Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi 6 Ngày 1/1, Công ty chuyển khoản 1.000 USD từ tài khoản tiền gởi
ngân hàng ngoại tệ, trả trước cho người cung cấp hàng cho DN, kế toán quy
đổi tỷ giá cho từng tài khoản sau:
a. Nợ TK 152: tỷ giá bá n tạ i ngà y 1/1*1.000 / Có TK 1122: tỷ giá ghi sổ bình quâ n gia
quyền củ a TK tiền 1122*1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lệch tỷ giá phá t sinh
b. Nợ TK 331: tỷ giá mua tạ i ngà y 1/1*1.000/ Có TK 1122: tỷ giá ghi sổ bình quâ n
gia quyền củ a TK tiền 1122*1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lệch tỷ giá phá t sinh
c. Nợ TK 331: tỷ giá mua tạ i ngà y 1/1*1.000USD / Có TK 1122: tỷ giá mua tạ i ngà y
1/1*1.000USD
d. Nợ TK 331: tỷ giá bá n tạ i ngà y 1/1*1.000 / Có TK 1122: tỷ giá ghi sổ bình quâ n gia
quyền củ a TK tiền 1122*1.000 + Có TK 515/Nợ 635: Chênh lệch tỷ giá phá t sinh
Câu Hỏi 7 A đi thuê một căn nhà của B theo hợp đồng thời hạn 6 tháng, để
đảm bảo sẽ thực hiện đúng hợp đồng, A chi cho B tiền kí cược 100 triệu. Kế
toán của A ghi nhận khoản này vào: (1)..., B ghi nhận vào (2)...
a. (1)TK 244, (2)TK 344
b. (1)TK 344, (2)TK344
c. (1)TK 244, (2)TK 244
d. (1)TK 344, (2)TK 244
Câu Hỏi 8 Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cho thuê khách sạn. Khách đặt
phòng và đã trả đủ tiền trước cho 15 ngày, trong đó có 10 ngày trong năm N
và 5 ngày trong năm N+1. Giá cho thuê phòng 100.000đ/1 ngày. Ngày kết
thúc năm tài chính 31/12/N, kế toán ghi
b. 50 và 20
c. 50 và (4)
d. 35 và (4)
Tổ ng lợ i nhuậ n KT trướ c thuế x ( sau khi tính 35)
Điều chỉnh tă ng LN trc thuế 20
-Chênh lệch tạ m thờ i đc khấ u trừ tă ng 20
Điều chỉnh giả m LN trc thuế 5
-Cổ tứ c đượ c chia bằ ng tiền 5
Thu nhậ p chịu thuế =x +15
CP thuế TNDN hiện hà nh 10
Lợ i nhuậ n sau thuế 29
Ta có (X+15)* 20% = 10 x = 35
Vì Chênh lệch tạ m thờ i chịu thuế tă ng 20 nên CP thuế TNDN hoã n lạ i =20%* 20 = (4).
Chắ c do CP nà y chưa phả i nộ p nên để trong ngoặ c.
Câu Hỏi 20 Công ty cổ phần phát hành các loại “Cổ phiếu ưu đãi” – Thông tin
này trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính thì thuộc yếu tố nào.
a. Tà i sả n
b. Vố n chủ sở hữ u
c. Nợ phả i trả
d. Nợ phả i trả (nếu cổ phiếu ưu đã i có điều kiện bắ t buộ c cô ng ty phả i mua lạ i); và
(hoặ c) Vố n chủ sở hữ u (nếu cổ phiếu khô ng bắ t buộ c cô ng ty phả i mua lạ i)
Vì trong cổ phiếu ưu đã i có mộ t lạ i cổ phiếu hoà n lạ i. Đặ c điểm củ a nó là sẽ hoà n lạ i vố n
gó p khi có yêu cầ u củ a ngườ i gó p vố n. Do đó việc phá t hà nh CP nà y là phá t sinh mộ t
khoả n NPT chứ khô ng phả i VCSH.
Cò n cá c loạ i CP ưu đã i khá c thì khi phá t hà nh đc trình bà y thuộ c yếu tố VCSH
Câu Hỏi 21 . Tài khoản 338 KHÔNG ghi nhận khoản nào
a. Tà i sả n thừ a chưa rõ nguyên nhâ n chờ xử lý
b. Cổ tứ c phả i trả cho cổ đô ng
c. Cá c khoả n lương phả i trả ngườ i lao độ ng
d. Cá c khoả n trích theo lương
Cá c khoả n lương phả i trả ngườ i lao độ ng đượ c ghi nhậ n trên TK 334
Câu Hỏi 22 Doanh nghiệp tính VAT khấu trừ, mua lô hàng hóa trị giá 100
triệu, VAT 10% chưa thanh toán. Lô hàng này đã được xuất kho bán một
nửa, còn trong kho 50%. Sau đó lô hàng này được người bán cho hưởng
chiết khấu thương mại 10% trên giá chưa thuế, có giảm thêm VAT, đã có
chứng từ đầy đủ. Kế toán ghi:
a. Nợ 331: 11 triệu/Có 515: 11 triệu
b. Nợ 521: 10 triệu, Nợ 333: 1 triệu/Có 331: 11 triệu
c. Nợ 331/Có 156: 10 triệu, Có 133: 1 triệu
d. Nợ 331: 11 triệu /Có 632: 5 triệu (phầ n chiết khấ u củ a hà ng đã bá n), Có 156: 5
triệu (phầ n chiết khấ u củ a hà ng đang ở trong kho), Có TK 133: 1 triệu
Khi hưở ng chiết khấ u thì nếu hà ng cò n tồ n khi ghi nhậ n giả m giá gố c và o TK 156. TH đã
bá n thì ghi giả m GVHB. Nhớ theo giá chưa thuế.
Câu Hỏi 23 Trong kỳ có phát sinh: chiết khấu thương mại ở khâu bán: 10 và
chiết khấu thanh toán ở khâu mua: 8; hai giao dịch này sẽ làm lợi nhuận
gộp về bán hàng...(1), lợi nhuận kế toán trước thuế...(2):
a. (1)giả m 8, (2)giả m 18
b. (1)giả m 10, (2)giả m 18
c. (1)giả m 10, (2)giả m 2
d. (1)giả m 8, (2)tă ng 2
Đã từ ng giả i thích rồ i.
Câu Hỏi 24 Trường hợp nào sau đây là SAI: Để ghi nhận thông tin về...
a. về khoả n trích trướ c sử a chữ a lớ n TSCĐ kế toá n dù ng TK 352
b. về khoả n phả i trả khi khá ch hà ng ứ ng trướ c tiền, kế toá n sử dụ ng TK 331
c. thuế giá trị gia tă ng đầ u ra, kế toá n sử dụ ng TK 33311
d. về lã i nhậ n trướ c từ giao dịch cho vay liên quan nhiều kỳ kế toá n, thì kế toá n sử
dụ ng TK 3387
Khi khá ch hà ng ứ ng trướ c thì ghi nhậ n bên có TK 131. Cò n sử dụ ng TK 331 để ghi nhậ n
mình ứ ng tiền trướ c cho nhà cung cấ p ( ghi bên Nợ nha, bên có là TH ghi nhậ n NPT)
Câu Hỏi 25 . Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất
20%. Cuối năm N, xác định: (đvt: trđ): (i) Chênh lệch tạm thời được khấu
trừ giảm 40; (ii) Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 50. Vậy trên Báo cáo
kết quả hoạt động, chi phí thuế TNDN hoãn lại là:... và Bút toán kết chuyển
chi phí thuế TNDN hoãn lại sang TK 911 như sau:
a. Nợ TK 8212: 2/Có TK 911: 2
b.Nợ TK 8212: 18/Có TK 911: 18
c. Nợ TK 911: 2/Có TK 8212: 2
d.Nợ TK 911: 18/Có TK 8212: 18
Chênh lệch tạ m thờ i đc khấ u trừ giả m (40)
Chệnh lệch tạ m thờ i chịu thuế giả m (50)
Thuế TNDN hoã n lạ i
Câu Hỏi 26. Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất
20%. Cuối năm N, xác định: (đvt: triệu đồng): (i) Chênh lệch tạm thời được
khấu trừ tăng 100; (ii) Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm 40.Bút toán ghi
nhận tài sản thuế hoãn lại và thuế hoãn lại phải trả như sau:
Câu Hỏi 31 . Nhận tiền khách hàng đặt cọc tiệc cưới, kế toán tại nhà hàng
ghi:
a. Nợ TK 111/Có TK 331
b. Nợ TK 111/Có TK 3387
c. Nợ TK 111/Có TK 244
d. Nợ TK 111/Có TK 344
Nhậ n ký cượ c đặ t hà ng củ a loạ i HH DV như HĐXSKD HH bình thườ ng. Ô I trờ i con ngu
nà y.
Câu Hỏi 32 Tình huống nào kế toán KHÔNG ghi sổ kép
a. Nhậ n cầ m cố bằ ng tiền
b. Nhậ n cầ m cố bằ ng tà i sả n cố định
c. Xuấ t kho bá n hà ng cho đạ i lý, đạ i lý chưa bá n ra ngoà i
d. Dự phò ng bả o hà nh cho hà ng hó a bá n ra trong kỳ
Việc cầ m cố bằ ng hiện vậ t đượ c theo dõ i trên TM BCTC do đó khô ng có bú t toá n kép.
Câu Hỏi 33 Tình huố ng nà o kế toá n KHÔ NG ghi sổ kép
a. Dự phò ng bả o hà nh cho hà ng hó a bá n ra trong kỳ
b. Nhậ n cầ m cố bằ ng tiền
c. Nhậ n cầ m cố bằ ng tà i sả n cố định
d. Xuấ t kho bá n hà ng cho đạ i lý, đạ i lý chưa bá n ra ngoà i
Câu Hỏi 34 Đơn vị kinh doanh xuấ t nhậ p khẩ u, có đặ c điểm sau:
a. DN phả i nộ p thuế GTGT đầ u ra, thuế xuấ t khẩ u và thuế tiêu thụ đặ c biệt đố i vớ i
hà ng xuấ t khẩ u
b. Thuế nhậ p khẩ u tính dự a theo giá FOB, thuế xuấ t khẩ u tính dự a trên giá CIF
c. Thuế nhậ p khẩ u tính dự a theo giá CIF, thuế xuấ t khẩ u tính dự a trên giá FOB, DN
khô ng nộ p thuế GTGT đầ u ra và thuế tiêu thụ đặ c biệt đố i vớ i hà ng xuấ t khẩ u (chương
15 tự tìm)
d. Thuế nhậ p khẩ u và xuấ t khẩ u tính dự a theo giá CIF
Câu Hỏi 35 công ty M vừa họp ban giám đốc và quyết định sẽ đóng cửa 1
nhà máy. Công ty có thể đưa ra ước tính đáng tin cậy về các chi phí phát
sinh trong quá trình này. Tuy nhiên, do tính nhạy cảm của thông tin, quyết
định này chưa được công bố rộng rãi ra bên ngoài. Cuối niên độ này, kế
toán cần
a. Trình bà y Nợ tiềm tà ng liên quan đến tá i cơ cấ u doanh nghiệp trên Thuyết minh
BCTC
b. Ghi nhậ n Dự phò ng phả i trả về tá i cơ cấ u doanh nghiệp (TK 352)
c.Trình bà y Chi phí phả i trả liên quan đến tá i cơ cấ u doanh nghiệp (TK 335)
d. Khô ng ghi nhậ n gì vì thô ng tin chưa đượ c cô ng bố ra bên ngoà i
Việc tá i cơ cấ u DN chỉ phá t sinh khi: ( Chương 17_sgt_29)
1. Có kế hoạ ch chính thứ c cụ thể để xá c định rõ việc tá i cơ cấ u DN
2. Có dự tính chắ c chắ n về chủ thể ả nh hưở ng và tiến hà nh tá i cơ cấ u bằ ng việc bắ t đầ u
thự c hiện kế hoạ ch or thô ng bá o vấ n đề quan trong đến chủ thể bị ả nh hương vì tá i cơ
cấ u.
Câu Hỏi 36 Theo quy định Việt Nam, đơn vị tiền tệ củ a DN trên lã nh thổ Việt
Nam
a. Đơn vị tiền tệ là Đồ ng Việt Nam hoặ c ngoạ i tệ tù y doanh nghiệp chọ n (nếu đá p
ứ ng tiêu chuẩ n hiện hà nh) và phả i thô ng bá o cho cơ quan thuế
b. Đồ ng Việt Nam
c. Bấ t kỳ loạ i tiền tệ nà o cũ ng đượ c, khô ng cầ n bá o cho cơ quan thuế
d. Bắ t buộ c sử dụ ng Đồ ng Việt Nam
Câu Hỏi 37 Nộ i dung nà o sau đâ y là đặ c điểm củ a loạ i hình dịch vụ hướ ng dẫ n
khá ch tham quan du lịch:
a. Dịch vụ có tính chấ t khô ng đồ ng nhấ t
b. Dịch vụ có hình thá i vậ t chấ t
c. Dịch vụ có thể tạ o ra trướ c, sau đó dự trữ tạ i DN và cung cấ p cho khá ch hà ng khi
khá ch hà ng có nhu cầ u.
d. Khá ch hà ng có thể dễ dà ng trả lạ i dịch vụ
-Đặ c điểm củ a hoạ t độ ng dịch vụ : (1) đồ ng thờ i (2) Khô ng đồ ng nhấ t (3) vô hình (4)
Khô ng thể dự trữ
Câu Hỏi 38 Doanh thu củ a DN phá t sinh từ :
a. Hoạ t độ ng bá n hà ng, cung cấ p dịch vụ , hoạ t độ ng tà i chính
b. Hoạ t độ ng khá c
c. Hoạ t độ ng bá n hà ng, cung cấ p dịch vụ , hoạ t độ ng tà i chính, hoạ t độ ng khá c
d. Hoạ t độ ng bá n hà ng, cung cấ p dịch vụ
Câu Hỏi 39 Chọ n câ u đú ng nhấ t:
a. Lợ i nhuậ n kế toá n sau thuế= Doanh thu thuầ n, thu nhậ p khá c trừ chi phí hoạ t
độ ng kinh doanh và hoạ t độ ng khá c
b. Lợ i nhuậ n kế toá n sau thuế=Lợ i nhuậ n thuầ n từ hoạ t độ ng kinh doanh cộ ng lợ i
nhuậ n khá c trừ chi phí thuế TNDN
c. Lợ i nhuậ n kế toá n sau thuế= Doanh thu, thu nhậ p khá c trừ chi phí hoạ t độ ng kinh
doanh và hoạ t độ ng khá c
d. Lợ i nhuậ n kế toá n sau thuế= Doanh thu, thu nhậ p khá c trừ chi phí
Câu Hỏi 40 Công ty đã công bố rộng rãi quyết định năm sau sẽ chấm dứt
hoạt động nhà máy ở tỉnh X và dời sang tỉnh Y. Chi phí liên quan đến quyết
định này được xác định một cách đáng tin cậy là: -Tiền bồi thường thiệt hại
do chấm dứt sớm hoạt động thuê nhà xưởng: 200, -Tiền bồi thường nghỉ
việc cho nhân viên ở tỉnh X: 300; -Tiền vận chuyển và lắp đặt thiết bị mới ở
tỉnh Y: 150. Cuối năm nay, kế toán ghi nhận dự phòng phải trả về tái cơ cấu
(TK 352) số tiền:
a. 300 (gồ m tiền bồ i thườ ng nghỉ việc: chỉ ghi nhậ n cá c chi phí liên quan đến ngườ i
lao độ ng)
b. 650 (gồ m cả 3 khoả n trên: tấ t cả cá c khoả n nợ liên quan đều đượ c tính)
c. 200 (gồ m tiền bồ i thườ ng thuê nhà xưở ng: chỉ ghi nhậ n nhữ ng chi phí cố định)
d.500 (gồ m tiền bồ i thườ ng thuê nhà xưở ng và bồ i thườ ng nghỉ việc: là chi phí phá t
sinh do cá c hợ p đồ ng hiện tạ i, khô ng tính khoả n tiền phá t sinh từ hợ p đồ ng trong tương
lai
Trên thự c tế việc tá i cơ cấ u lạ i DN cò n bao gồ m 1 phầ n nữ a CP di rờ i địa điểm kinh
doanh. Nhưng việc vậ n chuyển lắ p đặ t thiết bị mớ i ở tỉnh Y thì k phả i khoả n nà y.