You are on page 1of 4

Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

14.Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 100.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu thuế
trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch tạm thời chịu thuế
ròng lũy kế là 50.000$. Thuế suất 20%. Doanh nghiệp không có bằng chứng xác định được năm tiếp theo
kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại liên quan đến số lỗ của năm 2022
là:

a. 0 $
b. 10.000$
c. 20.000 $
d. 60.000 $

Câu Hỏi 3 Không trả lời Đạt điểm 1,00

1. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2022 của A là 260.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá
300.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Nợ phải trả về
doanh thu nhận trước vào các ngày 31/12/2020 và 31/12/2021 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật
thuế yêu cầu nộp thuế thu nhập khi công ty thu được tiền. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hành
và chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X1 lần
lượt là:

a. Chi phí thuế hiện hành: 56,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 3,000 $
b. Chi phí thuế hiện hành: 51,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 8,800 $
c. Chi phí thuế hiện hành: 54,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 8.800 $
d. Chi phí thuế hiện hành: 51,800 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 1.800 $
Câu Hỏi 6 Không trả lời Đạt điểm 1,00

37. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2022 của A là 250.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá
400.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Dự phòng nợ
phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000
ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 30
%. Bút toán ghi nhận thuế hoãn lại năm 2022 là::

a. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại 3.500 $
b. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 4.200 $
c. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 3.500 $
d. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 4.200 $

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

17.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư. Vào ngày 31/12/2022, giá trị
ghi sổ của bất động sản trước khi đánh giá lại, giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 20 triệu $, 15 triệu $ và
17 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này là:

a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 3 triệu $


b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 2 triệu $
c. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 3 triệu $
d. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 2 triệu $
Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

61 Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp mua 1 TSCĐ với giá 600 ĐVT, thời gian sử dụng 3 năm. Doanh nghiệp quyết
định sử dụng phương pháp khấu hao tuyến tính và ước tính giá trị còn lại của tài sản thu hồi khi thanh lý là
30 ĐVT. Theo luật thuế, Doanh nghiệp được tính vào chi phí khấu hao hợp lý để khấu trừ thuế thu nhập cho
các năm X1, X2 và X3 lần lượt là 400 ĐVT, 150 ĐVT và 50 ĐVT. Thuế suất 20%. Số dư tài sản/hay nợ phải trả
thuế hoãn lại ngày 31/12/X1 và 31/12/X2 lần lượt là:

a. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT và Nợ phải trả thuế hoãn lại: 30 ĐVT
b. Nợ phải trả thuế hoãn lại: 42 ĐVT và Nợ phải trả thuế hoãn lại: 34 ĐVT
c. Tài sản thuế hoãn lại: 42 ĐVT và Tài sản thuế hoãn lại: 34 ĐVT
d. Tài sản thuế hoãn lại: 40 ĐVT và Tài sản thuế hoãn lại: 30 ĐVT

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

60.Vào ngày 01.01.20X0, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá 1.000
ĐVT. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này
theo kế toán là 5 năm, thời gian hữu dụng theo quy định của thuế cho thiết bị này là 4 năm. Giá trị thiết bị
thu hồi khi thanh lý bằng 0. Thuế suất 20%. BÚt toán ghi nhận ảnh hưởng của thuế liên quan đến TSCĐ này
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X4 là:

a. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 10 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT
b. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 40 ĐVT
c. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 10 ĐVT
d. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 40 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

13. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm
và cuối năm lần lượt là 125.000$ và 120.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần
lượt là: 70.000$ và 100.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Thu nhập chịu thuế năm 2022 là:

a. 1.035.000 $
b. 965.000 $
c. 975.000 $
d. 1.025.000 $
Câu Hỏi 15 Không trả lời Đạt điểm 1,00

43. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2022 của A là 300.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá
500.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Dự phòng nợ
phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000
ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 20
%. Bút toán ghi nhận thuế hoãn lại năm 2022 là::

a. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 6.200 $
b. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại 6.200 $
c. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 4.200 $
d. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 4.200 $

◄ KTGK Chuyển tới... Bài tập Tổng hợp IAS 12 ►

You might also like