You are on page 1of 8

Cường 31211022089 - Trần Uy 

Bảng Điều khiển  Các khoá học của tôi  24D1ACC50703103-S7-B2-307  KTGK  KTGK

Bắt đầu vào lúc Sunday, 24 March 2024, 9:00 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 24 March 2024, 9:50 AM
Thời gian thực hiện 49 phút 55 giây

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Vào ngày 01.01.20X0, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá 1.000 ĐVT. Doanh nghiệp áp
dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này theo kế toán là 5 năm, thời gian hữu dụng
theo quy định của thuế cho thiết bị này là 4 năm. Giá trị thiết bị thu hồi khi thanh lý bằng 0. Thuế suất 20%. Bút toán ghi nhận
ảnh hưởng của thuế liên quan đến TSCĐ này cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X4 là:

a. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 10 ĐVT
b. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 40 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT
c. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 40 ĐVT
d. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 10 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT


Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/10/X1, Công ty phát hành 6 quyền mua cổ phiếu cho mỗi 10 cổ phiếu phổ thông với giá 0,8 $/CP. Giá thị trường của cổ
phiếu phổ thông vào ngày này là 1,2 $/CP. Hệ số thưởng sẽ là:

a. 1,35
b. 1,3
c. 1,14
d. 1,4

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Vào ngày 1/1/2023, Công ty A có cấu trúc vốn chỉ bao gồm: 100.000 cổ phiếu phổ thông với giá 1CU. Ngày 1/7/2023, Công ty phát
hành thêm 50.000 cổ phiếu phổ thông theo giá thị trường. Lợi nhuận sau thuế của Công ty năm 2023 là 220.000 CU, công ty trả
cổ tức là 20.000 CU. EPS căn bản của công ty cho năm kết thúc ngày 31/12/2023 (làm tròn 2 số thập phân)là:

a. 1,47 CU
b. 1,60CU
c. 1,33 CU
d. 1,76 CU


Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2022, Công ty A có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, đã cam kết đảm bảo thưởng cho 10 Giám đốc, mỗi người 1.000
SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Công ty). Vào ngày thụ hưởng là ngày 31/12/2024, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền
tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Trong hai năm 2022
và 2023 mỗi năm có 1 Giám đốc rời công ty. Các ngày 31/12/2022 và Ngày 31/12/2023, Nhà quản lý dự đoán rằng đến ngày
31/12/2024 sẽ có tất cả lần lượt là 2 và 3 Giám đốc rời doanh nghiệp. Giá thị trường của cổ phiếu vào ngày 1/1/2022, 31/12/2022
và 31/12/2023 lần lượt là 20 $/CP, 22 $/CP và 24 $/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày 1/1/2022, 31/12/2022 và 31/12/2023
lần lượt là 1,5$/SAR, 1,8 $/SAR và 3$/SAR. Bút toán ghi nhận giá trị giao dịch ngày 31/12/2023 là:

a. Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 12.267 $
b. Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 7.000 $
c. Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 9.200 $
d. Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Vốn chủ sở hữu-Quyền chọn: 9.000 $

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2023, Công ty Beta có cấu trúc vốn như sau: 1.000.000 cổ phiếu phổ thông (CP). 100,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy kế
không chuyển đổi, Mệnh giá $2/CP, Tỷ lệ lãi 5%/năm. Ngày 1/10/2023, Công ty phát hành thêm 300.000 cổ phiếu phổ thông bán
thu tiền theo giá thị trường. Ngày 1/12/2023 công ty phát hành 0.2 cổ phiếu thưởng cho mỗi cổ phiếu phổ thông đang lưu hành.
Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành trung bình trong năm 2023 là:

a. 1.175.000 CP
b. 1.335.000 CP
c. 1.290.000 CP
d. 1.500.000 CP


Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Công ty Anpha thành lập từ ngày 1/1/2022. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2023 của Anpha
là 500.000 $. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước
thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2022, nguyên giá 150.000$, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt
là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Nợ phải trả về dự phòng bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2022 và 31/12/2023 lần lượt là:
20.000 $ và 25.000 $, Luật thuế chỉ cho phép khấu trừ khi thực sự phát sinh bảo hành cho khách hàng (cơ sở tiền). Ngoài ra,
trong năm 2023 Công ty nhận được cổ tức khoản đầu tư vào doanh nghiệp khác được miễn thuế là 5.000 $. Thuế suất 20 %. Tổng
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2023 là:

a. 98.500 $
b. 100.500$
c. 96.500$
d. số khác

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Năm 20X0 Công ty Beta chịu một khoản lỗ là 200.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu thuế trong năm tiếp theo
nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Doanh nghiệp ước tính lợi nhuận năm tiếp theo là 50.000 $. Phát biểu nào sau đây đúng về
số lỗ này:

a. Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 200.000 $
b. Không phát sinh thuế hoãn lại
c. Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 50.000 $
d. Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 150.000$


Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2023, Công ty Beta có cấu trúc vốn như sau: 10.000.000 cổ phiếu phổ thông (CP). 1.000,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy
kế không chuyển đổi, Mệnh giá $2/CP, Tỷ lệ lãi 5%/năm. Ngày 1/10/2023, Công ty phát hành thêm 3.000.000 cổ phiếu phổ thông
thưởng cho cổ đông. Lợi nhuận sau thuế là 1.500.000. Năm 2023 công ty không công bố trả cổ tức. EPS căn bản năm 2023 (làm
tròn 2 số thập phân)là:

a. 0,12$/ CP
b. 0,13 $/CP
c. 0,11$/ CP
d. 0,14 $CP

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2023, Công ty Beta có cấu trúc vốn như sau: 10.000.000 cổ phiếu phổ thông (CP). 1.000,000 cổ phiếu ưu đãi có lũy kế có
thể chuyển đổi chuyển đổi, Mệnh giá $2/CP, Tỷ lệ lãi 5%/năm. Tủ lệ chuyển đổi 1 cổ phiếu ưu đãi chuyển thành 1 cổ phiếu phổ
thông. Ngày 1/10/2023, Công ty phát hành thêm 3.000.000 cổ phiếu phổ thông bán thu tiền theo giá thị trường. Lợi nhuận sau
thuế trước cổ tức cổ phiếu ưu đãi là 1.500.000. Năm 2023 công ty không công bố trả cổ tức. EPS căn bản và Suy giảm EPS năm
2023 (làm tròn 2 số thập phân)là:

a. 0,11 $CP & không suy giảm EPS


b. 0,15$/ CP & 0,11 $/CP
c. 0,13 $/CP & 0,128 $/CP
d. 0,13$/ CP & 0,10 $/CP


Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 200 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu nếu làm
việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá trị
hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 12$/ cổ phiếu và 15$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi
(Forfeiture rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm
xuống còn 10%. Giao dịch được ghi nhận tăng chi phí và tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp năm tài chính kết thúc ngày
31/12/X1 là bao nhiêu:

a. 900,000$
b. 2,160,000$
c. 720,000 $
d. 640,000$

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3.
Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 5,5 %/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu
này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other
Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái phiếu này đã tăng lên 5,8 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái
phiếu vào ngày 31/12/20X1:

a. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 540 $
b. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 555 $
c. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 484 $
d. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 540 $


Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2023, Công ty Beta có cấu trúc vốn như sau: 10.000.000 cổ phiếu phổ thông (CP). 1.000,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy
kế không chuyển đổi, Mệnh giá $2/CP, Tỷ lệ lãi 5%/năm. Ngày 1/10/2023, Công ty phát hành thêm 3.000.000 cổ phiếu phổ thông
bán thu tiền theo giá thị trường. Lợi nhuận sau thuế trước cổ tức cổ phiếu ưu đãi là 1.500.000. Năm 2023 công ty có công bố trả
cổ tức. EPS căn bản năm 2023 (làm tròn 2 số thập phân)là:

a. 0,11$/ CP
b. 0,15$/ CP
c. 0,14 $CP
d. 0,13 $/CP

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Công ty Gama thành lập từ ngày 1/1/2023. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2023 của Anpha
là 100.000 $. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước
thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/7/2023, nguyên giá 100.000$, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt
là 5 năm và 4 năm; (2) Giá gốc và giá trị thuần của hàng tồn kho vào ngày 31/12/2023 lần lượt là 20.000 $ và 17.000$. Ngoài ra,
trong năm 2023 Công ty có phát sinh chi phí trợ cấp cho nhân viên nhưng không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế là 1.000
$. Tổng chi phí thuế thu nhập năm 2023 là:

a. 20.000 $
b. 20.200 $
c. 20.100 $
d. Số khác


Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A mua 1.000 cổ phiếu (CP) do Doanh nghiệp B phát hành theo giá mua 10 USD/CP, chi phí mua 100
USD. Ngày 31/12/X0, giá thị trường của Cổ phiếu là 11 USD/CP và Doanh nghiệp A nhận được cổ tức là 2.000 USD. Ngày 31/3/X1
Doanh nghiệp bán toàn bộ 1.000 CP với giá 10,8 USD/CP. Doanh nghiệp phân loại cổ phiếu vào nhóm FVPL. Ảnh hưởng của số cổ
phiếu này đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp các năm X0 và X1 như sau:

a. Lãi 2.900$ và Lãi 800$


b. Lãi: 2.900 $ & lỗ 200 $
c. Lãi 3.000 $ và lãi 800$
d. Lãi 3.000 $ và lỗ 200$

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A mua 1.000 cổ phiếu (CP) do Doanh nghiệp B phát hành theo giá mua 10 USD/CP, chi phí mua 100
USD. Ngày 31/12/X0, giá thị trường của Cổ phiếu là 11,2 USD/CP và Doanh nghiệp A nhận được cổ tức là 2.000 USD. Ngày 31/3/X1
Doanh nghiệp bán toàn bộ 1.000 CP với giá 10,7 USD/CP. Doanh nghiệp phân loại cổ phiếu vào nhóm FVOCI. Ảnh hưởng của số
cổ phiếu này đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp các năm X0 và X1 như sau:

a. Lãi 3.000 $ và lãi 700$


b. Lãi 3.000 $ và lãi 500$
c. Lãi: 3.100 $ & lỗ 700 $
d. Lãi 3.100$ và Lỗ 500$

◄ CHTN- IAS 33 Chuyển tới... ONtap- IAS 12- IFSR 9 ►


You might also like