You are on page 1of 7

Tâm 31211020334 - Bùi Minh 

Bảng Điều khiển  Các khoá học của tôi  24D1ACC50703101-S4-B1-208  KTGK  KTGK

Bắt đầu vào lúc Sunday, 24 March 2024, 9:00 AM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 24 March 2024, 9:50 AM
Thời gian thực hiện 49 phút 52 giây

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A mua 1.000 cổ phiếu (CP) do Doanh nghiệp B phát hành theo giá mua 10
USD/CP, chi phí mua 100 USD. Ngày 31/12/X0, giá thị trường của Cổ phiếu là 11,2 USD/CP và Doanh nghiệp
A nhận được cổ tức là 2.000 USD. Ngày 31/3/X1 Doanh nghiệp bán toàn bộ 1.000 CP với giá 10,7 USD/CP.
Doanh nghiệp phân loại cổ phiếu vào nhóm FVOCI. Ảnh hưởng của số cổ phiếu này đến kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp các năm X0 và X1 như sau:

a. Lãi 3.000 $ và lãi 700$


b. Lãi 3.000 $ và lãi 500$
c. Lãi: 3.100 $ & lỗ 700 $
d. Lãi 3.100$ và Lỗ 500$
Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2022, Công ty A có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, đã cam kết đảm bảo thưởng cho 10 Giám
đốc, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Công ty). Vào ngày thụ hưởng là ngày
31/12/2024, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu
khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Giá trị hợp lý của cổ phiếu và SAR ngày 1/1/2022 lần
lượt là 20 $/CP và 1,5$/SAR. Đến ngày 31/12/2023 số dư lũy kế giá trị giao dịch là 14.000 $. Đến ngày chuyển
quyền tất cả có 4 giám đốc rời doanh nghiệp. Giá trị hợp lý của cổ phiếu và SAR ngày 31/12/2024 lần lượt là
24$/CP và 3,6 $/SAR. Ngày 15/1/2025, Công ty thanh toán tiền thưởng cho tất cả các giám đốc còn lại, khi đó
giá thị trường của cổ phiếu và SAR lần lượt là 24,2$/CP và 3,7 $/SAR. Bút toán ngày 15/1/2025 là:

a. Nợ- TK Chi phí nhân viên: 3.600$/ Nợ-TK Nợ phải trả: 21.600$ và Có- TK Tiền: 25.200$
b. Nợ- TK Chi phí nhân viên: 600$/ Nợ-TK Nợ phải trả: 24.600$ và Có- TK Tiền: 25.200$
c. Nợ- TK Chi phí nhân viên: 600$/ Nợ-TK Nợ phải trả: 21.600$ và Có- TK Tiền: 22.200$
d. Nợ- TK Chi phí nhân viên: 3.000$/ Nợ-TK Nợ phải trả: 19.200$ và Có- TK Tiền: 22.200$

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Năm 20X0 Công ty Beta chịu một khoản lỗ là 200.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu thuế
trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Doanh nghiệp ước tính lợi nhuận năm tiếp theo là
50.000 $. Phát biểu nào sau đây đúng về số lỗ này:

a. Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 200.000 $
b. Không phát sinh thuế hoãn lại
c. Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 50.000 $
d. Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 150.000$
Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20x0, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên
mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x4. Lãi suất thực của trái phiếu
(làm tròn) là:

a. 8,5 %
b. 8%
c. 7,5%
d. 7,8 %

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Vào ngày 1/1/2023, Công ty A có cấu trúc vốn chỉ bao gồm: 100.000 cổ phiếu phổ thông với giá 1CU. Ngày
1/7/2023, Công ty phát hành thêm 50.000 cổ phiếu phổ thông theo giá thị trường. Lợi nhuận sau thuế của
Công ty năm 2023 là 220.000 CU, công ty trả cổ tức là 20.000 CU. EPS căn bản của công ty cho năm kết thúc
ngày 31/12/2023 (làm tròn 2 số thập phân)là:

a. 1,33 CU
b. 1,47 CU
c. 1,60CU
d. 1,76 CU

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo
hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 5,5 %/năm, không có chi phí giao
dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa
vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị
trường của trái phiếu này đã tăng lên 5,8 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:

a. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 484 $
b. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 540 $
c. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 555 $
d. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 540 $
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 200 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn
cổ phiếu nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày
31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 12$/ cổ phiếu
và 15$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture rate) là 20%. Trong năm X1 không
có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm xuống còn 10%. Giao dịch
được ghi nhận tăng chi phí và tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1
là bao nhiêu:

a. 720,000 $
b. 2,160,000$
c. 640,000$
d. 900,000$

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Công ty Gama thành lập từ ngày 1/1/2023. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2023 của Anpha là 100.000 $. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số
khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/7/2023,
nguyên giá 100.000$, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Giá gốc và giá
trị thuần của hàng tồn kho vào ngày 31/12/2023 lần lượt là 20.000 $ và 17.000$. Ngoài ra, trong năm 2023
Công ty có phát sinh chi phí trợ cấp cho nhân viên nhưng không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế là
1.000 $. Tổng chi phí thuế thu nhập năm 2023 là:

a. 20.100 $
b. 20.200 $
c. Số khác C

d. 20.000 $
Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Công ty Anpha thành lập từ ngày 1/1/2022. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2023 của Anpha là 500.000 $. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số
khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2022,
nguyên giá 150.000$, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Nợ phải
trả về dự phòng bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2022 và 31/12/2023 lần lượt là: 20.000 $ và 25.000
$, Luật thuế chỉ cho phép khấu trừ khi thực sự phát sinh bảo hành cho khách hàng (cơ sở tiền). Ngoài ra,
trong năm 2023 Công ty nhận được cổ tức khoản đầu tư vào doanh nghiệp khác được miễn thuế là 5.000 $.
Thuế suất 20 %. Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2023 là:

a. 98.500 $
b. số khác A

c. 100.500$
d. 96.500$

Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo
hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 5,5 %/năm, chi phí giao dịch là
500$. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa
vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị
trường của trái phiếu này đã tăng lên 5,8 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:

a. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 555 $
b. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 555 $
c. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 817 $
d. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 817 $
Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Vào ngày 01.01.20X0, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá 1.000
ĐVT. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này
theo kế toán là 5 năm, thời gian hữu dụng theo quy định của thuế cho thiết bị này là 4 năm. Giá trị thiết bị
thu hồi khi thanh lý bằng 0. Thuế suất 20%. Bút toán ghi nhận ảnh hưởng của thuế liên quan đến TSCĐ này
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X4 là:

a. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 40 ĐVT
b. Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 10 ĐVT
c. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 10 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT
d. Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 40 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2023, Công ty Beta có cấu trúc vốn như sau: 1.000.000 cổ phiếu phổ thông (CP). 100,000 cổ phiếu
ưu đãi không lũy kế không chuyển đổi, Mệnh giá $2/CP, Tỷ lệ lãi 5%/năm. Ngày 1/10/2023, Công ty phát
hành thêm 300.000 cổ phiếu phổ thông bán thu tiền theo giá thị trường. Ngày 1/12/2023 công ty phát hành
0.2 cổ phiếu thưởng cho mỗi cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành
trung bình trong năm 2023 là:

a. 1.290.000 CP
b. 1.175.000 CP
D
c. 1.500.000 CP
d. 1.335.000 CP

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/10/X1, Công ty phát hành 6 quyền mua cổ phiếu cho mỗi 10 cổ phiếu phổ thông với giá 0,8 $/CP. Giá
thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này là 1,2 $/CP. Hệ số thưởng sẽ là:

a. 1,14
b. 1,35
c. 1,3
d. 1,4
Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2022, Công ty A có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, đã cam kết đảm bảo thưởng cho 10 Giám
đốc, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Công ty). Vào ngày thụ hưởng là ngày
31/12/2024, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu
khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Trong hai năm 2022 và 2023 mỗi năm có 1 Giám đốc
rời công ty. Các ngày 31/12/2022 và Ngày 31/12/2023, Nhà quản lý dự đoán rằng đến ngày 31/12/2024 sẽ có
tất cả lần lượt là 2 và 3 Giám đốc rời doanh nghiệp. Giá thị trường của cổ phiếu vào ngày 1/1/2022,
31/12/2022 và 31/12/2023 lần lượt là 20 $/CP, 22 $/CP và 24 $/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày
1/1/2022, 31/12/2022 và 31/12/2023 lần lượt là 1,5$/SAR, 1,8 $/SAR và 3$/SAR. Bút toán ghi nhận giá trị giao
dịch ngày 31/12/2023 là:

a. Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 9.200 $
b. Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Vốn chủ sở hữu-Quyền chọn: 9.000 $
c. Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 12.267 $
d. Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 7.000 $

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Lợi nhuận kế toán năm 2023 của Doanh nghiệp là 5.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm và
cuối năm lần lượt là 155.000$ và 110.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần
lượt là: 170.000$ và 100.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Thuế suất 20%. Chi phí thuế thu nhập
hiện hành năm 2023 là:

a. 995.000 $
b. Số khác
c. 999.000 $
d. 1.000.000$

◄ on tap- IAS 33 Chuyển tới... Ontap- IAS 12- IFRS 9 ►

You might also like