You are on page 1of 4

Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

57.Trong năm hiện hành, Tài khoản - Dự phòng nợ phải trả về bản hành sản phẩm có các thông tin sau: Số
dư đầu năm: 150,000 $; số phát sinh Nợ: 100,000 $; số phát sinh Có: 80,000$. Theo luật thuế chi phí bảo
hành sản phẩm chỉ được tính khi thực tế phát sinh. Chênh lệch tạm thời chịu thuế/hoặc chênh lệch tạm thời
được khấu trừ vào cuối năm sẽ là:

a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 100,000


b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: 130,000
c. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 130.000
d. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 100,000

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

35. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm
và cuối năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần
lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Chi phí thuế thu nhập hiện hành năm
2022 là:

a. 207.000 $
b. 205.000 $
c. 193.000 $
d. 195.000 $

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

38.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư. Vào ngày 31/12/2022, giá trị
ghi sổ của bất động sản trước khi đánh giá lại, giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 20 triệu $, 24 triệu $ và
23 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này là:

a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 1 triệu $


b. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 3 triệu $
c. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 3 triệu $
d. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 1 triệu $
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

4.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình đánh giá lại cho tài sản cố định hữu hình (TSCĐHH). Vào ngày
31/12/2022, giá trị ghi sổ của TSCĐHH (trước khi đánh giá lại), giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 18 triệu
$, 19 triệu $ và 17 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này là:

a. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 1 triệu $


b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 1 triệu $
c. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 2 triệu $
d. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 2 triệu $

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

3. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2022 của A là 350.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá
500.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Dự phòng nợ
phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000
ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 20
%. Bút toán ghi nhận thuế hoãn lại năm 2022 là:

a. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 6.200 $
b. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 7.200 $
c. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 7.200 $
d. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 6.200 $
Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

23. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2022 của A là 350.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá
400.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Dự phòng nợ
phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000
ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 20
%. Bút toán ghi nhận thuế hoãn lại năm 2022 là:

a. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 2.800 $
b. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 2.800 $
c. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại 3.500 $
d. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 3.500 $

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

27. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm
và cuối năm lần lượt là 125.000$ và 120.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần
lượt là: 100.000$ và 75.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Thu nhập chịu thuế năm 2022 là:

a. 965.000 $
b. 975.000 $
c. 1.035.000 $
d. 1.030.000 $
◄ KTGK Chuyển tới... Bài tập Tổng hợp IAS 12 ►

You might also like