, đơn vị tiền tệ củ a DN trên lã nh thổ Việt
Nam
a. Đơn vị tiền tệ là Đồ ng Việt Nam hoặ c ngoạ i tệ tù y doanh nghiệp chọ n (nếu đá p
ứ ng tiêu chuẩ n hiện hà nh) và phả i thô ng bá o cho cơ quan thuế
b. Đồ ng Việt Nam
c. Bấ t kỳ loạ i tiền tệ nà o cũ ng đượ c, khô ng cầ n bá o cho cơ quan thuế
d. Bắ t buộ c sử dụ ng Đồ ng Việt Nam
Câu Hỏi 37 Nộ i dung nà o sau đâ y là đặ c điểm củ a loạ i hình dịch vụ hướ ng dẫ n
khá ch tham quan du lịch:
a. Dịch vụ có tính chấ t khô ng đồ ng nhấ t
b. Dịch vụ có hình thá i vậ t chấ t
c. Dịch vụ có thể tạ o ra trướ c, sau đó dự trữ tạ i DN và cung cấ p cho khá ch hà ng khi
khá ch hà ng có nhu cầ u.
d. Khá ch hà ng có thể dễ dà ng trả lạ i dịch vụ
-Đặ c điểm củ a hoạ t độ ng dịch vụ : (1) đồ ng thờ i (2) Khô ng đồ ng nhấ t (3) vô hình (4)
Khô ng thể dự trữ
Câu Hỏi 38 Doanh thu củ a DN phá t sinh từ :
a. Hoạ t độ ng bá n hà ng, cung cấ p dịch vụ , hoạ t độ ng tà i chính
b. Hoạ t độ ng khá c
c. Hoạ t độ ng bá n hà ng, cung cấ p dịch vụ , hoạ t độ ng tà i chính, hoạ t độ ng khá c
d. Hoạ t độ ng bá n hà ng, cung cấ p dịch vụ
Câu Hỏi 39 Chọ n câ u đú ng nhấ t:
a. Lợ i nhuậ n kế toá n sau thuế= Doanh thu thuầ n, thu nhậ p khá c trừ chi phí hoạ t
độ ng kinh doanh và hoạ t độ ng khá c
b. Lợ i nhuậ n kế toá n sau thuế=Lợ i nhuậ n thuầ n từ hoạ t độ ng kinh doanh cộ ng lợ i
nhuậ n khá c trừ chi phí thuế TNDN
c. Lợ i nhuậ n kế toá n sau thuế= Doanh thu, thu nhậ p khá c trừ chi phí hoạ t độ ng kinh
doanh và hoạ t độ ng khá c
d. Lợ i nhuậ n kế toá n sau thuế= Doanh thu, thu nhậ p khá c trừ chi phí
Câu Hỏi 40 Công ty đã công bố rộng rãi quyết định năm sau sẽ chấm dứt
hoạt động nhà máy ở tỉnh X và dời sang tỉnh Y. Chi phí liên quan đến quyết
định này được xác định một cách đáng tin cậy là: -Tiền bồi thường thiệt hại
do chấm dứt sớm hoạt động thuê nhà xưởng: 200, -Tiền bồi thường nghỉ
việc cho nhân viên ở tỉnh X: 300; -Tiền vận chuyển và lắp đặt thiết bị mới ở
tỉnh Y: 150. Cuối năm nay, kế toán ghi nhận dự phòng phải trả về tái cơ cấu
(TK 352) số tiền:
a. 300 (gồ m tiền bồ i thườ ng nghỉ việc: chỉ ghi nhậ n cá c chi phí liên quan đến ngườ i
lao độ ng)
b. 650 (gồ m cả 3 khoả n trên: tấ t cả cá c khoả n nợ liên quan đều đượ c tính)
c. 200 (gồ m tiền bồ i thườ ng thuê nhà xưở ng: chỉ ghi nhậ n nhữ ng chi phí cố định)
d.500 (gồ m tiền bồ i thườ ng thuê nhà xưở ng và bồ i thườ ng nghỉ việc: là chi phí phá t
sinh do cá c hợ p đồ ng hiện tạ i, khô ng tính khoả n tiền phá t sinh từ hợ p đồ ng trong tương
lai
Trên thự c tế việc tá i cơ cấ u lạ i DN cò n bao gồ m 1 phầ n nữ a CP di rờ i địa điểm kinh
doanh. Nhưng việc vậ n chuyển lắ p đặ t thiết bị mớ i ở tỉnh Y thì k phả i khoả n nà y.

You might also like