You are on page 1of 62

A EPS căn bản

1 EPS căn bản- đơn giản


2 Tình huống tử số
3 Tình huống mẫu số
4 Hệ số thưởng & giá lý thuyết
5 EPS pha loãng
6 Tổng hợp
1.1 Công ty Beta có cấu trúc vốn như sau:
1/ 1/20X0:
100,000 cổ phiếu phổ thông. Mệnh giá $1.
10,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy kế không chuyển đổi. Mệnh giá $4. Tỷ lệ lãi 4%.
1/8/20X0, phát hành thêm 50.000 cổ phiếu phổ thông bán thu tiền.
Lợi nhuận sau thuế của công ty Beta năm 20X0 là $500,000. Công ty không công bố chia lãi năm 20X0.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Basic EPS)năm 20X0 của công ty Beta là :

500,000.00 100,000 120,833 4.138


50,000
10,000
4
40000
4%
1600 4.125
0X0.
1.2.Công ty Gama có cấu trúc vốn: 10.000.000 $ Cổ phiếu thường; 1.000.000 $ cổ phiếu ưu đãi không lũy kế với lãi suất 5%/năm và 2.000.000 cổ phiếu ưu đãi có lũ
với lãi suất 4%/năm. Lợi nhuận sau thuế trước cổ tức các năm X0 và X1 lần lượt là: 1.000.000$ và 4.500.000$. Năm X0 công ty không công bố trả cổ tức, năm X1 cô
bố trả cổ tức cho cả cổ phiếu thường, và các loại cổ phiếu ưu đãi. EPS căn bản của Công ty các năm X0 và X1 lần lượt là: (MG: 1$)
A. 0,152$ và 0,437 $
B. 0,06 $ và 0,45$
C.0,049 $ và 0,439 $
D. 0,0415 và 0,3377
ANSWER: A

CPPT 10,000,000
CPUDKLK 1,000,000 5%
CPUDCLK 2,000,000 4%
LNST(X0) 1,000,000 không CBCT TS 920,000 0.092
LNST(X1) 4,500,000 TS 4,370,000 0.437
m và 2.000.000 cổ phiếu ưu đãi có lũy kế
hông công bố trả cổ tức, năm X1 công
)
1-3.Vào ngày 1/1/2020, Công ty A có cấu trúc vốn chỉ bao gồm: 100.000 cổ phiếu phổ thông với giá 1CU. Ngày 1/5/2020 và ngày
1/7/2020, Công ty phát hành lần lượt thêm 15.000 và 30.000 cổ phiếu phổ thông khác. Cả hai lần phát hành này theo giá thị
trường. Lợi nhuận sau thuế của Công ty năm 2020 là 220.000 CU, công ty trả cổ tức là 20.000 CU. EPS căn bản của công ty cho
năm kết thúc ngày 31/12/2020 là:
A. 2,3 CU
B. 1,76 CU
C. 1,84 CU
D. 1,68CU
ANSWER: B

1-Jan 100,000 LNST 220,000 200,000 240,000


1-May 15,000 10,000 CPPT(TB) 125,000.0 125,000 145,000
1-Jul 30,000 15,000
LNST 230,000 1.760 1.600 1.655
CT 20,000
1-4-.Công ty A bắt đầu hoạt động từ đầu năm X0 với 20.000.000 $ vốn cổ phần, tương ứng 20.000.000 cổ phiếu thường. Lợi nhuận thuộc cổ đông sở hữu cổ phiếu
thường các năm X0 và X1 lần lượt là 5.000.000$ và 6.000.000$. Ngày 1/7/X1 công ty phát hành cổ phiếu thưởng từ lợi nhuận giữ lại, bốn cổ phiếu thường được 1 c
phiếu thưởng. EPS căn bản X1; EPS căn bản X0 chưa hồi tố và EPS căn bản X0 đã hồi tố lần lượt là:
A. 0,25 $; 0,24$ và 0,27 $
B. 0,24$; 0,25$ và 0,2$
C. 0,24$; 0,25$ và 0,27$
D. 0,25$; 0,24$ và 0,2$
ANSWER: B

1/1/X1 X0 X1
CPPT 20,000,000 5,000,000 6,000,000

CPT 5,000,000
25,000,000 0.250 0.240
0.200
cổ đông sở hữu cổ phiếu
cổ phiếu thường được 1 cổ
1-6.Công ty A bắt đầu hoạt động từ đầu năm X0 với 10.000.000 $ vốn cổ phần, tương ứng
10.000.000 cổ phiếu thường. Lợi nhuận thuộc cổ đông sở hữu cổ phiếu thường các năm
X0 và X1 lần lượt là 2.500.000$ và 3.000.000$. Ngày 1/7/X1 công ty phát hành cổ phiếu
thưởng từ lợi nhuận giữ lại, bốn cổ phiếu thường được 1 cổ phiếu. EPS căn bản X1; EPS
căn bản X0 chưa hồi tố và EPS căn bản X0 đã hồi tố lần lượt là:
A. 0,24$; 0,25$ và 0,2$
B. 0,267$; 0,25 và 0,22
C. 0,3$; 0,25$ và 0,2$
D. 0,24$; 0,2$ và 0,25$
ANSWER: A
2-1.Vào ngày 1/1/X0, Công ty (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) đang lưu
hành 500.000 cổ phiếu phổ thông loại MG:20p và 80.000 cổ phiếu ưu đãi, MG
1£. Lợi nhuận sau thuế của năm X0 £ 320,000, trong đó cổ tức ưu đãi là £ 8,000.
EPS cơ bản trong kỳ là:
A. 62.4p
B. 64p
C. 55.2p
D. £3.12
ANSWER: A

CPPT CPUD
1/1/X0 500,000 80,000
LNST 320,000
CTCPUD 8,000
312,000
0.624
2.2.Công ty Gama có cấu trúc vốn: 20.000.000 $ Cổ phiếu thường (MG 1$); 1.000.000 $ cổ phiếu ưu đãi không lũy kế
(MG 1$) với lãi suất 6%/năm và 2.000.000 $(MG 1$) cổ phiếu ưu đãi có lũy kế với lãi suất 4%/năm. Lợi nhuận sau thuế
trước cổ tức các năm X0 và X1 lần lượt là: 1.600.000$ và 2.500.000$. Năm X0 công ty không công bố trả cổ tức, năm X1
công bố trả cổ tức cho cả cổ phiếu thường, và các loại cổ phiếu ưu đãi. EPS căn bản của Công ty các năm X0 và X1 lần
lượt là:
A. 0,08$ và 0,125 $
B. 0,076$ và 0,118 $
C. 0,073$ và 0,118 $
D. 0,066$ và 0,1026 $
ANSWER: B
2-3 Ngày 1/12/X8, cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A bao gồm: (i) Vốn góp cổ
phần (12.000.000 cổ phiếu phổ thông) là 120.000.000 đơn vị tiền tệ(ĐVT). (ii) Trái
phiếu chuyển đổi có lãi suất 3%/năm (240.000 trái phiếu): 2.400.000 ĐVT, tỷ lệ chuyển
đổi hai trái phiếu chuyển đổi thành 1 cổ phiếu phổ thông. Lợi nhuận sau thuế của
Công ty A cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X8 là 1.500.000 ĐVT. EPS căn bản của
Công ty A cho năm kết thúc ngày 31/12/X8 là:
A. 0,125 ĐVT
B. 0,119 ĐVT
C. 0,131 ĐVT
D. 0,178 ĐVT
ANSWER: B
3.1 Vào ngày 1/1/X0, 1 Công ty đã phát hành 150.000 cổ phiếu thường với giá 1$/CP. Vào ngày 1/5/X0, Cty phát hành thêm 50.000 cổ phiếu thường và
1/7/X0 công ty tiếp tục phát hành thêm 20.000c ổ phiếu thường nữa. Cả hai lần phát hành đều theo giá thị trường khi phát hành. Hãy tính lượng trung bình
có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm kết thúc vào ngày 31/12/X0:
A. 177.222 cổ phiếu
B. 193.333 cổ phiếu ,
C. 220.000 Cổ phiếu
D. 185.000 cổ phiếu
ANSWER: B
thường và
ượng trung bình
3-2.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu
phổ thông, (2) 240.000 trái phiếu chuyển đổi. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi
được công ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái
phiếu chuyển đổi được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công
ty phát hành cổ phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai
cổ phiếu thường được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 50% trái phiếu chuyển đổi được CP
chuyển sang cổ phiếu phổ thông. Trung bình lượng CP phổ thông trong năm X8:
A. 9.866.667 CP
B. 11.040.000 CP TPCD
C. 12.000.000 CP
D. 10.560.000 CP
ANSWER: B
CPPT(TB)

CPPT & TT (TB)


CPTT(TB)
1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00

1/1/X8 1/5/X8 1/9/X8 31/12/X8


10,560,000
X 0.50 12,000,000
7,040,000 3,520,000 1,440,000
Y 50% 240,000
480,000 (240,000)

11,040,000 9,866,667 10,560,000 12,000,000

13,440,000 12,746,667 12,960,000 12,240,000


2,400,000
3-3. Vào ngày 1/1/X0, 1 Công ty đã phát hành 120.000 cổ phiếu thường với
giá 1$/CP. Vào ngày 1/5/X0, Cty phát hành thêm 30.000 cổ phiếu thường và
1/7/X0 công ty tiếp tục phát hành thêm 50.000 cổ phiếu thường nữa. Cả hai
lần phát hành đều theo giá thị trường khi phát hành. Hãy tính lượng trung
bình có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm
kết thúc vào ngày 31/12/X0:
A. 165,000 cổ phiếu
B. 160,000 cổ phiếu
C. 156,667 Cổ phiếu
D. 175,000 cổ phiếu
ANSWER: A
3-4Vào ngày 1/1/20X0, công ty Delta có 300,000 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Ngày
1/6/20X0 công ty phát hành thêm 200,000 cổ phiếu phổ thông với giá 2$/CP, khi đó giá thị trường
của CP là 3$/CP. Vào 1/10/20X0, công ty mua lại 20,000 cổ phiếu phổ thông để làm cổ phiếu quỹ.
Số lượng cổ phiếu bình quân lưu hành để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu cho năm 20X0 là bao
nhiêu?

CPPT Exp MP
1/1/X0 300,000

5 1/6/X0 200,000 2 3 GLT 2.60 H

4 1/10/X0 (20,000)

3 31/12/X0 430,897
12
1.15
5-28. Vào ngày 30/6/X0, Công ty Đại Dương phát hành quyền (right) mua cổ phiếu với
giá 3 $/CP cho các cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 4 cổ phiếu thường được 1 quyền mua
cổ phiếu. Ngay khi đó, giá thị trường là 5$/cổ phiếu. Vào ngày 1/1/X0 số lượng cổ
phiếu thường của công ty đang lưu hành là 10.000.000 CP. Lợi nhuận thuộc cổ đông
sở hữu cổ phiếu thường của Cty năm X0 là 4.000.000$. EPS căn bản của cty năm X0
là:
A. 0,6$
B. 0,32 $
C. 0,34 $
D. 0,36 $
ANSWER: A
5-9.Vào ngày 30/6/X0, Công ty Đại Dương phát hành quyền (right) mua cổ phiếu với giá 3 $/CP cho các cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 2 cổ phiếu thường được 1
quyền mua cổ phiếu. Ngay khi đó, giá thị trường là 4,5$/cổ phiếu. Vào ngày 1/1/X0 số lượng cổ phiếu thường của công ty đang lưu hành là 10.000.000 CP. Lợi
nhuận thuộc cổ đông sở hữu cổ phiếu thường của Cty năm X0 là 2.000.000$. EPS căn bản của cty năm X0 là:
A. 0,13$
B. 0,25 $
C. 0,16$
D. 0,15$
ANSWER: B
u thường được 1
10.000.000 CP. Lợi
3. Vào ngày 1/1/20X0, công ty Delta có 300,000 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Ngày
1/6/20X0 công ty phát hành thêm 200,000 cổ phiếu phổ thông với giá 2$/CP, khi đó giá thị
trường của CP là 4$/CP. Vào 1/10/20X0, công ty mua lại 20,000 cổ phiếu phổ thông để làm
cổ phiếu quỹ. Số lượng cổ phiếu bình quân lưu hành để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu cho
năm 20X0 là bao nhiêu?

5
1/1/X0 1/6/X0
300,000 200,000 2
4
GLT 3.20
H 1.250
MS 447,917
1.1..Ngày 1/2/X0, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu cho mỗi 10 cổ phiếu phổ
thông với giá 0,7$. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này là 1,25$. Giá thị
trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 0,70$
B. 1,32 $;
C. 1,2$
D. 1,14$
ANSWER: C
1.2.Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu với giá 0,6 $ cho mỗi 5
cổ phiếu phổ thông. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này là 0,9 $.
Giá thị trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 0,85$
B. 0,9 $;
C. 1,5$
D. 0,75$
ANSWER: A
5-10. Ngày 1/2/X0, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu cho mỗi 9 cổ phiếu phổ thông với giá 0,8$. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này
là 1,5$. Giá thị trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 1,35$;
B. 1,59 $;
C. 1,5$
D. 1,43$
ANSWER: D

OS 9 1.5 13.5
Option 1 0.8 0.8
1.43
ông vào ngày này
5-3.Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành 2 quyền mua cổ phiếu với giá 0,6 $ cho mỗi 4 cổ phiếu phổ thông. Giá thị trường của cổ phiếu phổ
thông vào ngày này là 0,9 $. Giá thị trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 0,8 $
B. 0,75 $;
C. 0,9$
D. 0,6 $
ANSWER: A

4 0.9 3.6
2 0.6 1.2
6 4.8 0.8
0.75
5-23. Vào ngày 20X6, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu với giá mua
70P cho mỗi 10 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Vào ngày này, giá thị
trường của mỗi cổ phiếu phổ thông là 1,25£. Giá thị trường lý thuyết của mỗi
cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua cổ phiếu là:
A. 70p
B. £1.32
C. £1.2
D. £1.14
ANSWER: C
5-20. Vào ngày 1/1/20X1, ABC đang có 10.000 cổ phiếu phổ thông và 1.000 cổ
phiếu ưu đãi (không có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu thường) đang lưu hành.
Ngày 1/6/20X1, ABC phát hành 2.400 cổ phiếu thường thu tiền mặt (theo giá thị
trường). Ngày 1/7/20X1, ABC phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ mỗi hai cổ phiếu
thường được 1 cổ phiếu thưởng. Hãy tính lượng trung bình có tính trọng số thời
gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm kết thúc vào ngày 31/12/X1:
A. 18.600 cổ phiếu
B. 17.600 cổ phiếu
C. 18.100 cổ phiếu
D. 17.100 cổ phiếu
ANSWER: D
5-21.Vào ngày 1/1/20X0, Công ty C đang có 200.000 cổ phiếu phổ thông. Ngày
1/7/20X1, Công ty phát hành 100.000 cổ phiếu thường thu tiền mặt (theo giá thị
trường). Ngày 1/9/20X1, Công ty mua lại 12.000 cổ phiếu (quỹ). Hãy tính lượng
trung bình có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm
kết thúc vào ngày 31/12/X1:
A. 300.000 cổ phiếu
B. 250.000 cổ phiếu
C. 246.000 cổ phiếu
D. 288.000 cổ phiếu
ANSWER: C
5-22.Vào ngày 1/1/20X5, Công ty phát hành 120.000 cổ phiếu phổ thông với giá
1£. Ngày 1/5/20X5 và ngày 1/7/2005, Công ty phát hành lần lượt thêm 30.000
và 50.000 cổ phiếu phổ thông khác. Cả hai lần phát hành này theo giá thị
trường. Hãy tính lượng trung bình có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu
thường lưu hành trong năm kết thúc vào ngày 31/12/X5:
A. 165.000 share
B. 160,000 share
C. 156,667 share
D. 175,000 share
ANSWER: A
Công ty Gama có cấu trúc vốn ngày 1/ 1/20X0:
200,000 cổ phiếu phổ thông. Mệnh giá $1.
10,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy kế có thể chuyển đổi. Mệnh giá $20. Tỷ lệ lãi 6%. Cứ $100 cổ phiếu ưu đãi
đổi lấy 2 cổ phiếu phổ thông.
Lợi nhuận sau thuế của công ty Gama năm 20X0 là $250,000. Công ty không công bố chia lãi năm 20X0.
Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Diluted EPS) năm 20X3 của công ty GAMA là BN:

CPPT 200,000
4.Công ty Gama có c
CPUDCD 10,000 20 6% 100 2 4,000 200,000 cổ phiếu ph
LNST 250,000 10,000 cổ phiếu ưu đ
EPS CB 1.250 phiếu ưu đãi đổi lấy
Lợi nhuận sau thuế c
EPSPL 1.225 20X0.
Lãi suy giảm trên cổ
100 cổ phiếu ưu đãi

ia lãi năm 20X0.

4.Công ty Gama có cấu trúc vốn ngày 1/ 1/20X0:


200,000 cổ phiếu phổ thông. Mệnh giá $1.
10,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy kế có thể chuyển đổi. Mệnh giá $20. Tỷ lệ lãi 6%. Cứ $100 cổ
phiếu ưu đãi đổi lấy 2 cổ phiếu phổ thông.
Lợi nhuận sau thuế của công ty Gama năm 20X0 là $250,000. Công ty không công bố chia lãi năm
20X0.
Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Diluted EPS) năm 20X3 của công ty GAMA là BN:
5-4.Ngày 1/1/X1, Công ty A có 9 triệu cổ phiếu thường và 1 triệu cổ phiếu ưu đãi, không lũy kế nhưng có quyền chuyển đổi mỗi cổ phiếu ưu đãi thành 3 cổ phiếu th
1/7/X1, ABC phát hành thêm 2 triệu cổ phiếu thường theo giá thị trường và thu đủ tiền. Năm X1, ABC đạt lợi nhuận sau thuế và trước cổ tức là 2.600,000$ và công
như sau: mỗi cổ phiếu thường trả 0,1$; mỗi cổ phiếu ưu đãi trả 0,2$. EPS căn bản và pha loãng của ABC năm X1 là:
A. 0,24 $ và 0,2 $
B. 0,24 $ và không bị pha loãng
C. 0,2 $ và 0,24 $
D. 0,24 $ và 0,236 $
ANSWER: A

CPT(1/1) 9,000,000 EPS (CB) 0.24000 EPS PL 0.20000


Ngày 1/1/X1, Công ty A có 9 triệu cổ
CPUD 1,000,000 LNST 2,400,000 LNST 2,600,000 không lũy kế nhưng có quyền chuyể
TL 3 CPPT(TB) 10,000,000.00 CPPT 13,000,000 phiếu thường. Ngày 1/7/X1, ABC ph
CPT(1/7) 2,000,000 theo giá thị trường và thu đủ tiền. N
LNST 2,600,000 1,500,000 #REF! trước cổ tức là 2.600,000$ và công b
thường trả 0,1$; mỗi cổ phiếu ưu đã
CTCPT 0.1 900,000 0.150 ABC năm X1 là:
CPUD 0.2 200,000
phiếu ưu đãi thành 3 cổ phiếu thường. Ngày
ước cổ tức là 2.600,000$ và công bố trả cổ tức

ày 1/1/X1, Công ty A có 9 triệu cổ phiếu thường và 1 triệu cổ phiếu ưu đãi,


ông lũy kế nhưng có quyền chuyển đổi mỗi cổ phiếu ưu đãi thành 3 cổ
iếu thường. Ngày 1/7/X1, ABC phát hành thêm 2 triệu cổ phiếu thường
eo giá thị trường và thu đủ tiền. Năm X1, ABC đạt lợi nhuận sau thuế và
ước cổ tức là 2.600,000$ và công bố trả cổ tức như sau: mỗi cổ phiếu
ường trả 0,1$; mỗi cổ phiếu ưu đãi trả 0,2$. EPS căn bản và pha loãng của
C năm X1 là:
5.6. Ngày 1/1/X1, Công ty A có 5 triệu cổ phiếu thường và 1 triệu cổ phiếu ưu đãi, không lũy kế nhưng có quyền chuyển đổi mỗi cổ phiếu ưu đãi thành 1 cổ
phiếu thường. Ngày 1/6/X1, ABC phát hành thêm 2 triệu cổ phiếu thường theo giá thị trường và thu đủ tiền. Năm X1, ABC đạt lợi nhuận sau thuế và trước cổ
tức là 2.620,000$ và công bố trả cổ tức như sau: mỗi cổ phiếu thường trả 0,2$; mỗi cổ phiếu ưu đãi trả 0,3$. ÉP căn bản và pha loãng của ABC năm X1 là:
A. 0,220 $ và 0,218 $
B. 0,22 $ và không bị pha loãng
C. 0,0217 $ và 0,0215 $
D. 0,0260 $ và 0,0215 $
ANSWER: A

230
0.00184
đãi thành 1 cổ
thuế và trước cổ
BC năm X1 là:
5-14.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu
phổ thông, (2) 240.000 trái phiếu chuyển đổi. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi
được công ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái
phiếu chuyển đổi được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công
ty phát hành cổ phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai
cổ phiếu thường được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 50% trái phiếu chuyển đổi được CP
chuyển sang cổ phiếu phổ thông. Trung bình lượng cổ phiếu phổ thông hiện hành và tiềm năng
lưu hành trong năm X8 là:
A. 13.440.000 CP TPCD
B. 12.746.667 CP
C. 12.960.000 CP
D. 12.240.000 CP
ANSWER: A CPPT(TB)

CPPT & TT (TB)


CPTT(TB)
1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00

1/1/X8 1/5/X8 1/9/X8 31/12/X8


10,560,000
X 0.50 12,000,000
7,040,000 3,520,000 1,440,000
Y 50% 240,000
480,000 (240,000)

11,040,000 9,866,667 10,560,000 12,000,000

13,440,000 12,746,667 12,960,000 12,240,000


2,400,000
5-14.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu phổ
thông, (2) 200.000 trái phiếu chuyển đổi. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi được công
ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái phiếu chuyển đổi
được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công ty phát hành cổ phiếu
thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai cổ phiếu thường được một cổ
phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 40% trái phiếu chuyển đổi được chuyển sang cổ phiếu phổ thông. Trung CP
bình lượng cổ phiếu phổ thông hiện hành và tiềm năng lưu hành trong năm X8 là:
A. 13.440.000 CP
B. 12.746.667 CP TPCD
C. 12.960.000 CP
D. 12.240.000 CP
ANSWER: A
CPPT(TB)

CPPT & TT (TB)


CPTT(TB)

1/6/X6 1/1/X8 1/5/X8 1/9/x8 31/12/X8

40%
333,333 133,333 200,000 TPCD
7,466,667 3,733,333 800,000 12,000,000 CPPT
11,200,000

MS(CPPT) 11,466,667
MS(CPTN) 1,733,333
MS 13,200,000
1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00

1/1/X8 1/5/X8 1/9/X8 31/12/X8


10,560,000
X 0.50 12,000,000
7,040,000 3,520,000 1,440,000
Y 50% 240,000
480,000 (240,000)

11,040,000 9,866,667 10,560,000 12,000,000

13,440,000 12,746,667 12,960,000 12,240,000


2,400,000

60%
5-12.Ngày 1/1/X0, Công ty A có 150.000.000 cổ phiếu thường đang lưu hành. Trong năm Cty không phát hành thêm cổ phiếu. Ngoài ra, vài năm trước Cty có
phát hành 100 triệu cổ phiếu ưu đãi, trị giá 100.000.000$, lãi suất 3%/năm và có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ 2 cổ phiếu ưu đãi lấy một
cổ phiếu thường. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi được miễn thuế. Lợi nhuân sau thuế trước cổ tức của Cty vào năm X0 là 30.000.000$. EPS căn bản và EPS pha
loãng của công ty năm X0 là:
A. 0,18$ và không pha loãng
B. 0,2$ và 0,15$
C. 0,18$ và 0,15$
D. 0,2$ và 0,135$
ANSWER: C
năm trước Cty có
ếu ưu đãi lấy một
bản và EPS pha
5-13.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty Anpha vào ngày 31/12/2020 như sau: (1) 120.000.000
cổ phiếu phổ thông (CP) và 6.000.000 trái phiếu chuyển đổi (TPCĐ). Các thông tin khác như
sau: TPCĐ được công ty phát hành vào 1/6/2018, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ
lệ: một TPCĐ được bốn CP. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công ty phát hành cổ
phiếu thưởng. Ngày 1/5/2020 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai cổ phiếu
thường được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/2020, 40% trái phiếu chuyển đổi được chuyển CP
sang cổ phiếu phổ thông. Cấu trúc vốn của Công ty A vào ngày 1/1/2020 bao gồm:
A. 64.000.000 CP và 10.000.000 TPCĐ
B. 69.333.333 CP và 10.000.000 TPCĐ TPCD
C. 96.000.000 CP và 2.400.000 TPCĐ
D. 69.333.333 CP và 3.600.000 TPCĐ
ANSWER: A CPPT(TB)

CPPT & TT (TB)


CPTT(TB)
1/6/2018 TPCD: TL 4 6.00

1/1/2020 1/5/2020 1/9/2020 31/12/2020


96,000,000
X 0.50 120,000,000
64,000,000 32,000,000 24,000,000
Y 40% 6,000,000
10,000,000 4,000,000

104,000,000 9,866,667 96,000,000 120,000,000

156,000,000 69,866,667 148,000,000 126,000,000


52,000,000
5-16.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu phổ
thông, (2) 240.000 trái phiếu chuyển đổi, lãi trái phiếu hàng năm trả vào 31/12 là 0,3$/TP và được miễn
thuế, nên Công ty trá cho chủ trái phiếu từ lợi nhuận sau thuế. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu
chuyển đổi được công ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái
phiếu chuyển đổi được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công ty phát
hành cổ phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai cổ phiếu thường
được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 40% trái phiếu chuyển đổi được chuyển sang cổ phiếu phổ
thông. Lợi nhuận sau thuế của Công ty trong năm X8 là: 1.500.000$. EPS căn bản và EPS pha loãng của
năm X8 lần lượt là:
A. 0,136 $ & 0,103 $
B. 0,131 $ & 0,106 $
C. 0,115 $ & 0,113 $
D. 0,125 $ và 0,116 $
ANSWER: D
lai 0.3
1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00

1/1/X8 1/5/X8 1/9/X8 31/12/X8


10,560,000
CP X 0.50 12,000,000
7,040,000 3,520,000 1,440,000
TPCD Y 50% 240,000
480,000 (240,000)

CPPT(TB) 11,040,000 9,866,667 10,560,000 12,000,000

CPPT & TT (TB) 13,440,000 12,746,667 12,960,000 12,240,000


CPTT(TB) 2,400,000

LNST 1,500,000
Lãi trái phiếu 120,000
LNST thuộc CĐ CP 1,380,000
EPS CB 0.1250 0.136 0.131 0.115

EPS PL 0.1116 0.103 0.106 0.113


5-17.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu phổ
thông, (2) 240.000 trái phiếu chuyển đổi, lãi trái phiếu hàng năm trả vào 31/12 là 0,3$/TP và được miễn
thuế, nên Công ty trá cho chủ trái phiếu từ lợi nhuận sau thuế. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu
chuyển đổi được công ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái
phiếu chuyển đổi được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công ty phát
hành cổ phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai cổ phiếu thường
được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 50% trái phiếu chuyển đổi được chuyển sang cổ phiếu phổ
thông. Lợi nhuận sau thuế của Công ty trong năm X8 là: 1.500.000$. Cấu trúc vốn của Công ty A vào ngày
1/1/X8 bao gồm:
A. 7.040.000 cổ phiếu và 480 trái phiếu chuyển đổi
B. 10.560.000 trái phiếu chuyển đổi và 480 cổ phiếu
C. 7.360.000 cổ phiếu và 240 trái phiếu chuyển đổi
D. 7.040.000 cổ phiếu và 240 trái phiếu chuyển đổi
ANSWER: A
lai 0.3
1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00

1/1/X8 1/5/X8 1/9/X8 31/12/X8


10,560,000
CP X 0.50 12,000,000
7,040,000 3,520,000 1,440,000
TPCD Y 50% 240,000
480,000 (240,000)

CPPT(TB) 11,040,000 9,866,667 10,560,000 12,000,000

CPPT & TT (TB) 13,440,000 12,746,667 12,960,000 12,240,000


CPTT(TB) 2,400,000

LNST 1,500,000
Lãi trái phiếu 120,000
LNST thuộc CĐ CP 1,380,000
EPS CB 0.1250 0.136 0.131 0.115

EPS PL 0.1116 0.103 0.106 0.113


5-18.Thông tin về Cty C cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1: Lợi nhuận thuộc cổ
đông sở hữu cổ phiếu thường là 8.000.000$; vào ngày 1/1/X1, Công ty có 20.000.000 cổ
phiếu phổ thông (CP) đang lưu hành. Giá thị trường CP của Công ty trung bình trong năm
là 6$/CP. Trong năm, Công ty có các cổ phiếu tiềm tàng (phát hành năm trước) đang lưu CP
hành như sau: (i) Warrants(Chứng quyền) mua 1.000.000 CP với giá 5$/CP và (ii) 1.200.000 W
cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi (CPUD) cổ tức lũy kế miễn thuế 0.68$/CPUD, tỷ lệ
chuyển đổi: 1CPUD đổi lấy 2CP. EPS căn bản và pha loãng lần lượt là: giá TH(W)-$
A. 0,40 $ và 0,39 $ giá TT(CP)TB($)
B. 0,36 $ và 0,35 $
C. 0,38 $ và 0, 39 $ CPUD
D. 0,37 $ và 0,36 $
ANSWER: A Ctuc
TL

LNCPT

EPS(căn bản)

CPTT(TB)
CPUD
W

LN(CP+CPTT)
CT CPUD

EPS PL
1/1/X8 31/12/X8
20,000,000
1,000,000
5
6

1,200,000
0.68
2

8,000,000

0.400 0.3592 0.3810

2,566,667
2,400,000
166,666.67

8,816,000
816,000

0.39066 0.3545 0.3971


5-24.Vào ngày 31/12/20X4, cấu trúc vốn của công ty Kops Ltd như sau: 70
triệu cổ phiếu phổ thông (CP) với giá trị 70.000.000$ và 3 triệu cổ phiếu ưu
đãi có thể chuyển đổi (CPUD) với trị giá 15.000.000 $ và lãi suất 6,4%/năm.
CPUD này phát hành vào ngày 1/10/20X3, có tỷ lệ chuyển đổi là cứ 1 CPUD đổi
lấy 2 CP. Ngoài ra, cho biết ngày 1/7/X3 cty phát hành quyền mua cổ phiếu
(right) với tỷ lệ 1/2(2 CP được mua 1CP mới) với giá 1$/CP, Giá thị trường khi
đó là 1,9$/CP; và 1/4/X4 Cty phát hành CP thưởng: 1CP được 1 CP thưởng. On
1 July 20X4, 1triệu CPUD đã chuyển thành CP. Cổ tức của CPUD (miễn thuế)
đã trả cho các CPUD đang luu hành vào cuối mỗi quý các năm 20X3 and 20X4.
Ngày 1 Oct 20x4, Công ty đã phát hành 8 triệu CP để mua một toà nhà thương
mại theo giá thị trường là 1$/CP. Cấu trúc vốn của công ty vào ngày 1/1/20X3
bao gồm:
A. 20 triệu CP
B. 30 triệu CP
C. 70 triệu CP
D. 60 triệu CP
ANSWER: A
5.35. Ngày 1/1/X1, Công ty A có 10 triệu cổ phiếu thường và 1 triệu cổ phiếu
ưu đãi, không lũy kế nhưng có quyền chuyển đổi mỗi cổ phiếu ưu đãi thành 1
cổ phiếu thường. Ngày 1/6/X1, ABC phát hành thêm 2 triệu cổ phiếu thường
theo giá thị trường và thu đủ tiền. Năm X1, ABC đạt lợi nhuận sau thuế và
trước cổ tức là 2.620,000$ và công bố trả cổ tức như sau: mỗi cổ phiếu
thường trả 0,1$; mỗi cổ phiếu ưu đãi trả 0,2$. EPS căn bản và pha loãng của
ABC năm X1lần lượt là:
A. 0,331 $ và 0,328 $
B. 0,378 $ và không bị pha loãng
C. 0,387 $ và 0,374 $
D. 0,524 $ và 0,328 $
ANSWER: C
5-39. Cty A có lợi nhuận sau thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X 3 là $ 5.000.000. Trong năm X3 có các
tình hình sau: (1)Lượng cổ phiếu thường (CP) đang lưu hành vào ngày 1/1/X3 là 12.000.000. Vào ngày 30/6/X3
Cty A đã phát hành thêm 6.000.000 CP để mua một doanh nghiệp là đối thủ cạnh tranh. (2) Ngày 1/10/X3 Cty đã
đạt thỏa thuận nhằm đảm bảo cho các giám đốc của cty 2.000.000 quyền chọn mua CP của Cty: mỗi quyền chọn
được mua 1 CP với giá $1. (3) Ngày 1/1/X3, Cty đã phát hành đúng mệnh giá trái phiếu chuyển đổi có lãi suất
2%/năm, tổng trị giá $ 10.000.000. Lãi trái phiếu được trả định kỳ vào 31/12, đáo hạn vào ngày 31/12/X7 và toàn
bộ số TP này khi chuyển đổi sẽ được 5.000.000 CP. Đến cuối năm X3, chưa có TP nào được chuyển đổi thành CP.
Trong năm X3, giá thị trường CP của cty trung bình là $1,6. Quyền chọn chỉ được thực hiện sau hai năm kể từ
ngày đảm bảo. Cty hạch toán TP này phù hợp với IAS 32, lãi suất thị trường của công cụ nợ tương tự vào ngày
phát hành TP là 6%/năm. Thuế suất 20% . EPS căn bản và EPS pha loãng năm X3 lần lượt là (làm tròn):
A. 0,33 $ và 0,27 $
B. 0,35 $ và 0,25 $
C. 0,27 $ và 0,33 $
A. 0,36 $ và 0,29 $
ANSWER: A
5-31.A company's profit after tax for the year to 30 June 2016 was £1m. The
company's issued share capital at 1 July 2015 consisted of 2,400,000 ordinary
shares of 50p each. A further 300,000 shares were issued at full market price
on 1 September 2015. Basic EPS for the year is:
A. 75.5p
B. 37.7p
C. 39.2p
D. 78.4p
ANSWER: B
5-33 A company's profit after tax for the year to 31 December 20X5 was
£275,000. The company's issued share capital on 1 January 20X5 consisted of
350,000 ordinary shares. On 1 April 2015, the company made a 1 for 7 rights
issue at £1 per share. The market value of the company's shares just before
this rights issue was £1.40 per share. Basic EPS for 20X5 is:
A. 70.1p
B. 75.8p
C. 68.75p
D. 70.4p
ANSWER: D
5-34.Platinum Limited had an after tax profit of $400,000 for the year.
$80,000 of this was earned from the once off sale of machinery. During the
period it paid dividends to the ordinary shareholders of $100,000 and $50,000
to preference shareholders. It had 1,000,000 ordinary shares in issue for the
entire period. The basic earnings per share for Platinum Limited in the period
is…
A. 33c
B. 32c
C. 35c
D. 17c
ANSWER: C
5-36.Ngày 1/1/X0, Công ty A có 100.000.000 cổ phiếu thường đang lưu hành.
Trong năm Cty không phát hành thêm cổ phiếu. Ngoài ra, vài năm trước Cty
có phát hành 10 triệu cổ phiếu ưu đãi, trị giá 10.000.000$, lãi suất 4%/năm và
có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ 1 cổ phiếu ưu đãi lấy
một cổ phiếu thường. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi được miễn thuế. Lợi nhuân
sau thuế trước cổ tức của Cty vào năm X0 là 2.500.000$. EPS căn bản và EPS
pha loãng của công ty năm X0 là:
A. 0,021 và không pha loãng
B. 0,021 và 0,023
C. 0,025 và 0,19
D. 0,029 và 0,023
ANSWER: A
5-37.Ngày 1/12/X8, cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A bao gồm: (i) Vốn
góp cổ phần (12.000.000 cổ phiếu phổ thông) là 120.000.000 đơn vị tiền
tệ(ĐVT). (ii) Trái phiếu chuyển đổi có lãi suất 3%/năm (2.400.000 trái phiếu):
2.400.000 ĐVT, tỷ lệ chuyển đổi mỗi trái phiếu chuyển đổi thành 1 cổ phiếu
phổ thông. Lợi nhuận sau thuế của Công ty A cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/X8 là 1.728.000 ĐVT. EPS pha loãng của Công ty A cho năm kết thúc
ngày 31/12/X8 là:
A. 0,12 ĐVT
B. 0,138 ĐVT
C. 0,115 ĐVT
D. 0,158 ĐVT
ANSWER: A
5-38.Ngày 1/12/X8, cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A bao gồm: (i) Vốn
góp cổ phần (12.000.000 cổ phiếu phổ thông) là 120.000.000 đơn vị tiền
tệ(ĐVT). (ii) Trái phiếu chuyển đổi có lãi suất 3%/năm (2.400.000 trái phiếu):
2.400.000 ĐVT, tỷ lệ chuyển đổi mỗi 6 trái phiếu chuyển đổi thành 1 cổ phiếu
phổ thông. Lợi nhuận sau thuế của Công ty A cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/X8 là 1.728.000 ĐVT. EPS pha loãng của Công ty A cho năm kết thúc
ngày 31/12/X8 là:
A. 0,138 ĐVT
B. 0,139 ĐVT
C. 0,137 ĐVT
D. Không bị pha loãng
ANSWER: D

You might also like