You are on page 1of 9

GK KTTC3- UEH

ĐÀ Linh (34/40)
1. Công ty ABC có 2 đơn vị trực thuộc - Xí nghiệp A và Xí nghiệp B, không
có tư cách pháp nhân (hạch toán báo sổ). Trách nhiệm lập Báo cáo tài chính
(BCTC):

2. Trong năm phát sinh chênh lệch: dự phòng nợ phải thu khó đòi kế toán
tính 50 triệu đồng, cơ quan thuế chỉ chấp nhận 40 triệu đồng. Công ty đủ
điều kiện ghi nhận thuế hoãn lại như sau (biết thuế suất thuế TNDN là 20%)
ĐVT triệu đồng

3. Vào ngày lập BCTC 31/12/N. Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ
kế toán là 1.000, cơ sở tính thuế của khoản này là 900, thuế suất 20%. vậy
trong năm N sẽ ảnh hưởng làm ...
a tăng chi phí thuêTNDN hoãn lêi
20 b. giÁm chi phí thuêTNDN hoãn
lêi 20
c. tăng chi phí thuêTNDN hoãn lêi 180
d. giÁm chi phí thuêTNDN hoãn lêi 200

4. Công ty cho thuê công cụ – khi công ty xuất kho bàn giao công cụ cho bên đi thuê thì
a. chỉ cần thuyêt minh trên BCTC
b. doanh thu sẽ tăng theo giá trị hợp đồng
c. Ánh hưáng đên báo cáo kêt quÁ hoêt động kinh doanh
d. tổng tài sÁn không đổi
5. Trong kỳ chuyển khoản 10 triệu đồng ứng trước cho người bán hàng hóa,
thông tin này liên quan quan đến chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương
pháp gián tiếp: Đơn vị tính: triệu đồng
a. Chi khác cho hoêt động SXKD:(10)
b. Tăng, giÁm các khoÁn phÁi thu: (10)
c. Khi nào nhận hàng mới đưa vào BCLCTT theo phương pháp gián tiêp.
d. Tăng, giÁm các khoÁn phÁi trÁ: (10)
7. Ngày 31/12/N Công ty K ghi nhận một khoản phải trả trên sổ kế toán là 100,
cơ sở tính thuế của khoản này là 80, thuế suất 20%. Vậy vào ngày lập BCTC
31/12/N kế toán ghi số thuế hoãn lại ...
a. Nợ 243/ Có 8212: 20
b. không ghi nêu ước tính năm sau có lãi
c. Nợ 8212/ Có 347:
2 d. Nợ 243/ Có
8212: 4

8. Công ty T có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi bán hàng ra bên
ngoài, Chi nhánh D trực thuộc Công ty T, không từ cách pháp nhân, tổ chức
kế toán riêng được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Ngày 04/6/N Công ty T
xuất kho lô hàng hóa bán cho Chi nhánh D chưa thu tiền, lô hàng có giá vốn
là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100, thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi
nhánh D đã nhập kho, sau đó xuất kho bán 80% ra ngoài chưa thu tiền với
giá 120, thuế GTGT 10%. Vậy thông tin về Doanh thu bán hàng và Giá vốn
hàng bán cụ thể như sau
a.Têi Công ty T: Doanh thu bán hàng: 100 và Giá vốn hàng bán: 64; têi Chi nhánh
D: Doanh thu bán hàng: 120 và Giá vốn hàng bán 64
b. Têi Công ty 1: Doanh thu bán hàng 100 và Giá vốn hàng bÁn: 80; têi Chi nhánh
D: Doanh thu bán hàng: 120 và Giá vốn hàng bÁn: 80
c. Têi Công ty T: Doanh thu bán hàng: 120 và Giá vốn hàng bán: 80; têi Chi nhánh
D: Doanh thu bán hàng 120 và Giá vốn hàng bán 80
d. Têi Công ty T: Doanh thu bán hàng: 80 và Giá vốn hàng bÁn; 64; têi Chi nhánh
D: Doanh thu bán hàng: 120 và Giá vốn hàng bán 80

9. Công ty A có kỳ kế toán năm theo dương lịch. Ngày 1/7/N mua và sử dụng
thiết bị nguyên giá 60 triệu đồng, khấu hao theo kế toán 2 năm, theo thuế 3
năm. Tính và ghi sổ chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N (biết thuế suất thuế
TNDN là 20%) ĐVT triệu đồng a. Nợ 243/ Có 8212: 1
b. Nợ 8212/ Có 243: 1
c. Nợ 243/ Có 8212: 2
d. Nợ 347 Có 8212: 2

10. Thay đổi phương pháp tính dự phòng nợ phải thu khó đòi là
a. điÁu chỉnh sai sót vÁ chi phí quÁn lý doanh nghiệp
b. thay đổi chính sách
kêtoán c. thay đổi ước tính
kêtoán
d. sự kiện cần điÁu chỉnh khi lập BCTC

11. Nhận tài sản thuê hoạt động và chi tiền giao tiền đặt cọc thì
a. giÁm tài sÁn
b. giÁm nợ phÁi trÁ
c. tổng tài sÁn không đổi
d. ý kiên khác
12. Trong kỳ chuyển khoản 20 triệu đồng nộp Bảo hiểm xã hội, thông tin này
liên quan quan đến chỉ tiêu nào trên BCLCTT theo phương pháp giản tiếp:
Đơn vị tính: triệu đồng
a. Chi khác cho hoêt động SXKD: (20),
b. Tăng giÁm các khoÁn phÁi trÁ: (20)
c. Chi khác cho hoêt động SXKD: (20) nêu là trình bày trên BCLCTT theo phương
pháp trực tiêp
d. Lợi nhuận trước thuê: (20)

14. Năm N trên Báo cáo Kết quả hoạt động: chỉ tiêu <Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành": 25, "Lợi nhuận sau thuế TNDN": 92. Trong năm
phát sinh CLTT được khấu trừ tăng: 10. Vậy "Tổng Lợi nhuận kế toán trước
thuế" là bao nhiêu?
a. 117
b. 125
c. 127
d. 115

15. Công ty cổ phần thông báo chia cổ tức bằng tiền: kế toán sẽ ...
a. không ghi sổ vì chỉ là thông báo
b. ghi bút toán Nợ 421/Có tiÁn
c. ghi bút toán Nợ 421/Có
1388 d. ghi bút toán Nợ
421/Có 3388

16. Trong kỳ ứng trước cho người bán bất động sản (bất động sản thuộc loại
nắm giữ chờ tăng giá bán) bằng TGNH 1 tỷ đồng. Thông tin này ảnh hưởng
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ này...
a. Chỉ Ánh hưáng II. LCTTHĐĐT phương pháp trực tiêp
b. Ành hưáng II. LCTTHĐĐT3 cÁ phương pháp trực tiêp và phương pháp gián tiêp
c. Chỉ Ánh hưáng I. LCTTHĐKD phương pháp trực tiêp
d. Ành hưáng I. LCTTHĐKD 3 cÁ phương pháp trực tiêp và phương pháp gián tiêp

17. Số liệu của tài khoản 4112- Thặng dư vốn cổ phần:


a. khi có số dư Nợ ghi bên tài sÁn, khi có số dư Có ghi vốn chủ sá hữu.
b. Không câu nào đúng
c. khi có số dư Nợ sẽ được ghi bên tài sÁn và có số dư Có cũng được ghi bên tài
sÁn và ghi số âm (xxx)
d. khi có số dư Có sẽ được ghi bên vốn chủ sá hữu và có số dư Nợ cũng được
ghi bên vốn chủ sá hữu và ghi số âm (xxx)

18. Ngày 31/12/N Số dư TK 242: 100 triệu (Tiền thuê cửa hàng phân bổ cho
năm N+1, biết rằng Hợp đồng thuê cửa hàng là 12 năm, tiền thuê trả trước 3
năm/ lần – bắt đầu từ đầu năm N-1, tiền thuê mỗi năm 100 triệu/năm). Thông
tin về tiền thuê trả trước trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính ngày
31/12/N như sau:
a.A. TSNH 3 VI. Tài sÁn ngắn hên khác 3 Chi phí trÁ trước ngắn hên: 100 triệu
b. B.TSDH 3 VI. Tài sÁn dài hên khác . Chi phí trÁ trước dài hên: 100 triệu
c. Đưa vào A. TSNH hoặc B. TSDH là tùy thuộc vào Cty đã niêm yêt hay chưa
d. Đưa vào A. TSNH hoặc B. TSDH là tùy thuộc vào chính sách kêtoán của công ty

19. Công ty cấp vốn cho một đơn vị trực thuộc bằng một TSCĐ hữu hình có
NG: 500 triệu đồng (trđ), HMLK: 50 trđ, thời gian sử dụng hữu ích ước tính là
5 năm, thời điểm cấp vốn là đầu năm tài chính. Bút toán điều chỉnh khoản
mục về cấp vốn khi lập BCTC tổng hợp đối với giao dịch này là:
a. Nợ PhÁi trÁ nội bộ vÁ vốn kinh doanh (hoặc Vốn góp của chủ sá hữu): 450 trá
/ Có Vốn kinh doanh á đơn vị trực thuộc: 450 trd
b. Nợ PhÁi trÁ nội bộ ngắn hên: 450 trđ / Có PhÁi thu nội bộ ngắn hên: 450 trá
c. Nợ PhÁi trÁ nội bộ dài hên: 500 trÁ /Có PhÁi thu nội bộ dài hên: 500 trá
d. Không cần điÁu chỉnh vì thực chất TSCĐ vẫn được duy trì trong đơn vị

20. Tại một Công ty có các ĐVTT đã có hạch toán kế toán riêng có tài liệu sau
(đơn vị triệu đồng): Công ty bản 1 TSCĐ hữu hình cho ĐVTT có nguyên giá 40,
đã trích khấu hao 6, giá bán nội bộ chưa thuế 36, thuế suất GTGT 10%. Vậy 1
trong các bút toán điều chỉnh trước khi lập BCTC tổng hợp toàn công ty sẽ là:
a. Nợ "Lợi nhuận sau thuêchưa phân phối: 2, Có "Giá trị hao mòn luỹ
kêTSCĐ": 2 b. Ý kiên khác
c. Nợ "NGTSCĐHH": 4, Nợ "Thu nhập khác": 2, Có "Giá trị hao mòn luỹ kêTSCĐ": 6
d. Nợ "Lợi nhuận sau thuêchưa phân phối": 2, Có "NG TSCĐHH":2

21. Cuối kỳ lập BCTC, công ty đánh giá lại số dư TK 1122, chênh lệch này
không ảnh hưởng Hoạt động kinh doanh trên BCLCTT:
a. Đúng nêu là phương pháp trực tiêp
b. Sai
c. Đúng
22. Chuyển tiền ứng trước cho nhà thầu xây dựng phân xưởng sẽ không ảnh
hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - phương pháp gián tiếp
a. Sai
b. Đúng

23. Công ty M có chính sách ghi nhận doanh thu nội bộ khi hàng được bán
ra bên ngoài. Chi nhánh K trực thuộc Công ty M, không tư cách pháp nhân,
tổ chức kế toán riêng được ghi nhận doanh thu và tính KQKD. Trong kỳ
Công ty M xuất kho lô hàng hóa bán cho Chi nhánh K chưa thu tiền, lỗ hàng
có giá vốn là 80, giá bán chưa thuế GTGT là 100, thuế GTGT được khấu trừ
10%. Chi nhánh K đã nhập kho, hàng chưa bán ra ngoài. Chi nhánh K ghi số
như sau:
a. Nợ 156: 100, Nợ 133: 10/ Có 3368-M: 110
b. Nợ 156/Có 3368-M: 80
c. Nợ 156/Có 3368-M: 110
d. Nợ 156: 80, Nợ 133; 10/ Có 3368-M: 90
24. Có số liệu tại công ty A như sau: Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN: 100
triệu đồng. Một số khoản khác biệt giữa kế toán và thuế như sau; cổ tức được
chia từ đầu tư vào công ty liên kết là 20 triệu đồng ghi nhận lần đầu khoản
chênh lệch khấu hao TSCĐ là 10 triệu đồng do thời gian sử dụng của tài sản
theo quy định của thuế nhiều hơn theo kế toán. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Số liệu Chi phí thuế TNDN năm N trên Báo cáo kết quả hoạt động là:
a. 16 triệu đồng
b. 24 triệu
đồng c 20
triệu đồng
d. 14 triệu đồng

25. Đáo hạn trái phiếu chuyển đổi nếu trái chủ không thực hiện quyền chọn
chuyển đổi từ trái phiếu sang cổ phiếu (công ty chi tiền trả cho trái chủ) thì
các yếu tố sau ảnh hưởng:
a.Tài sÁn giÁm, Nợ phÁi trÁ giÁm, Vốn chủ sá hữu không đổi
b. Nợ phÁi trÁ giÁm, Vốn chủ sá hữu tăng. Tài sÁn tăng
c. Tài sÁn tăng, Vốn chủ sá hữu tăng
d. Nợ phÁi trÁ tăng. Vốn chủ sá hữu giÁm

26. Theo quyết định của cấp trên chuyển TSCĐ giữa 2 đơn vị cấp dưới
(không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc có tổ chức kế toán) – giao
dịch này sẽ được ghi sổ
....
a. chỉ á đơn vị cấp dưới nhận
TSCĐ b. đơn vị cấp trên và cấp
dưới
c. chỉ á đơn vị cấp dưới chuyển TSCĐ đi
d. chỉ á đơn vị cấp trên do TS không chuyển ra bên ngoài

27. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 80, giá bán
100, sau đó A đã bán ra ngoài 50% và bán cho đơn vị phụ thuộc B củng cấp
20% với giá bán 25, số còn lại tồn kho. Vậy lãi nội bộ chưa thực hiện phải
loại trừ là:
a. 20
b. 3
c. Số
khác d.
15

28. Tháng 4/20x1 (BCTC năm 20x0 đã công bố) công ty nhận lại nhập kho 1 lô
hàng đã xuất khẩu trong tháng 12/20x0 có giá bán là 100, giá vốn là 80, thuế
xuất khẩu 0%, thuế suất thuế TNDN 20%. Xử lý nào sau đây là đúng theo
Thông tư 200 về chế độ kế toán DN:
a. Ghi giÁm doanh thu, giá vốn của kỳ phát sinh tháng 4/20×1
b. ĐiÁu chỉnh hồi tố Ánh hưáng số dư đầu năm 20x1 các tài khoÁn bị Ánh hưáng
và cột thông tin so sánh trong BCTC năm 20x1 - nêu số trọng yêu.
c. Đây là trưßng hợp sự kiện phát sinh sau ngày kêt thúc kỳ kêtoán năm cần điÁu chỉnh
d. ĐiÁu chỉnh phi hồi tố vào sổ sách kêtoán tháng 4/20x1 3 nêu số không trọng yêu
29. Trường hợp được phân cấp hạch toán đến lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối, định kỳ đơn vị hạch toán phụ thuộc kết chuyển lợi nhuận (lãi) sau thuế
chưa phân phối cho đơn vị cấp trên, thì cấp dưới ghi:
a. Nợ TK 421/Có TK 3368
b. Nợ TK 911/Có TK 421
c. Nợ TK 421 / Có TK 1368
d. không ghi số vì chưa chuyển tiÁn

30. Tháng 3 năm 20x1 kế toán phát hiện bỏ sót giao dịch phát sinh tháng
12/20x0 thanh toán chi phí tiếp khách tại văn phòng bằng tiền tạm ứng số tiền
2 triệu đồng không có chứng từ theo quy định của cơ quan thuế, BCTC 20x1
đã phát hành (thuế TNDN 20%, Báo cáo thuế chưa duyệt) xử lý nào sau đây là
SAI theo quy định kế toán:
a. ĐiÁu chỉnh hồi tố cột thông tin so sánh của BCTC năm 2011
b. ĐiÁu chỉnh hồi tố BCTC 20x1 - nêu sai sót trọng yêu, và không Ánh hưáng đên chi
phí thuêTNDN
c. bút toán điÁu chỉnh phi hồi tố vào số sách kêtoán năm 20x1 - nêu sai sót không trọng yêu
d. Nêu điÁu chỉnh hồi tố (do sai sót trọng yêu) thì phÁi trình bày bÁn chất sai sót và
số liệu sai sót bị Ánh hưáng trên BÁn Thuyêt minh BCTC năm 20x1

31. Trên BCTC Doanh nghiệp phải chi tiết cổ phiếu ưu đãi thành 2 nhóm là
vốn chủ sở hữu và nợ phải trả để:
a. PhÁn ánh đúng bÁn chất của đối
tượng b. Tất cÁ các câu đÁu đúng.
c. Thông tin tài chính minh bêch hơn
d. PhÁn ánh trung thực tình hình tài chính

32. Công ty A bán chịu lô hàng cho Chi nhánh 1 đơn vị trực thuộc Công ty
B, kế toán công ty A theo dõi công nợ ghi sổ:
a. lựa chọn TK 131/ TK 1368
b. TK 131
c. TK 1368
d. TK 1388

33. TK 244 ghi sổ liên quan hợp đồng thuê nhà


a. Thu tiÁn đặt cọc hoặc trÁ tiÁn cọc 3 đối với bên cho thuê
b. Thu tiÁn đặt cọc, hoặc trÁ tiÁn cọc 4 đối với bên đi
thuê c. Chi tiÁn đặt cọc, hoặc thu hồi tiÁn cọc - đối với
bên đi thuê
d. Chi tiÁn đặt cọc, hoặc thu hồi tiÁn cọc 3 đối với bên cho thuê

34. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 100, giá bán 120,
sau đó A đã bán hết ra ngoài với giá bán 118. Vậy các chỉ tiêu nào trên Báo
cáo kết quả hoạt động ảnh hưởng đến việc điều chỉnh để lập BCTC tổng hợp:
a. KhoÁn mục "Doanh thu bán hàng và CCDV" giÁm 118 và KhoÁn mục "Giá vốn
hàng bán" giÁm 100
b. KhoÁn mục "Doanh thu bán hàng và CCDV" giÁm 120 và KhoÁn mục <Giá vốn
hàng bán giÁm 120
c. KhoÁn mục <Doanh thu bán hàng và CCDV" giÁm 120, KhoÁn mục <Giá vốn
hàng bán" giÁm 20, KhoÁn mục <Hàng tồn kho" giÁm 100
d. KhoÁn mục "Doanh thu bán hàng và CCDV" và KhoÁn mục <Giá vốn hàng bÁn"
đÁu giÁm 118

35. Kỹ thuật điều chỉnh dữ liệu khi lập Báo cáo tình hình tài chính tổng hợp và
Báo cáo kết quả hoạt động tổng hợp, có thể là ...
a. ĐiÁu chỉnh trên Sổ tài khoÁn của bộ phận tổng hợp dữ liệu lập BCTC
tổng hợp b. Ý kiên khác
c. ĐiÁu chỉnh trên tổng hợp dữ liệu KhoÁn mục của BCTC để lập BCTC tổng hợp
d. ĐiÁu chỉnh trên tổng hợp dữ liệu KhoÁn mục của BCTC đÁ lập BCTC tổng hợp
theo quy định của Thông tư 202

36. Theo VAS 06 – tất cả Tài sản đi thuê nếu thời gian thuê trên 1 năm thì
xếp vào tài sản dài hạn trên báo cáo tình hình tài chính
a. Sai
b. Đúng nêu là thuê hoêt động
c. Sai nêu kỳ kêtoán là tháng
d. Đúng

37. Đơn vị cấp trên bán hàng cho đơn vị cấp dưới A, giá gốc 100, giá bán 80,
sau đó A đã bán ra ngoài 40%, giá bán 20 và bán cho đơn vị phụ thuộc B
cùng cấp 20% với giá bán 40, số còn lại tồn kho. Vậy doanh thu nội bộ phải
loại trừ là:
a. 120
b. 8
c. 190
d. 40

38. Câu nào sau đây đúng


a. Nêu cổ tức được công bố sau ngày kêt thúc kỳ kêtoán năm và trước ngày phát
hành BCTC thì sẽ không được công nhận là một khoÁn nợ phÁi trÁ trên Báo cáo
tình hình tài chính têi ngày kêt thúc kỳ kêtoán năm. Tuy nhiên sẽ được trình bày
trong thuyêt minh BCTC theo quy định của VAS 21
b. Nêu cổ tức được công bố sau ngày kêt thúc kỳ kêtoán năm và trước ngày phát
hành BCTC thì sẽ không được công nhận là một khoÁn nợ phÁi trÁ trên Báo cáo
tình hình tài chính têi ngày kêt thúc kỳ kêtoán năm và không cần thuyêt minh.
c. Nêu cổ tức được công bố trong kỳ BCTC thì phÁn ánh là một khoÁn dự phòng
phÁi trÁ trên Báo cáo tình hình tài chính.
d. Nêu cổ tức được công bố chưa chia trong kỳ BCTC thì không cần phÁn ánh là
một khoÁn nợ phÁi trÁ trên Báo cáo tình hình tài chính.
39. Tháng 1/20x1 (BCTC năm 2010 chưa công bố) công ty nhận lại nhập kho 1
lỗ hàng đã bán trong tháng 12/20x0 có giá bán chưa thuế GTGT (10%) là 100,
giá vốn là 80, thuế suất thuế TNDN 20%, Xử lý nào sau đây là đúng
a. ĐiÁu chỉnh bút toán trên sổ kêtoán Doanh thu bán hàng năm 20x0 giÁm 100,
trên sổ kêtoán Giá vốn hàng bán năm 20x0 giÁm 80
b. ĐiÁu chỉnh giÁm thuêGTGT đầu ra vào tháng 1/20x1: 100
× 10% c. Tất cÁ đÁu hợp lý
d. ĐiÁu chỉnh bút toán trên sổ kêtoán Hàng tồn kho năm 20x0 tăng 80, trên sổ
kêtoán ThuêTNDN phÁi nộp năm 20x0 giÁm 20 × 20%

40. Công ty kế toán ngoại tệ theo TT200. Số dư đầu kỳ TK 1122 0 TK 331-A


(nhà cung cấp hàng hóa): 1.000 USD × 22.000 VND/USD. Trong kỳ Công ty
chuyển ngay số tiền đi vay 1.000 USD trả hết nợ cho A, biết TTGDTT: tỷ giá
mua là 22.000 VND/USD, tỷ giá bản là 23.000 VND/USD. Nghiệp vụ này ảnh
hưởng đến thông tin trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (chỉ cần nêu tác động
đến Hoạt động kinh doanh - phương pháp gián tiếp) Kỳ này là
a. LLCTTHĐKD - Lợi nhuận trước thuê1 triệu ; Tăng giÁm các khoÁn phÁi trÁ (23
triệu) b. LLCTTHĐKD - Lợi nhuận trước thuê(1 triệu) ; Tăng, giÁm các khoÁn phÁi
trÁ (22 triệu)
c. Không Ánh hưáng vì không ghi số vào TK TiÁn trong kỳ.
d. LLCTTHĐKD - Lợi nhuận trước thuê(1 triệu ) ; Tăng giÁm các khoÁn phÁi trÁ (23 triệu)

You might also like