You are on page 1of 4

Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

48. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm
và cuối năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần
lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Thu nhập chịu thuế 2022 là (thuế suất
25%):

a. 965.750 $
b. 1.025.000 $
c. 965.000 $
d. 1.035.000 $

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

7. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm và
cuối năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần
lượt là: 70.000$ và 100.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Chi phí thuế hiện hành 2022 là (thuế
suất 20%):

a. 193.000 $
b. 205.000 $
c. 207.000 $
d. 195.000 $

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

31.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư. Vào ngày 31/12/2022, giá trị
ghi sổ của bất động sản trước khi đánh giá lại, giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 20 triệu $, 25 triệu $ và
23 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này là:

a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 2 triệu $


b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 3 triệu $
c. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 2 triệu $
d. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 3 triệu $
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

24.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư. Vào ngày 31/12/2022, giá trị
ghi sổ của bất động sản trước khi đánh giá lại, giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 20 triệu $, 21 triệu $ và
17 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này là:

a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 3 triệu $


b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 4 triệu $
c. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 4 triệu $
d. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 3 triệu $

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

55.Công ty A thành lập từ ngày 1/1/20X0. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/20X1 của A là 200.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/20X0, nguyên giá
100.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Nợ phải trả về
doanh thu nhận trước vào các ngày 31/12/20X0 và 31/12/20X1 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật
thuế yêu cầu nộp thuế thu nhập khi công ty thu được tiền. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hành
và chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X1 lần
lượt là:

a. Chi phí thuế hiện hành: 39,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 200 $
b. Chi phí thuế hiện hành: 39,800 $ và thu nhập thuế hoãn lại: 200 $
c. Chi phí thuế hiện hành: 42,200 $ và thu nhập thuế hoãn lại: 4,200 $
d. Chi phí thuế hiện hành: 42,200 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 4,200 $
Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

39.Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 500.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu thuế
trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch tạm thời chịu thuế
ròng lũy kế là 450.000$. Thuế suất 20%. Doanh nghiệp không có bằng chứng xác định được năm tiếp theo
kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại liên quan đến số lỗ của năm 20X0
là:

a. 90.000 $
b. 10.000$
c. 100.000 $
d. 0 $

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

8. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2022 của A là 350.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá
500.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Dự phòng nợ
phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000
ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 25
%. Chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính
cho năm kết thúc ngày 31/12/2022 lần lượt là:

a. Chi phí thuế hiện hành: 79,750 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 7.750 $
b. Chi phí thuế hiện hành: 63,800 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 6,200 $
c. Chi phí thuế hiện hành: 63,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 6,200 $
d. Chi phí thuế hiện hành: 87,750 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 7.750 $
◄ KTGK Chuyển tới... Bài tập Tổng hợp IAS 12 ►

You might also like