Professional Documents
Culture Documents
Chtn-Tv-5-Ias 33 - 2023
Chtn-Tv-5-Ias 33 - 2023
CPPT 10,000,000
CPUDKLK 1,000,000 5%
CPUDCLK 2,000,000 4%
LNST(X0) 1,000,000 không CBCT TS 920,000 0.092
LNST(X1) 4,500,000 TS 4,370,000 0.437
m và 2.000.000 cổ phiếu ưu đãi có lũy kế
hông công bố trả cổ tức, năm X1 công
)
1-3.Vào ngày 1/1/2020, Công ty A có cấu trúc vốn chỉ bao gồm: 100.000 cổ phiếu phổ thông với giá 1CU. Ngày 1/5/2020 và ngày
1/7/2020, Công ty phát hành lần lượt thêm 15.000 và 30.000 cổ phiếu phổ thông khác. Cả hai lần phát hành này theo giá thị
trường. Lợi nhuận sau thuế của Công ty năm 2020 là 220.000 CU, công ty trả cổ tức là 20.000 CU. EPS căn bản của công ty cho
năm kết thúc ngày 31/12/2020 là:
A. 2,3 CU
B. 1,76 CU
C. 1,84 CU
D. 1,68CU
ANSWER: B
1/1/X1 X0 X1
CPPT 20,000,000 5,000,000 6,000,000
CPT 5,000,000
25,000,000 0.250 0.240
0.200
cổ đông sở hữu cổ phiếu
cổ phiếu thường được 1 cổ
1-6.Công ty A bắt đầu hoạt động từ đầu năm X0 với 10.000.000 $ vốn cổ phần, tương ứng
10.000.000 cổ phiếu thường. Lợi nhuận thuộc cổ đông sở hữu cổ phiếu thường các năm
X0 và X1 lần lượt là 2.500.000$ và 3.000.000$. Ngày 1/7/X1 công ty phát hành cổ phiếu
thưởng từ lợi nhuận giữ lại, bốn cổ phiếu thường được 1 cổ phiếu. EPS căn bản X1; EPS
căn bản X0 chưa hồi tố và EPS căn bản X0 đã hồi tố lần lượt là:
A. 0,24$; 0,25$ và 0,2$
B. 0,267$; 0,25 và 0,22
C. 0,3$; 0,25$ và 0,2$
D. 0,24$; 0,2$ và 0,25$
ANSWER: A
2-1.Vào ngày 1/1/X0, Công ty (có năm tài chính kết thúc ngày 31/12) đang lưu
hành 500.000 cổ phiếu phổ thông loại MG:20p và 80.000 cổ phiếu ưu đãi, MG
1£. Lợi nhuận sau thuế của năm X0 £ 320,000, trong đó cổ tức ưu đãi là £ 8,000.
EPS cơ bản trong kỳ là:
A. 62.4p
B. 64p
C. 55.2p
D. £3.12
ANSWER: A
CPPT CPUD
1/1/X0 500,000 80,000
LNST 320,000
CTCPUD 8,000
312,000
0.624
2.2.Công ty Gama có cấu trúc vốn: 20.000.000 $ Cổ phiếu thường (MG 1$); 1.000.000 $ cổ phiếu ưu đãi không lũy kế
(MG 1$) với lãi suất 6%/năm và 2.000.000 $(MG 1$) cổ phiếu ưu đãi có lũy kế với lãi suất 4%/năm. Lợi nhuận sau thuế
trước cổ tức các năm X0 và X1 lần lượt là: 1.600.000$ và 2.500.000$. Năm X0 công ty không công bố trả cổ tức, năm X1
công bố trả cổ tức cho cả cổ phiếu thường, và các loại cổ phiếu ưu đãi. EPS căn bản của Công ty các năm X0 và X1 lần
lượt là:
A. 0,08$ và 0,125 $
B. 0,076$ và 0,118 $
C. 0,073$ và 0,118 $
D. 0,066$ và 0,1026 $
ANSWER: B
2-3 Ngày 1/12/X8, cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A bao gồm: (i) Vốn góp cổ
phần (12.000.000 cổ phiếu phổ thông) là 120.000.000 đơn vị tiền tệ(ĐVT). (ii) Trái
phiếu chuyển đổi có lãi suất 3%/năm (240.000 trái phiếu): 2.400.000 ĐVT, tỷ lệ chuyển
đổi hai trái phiếu chuyển đổi thành 1 cổ phiếu phổ thông. Lợi nhuận sau thuế của
Công ty A cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X8 là 1.500.000 ĐVT. EPS căn bản của
Công ty A cho năm kết thúc ngày 31/12/X8 là:
A. 0,125 ĐVT
B. 0,119 ĐVT
C. 0,131 ĐVT
D. 0,178 ĐVT
ANSWER: B
3.1 Vào ngày 1/1/X0, 1 Công ty đã phát hành 150.000 cổ phiếu thường với giá 1$/CP. Vào ngày 1/5/X0, Cty phát hành thêm 50.000 cổ phiếu thường và
1/7/X0 công ty tiếp tục phát hành thêm 20.000c ổ phiếu thường nữa. Cả hai lần phát hành đều theo giá thị trường khi phát hành. Hãy tính lượng trung bình
có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm kết thúc vào ngày 31/12/X0:
A. 177.222 cổ phiếu
B. 193.333 cổ phiếu ,
C. 220.000 Cổ phiếu
D. 185.000 cổ phiếu
ANSWER: B
thường và
ượng trung bình
3-2.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu
phổ thông, (2) 240.000 trái phiếu chuyển đổi. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi
được công ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái
phiếu chuyển đổi được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công
ty phát hành cổ phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai
cổ phiếu thường được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 50% trái phiếu chuyển đổi được CP
chuyển sang cổ phiếu phổ thông. Trung bình lượng CP phổ thông trong năm X8:
A. 9.866.667 CP
B. 11.040.000 CP TPCD
C. 12.000.000 CP
D. 10.560.000 CP
ANSWER: B
CPPT(TB)
CPPT Exp MP
1/1/X0 300,000
4 1/10/X0 (20,000)
3 31/12/X0 430,897
12
1.15
5-28. Vào ngày 30/6/X0, Công ty Đại Dương phát hành quyền (right) mua cổ phiếu với
giá 3 $/CP cho các cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 4 cổ phiếu thường được 1 quyền mua
cổ phiếu. Ngay khi đó, giá thị trường là 5$/cổ phiếu. Vào ngày 1/1/X0 số lượng cổ
phiếu thường của công ty đang lưu hành là 10.000.000 CP. Lợi nhuận thuộc cổ đông
sở hữu cổ phiếu thường của Cty năm X0 là 4.000.000$. EPS căn bản của cty năm X0
là:
A. 0,6$
B. 0,32 $
C. 0,34 $
D. 0,36 $
ANSWER: A
5-9.Vào ngày 30/6/X0, Công ty Đại Dương phát hành quyền (right) mua cổ phiếu với giá 3 $/CP cho các cổ đông hiện hữu với tỷ lệ 2 cổ phiếu thường được 1
quyền mua cổ phiếu. Ngay khi đó, giá thị trường là 4,5$/cổ phiếu. Vào ngày 1/1/X0 số lượng cổ phiếu thường của công ty đang lưu hành là 10.000.000 CP. Lợi
nhuận thuộc cổ đông sở hữu cổ phiếu thường của Cty năm X0 là 2.000.000$. EPS căn bản của cty năm X0 là:
A. 0,13$
B. 0,25 $
C. 0,16$
D. 0,15$
ANSWER: B
u thường được 1
10.000.000 CP. Lợi
3. Vào ngày 1/1/20X0, công ty Delta có 300,000 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Ngày
1/6/20X0 công ty phát hành thêm 200,000 cổ phiếu phổ thông với giá 2$/CP, khi đó giá thị
trường của CP là 4$/CP. Vào 1/10/20X0, công ty mua lại 20,000 cổ phiếu phổ thông để làm
cổ phiếu quỹ. Số lượng cổ phiếu bình quân lưu hành để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu cho
năm 20X0 là bao nhiêu?
5
1/1/X0 1/6/X0
300,000 200,000 2
4
GLT 3.20
H 1.250
MS 447,917
1.1..Ngày 1/2/X0, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu cho mỗi 10 cổ phiếu phổ
thông với giá 0,7$. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này là 1,25$. Giá thị
trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 0,70$
B. 1,32 $;
C. 1,2$
D. 1,14$
ANSWER: C
1.2.Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu với giá 0,6 $ cho mỗi 5
cổ phiếu phổ thông. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này là 0,9 $.
Giá thị trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 0,85$
B. 0,9 $;
C. 1,5$
D. 0,75$
ANSWER: A
5-10. Ngày 1/2/X0, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu cho mỗi 9 cổ phiếu phổ thông với giá 0,8$. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này
là 1,5$. Giá thị trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 1,35$;
B. 1,59 $;
C. 1,5$
D. 1,43$
ANSWER: D
OS 9 1.5 13.5
Option 1 0.8 0.8
1.43
ông vào ngày này
5-3.Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành 2 quyền mua cổ phiếu với giá 0,6 $ cho mỗi 4 cổ phiếu phổ thông. Giá thị trường của cổ phiếu phổ
thông vào ngày này là 0,9 $. Giá thị trường lý thuyết của mỗi cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua là:
A. 0,8 $
B. 0,75 $;
C. 0,9$
D. 0,6 $
ANSWER: A
4 0.9 3.6
2 0.6 1.2
6 4.8 0.8
0.75
5-23. Vào ngày 20X6, Công ty phát hành 1 quyền mua cổ phiếu với giá mua
70P cho mỗi 10 cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Vào ngày này, giá thị
trường của mỗi cổ phiếu phổ thông là 1,25£. Giá thị trường lý thuyết của mỗi
cổ phiếu sau khi phát hành quyền mua cổ phiếu là:
A. 70p
B. £1.32
C. £1.2
D. £1.14
ANSWER: C
5-20. Vào ngày 1/1/20X1, ABC đang có 10.000 cổ phiếu phổ thông và 1.000 cổ
phiếu ưu đãi (không có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu thường) đang lưu hành.
Ngày 1/6/20X1, ABC phát hành 2.400 cổ phiếu thường thu tiền mặt (theo giá thị
trường). Ngày 1/7/20X1, ABC phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ mỗi hai cổ phiếu
thường được 1 cổ phiếu thưởng. Hãy tính lượng trung bình có tính trọng số thời
gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm kết thúc vào ngày 31/12/X1:
A. 18.600 cổ phiếu
B. 17.600 cổ phiếu
C. 18.100 cổ phiếu
D. 17.100 cổ phiếu
ANSWER: D
5-21.Vào ngày 1/1/20X0, Công ty C đang có 200.000 cổ phiếu phổ thông. Ngày
1/7/20X1, Công ty phát hành 100.000 cổ phiếu thường thu tiền mặt (theo giá thị
trường). Ngày 1/9/20X1, Công ty mua lại 12.000 cổ phiếu (quỹ). Hãy tính lượng
trung bình có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu thường lưu hành trong năm
kết thúc vào ngày 31/12/X1:
A. 300.000 cổ phiếu
B. 250.000 cổ phiếu
C. 246.000 cổ phiếu
D. 288.000 cổ phiếu
ANSWER: C
5-22.Vào ngày 1/1/20X5, Công ty phát hành 120.000 cổ phiếu phổ thông với giá
1£. Ngày 1/5/20X5 và ngày 1/7/2005, Công ty phát hành lần lượt thêm 30.000
và 50.000 cổ phiếu phổ thông khác. Cả hai lần phát hành này theo giá thị
trường. Hãy tính lượng trung bình có tính trọng số thời gian của số cổ phiếu
thường lưu hành trong năm kết thúc vào ngày 31/12/X5:
A. 165.000 share
B. 160,000 share
C. 156,667 share
D. 175,000 share
ANSWER: A
Công ty Gama có cấu trúc vốn ngày 1/ 1/20X0:
200,000 cổ phiếu phổ thông. Mệnh giá $1.
10,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy kế có thể chuyển đổi. Mệnh giá $20. Tỷ lệ lãi 6%. Cứ $100 cổ phiếu ưu đãi
đổi lấy 2 cổ phiếu phổ thông.
Lợi nhuận sau thuế của công ty Gama năm 20X0 là $250,000. Công ty không công bố chia lãi năm 20X0.
Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Diluted EPS) năm 20X3 của công ty GAMA là BN:
CPPT 200,000
4.Công ty Gama có c
CPUDCD 10,000 20 6% 100 2 4,000 200,000 cổ phiếu ph
LNST 250,000 10,000 cổ phiếu ưu đ
EPS CB 1.250 phiếu ưu đãi đổi lấy
Lợi nhuận sau thuế c
EPSPL 1.225 20X0.
Lãi suy giảm trên cổ
100 cổ phiếu ưu đãi
230
0.00184
đãi thành 1 cổ
thuế và trước cổ
BC năm X1 là:
5-14.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty A vào ngày 31/12/X8 như sau: (1) 12.000.000 cổ phiếu
phổ thông, (2) 240.000 trái phiếu chuyển đổi. Các thông tin khác như sau: Trái phiếu chuyển đổi
được công ty phát hành vào 1/6/X6, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ lệ: một trái
phiếu chuyển đổi được bốn cổ phiếu phổ thông. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công
ty phát hành cổ phiếu thưởng. Ngày 1/5/X8 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai
cổ phiếu thường được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/X8, 50% trái phiếu chuyển đổi được CP
chuyển sang cổ phiếu phổ thông. Trung bình lượng cổ phiếu phổ thông hiện hành và tiềm năng
lưu hành trong năm X8 là:
A. 13.440.000 CP TPCD
B. 12.746.667 CP
C. 12.960.000 CP
D. 12.240.000 CP
ANSWER: A CPPT(TB)
40%
333,333 133,333 200,000 TPCD
7,466,667 3,733,333 800,000 12,000,000 CPPT
11,200,000
MS(CPPT) 11,466,667
MS(CPTN) 1,733,333
MS 13,200,000
1/6/X6 TPCD: TL 4 6.00
60%
5-12.Ngày 1/1/X0, Công ty A có 150.000.000 cổ phiếu thường đang lưu hành. Trong năm Cty không phát hành thêm cổ phiếu. Ngoài ra, vài năm trước Cty có
phát hành 100 triệu cổ phiếu ưu đãi, trị giá 100.000.000$, lãi suất 3%/năm và có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu thường với tỷ lệ 2 cổ phiếu ưu đãi lấy một
cổ phiếu thường. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi được miễn thuế. Lợi nhuân sau thuế trước cổ tức của Cty vào năm X0 là 30.000.000$. EPS căn bản và EPS pha
loãng của công ty năm X0 là:
A. 0,18$ và không pha loãng
B. 0,2$ và 0,15$
C. 0,18$ và 0,15$
D. 0,2$ và 0,135$
ANSWER: C
năm trước Cty có
ếu ưu đãi lấy một
bản và EPS pha
5-13.Cấu trúc vốn chủ sở hữu của Công ty Anpha vào ngày 31/12/2020 như sau: (1) 120.000.000
cổ phiếu phổ thông (CP) và 6.000.000 trái phiếu chuyển đổi (TPCĐ). Các thông tin khác như
sau: TPCĐ được công ty phát hành vào 1/6/2018, được chuyển đổi sau 2 năm phát hành với tỷ
lệ: một TPCĐ được bốn CP. Tỷ lệ chuyển đổi cũng được điều chỉnh khi Công ty phát hành cổ
phiếu thưởng. Ngày 1/5/2020 Công ty phát hành cổ phiếu thưởng với tỷ lệ cứ hai cổ phiếu
thường được một cổ phiếu thưởng. Ngày 1/9/2020, 40% trái phiếu chuyển đổi được chuyển CP
sang cổ phiếu phổ thông. Cấu trúc vốn của Công ty A vào ngày 1/1/2020 bao gồm:
A. 64.000.000 CP và 10.000.000 TPCĐ
B. 69.333.333 CP và 10.000.000 TPCĐ TPCD
C. 96.000.000 CP và 2.400.000 TPCĐ
D. 69.333.333 CP và 3.600.000 TPCĐ
ANSWER: A CPPT(TB)
LNST 1,500,000
Lãi trái phiếu 120,000
LNST thuộc CĐ CP 1,380,000
EPS CB 0.1250 0.136 0.131 0.115
LNST 1,500,000
Lãi trái phiếu 120,000
LNST thuộc CĐ CP 1,380,000
EPS CB 0.1250 0.136 0.131 0.115
LNCPT
EPS(căn bản)
CPTT(TB)
CPUD
W
LN(CP+CPTT)
CT CPUD
EPS PL
1/1/X8 31/12/X8
20,000,000
1,000,000
5
6
1,200,000
0.68
2
8,000,000
2,566,667
2,400,000
166,666.67
8,816,000
816,000