Professional Documents
Culture Documents
1.1. AC
1.2. FVPL
1.3. FVOCI
2- chuyển đổi TSTC
3- NTC
4. VCSH
5.TPCD
1.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 6,5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2. Thu
nhập lãi năm X2:
A. 6.500 USD
B. 6.270 USD
C. 8.200 USD
D. 8.344 USD
ANSWER: D
MG 100,000
LSTP 6.5%
LST 8.5010%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456) (6,270)
1 6,500 6,500
2 6,500 100,000 106,500
8.501%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 6,500 8,200 1,700 1,844 100,000 98,156
31/12/X2 6,500 8,344 1,844 - 100,000 100,000
giữ đến đáo hạn: Thời hạn
hạn ngày 31/12/X2. Thu
2 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ n
Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất thực của trái phiếu là:
A. 8,5%
B. 8%
C. 9%
D. 7,8 %
ANSWER: B
Gia PH 1,019,964
MG 1,000,000
Lãi TP 8.5%
LST 8%
Tiền lãi tiền gốc tổng dòng tiền
1/1/X1 (1,019,964)
31/12/X1 1 85,000 85,000
31/12/X2 2 85,000 85,000
31/12/X3 3 85,000 85,000
31/12/X4 4 85,000 85,000
31/12/X5 5 85,000 1,000,000 1,085,000
8%
000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12.
6.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 6%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2. Thu nhập
lãi năm X2:
A. 6.000 USD
B. 6.959 USD
C. 7.840 USD
D. 6.832 USD
ANSWER: C
MG 100,000
LSTP 6%
LST 7.9870%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456)
1 6,000 6,000
2 6,000 100,000 106,000
7.987%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 6,000 7,704 1,704 1,840 100,000 98,160
31/12/X2 6,000 7,840 1,840 - 100,000 100,000
giữ đến đáo hạn: Thời hạn
ạn ngày 31/12/X2. Thu nhập
14 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,028,097 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/
Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất thực của trái phiếu là:
A. 8,5%
B. 8%
C. 9%
D. 7,8 %
ANSWER: D
MG 100,000
LSTP 5%
LST 5.5000% 5.5%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
3.603%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 (1,753) 100,000 98,247
31/12/X1 5,000 5,404 (404) (1,349) 100,000 98,651 1
31/12/X2 5,000 5,426 (426) (923) 100,000 99,077 2
31/12/X3 5,000 5,449 (449) (474) 100,000 99,526 3
31/12/X4 5,000 5,474 (474) 0 100,000 100,000 4
ạn: Thời hạn Trái phiếu 4
2/X4, lãi suất thực
1/1/X1 102,650
31/12/X1 5,000 5,000 4,826
31/12/X2 5,000 100,000 105,000 97,824
102,650
CA
102,650
101,348
100,000
2.29 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái p
5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,5%. Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X
A. 100.000 CU
B. 102.195 CU
C. 98.125 CU
D. 103. 250 CU
ANSWER: B
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.9569 4,784.69
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.9157 4,578.65
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.8763 4,381.48
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.8386 4,192.81
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.8025 84,257.36
102,195
giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu
của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là:
1-15. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất t
năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%. Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1
định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận trái phiếu là:
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU/ Có- Tiền: 101.310 CU
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU/ Có- Tiền: 100.000 CU
C. Nơ- Tiền: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu: 1.310 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu đầu tư: 1.310 CU / Có- Tiền: 101.310 CU
ANSWER: D
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68
101,310
mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5
p lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU. Doanh nghiệp có ý
MG 100,000 LSTP 5%
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000
2 31/12/X1 5,000 5,000
3 31/12/X2 5,000 5,000
4 31/12/X3 5,000 5,000
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000
LST 4.500%
0.95694 4,784.69
0.91573 4,578.65
0.87630 4,381.48
0.83856 4,192.81
0.80245 84,257.36
102,195
SDPT MG CA
2,195 100,000 102,195
1,793.76 100,000 101,794
1,374.48 100,000 101,374
936.33 100,000 100,936
478.47 100,000 100,478
0.00 100,000 100,000
o ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,5%. Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu
3. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 100$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệ
với giá 6,4$/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh hưởn
doanh của doanh nghiêp năm X0 là:
A. Lãi 100 $
B. Lãi 160 $
C. Lãi 60 $
D. Lỗ 260 $
ANSWER: C
SL ĐG P/L
Chi phí Thu nhập
mua 2,000 6 12,000
Chi phí mua 100 100
bán 400 6.40 2,560 160
60
à 100$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 400 cổ phiếu A
oanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến kết quả kinh
7. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 5 $/CP, chi phí giao dịch là 100$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệ
với giá 6$/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng
doanh của doanh nghiêp năm X0 là:
A. Lãi 300 $
B. Lãi 400 $
C. Lãi 550 $
D. Lỗ 350 $
ANSWER: A
SL ĐG P/L
Chi phí Thu nhập
mua 2,000 5 10,000
Chi phí mua 100 100
bán 400 6.00 2,400 400
300
à 100$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 400 cổ phiếu A
nh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến kết quả kinh
59. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo FVPL: mệnh giá 1
CU, kỳ hạn trái phiếu 7 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 5 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua t
A. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.788 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
B. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Có- Chiết khấu TP đầu tư: 4.212 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988
C. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.988 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
D. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 4.212 CU/ Có- Tiền: 95.788 CU
ANSWER: A
TNL PBPT PT
ment cost......................................................$ 102.700
pal at maturity:........................................... ......$ 100.000
um on purchase:...................................................$ 2.700
n rate:...................................................4,5%
nterest income per annum:...................................$ 4.500
to maturity from inception:..................6,5 years
ve interest rate:.......................................4,02%
nterest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
alue at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000
2-1. Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 7 $/CP, chi phí giao dịch là 200$. Ngày 31/12/2021, giá
phiếu A là 6,9$/CP và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 2.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ chê
hưởng của chứng khoán này đến kết quả kinh doanh năm 2021 là:
A. 1.000$
B. 800 $
C. 2.000 $
D. 1.800 $
ANSWER: B
P/L
chi phí thu nhập
SL 10,000
Giá mua 7
GTHL(mua) 70,000
Chi phí mua 200
GTHL CK 6.9 69,000 (1,000)
Cổ tức 2,000
800
ch là 200$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của cổ
giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh lệch giá. Ảnh
2-2. Ngày 1/1/X6, Công ty A mua cổ phiếu ưu đãi có hoàn trả (MRPS: mandatorily redeemable preference share) vớ
phát hành: Công ty B, Mệnh giá: 12,000,000$, Giá mua: 12,500,000$; chi phí mua: 50.000; $ Lãi suất cổ phiếu: 3%/
31/12/X10. Lãi suất thực tế của cổ phiếu này vào 31/12/X6 là 3,5%/ năm. Công ty A phân loại MRPS vào nhóm tài
lệch đưa vào kết quả kinh doanh trong kỳ (FVPL: Fair Value through profit or loss). Năm tài chính kết thúc ngày 31/
X6 của công ty A bao gồm:
A. Chi phí: 50.000 $, Thu nhập lãi: 264.138$ và lỗ do đánh giá lại: 624.523 $
B. Thu nhập lãi: 254.370 $ và lỗ do đánh giá lại: 664.754 $
C. Thu nhập: 50.000 $, Chi phí lãi: 264.138$ và lãi do đánh giá lại: 624.523 $
D. Chi phí 50.000$, Thu nhập lãi: 360.000 $ và lỗ do đánh giá lại: 664.754 $
ANSWER: A
CP mua 50,000
MG 12,000,000
L/S(CP) 3%
L/s (TT)
Cash principle income Balance
1/1/X6 12,500,000 (12,500,000) phân bổ PT
31/12/X6 1 360,000 264,138 12,404,138 360,000 95,862
31/12/X7 2 360,000 262,112 12,306,250 360,000 97,888
31/12/X8 3 360,000 260,044 12,206,294 360,000 99,956
31/12/X9 4 360,000 257,932 12,104,225 360,000 102,068
31/12/X10 5 360,000 12,000,000 255,775 12,000,000 12,360,000 104,225
2.11%
31/12/X6 3.50% 11,779,615
31/12/X7 1 360,000 412,287 11,831,902 360,000 0.9662
31/12/X8 2 360,000 414,117 11,886,018 360,000 0.9335
31/12/X9 3 360,000 416,011 11,942,029 360,000 0.9019
31/12/X10 4 360,000 12,000,000 417,971 12,000,000 12,360,000 0.8714
31/12/X7 4% 11,666,989
31/12/X8 1 360,000 466,679.56 11,773,669 360,000 96.2%
31/12/X9 2 360,000 470,946.75 11,884,615 360,000 92.5%
31/12/X10 3 360,000 12,000,000 475,384.62 12,000,000 12,360,000 88.9%
le preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X6, Bên
Lãi suất cổ phiếu: 3%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo hạn:
ại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị hợp lý với chênh
chính kết thúc ngày 31/12. Liên quan đến MRPS, kết quả kinh doanh năm
347,826.09
336,063.85
324,699.37
10,771,025.93
11,779,615 (624,523) 31/12/X6
346,154
332,840
10,987,995
11,666,989 (164,913) 31/12/X7
2.3. Ngày 1/1/X1, Công ty A mua cổ phiếu ưu đãi có hoàn trả (MRPS: mandatorily redeemable preference share) với
10,000,000$, Giá mua: 9,500,000$; Lãi suất cổ phiếu: 4.5%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo hạn: 31/12/X5
chênh lệch đưa vào kết quả kinh doanh trong kỳ (FVPL: Fair Value through profit or loss). Lãi suất thực tế của cổ phiếu
kết quả kinh doanh năm X1 của công ty A bao gồm:
A. Chi phí lãi: 450.000 $ và lỗ do đánh giá lại: 491.135 $
B. Thu nhập lãi: 450.000 $ và lãi do đánh giá lại: 491.135 $
C. Chi phí lãi: 539.273 $ và lỗ do đánh giá lại: 233.430 $
D. Thu nhập lãi: 539.273 $ và lãi do đánh giá lại: 233.430 $
ANSWER: D
31/12/X2 4% 10,138,755
31/12/X3 1 450,000 405,550.18 10,094,305 450,000 96.2%
31/12/X4 2 450,000 403,772.19 10,048,077 450,000 92.5%
31/12/X5 3 450,000 10,000,000 401,923.08 10,000,000 10,450,000 88.9%
e preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X1, Bên phát hành: Công ty B, Mệnh giá:
ngày đáo hạn: 31/12/X5. Công ty A phân loại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị hợp lý với
suất thực tế của cổ phiếu này vào 31/12/X1 là 5%/ năm. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Liên quan đến MRPS,
428,571.43
408,163.27
388,726.92
8,597,240.86
9,822,702 233,430 31/12/X6
432,692
416,050
9,290,012
10,138,755 274,917 31/12/X7
h giá:
hợp lý với
đến MRPS,
2-4. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo FVPL: mệnh giá
CU, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 3 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua t
A. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
B. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ NƠ- Phụ trội TP đầu tư: 2.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 C
C. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
D. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
ANSWER: A
4.135% 102,395
lường theo FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 102.195 CU, chi phí mua: 200 Investment cost....................
BÚt toán ghi nhận khi mua trái phiếu là Principal at maturity:..............
200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU Premium on purchase:..........
Coupon rate:..........................
Cash interest income per ann
Years to maturity from incepti
Effective interest rate:............
Cash interest income for half
Fair value at 31 Dec 20X4:....
TNL PBPT PT
2,395
4,234 766 1,629
4,202 798 831
4,169 831 (0)
ment cost......................................................$ 102.700
pal at maturity:........................................... ......$ 100.000
um on purchase:...................................................$ 2.700
n rate:...................................................4,5%
nterest income per annum:...................................$ 4.500
to maturity from inception:..................6,5 years
ve interest rate:.......................................4,02%
nterest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
alue at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000
4.Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/1
của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6,5 %/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm
lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi s
này đã tăng lên 6,9 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:
A. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 540 $
B. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 540 $
C. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 719 $
D. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 719 $
ANSWER: C
0.94340
0.89000
0.83962
0.79209
á 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường
hân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp
ncome). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái phiếu
0.94340
0.89000
0.83962
0.79209
h giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị
đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị
sive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái
Gia PH 1,019,964
MG 1,000,000
Lãi TP 8.5%
LST 8%
Trả lãi Thu nhập T Phân bổ PT PT còn lại GTGS
1/1/X1 19,964 1,019,964
31/12/X1 1 85,000 81,597 3,403 16,561 1,016,561 6%
31/12/X2 2 85,000 81,325 3,675 12,886 1,012,886 1
31/12/X3 3 85,000 81,031 3,969 8,917 1,008,917 2
31/12/X4 4 85,000 80,713 4,287 4,630 1,004,630 3
31/12/X5 5 85,000 80,370 4,630 1 1,000,001 4
ới lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào
ường có lãi suất 8%/ năm. Công ty XYZ phân loại trái
ãi suất thị trường trái phiếu giảm xuống còn 6%/
Dòng tiền
Lãi gốc cộng Trả lãi Thu nhập Phân bổ P
8.00% 100,000 7%
1/1/X0
31/12/X0 1 8,000 8,000 0.9346 7,477 1/1/X0
31/12/X1 2 8,000 8,000 0.8734 6,988 31/12/X0
31/12/X2 3 8,000 100,000 108,000 0.8163 88,160 31/12/X1
6.0% 102,624 31/12/X2
31/12/X0
31/12/X1 1 8,000 8,000 0.9434 7,547.17
31/12/X2 2 8,000 100,000 108,000 0.8900 96,119.62
103,667 1,859
8 %/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X2. Lãi suất thị trường của trái
ái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ
y 31/12/X0, lãi suất thị trường của trái phiếu này đã giảm xuống 6%. Bút toán điều
ài sản (OCI): 1.859 $
theo FVOCI: 2.732 $
ài sản (OCI): 3.667 $
theo FVOCI: 3.667 $
Cash Income
102,624
8,000 7,183.70 101,808.02
8,000 7,126.56 100,934.58
8,000 7,065.42 100,000.00
3-5. Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 5 %/năm, mệnh giá 100,
phiếu vào ngày 1/1/X1 là 6%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường t
(FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/X1, lãi suất thị trường của tr
phiếu vào ngày 31/12/X1 bao gồm:
A. Nơ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.731 $ / CÓ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.7
B. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.731 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.73
C. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 1.788 $ / Có- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 1.7
D. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 898 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 898 $
ANSWER: D
5.00% 100,000 6%
1/1/X1
31/12/X1 1 5,000 5,000 0.9434 4,717 1/1/X1
31/12/X2 2 5,000 5,000 0.8900 4,450 31/12/X1
31/12/X3 3 5,000 100,000 105,000 0.8396 88,160 31/12/X2
6.5% 97,327 31/12/X3
31/12/X1
31/12/X2 1 5,000 5,000 94% 4,694.84
31/12/X3 2 5,000 100,000 105,000 88% 92,574.22
97,269 (898)
(2,731)
%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị trường của trái
vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu
suất thị trường của trái phiếu này đã tăng lên 6,5 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái
Cash Income
97,327
5,000 5,839.62 98,166.61
5,000 5,890.00 99,056.60
5,000 5,943.40 100,000.00
3-6. Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 8 $/CP, chi phí giao dịch là 600$. Ngày 31/12/2021, g
phiếu A là 7,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là 4.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục
nhận theo GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $/ Có - OCI: 7.600$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 3.000 $/ Có - OCI: 3.000$
C. Nơ- OCI: 7.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.000 $
D. Nơ- OCI: 7.600 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $
ANSWER: D
MG 10,000,000
LS 4% 2% 5% 2.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 200,000 200,000 0.976 195,122 243,115
31/12/X0 2 200,000 200,000 0.952 190,363 244,193
30/6/X1 3 200,000 200,000 0.929 185,720 245,298
31/12/X1 4 200,000 200,000 0.906 181,190 246,430
30/6/X2 5 200,000 200,000 0.884 176,771 247,591
31/12/X2 6 200,000 10,000,000 10,200,000 0.862 8,795,428 248,780
NTC 9,724,594
VCSH 275,406
ẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 4%/năm. Lãi trái
ếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được
MG 10,000,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X0 1 300,000 300,000 0.966 289,855 340,675
31/12/X0 2 300,000 300,000 0.934 280,053 342,099
30/6/X1 3 300,000 300,000 0.902 270,583 343,572
31/12/X1 4 300,000 300,000 0.871 261,433 345,097
30/6/X2 5 300,000 300,000 0.842 252,592 346,676
31/12/X2 6 300,000 10,000,000 10,300,000 0.814 8,379,057 348,309
NTC 9,733,572
VCSH 266,428
688,669
685,671
sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái
ếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được
p cổ phần 12,000,000 $
MG 12,000,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X0 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 416,011
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 417,971
NTC 11,680,287
VCSH 319,713
sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái
ếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được
óp cổ phần 12,267,104 $
30/6/X2
TP LST(1/7/X1) Mệnh giá LS TP Giá mua
A 6% 100,000 5% 97,327
1/7/X1 (2,673)
30/6/X2 5,000 5,840 (840) (1,833)
30/6/X3 5,000 5,890 (890) (943)
30/6/X4 5,000 5,943 (943) -
đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực 6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 97.327 $, lãi trái phiếu 5%, trả
khoán vào nhóm đo lường theo AC. Ngày 30/6/X2, giá trị hợp lý của trái phiếu là 97.269 $ và công ty
ch do đo lường vào ngày chuyển đổi được xử lý như sau:
30/6/X2
4,717
4,450
88,160
97,327
97,327 6.5%
98,167 (898)
99,057 1 0.93897 5,000 4,695
100,000 2 0.88166 105,000 92,574
97,269 (58)
$, lãi trái phiếu 5%, trả
97.269 $ và công ty
4-3. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suấ
định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%; Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101
đáo hạn. Ngày 1/1/X2 lãi suất thị trường của trái phiếu tăng lên 5,2%, nên công ty quyết định chuyển số trái phiếu này s
Bút toán ghi nhận phân loại lại trái phiếu là (làm tròn):
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo A
822 CU
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 109.316 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu
C. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo A
822 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU / Có- Lãi trái phiếu
ANSWER: A
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68
101,310
AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU/Có- Lãi:8.494
65 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC:
AC: 100.000 CU / Có- Lãi trái phiếu (P/L): 822 CU
LSTTM 5.20%
TL Gốc
(1,364)
4-4 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trá
định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%; Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310
đáo hạn. Ngày 1/1/X2 lãi suất thị trường của trái phiếu tăng lên 5,2%, nên công ty quyết định chuyển số trái phiếu này sang
nhận phân loại lại trái phiếu là (làm tròn):
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 99.457 CU/ NƠ- OCI: 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư
C. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC
AC: 822 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU / Có- OCI: 822 CU
ANSWER: A
1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42 1
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86 2
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68 3
101,310
LSTTM 5.20%
TL Gốc
MG 10,000,000
LS 5%
LSTT 7%
Dòng tiền
lãi gốc tổng YTCK FV CPL
1/1/X0
31/12/X0 1 500,000 500,000 0.9346 467,290 663,260
31/12/X1 2 500,000 500,000 0.8734 436,719 674,688
31/12/X2 3 500,000 10,000,000 10,500,000 0.8163 8,571,128 686,916
L 9,475,137
E 524,863
3 năm, mệnh giá: $10,000,000. Lãi suất trái phiếu là
ất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền
hành phần nợ phải trả ngày 31/12/X0 lần lượt là:
PBCK CA
9,475,137
163,260 9,638,396
174,688 9,813,084
186,916 10,000,000
2-3. Ngày 1/1/2020, Cty S phát hành phụ trội trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát h
phiếu được trả định kỳ hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền
A. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.120 CU
B. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.000 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 120 CU
C. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 532 CU
D. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 412 CU
ANSWER: C
1/1/2020
31/12/2020 1 300 0.95694 287
31/12/2021 2 300 0.91573 275
31/12/2022 3 300 10,000 0.87630 9,026
Fv(L) 9,588
FV(Equity) 532
Liability- MG 10,000
Lability( Discount) 412
m, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát hành là 120CU số tiền thu về khi phát hành là 10.120CU. Lãi suất trái phiếu là 3%/năm. Lãi trái
a trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 4,5%. Bút toán phát hành trái phiếu bao gồm:
120 CU
32 CU
12 CU
SL 100,000
MG 10 1,000,000
LSTP 6%
TL 250
LSTT 9%
1/1/X0
1 31/12/X0 60,000 60,000 0.9174 55,046
2 31/12/X1 60,000 60,000 0.8417 50,501
3 31/12/X2 60,000 1,000,000 1,060,000 0.7722 46,331 772,183
151,878 772,183 924,061
giá 10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả
n đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ
ại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất
ba năm với lãi suất 9%/năm là 2,5313 USD.
CA CPL PBCK
924,061
947,226.66 83,165.50 23,165.50
972,477.06 85,250.40 25,250.40
1,000,000.00 87,522.94 27,522.94
75,939
cau 3-17
CK -3939
MG 100,000
1/1/2021 LS 6% 96,061
31/12/21 6,000 (6,000)
31/12/22 6,000 100,000 (106,000)
8.22%
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường
MG 100,000,000
LSHD 2%
Tiền lãi
01/01/X0
30/6/X0 1 2,000,000
31/12/X0 2 2,000,000
30/6/X1 3 2,000,000
31/12/X1 4 2,000,000
30/6/X2 5 2,000,000
31/12/X2 6 2,000,000
30/6/X3 7 2,000,000
31/12/X3 8 2,000,000
ng 6%/Y)
LSCCN 3%
Tiền gốc tổng dòng tiền YTCK
2,000,000 0.97087
2,000,000 0.94260
2,000,000 0.91514
2,000,000 0.88849
2,000,000 0.86261
2,000,000 0.83748
2,000,000 0.81309
100,000,000 102,000,000 0.78941
Tổng GTHL
(CCPH)
TP VCSH
1,941,748
1,885,192
1,830,283
1,776,974
1,725,218
1,674,969
1,626,183
80,519,742
92,980,308
100,000,000
7,019,692
CA(NTC) VCSH
92,980,308
93,769,717 7,019,692
94,582,809 7,019,692
95,420,293 7,019,692
96,282,902 7,019,692
97,171,389 7,019,692
98,086,530 7,019,692
99,029,126 7,019,692
100,000,000 7,019,692
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường
MG 100,000,000
LSHD 2% LSCCN
Tiền lãi Tiền gốc
01/01/X0
30/6/X0 1 2,000,000
31/12/X0 2 2,000,000
30/6/X1 3 2,000,000
31/12/X1 4 2,000,000
30/6/X2 5 2,000,000
31/12/X2 6 2,000,000
30/6/X3 7 2,000,000
31/12/X3 8 2,000,000 100,000,000
ng 6%/Y)
3%
tổng dòng tiền YTCK Nợ tài chính (PV)
VCSH
ường
u thường
0.97087 1,941,748
0.94260 1,885,192
0.91514 1,830,283
0.88849 1,776,974
0.86261 1,725,218
0.83748 1,674,969
0.81309 1,626,183
0.78941 80,519,742
92,980,308 7,019,692 100,000,000
Tổng GTHL
(CCPH) 101,000,000
TP VCSH 8,019,692 2,290,089 690,089
2290089 2.973%
20,860,519
TPCĐ còn lại
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường
100,000,000
2% LSCCN 3%
Tiền lãi Tiền gốc tổng dòng tiền
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,000,000
31/12/X0 2,000,000 2,000,000
30/6/X1 2,000,000 2,000,000
31/12/X1 2,000,000 2,000,000
30/6/X2 2,000,000 2,000,000
31/12/X2 2,000,000 2,000,000
30/6/X3 2,000,000 2,000,000
31/12/X3 2,000,000 100,000,000 102,000,000
0.97087 1,941,748
0.94260 1,885,192
0.91514 1,830,283
0.88849 1,776,974
0.86261 1,725,218
0.83748 1,674,969
0.81309 1,626,183
0.78941 80,519,742
92,980,308 7,019,692
Tổng GTHL
(CCPH) 101,000,000
TP VCSH 8,019,692 2,290,089 690,089
2290089 #VALUE!
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường
100,000,000
2% LSCCN
Tiền lãi Tiền gốc
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000
31/12/X0 2,000,000
30/6/X1 2,000,000
31/12/X1 2,000,000
30/6/X2 2,000,000
31/12/X2 2,000,000
30/6/X3 2,000,000
31/12/X3 2,000,000 100,000,000
1/1/x2
CA(GTGS) 96,282,902
LSTT (CCN) 5% 2.5%
GTHL (NTC)
GTHL (CCPH) (GTT) 108,000,000
1/1/X2
30/6/X2 2,000,000 1
31/12/X2 2,000,000 2
30/6/X3 2,000,000 3
31/12/X3 102,000,000 4
ngày 1/1/20x0, 100.000.000
ờng 6%/Y)
3%
tổng dòng tiền YTCK Nợ tài chính (PV)
8,019,692
0.9756 1,951,220
0.9518 1,903,629
0.9286 1,857,199
0.9060 92,406,966 GTGS
GTHL(NTC) 98,119,013 96,282,902 1,836,111
GTHL-VCSH 9,880,987 8,019,692 1,861,295
108,000,000 104,302,594 3,697,406
690,089 2,973,613 77,026,387
VCSH
3250
A: FA
Nơ- TSTC (AC) 100,000
Có- CK- TSTC(AC) 100,000
Có- Tiền 96,750
AC: CCN
FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
ất hợp đồng 6.5%/năm, trả lãi vào ngày 31/12, thời hạn 5
B là 3.250 CU. Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả tài
ượt là:
(3,250.00)
6,057.84
5,645.75
5,261.70
4,903.78
74,880.93
96,750.00
CK MG
3,250 100,000
2,688 100,000
2,085 100,000
1,439 100,000
745 100,000
0 100,000
B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)
A: FA
Nơ- TSTC (AC) 100,000
Có- CK- TSTC(AC) 100,000
Có- Tiền 97,835
AC: CCN
FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
/năm, thời hạn 5 năm. Để nhận được khoản đi vay
t các khoản vay tương tự trên thị trường là 5%/năm.
rả và chi phí lãi vay trên Báo cáo tài chính của Doanh
MG
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
100,000
B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)
31/12/X5 49,831,600
1/1/X6 400,000 49,431,600 49,431,600
31/12/X6 - - - 2,524,725 2,524,725
31/12/X7 - - - 2,653,676 2,653,676
31/12/X8 4,250,000 (4,250,000) 4,250,000 2,789,213 (1,460,787)
31/12/X9 4,250,000 (4,250,000) 4,250,000 2,714,603 (1,535,397)
31/12/X10 4,250,000 (54,250,000) 4,250,000 2,636,182 (1,613,818)
5.11%
$ với lãi suất 7%/năm, trả
cho NH 500 000 $ cho các
CK chưa PB MG AC
500,000 50,000,000 49,500,000
442,552 50,000,000 49,557,448
380,976 50,000,000 49,619,024
314,974 50,000,000 49,685,026
244,229 50,000,000 49,755,771
168,400 50,000,000 49,831,600
87,120 50,000,000 49,912,880
0 50,000,000 50,000,000
CP: 27.000
1.0-Định nghĩa
1. AC
2.FVPL
3. FVOCI
4. chuyển đổi (tái phân loại)
5. Tổn thất TSTC
6. Kế toán nợ tài chính
7. Kế toán CCV
8. Kế toán CCPH
9. Kế toán Công cụ phái sinh
10. Kế toán phòng ngừa rui ro