Professional Documents
Culture Documents
9
1)
Năm N
Khấu hao TSCĐ A: 360.000/3*7/12 - 0 = 70.000: CLTTĐKT tăng
Lập DP CP bảo hành hàng hóa: 200.000 - 0 = 200.000: CLTTĐKT tăng
CP nộp phạt vi phạm hành chính: 20.000 - 0 = 20.000: CLTTĐKT tăng
Năm N+1
CP bảo hành hàng hóa; 0 - 80.000 = -80.000: CLTTĐKT giảm
CP vượt mức quy định: 50.000 - 0 = 50.000: CLKTT tăng
Năm N+2
Hoàn nhập CP bảo hành hàng hóa: -120.000 CLTTĐKT giảm
CP bảo hành hàng hóa không chứng từ: 10.000 CLKTT tăng
2)
Năm N
TNCT = 1.000.000 + 70.000 + 200.000 + 20.000 = 1.290.000
=> Thuế TNDN hiện hành năm N: 1.290.000*20% = 258.000
Thuế TNDN hoãn lại năm N: 290.000*20% = 58.000
Tóm tắt Bút toán Số tiền (đồng) Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
NV nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
Thuế
TNDN
hiện hành
Nợ 8211 258,000 CP B. TSDH
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (Bỏ qua Thuế TNDN)
BCKQHĐ BCLCTT - PP Trực
BCLCTT
tiếp - PP Gián tiếp
CP thuế
TNDN 154,000
hiện hành Không ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
CP thuế
TNDN 16,000
hoãn lại
LNST ###
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (Bỏ qua Thuế TNDN)
BCKQHĐ BCLCTT - PP Trực
BCLCTT
tiếp - PP Gián tiếp
CP thuế
TNDN 158,000
hiện hành Không ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
CP thuế
TNDN 24,000
hoãn lại
LNST ###
BT 20.5
1) Cách tiếp cận theo BCĐKT
+) TSCĐ A: CPKH (kế toán) > CPKH (thuế) => TS (kế toán) < (TS thuế) => CLTT được khấu trừ
+) Trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ: NPT (kế toán) > NPT (thuế) => CLTT được khấu trừ
Khoản
trích
trước CP N
SCL
TSCĐ
Giá trị ghi
sổ của 50,000
Cơ
NPT sở
tính thuế 0
CLTT
của NPT
được
50,000
khấu
CLTT trừ
lũy
đượckế
50,000
khấu trừ
từng năm
TSCĐ A N
Giá trị ghi
90,000
sổ của TS
Cơ sở
tính thuế 120,000
CLTT
của TS
được
30,000
khấu
CLTTtrừ
lũy kế
được
30,000
khấu trừ
từng năm
2)
TN chịu thuế năm N = 700.000 + 50.000 + 30.000 = 780.000
=> Thuế TNDN hiện hành năm N = 780.000*20% = 156.000
Thuế TNDN hoãn lại năm N = 80.000*20% = 16.000
Tóm tắt Bút toán Số tiền (đồng) Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
NV nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
Thuế
TNDN
hiện hành
Nợ 8211 156,000 CP B. TSDH
Khoản
trích
trước CP N+1
SCL
TSCĐ
Giá trị ghi
sổ của 0
Cơ
NPT sở
tính thuế 0
CLTT
của NPT
được
0
khấu
CLTT trừ
lũy
đượckế
(50.000)
khấu trừ
từng năm
TSCĐ A N+1
Giá trị ghi
0
sổ của TS
Cơ sở
tính thuế 60,000
CLTT
của TS
được
60,000
khấu
CLTT trừ
lũy kế
được
30,000
khấu trừ
từngchịu
TN nămthuế năm N+1 = 500.000 + 30.000 - 50.000 = 480.000
=> Thuế TNDN hiện hành năm N+1 = 480.000*20% = 96.000
Thuế TNDN hoãn lại năm N+1 được hoàn nhập = (50.000 - 30.000)*20% = 4.000
Tóm tắt Bút toán Số tiền (đồng) Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC
NV nội dung Nợ Có ST Nợ ST Có BCTC BCTHTC
Thuế
TNDN
hiện hành
Nợ 8211 96,000 CP B. TSDH
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (Bỏ qua Thuế TNDN)
BCKQHĐ BCLCTT - PP Trực
BCLCTT
tiếp - PP Gián tiếp
CP thuế
TNDN 156,000
hiện hành Không ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
CP thuế
TNDN (16,000)
hoãn lại
LNST ###
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (Bỏ qua Thuế TNDN)
BCKQHĐ BCLCTT - PP Trực
BCLCTT
tiếp - PP Gián tiếp
CP thuế
TNDN 96,000
hiện hành Không ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
CP thuế
TNDN 4,000
hoãn lại
LNST ###