You are on page 1of 3

CHỦ ĐỀ 5: IAS 38 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

( tiếp theo)
BT 5.8 ( Mô hình giá gốc và lỗ tổn thất)
*31/12/2017
Nợ TSCDVH: 60.000
Có tiền/NPT: 60.000
+ Ảnh hưởng lên BCTHTC: tăng TS 60.000, giảm TS 60.000
*31/12/2018
+ Khấu hao = 60.000/10 = 6.000
Nợ CP KH: 6.000
Có HM LK: 6.000
+ Đánh giá tổn thất:
GTGS = 60.000 - 6.000 = 54.000
GTTH = 60.000
=> GTGS < GTTH
=> không ghi nhận tổn thất
+ Ảnh hưởng lên BCKQHD ( P/L): tăng CP 6.000
+ Ảnh hưởng lên BCTHTC: giảm TS 6.000
* 31/12/2019
+ Khấu hao
Nợ CP KH: 6.000
Có HM LK: 6.000
+ Đánh giá tổn thất:
GTGS =54.000 - 6.000 = 48.000
GTTH = 45.000
=> GTGS > GTTH
=> Lỗ tổn thất = 48.000 - 45.000 = 3.000
Nợ HM LK: 12.000
Có TSCDVH: 12.000
Nợ CP tổn thất: 3.000
Có TSCD: 3.000
+ Ảnh hưởng lên BCKQHD ( P/L): tăng CP 9.000
+ Ảnh hưởng lên BC THTC: giảm TS 9.000 ( KH + tổn thất)
* 31/12/2020
+ Khấu hao = 45.000/8 = 5.625
Nợ CP KH: 5.625
Có HMLK: 5.625
+ Đánh giá tổn thất:
GTGS =45.000 - 5.625 = 39.375
GTTH = 43.000
=> GTGS < GTTH => hoàn nhập tổn thất
GTGS nếu không ghi nhận tổn thất = 60.000 - ((60.000/10) x 3) = 42.000
=>Hoàn nhập tổn thất = 42.000 - 39.375 = 2.625
Nợ HMLK: 5.625
Có TSCD: 5.625
Nợ TSCDVH: 2.625
Có hoàn nhập tổn thất: 2.625
+ Ảnh hưởng lên BCLQHD ( P/L): tăng Cp 5.625, tăng TN 2.625
+ Ảnh hưởng lên BCTHTC: giảm TS 3.000 (-5.625+2.625)

TSCD VH
(31/12/17) 60.000 6.000 (31/12/18)
(31/12/20) 2.625 6.000 (31/12/19)
3.000 (31/12/19)
5.625 (31/12/20)
62.625 20.625
42.000

BT 5.10 ( Mô hình đánh giá lại, chi phí phát sinh sau ghi nhận ban
đầu, lỗ tổn thất)
* BC THTC
2017 2018 2019
TS hiện tại
Tiền mặt (90.000)
Tổng TSNH (90.000) Bỏ
TSDH
TS VH 90.000 75.000 95.000
KHLK Bỏ
Tồn TSDH 90.000 75.000 95.000 Bỏ

* BC TN
+ 2018
Amortization expensive 9.000
Loss on asset impairment 6.000

+ 2019
Amotization expensive 7.000
Gian on asset value recovery 5.500
OCI 12.5000
CA 77.000
FV 95.000
-> Impairment seserve
CA if no impairnent 31/12/2018 31/12/2019
loss
81.000 82.500
Gian on asset value 5.500
recovery
OCI 12.5000

You might also like