Professional Documents
Culture Documents
CPPT 10,000,000
CPUDKLK 1,000,000 5%
CPUDCLK 2,000,000 4%
LNST(X0) 1,000,000 không CBCT TS 920,000 0.092
LNST(X1) 4,500,000 TS 4,370,000 0.437
ãi không lũy kế với lãi suất 5%/năm và 2.000.000 cổ phiếu ưu đãi có lũy kế với lãi
.500.000$. Năm X0 công ty không công bố trả cổ tức, năm X1 công bố trả cổ tức
1 lần lượt là: (MG: 1$)
1-3.Vào ngày 1/1/2020, Công ty A có cấu trúc vốn chỉ bao gồm: 100.000 cổ phiếu phổ thông với giá 1CU. Ngày 1/5/2020 v
1/7/2020, Công ty phát hành lần lượt thêm 15.000 và 30.000 cổ phiếu phổ thông khác. Cả hai lần phát hành này theo giá
nhuận sau thuế của Công ty năm 2020 là 220.000 CU, công ty trả cổ tức là 20.000 CU. EPS căn bản của công ty cho năm
31/12/2020 là:
A. 2,3 CU
B. 1,76 CU
C. 1,84 CU
D. 1,68CU
ANSWER: B
1/1/X1 X0 X1
CPPT 20,000,000 5,000,000 6,000,000
CPT 5,000,000
25,000,000 0.250 0.240
0.200
20.000.000 cổ phiếu thường. Lợi nhuận thuộc cổ đông sở hữu cổ phiếu thường các
u thưởng từ lợi nhuận giữ lại, bốn cổ phiếu thường được 1 cổ phiếu thưởng. EPS
1-6.Công ty A bắt đầu hoạt động từ đầu năm X0 với 10.000.000 $ vốn cổ phần, tương ứng
10.000.000 cổ phiếu thường. Lợi nhuận thuộc cổ đông sở hữu cổ phiếu thường các năm X0 và
X1 lần lượt là 2.500.000$ và 3.000.000$. Ngày 1/7/X1 công ty phát hành cổ phiếu thưởng từ lợi
nhuận giữ lại, bốn cổ phiếu thường được 1 cổ phiếu. EPS căn bản X1; EPS căn bản X0 chưa hồi
tố và EPS căn bản X0 đã hồi tố lần lượt là:
A. 0,24$; 0,25$ và 0,2$
B. 0,267$; 0,25 và 0,22
C. 0,3$; 0,25$ và 0,2$
D. 0,24$; 0,2$ và 0,25$
ANSWER: A
2-1.Vào ngày 1/1/X0, Công ty (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) đang lưu hành
500.000 cổ phiếu phổ thông loại MG:20p và 80.000 cổ phiếu ưu đãi, MG 1£. Lợi
nhuận sau thuế của năm X0 £ 320,000, trong đó cổ tức ưu đãi là £ 8,000. EPS cơ bản
trong kỳ là:
A. 62.4p
B. 64p
C. 55.2p
D. £3.12
ANSWER: A
CPPT CPUD
1/1/X0 500,000 80,000
LNST 320,000
CTCPUD 8,000
312,000
0.624
2.2.Công ty Gama có cấu trúc vốn: 20.000.000 $ Cổ phiếu thường (MG 1$); 1.000.000 $ cổ phiếu ưu đãi không lũy kế (MG 1$)
với lãi suất 6%/năm và 2.000.000 $(MG 1$) cổ phiếu ưu đãi có lũy kế với lãi suất 4%/năm. Lợi nhuận sau thuế trước cổ tức
các năm X0 và X1 lần lượt là: 1.600.000$ và 2.500.000$. Năm X0 công ty không công bố trả cổ tức, năm X1 công bố trả cổ tức
cho cả cổ phiếu thường, và các loại cổ phiếu ưu đãi. EPS căn bản của Công ty các năm X0 và X1 lần lượt là:
A. 0,08$ và 0,125 $
B. 0,076$ và 0,118 $
C. 0,073$ và 0,118 $
D. 0,066$ và 0,1026 $
ANSWER: B
u ưu đãi không lũy kế (MG 1$)
nhuận sau thuế trước cổ tức
ức, năm X1 công bố trả cổ tức
lần lượt là:
2-3 Ngày 1/12/X8, cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A bao gồm: (i) Vốn góp cổ phần
(12.000.000 cổ phiếu phổ thông) là 120.000.000 đơn vị tiền tệ(ĐVT). (ii) Trái phiếu chuyển
đổi có lãi suất 3%/năm (240.000 trái phiếu): 2.400.000 ĐVT, tỷ lệ chuyển đổi hai trái phiếu
chuyển đổi thành 1 cổ phiếu phổ thông. Lợi nhuận sau thuế của Công ty A cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/X8 là 1.500.000 ĐVT. EPS căn bản của Công ty A cho năm kết
thúc ngày 31/12/X8 là:
A. 0,125 ĐVT
B. 0,119 ĐVT
C. 0,131 ĐVT
D. 0,178 ĐVT
ANSWER: B
3.1 Vào ngày 1/1/X0, 1 Công ty đã phát hành 150.000 cổ phiếu thường với giá 1$/CP. Vào ngày 1/5/X0, Cty phát hành thêm
ty tiếp tục phát hành thêm 20.000c ổ phiếu thường nữa. Cả hai lần phát hành đều theo giá thị trường khi phát hành. Hãy tí
gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm kết thúc vào ngày 31/12/X0:
A. 177.222 cổ phiếu
B. 193.333 cổ phiếu ,
C. 220.000 Cổ phiếu
D. 185.000 cổ phiếu
ANSWER: B
ày 1/5/X0, Cty phát hành thêm 50.000 cổ phiếu thường và 1/7/X0 công
hị trường khi phát hành. Hãy tính lượng trung bình có tính trọng số thời
3-2.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu phổ
thông, (2) 240.000 trái phiếu chuyển đổi. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi được
công ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái phiếu chuyển
đổi được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công ty phát hành cổ
phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai cổ phiếu thường được
một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 50% trái phiếu chuyển đổi được chuyển sang cổ phiếu phổ
thông. Trung bình lượng CP phổ thông trong năm X8:
A. 9.866.667 CP
B. 11.040.000 CP
C. 12.000.000 CP
D. 10.560.000 CP
ANSWER: B
1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00
12,000,000
240,000
3-3. Vào ngày 1/1/X0, 1 Công ty đã phát hành 120.000 cổ phiếu thường với giá
1$/CP. Vào ngày 1/5/X0, Cty phát hành thêm 30.000 cổ phiếu thường và 1/7/X0
công ty tiếp tục phát hành thêm 50.000 cổ phiếu thường nữa. Cả hai lần phát
hành đều theo giá thị trường khi phát hành. Hãy tính lượng trung bình có tính
trọng số thời gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm kết thúc vào ngày
31/12/X0:
A. 165,000 cổ phiếu
B. 160,000 cổ phiếu
C. 156,667 Cổ phiếu
D. 175,000 cổ phiếu
ANSWER: A
3-4Vào ngày 1/1/20X0, công ty Delta có 300,000 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Ngày 1/6/20X0
công ty phát hành thêm 200,000 cổ phiếu phổ thông với giá 2$/CP, khi đó giá thị trường của CP là
3$/CP. Vào 1/10/20X0, công ty mua lại 20,000 cổ phiếu phổ thông để làm cổ phiếu quỹ. Số lượng cổ
phiếu bình quân lưu hành để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu cho năm 20X0 là bao nhiêu?
CPPT Exp MP
1/1/X0 300,000
4 1/10/X0 (20,000)
3 31/12/X0 430,897
12
5-25.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu
phổ thông, (2) 240.000 trái phiếu chuyển đổi. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi
được công ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái
phiếu chuyển đổi được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công
ty phát hành cổ phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai
cổ phiếu thường được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 50% trái phiếu chuyển đổi được
chuyển sang cổ phiếu phổ thông. Trung bình lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành trong năm X8 là:
A. 9.866.667 CP
B. 11.040.000 CP
C. 12.000.000 CP
D. 10.560.000 CP
ANSWER: B
1/1/X8
5-28. Vào ngày 30/6/X0, Công ty Đại Dương phát hành quyền (right) mua cổ phiếu với giá
3 $/CP cho các cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 4 cổ phiếu thường được 1 quyền mua cổ phiếu.
Ngay khi đó, giá thị trường là 5$/cổ phiếu. Vào ngày 1/1/X0 số lượng cổ phiếu thường của
công ty đang lưu hành là 10.000.000 CP. Lợi nhuận thuộc cổ đông sở hữu cổ phiếu
thường của Cty năm X0 là 4.000.000$. EPS căn bản của cty năm X0 là:
A. 0,6$
B. 0,32 $
C. 0,34 $
D. 0,36 $
ANSWER: A
5-9.Vào ngày 30/6/X0, Công ty Đại Dương phát hành quyền (right) mua cổ phiếu với giá 3 $/CP cho các cổ đông hiện hữu v
mua cổ phiếu. Ngay khi đó, giá thị trường là 4,5$/cổ phiếu. Vào ngày 1/1/X0 số lượng cổ phiếu thường của công ty đang lư
cổ đông sở hữu cổ phiếu thường của Cty năm X0 là 2.000.000$. EPS căn bản của cty năm X0 là:
A. 0,13$
B. 0,25 $
C. 0,16$
D. 0,15$
ANSWER: B
CP cho các cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 2 cổ phiếu thường được 1 quyền
u thường của công ty đang lưu hành là 10.000.000 CP. Lợi nhuận thuộc
là:
1.1..Ngày 1/2/X0, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu cho mỗi 10 cổ phiếu phổ thông
với giá 0,7$. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này là 1,25$. Giá thị trường lý
thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 0,70$
B. 1,32 $;
C. 1,2$
D. 1,14$
ANSWER: C
1.2.Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu với giá 0,6 $ cho mỗi 5 cổ
phiếu phổ thông. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này là 0,9 $. Giá thị
trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 0,85$
B. 0,9 $;
C. 1,5$
D. 0,75$
ANSWER: A
5-10. Ngày 1/2/X0, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu cho mỗi 9 cổ phiếu phổ thông với giá 0,8$. Giá thị trường của
Giá thị trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 1,35$;
B. 1,59 $;
C. 1,5$
D. 1,43$
ANSWER: D
OS 9 1.5 13.5
Option 1 0.8 0.8
1.43
với giá 0,8$. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này là 1,5$.
5-3.Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành 2 quyền mua cổ phiếu với giá 0,6 $ cho mỗi 4 cổ phiếu phổ thông. Giá thị trường của
vào ngày này là 0,9 $. Giá thị trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 0,8 $
B. 0,75 $;
C. 0,9$
D. 0,6 $
ANSWER: A
4 0.9 3.6
2 0.6 1.2
6 4.8 0.8
0.75
phổ thông. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông
ua là:
5-23. Vào ngày 20X6, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu với giá mua 70P
cho mỗi 10 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Vào ngày này, giá thị trường của
mỗi cổ phiếu phổ thông là 1,25£. Giá thị trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi
phát hành quyền mua cổ phiếu là:
A. 70p
B. £1.32
C. £1.2
D. £1.14
ANSWER: C
5-20. Vào ngày 1/1/20X1, ABC đang có 10.000 cổ phiếu phổ thông và 1.000 cổ phiếu ưu
đãi (không có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu thường) đang lưu hành. Ngày 1/6/20X1,
ABC phát hành 2.400 cổ phiếu thường thu tiền mặt (theo giá thị trường). Ngày
1/7/20X1, ABC phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ mỗi hai cổ phiếu thường được 1 cổ
phiếu thưởng. Hãy tính lượng trung bình có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu
thường lưu hành trong năm kết thúc vào ngày 31/12/X1:
A. 18.600 cổ phiếu
B. 17.600 cổ phiếu
C. 18.100 cổ phiếu
D. 17.100 cổ phiếu
ANSWER: D
5-21.Vào ngày 1/1/20X0, Công ty C đang có 200.000 cổ phiếu phổ thông. Ngày
1/7/20X1, Công ty phát hành 100.000 cổ phiếu thường thu tiền mặt (theo giá thị
trường). Ngày 1/9/20X1, Công ty mua lại 12.000 cổ phiếu (quỹ). Hãy tính lượng trung
bình có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm kết thúc
vào ngày 31/12/X1:
A. 300.000 cổ phiếu
B. 250.000 cổ phiếu
C. 246.000 cổ phiếu
D. 288.000 cổ phiếu
ANSWER: C
5-22.Vào ngày 1/1/20X5, Công ty phát hành 120.000 cổ phiếu phổ thông với giá 1£.
Ngày 1/5/20X5 và ngày 1/7/2005, Công ty phát hành lần lượt thêm 30.000 và 50.000
cổ phiếu phổ thông khác. Cả hai lần phát hành này theo giá thị trường. Hãy tính
lượng trung bình có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong
năm kết thúc vào ngày 31/12/X5:
A. 165.000 share
B. 160,000 share
C. 156,667 share
D. 175,000 share
ANSWER: A
Công ty Gama có cấu trúc vốn ngày 1/ 1/20X0:
200,000 cổ phiếu phổ thông. Mệnh giá $1.
10,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy kế có thể chuyển đổi. Mệnh giá $20. Tỷ lệ lãi 6%. Cứ $100 cổ phiếu ưu đãi đổi lấy
2 cổ phiếu phổ thông.
Lợi nhuận sau thuế của công ty Gama năm 20X0 là $250,000. Công ty không công bố chia lãi năm 20X0.
Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Diluted EPS) năm 20X3 của công ty GAMA là BN:
CPPT 200,000
4.Công ty Gama có cấu trúc v
CPUDCD 10,000 20 6% 100 2 4,000 200,000 cổ phiếu phổ thông.
LNST 250,000 10,000 cổ phiếu ưu đãi không
EPS CB 1.250 đãi đổi lấy 2 cổ phiếu phổ thô
Lợi nhuận sau thuế của công
EPSPL 1.225 Lãi suy giảm trên cổ phiếu (D
00 cổ phiếu ưu đãi đổi lấy
230
0.00184
kế nhưng có quyền chuyển đổi mỗi cổ phiếu ưu đãi thành 1 cổ phiếu
u đủ tiền. Năm X1, ABC đạt lợi nhuận sau thuế và trước cổ tức là
i trả 0,3$. ÉP căn bản và pha loãng của ABC năm X1 là:
5-14.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu phổ
thông, (2) 240.000 trái phiếu chuyển đổi. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi được
công ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái phiếu chuyển
đổi được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công ty phát hành cổ
phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai cổ phiếu thường được
một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 50% trái phiếu chuyển đổi được chuyển sang cổ phiếu phổ
thông. Trung bình lượng cổ phiếu phổ thông hiện hành và tiềm năng lưu hành trong năm X8 là:
A. 13.440.000 CP
B. 12.746.667 CP
C. 12.960.000 CP
D. 12.240.000 CP
ANSWER: A
1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00
12,000,000
240,000
5-12.Ngày 1/1/X0, Công ty A có 150.000.000 cổ phiếu thường đang lưu hành. Trong năm Cty không phát hành thêm cổ phi
hành 100 triệu cổ phiếu ưu đãi, trị giá 100.000.000$, lãi suất 3%/năm và có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu thường với t
thường. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi được miễn thuế. Lợi nhuân sau thuế trước cổ tức của Cty vào năm X0 là 30.000.000$. E
năm X0 là:
A. 0,18$ và không pha loãng
B. 0,2$ và 0,15$
C. 0,18$ và 0,15$
D. 0,2$ và 0,135$
ANSWER: C
không phát hành thêm cổ phiếu. Ngoài ra, vài năm trước Cty có phát
ổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ 2 cổ phiếu ưu đãi lấy một cổ phiếu
y vào năm X0 là 30.000.000$. EPS căn bản và EPS pha loãng của công ty
5-16.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu phổ thông, (2)
240.000 trái phiếu chuyển đổi, lãi trái phiếu hàng năm trả vào 31/12 là 0,3$/TP và được miễn thuế, nên Công ty
trá cho chủ trái phiếu từ lợi nhuận sau thuế. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi được công ty phát
hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái phiếu chuyển đổi được bốn cổ phiếu
phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công ty phát hành cổ phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty
phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai cổ phiếu thường được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 40% trái
phiếu chuyển đổi được chuyển sang cổ phiếu phổ thông. Lợi nhuận sau thuế của Công ty trong năm X8 là:
1.500.000$. EPS căn bản và EPS pha loãng của năm X8 lần lượt là:
A. 0,136 $ & 0,103 $
B. 0,131 $ & 0,106 $
C. 0,115 $ & 0,113 $
D. 0,125 $ và 0,116 $
ANSWER: D
lai 0.3
hiếu phổ thông, (2) 1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00
n thuế, nên Công ty
i được công ty phát 1/1/X8 1/5/X8 1/9/X8
được bốn cổ phiếu
gày 1/5/X8 Công ty 10,560,000
ày 1/9/X8, 40% trái CP X 0.50
y trong năm X8 là: 7,040,000 3,520,000 1,440,000
TPCD Y 50%
480,000 (240,000)
LNST 1,500,000
Lãi trái phiếu 120,000
LNST thuộc CĐ CP 1,380,000
EPS CB 0.1250 0.136 0.131 0.115
12,000,000
240,000
5-17.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu phổ thông, (2)
240.000 trái phiếu chuyển đổi, lãi trái phiếu hàng năm trả vào 31/12 là 0,3$/TP và được miễn thuế, nên Công ty
trá cho chủ trái phiếu từ lợi nhuận sau thuế. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi được công ty phát
hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái phiếu chuyển đổi được bốn cổ phiếu
phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công ty phát hành cổ phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty
phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai cổ phiếu thường được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 50% trái
phiếu chuyển đổi được chuyển sang cổ phiếu phổ thông. Lợi nhuận sau thuế của Công ty trong năm X8 là:
1.500.000$. Cấu trúc vốn của Công ty A vào ngày 1/1/X8 bao gồm:
A. 7.040.000 cổ phiếu và 480 trái phiếu chuyển đổi
B. 10.560.000 trái phiếu chuyển đổi và 480 cổ phiếu
C. 7.360.000 cổ phiếu và 240 trái phiếu chuyển đổi
D. 7.040.000 cổ phiếu và 240 trái phiếu chuyển đổi
ANSWER: A
lai 0.3
hiếu phổ thông, (2) 1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00
n thuế, nên Công ty
i được công ty phát 1/1/X8 1/5/X8 1/9/X8
được bốn cổ phiếu
gày 1/5/X8 Công ty 10,560,000
ày 1/9/X8, 50% trái CP X 0.50
y trong năm X8 là: 7,040,000 3,520,000 1,440,000
TPCD Y 50%
480,000 (240,000)
LNST 1,500,000
Lãi trái phiếu 120,000
LNST thuộc CĐ CP 1,380,000
EPS CB 0.1250 0.136 0.131 0.115
12,000,000
240,000
5-18.Thông tin về Cty C cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1: Lợi nhuận thuộc cổ đông sở
hữu cổ phiếu thường là 8.000.000$; vào ngày 1/1/X1, Công ty có 20.000.000 cổ phiếu phổ
thông (CP) đang lưu hành. Giá thị trường CP của Công ty trung bình trong năm là 6$/CP. Trong
năm, Công ty có các cổ phiếu tiềm tàng (phát hành năm trước) đang lưu hành như sau: (i)
Warrants(Chứng quyền) mua 1.000.000 CP với giá 5$/CP và (ii) 1.200.000 cổ phiếu ưu đãi có
thể chuyển đổi (CPUD) cổ tức lũy kế miễn thuế 0.68$/CPUD, tỷ lệ chuyển đổi: 1CPUD đổi lấy
2CP. EPS căn bản và pha loãng lần lượt là:
A. 0,40 $ và 0,39 $
B. 0,36 $ và 0,35 $
C. 0,38 $ và 0, 39 $
D. 0,37 $ và 0,36 $
ANSWER: A
1/1/X8 31/12/X8
CP 20,000,000
W 1,000,000
giá TH(W)-$ 5
giá TT(CP)TB($) 6
CPUD 1,200,000
Ctuc 0.68
TL 2
LNCPT 8,000,000
CPTT(TB) 2,566,667
CPUD 2,400,000
W 166,666.67
LN(CP+CPTT) 8,816,000
CT CPUD 816,000