You are on page 1of 9

NHÓM 2

STT Mã sinh viên Họ Tên Ngày sinh Nơi sinh Mã lớp Email
4 31181024472 Nguyễn Tuấn Anh 09/11/1996 Vĩnh Phúc DH44KI001 anhnguyen241.k44@st.ueh.edu.vn
6 31181020116 Nguyễn Lê Gia Bảo 07/05/2000 An Giang DH44KI001 baonguyen484.k44@st.ueh.edu.vn
15 31181021239 Vũ Phương Hoa 07/08/2000 TP. Hồ Chí Minh DH44KI001 hoavu320.k44@st.ueh.edu.vn
26 31181020591 Nguyễn Ngọc Phương Linh 18/11/2000 TP. Hồ Chí Minh DH44KI001 linhnguyen284.k44@st.ueh.edu.vn
40 31181020295 Nguyễn Tấn Phước 30/09/2000 Khánh Hòa DH44KI001 phuocnguyen569.k44@st.ueh.edu.vn
Bài tập 1
Purchase price (Giá mua) $365.000
Sales tax (Thuế thương vụ) 29,200
Freight cost (Chi phí vận chuyển) 5,600
Insurance while in transit (Bảo hiểm khi vận chuyển) 800
Installation cost (Chi phí lắp đặt) 2,000
Testing (Chi phí chạy thử) 700
The capitalized cost of the equipment $403.300
Bài tập 2
Từ các báo cáo thường niên trong công ty Boston Beer, ta có thể thấy trong năm
2010 công ty này có các hoạt động liên quan đến PPE như sau:
+) Purchases of PPE: Mua PPE
+) Disposals of PPE: Thanh lý PPE
+) Wrote-off in previously capitalized costs: Ghi giảm chi phí đã vốn hóa trước đây
1. T-account ($ in thousands)
PPEs
Beginning Balance 227.795
Purchases 13.608 Disposals 7.091
Wrote-off 300
Ending Balance 234.012

Accumulated Depreciation
80.774 Beginning Balance
Acc Deprec on disposals 6.951 17.300 Depreciation Expense
91.123 Ending Balance
2. The journal entry to record Boston Beer's sale of property, plant, and equipment during 2010.
Dr Cash 20
Dr Acc Depreciation 6.951
Dr Loss on Disposal 120
Cr PPE 7.091
Bài tập 3
Accumulated Depreciation on PPE (in millions)
165 Beginning Balance
Acc Deprec on disposals X 26 Depreciation Expense
183 Ending Balance
=> Accumulated depreciation on PPE disposed of by Custard Cup during 2013: X = $165 + $26 - $183 = $8 (million)
Bài tập 4 Đơn vị: $
Gía làm căn cứ phân Tỷ lệ phân Gía mua
bổ (Giá thị trường) bổ phân bổ
Land 214,500 15% 195,000
Building 357,500 25% 325,000
Equipment 572,000 40% 520,000
Inventories 286,000 20% 260,000
Cộng 1,430,000 100% 1,300,000

Dr Land 195,000
Dr Building 325,000
Dr Equipment 520,000
Dr Inventories 260,000
Cr Cash 1,300,000
Bài tập 5
Chi phí lũy kế bình quân gia quyền
12/31/2012 $630.000 x 9/9 = $630.000
2/28/2013 90,000 x 7/9 = 70,000
4/30/2013 180,000 x 5/9 = 100,000
7/1/2013 36,000 x 3/9 = 12,000
9/30/2003 64,000 x 0/9 = 0
Chi phí lũy kế bình quân 2003 $812.000
Chi phí lãi vay được vốn hóa 2003
($812.000 x 10% x 9/12) 60,900

Nguyên giá của thư viện $1.060.900


Bài tập 6
1.
Dr Truck (New) 33,200
Dr Accumulated Depreciation 19,000
Cr Truck (Old) 25,000
Cr Cash 25,500
Gain on exchange 1,700

2.
Dr Truck (New) 31,500
Dr Accumulated depreciation 19,000
Cr Truck (Old) 25,000
Cr Cash 25,500
Bài tập 7
1/ Việc phân bổ theo đề xuất của người kiểm soát sẽ làm tăng thu nhập trong tương lai. Vì đất
không thể khấu hao được mà Jack đã phân bổ giá trị của đất từ $1 million lên $1,5 million => Chi
phí khấu hao giảm $500.000 => Thu nhập trước thuế tăng $500.000.

2/ Tình huống khó xử mà trợ lý kiểm soát phải đối mặt là nên tuân thủ các chuẩn mực kế toán
trong việc phân bổ giá trị đất và nhà (điều này sẽ làm tăng chi phí khấu hao dẫn đến lợi nhuận
của công ty giảm) hay phân bổ theo lời đề xuất của người kiểm soát để lợi nhuận của công cy
được báo cáo cao hơn (nhưng điều này sẽ làm thông tin trên BCTC được trình bày không trung
thực và gây ảnh hưởng đến việc ra quyết định của người sử dụng).
Bài tập 8
a) Straight-line method
Annual depreciation = (Cost - Residual value)/Estimated years = (36.000 - 6.000)/10 = 3.000
Year Cost Depreciation Expense Accumulated Depreciation Dec.31 Book Value
2013 36,000 3,000 3,000 33,000
2014 36,000 3,000 6,000 30,000
b) DDB method
DDB rate = 2 x Straight-line rate = 2 x 10% = 20%
Cost, Jan.1 2013 $36.000
2013 Depreciation (20%) 7,200
Book value, Dec.31 2013 28,800
2014 Depreciation (20%) 5,760
Book value, Dec.31 2014 $23.040
c) Sum-of-the-years'digits method
Sum of the years' digits = 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = 55
2013 Depreciation: 10/55 x ($36.000 - $6.000) = $5.455
2014 Depreciation: 9/55 x ($36.000 - $6.000) = $4.909
Year Cost Depreciation Expense Accumulated Depreciation Dec.31 Book Value
2013 36,000 5,455 5,455 30,545
2014 36,000 4,909 10,364 25,636
d) Unit-of-production method
Depreciation per unit = (Cost - Residual value)/Estimated production = ($36.000 - $6.000)/500.000 = $0,06
2013 Depreciation: $0,06 x 25.000 = $1.500
2014 Depreciation: $0,06 x 84.000 = $5.040
Year Cost Depreciation Expense Accumulated Depreciation Dec.31 Book Value
2013 36,000 1,500 1,500 34,500
2014 36,000 5,040 6,540 29,460
Bài tập 9
Cách 1 Cách 2
1) Tính khấu hao 2013 1)
Khấu hao của TB năm 2013: 250000/7*2 = 25000 Khấu hao của thiết bị năm 2013: $350.000 : 7 x 6/12 = $25.000
Bút toán: Dr Depreciation Expense 25,000
Nợ CPKH 25,000 Cr Accumulated Depreciation 25,000
2) Trước khi Sau khi
Có Khấu hao lũy kế 25,000 đánh giá lại đánh giá lại
2) Bút toán đánh giá lại giá trị tài sản
Nguyên giá $350.000 x 299/325 $322.000
Xóa bỏ hao mòn lũy kế của tài sản Khấu hao lũy kế 25,000 x 299/325 23,000
Nợ KHLK 25,000 Giá trị sổ sách $325.000 x 299/325 $299.000
Có thiết bị 25,000 Dr Revaluation Expense (299.000 - 325.000) 26,000
Đánh giá lại TS Dr Accumulated Depreciation (23.000 - 25.000) 2,000
Gía trị hợp lý 299,000 Cr Equipment (322.000 - 350.000) 28,000
Gía trị ghi sổ 325,000 3)
=> Đánh giá giảm 26,000 Khấu hao của thiết bị năm 2014: $299.000 : 6,5 = $46.000
Dr Depreciation Expense 46,000
Nợ chi phí 26,000 Cr Accumulated Depreciation 46,000
Trước khi Sau khi
Có thiết bị 26,000 4) đánh giá lại đánh giá lại
3) Tính KH 2014 Nguyên giá $350.000 x 338/325 $364.000
KH của TB năm 201 299000/6.5 46,000 Khấu hao lũy kế 25,000 x 338/325 26,000
Bút toán: Giá trị sổ sách $325.000 x 338/325 $338.000
Nợ CPKH 46,000 Dr Equipment (364.000 - 350.000) 14,000
Có KHLK 46,000 Cr Accumulated Depreciation (26.000 - 25.000) 1,000
4) Cr Revaluation Surplus (338.000 - 325.000) 13,000
Xóa bỏ hao mòn lũy kế của tài sản
Nợ KHLK 25,000
Có thiết bị 46,000
Đánh giá lại TS
Gía trị hợp lý 338,000
Gía trị ghi sổ 325,000
=> Đánh giá tăng 13,000

Nợ thiết bị 13,000
Có thặng dư đánh giá lại tài sản 13,000

You might also like