You are on page 1of 9

KTGK_KTQT2

Câu Hỏi 1
Vào ngày 1/1/2023, Công ty A có cấu trúc vốn chỉ bao gồm: 100.000 cổ phiếu phổ thông
với giá 1CU. Ngày 1/7/2023, Công ty phát hành thêm 50.000 cổ phiếu phổ thông theo giá
thị trường. Lợi nhuận sau thuế của Công ty năm 2023 là 220.000 CU, công ty trả cổ tức
là 20.000 CU. EPS căn bản của công ty cho năm kết thúc ngày 31/12/2023 (làm tròn 2 số
thập phân)là:

a.
1,76 CU

b.
1,47 CU

c.
1,60CU

d.
1,33 CU
Câu Hỏi 2
Ngày 1/10/X1, Công ty phát hành 6 quyền mua cổ phiếu cho mỗi 10 cổ phiếu phổ thông
với giá 0,8 $/CP. Giá thị trường của cổ phiếu phổ thông vào ngày này là 1,2 $/CP. Hệ số
thưởng sẽ là:

a.
1,4

b.
1,3

c.
1,14

d.
1,35
Câu Hỏi 3
Công ty Anpha thành lập từ ngày 1/1/2022. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/2023 của Anpha là 500.000 $. Để xác định thu nhập chịu thuế,
kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế
như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2022, nguyên giá 150.000$, thời gian
khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Nợ phải trả về dự
phòng bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2022 và 31/12/2023 lần lượt là: 20.000 $
và 25.000 $, Luật thuế chỉ cho phép khấu trừ khi thực sự phát sinh bảo hành cho khách
hàng (cơ sở tiền). Ngoài ra, trong năm 2023 Công ty nhận được cổ tức khoản đầu tư vào
doanh nghiệp khác được miễn thuế là 5.000 $. Thuế suất 20 %. Tổng chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp năm 2023 là:

a.
số khác

b.
96.500$

c.
98.500 $

d.
100.500$
Câu Hỏi 4
Ngày 1/1/20x0, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá
$1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu đáo
hạn 31/12/20x4. Lãi suất thực của trái phiếu (làm tròn) là:

a.
7,5%

b.
7,8 %

c.
8,5 %

d.
8%
Câu Hỏi 5
Lợi nhuận kế toán năm 2023 của Doanh nghiệp là 5.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu
thuế đầu năm và cuối năm lần lượt là 155.000$ và 110.000$. Chênh lệch tạm thời được
khấu trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là: 170.000$ và 100.000$. Giả sử không có chênh
lệch vĩnh viễn. Thuế suất 20%. Chi phí thuế thu nhập hiện hành năm 2023 là:

a.
999.000 $

b.
Số khác

c.
995.000 $

d.
1.000.000$
Câu Hỏi 6
Ngày 1/1/2022, Công ty A có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, đã cam kết đảm bảo
thưởng cho 10 Giám đốc, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Công
ty). Vào ngày thụ hưởng là ngày 31/12/2024, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền
tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu
vào ngày đảm bảo. Trong năm 2022 đã có 1 Giám đốc rời công ty. Các ngày 31/12/2022,
Nhà quản lý dự đoán rằng đến ngày 31/12/2024 sẽ có tất cả 2 Giám đốc rời doanh nghiệp.
Giá thị trường của cổ phiếu vào ngày 1/1/2022 và 31/12/2022 lần lượt là 20 $/CP và 22
$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày 1/1/2022 và 31/12/2022 lần lượt là 1,5$/SAR
và 1,8 $/SAR. Bút toán ghi nhận giá trị giao dịch ngày 31/12/2022 là:

a.
Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 4.000 $

b.
Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 4.800 $

c.
Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 4.800 $

d.
Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Vốn chủ sở hữu-Quyền chọn: 4.000 $
Câu Hỏi 7
Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A mua 1.000 cổ phiếu (CP) do Doanh nghiệp B phát hành
theo giá mua 10 USD/CP, chi phí mua 100 USD. Ngày 31/12/X0, giá thị trường của Cổ
phiếu là 11 USD/CP và Doanh nghiệp A nhận được cổ tức là 2.000 USD. Ngày 31/3/X1
Doanh nghiệp bán toàn bộ 1.000 CP với giá 10,8 USD/CP. Doanh nghiệp phân loại cổ
phiếu vào nhóm FVPL. Ảnh hưởng của số cổ phiếu này đến kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp các năm X0 và X1 như sau:

a.
Lãi 3.000 $ và lỗ 200$

b.
Lãi: 2.900 $ & lỗ 200 $

c.
Lãi 3.000 $ và lãi 800$

d.
Lãi 2.900$ và Lãi 800$
Câu Hỏi 8
Ngày 1/1/2023, Công ty Beta có cấu trúc vốn như sau: 10.000.000 cổ phiếu phổ thông
(CP). 1.000,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy kế không chuyển đổi, Mệnh giá $2/CP, Tỷ lệ
lãi 5%/năm. Ngày 1/10/2023, Công ty phát hành thêm 3.000.000 cổ phiếu phổ thông
thưởng cho cổ đông. Lợi nhuận sau thuế là 1.500.000. Năm 2023 công ty không công bố
trả cổ tức. EPS căn bản năm 2023 (làm tròn 2 số thập phân)là:

a.
0,11$/ CP

b.
0,12$/ CP

c.
0,14 $CP

d.
0,13 $/CP
Câu Hỏi 9
\Vào ngày 01.01.20X0, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một
thiết bị trị giá 1.000 ĐVT. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường
thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này theo kế toán là 5 năm, thời gian hữu dụng theo
quy định của thuế cho thiết bị này là 4 năm. Giá trị thiết bị thu hồi khi thanh lý bằng 0.
Thuế suất 20%. Bút toán ghi nhận ảnh hưởng của thuế liên quan đến TSCĐ này cho năm
tài chính kết thúc ngày 31/12/X4 là:

a.
Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 40 ĐVT

b.
Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 40 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 40 ĐVT

c.
Nơ- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT / Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 10 ĐVT

d.
Nơ- Chi phí thuế hoãn lại: 10 ĐVT/ Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 10 ĐVT
Câu Hỏi 10
Ngày 1/1/2022, Công ty A có năm tài chính kết thúc ngày 31/12, đã cam kết đảm bảo
thưởng cho 10 Giám đốc, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Công
ty). Vào ngày thụ hưởng là ngày 31/12/2024, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền
tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu
vào ngày đảm bảo. Trong hai năm 2022 và 2023 mỗi năm có 1 Giám đốc rời công ty. Các
ngày 31/12/2022 và Ngày 31/12/2023, Nhà quản lý dự đoán rằng đến ngày 31/12/2024 sẽ
có tất cả lần lượt là 2 và 3 Giám đốc rời doanh nghiệp. Giá thị trường của cổ phiếu vào
ngày 1/1/2022, 31/12/2022 và 31/12/2023 lần lượt là 20 $/CP, 22 $/CP và 24 $/CP. Giá
trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày 1/1/2022, 31/12/2022 và 31/12/2023 lần lượt là
1,5$/SAR, 1,8 $/SAR và 3$/SAR. Bút toán ghi nhận giá trị giao dịch ngày 31/12/2023 là:

a.
Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 9.200 $

b.
Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Vốn chủ sở hữu-Quyền chọn: 9.000 $

c.
Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 12.267 $

d.
Nợ- TK- Chi phí nhân viên/ Có-TK Nợ tài chính: 7.000 $
Câu Hỏi 11
Ngày 1/1/2023, Công ty Beta có cấu trúc vốn như sau: 10.000.000 cổ phiếu phổ thông
(CP). 1.000,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy kế không chuyển đổi, Mệnh giá $2/CP, Tỷ lệ
lãi 5%/năm. Ngày 1/10/2023, Công ty phát hành thêm 3.000.000 cổ phiếu phổ thông bán
thu tiền theo giá thị trường. Lợi nhuận sau thuế trước cổ tức cổ phiếu ưu đãi là 1.500.000.
Năm 2023 công ty có công bố trả cổ tức. EPS căn bản năm 2023 (làm tròn 2 số thập
phân)là:

a.
0,14 $CP

b.
0,11$/ CP

c.
0,13 $/CP

d.
0,15$/ CP
Câu Hỏi 12
Ngày 1/1/2023, Công ty Beta có cấu trúc vốn như sau: 1.000.000 cổ phiếu phổ thông
(CP). 100,000 cổ phiếu ưu đãi không lũy kế không chuyển đổi, Mệnh giá $2/CP, Tỷ lệ lãi
5%/năm. Ngày 1/10/2023, Công ty phát hành thêm 300.000 cổ phiếu phổ thông bán thu
tiền theo giá thị trường. Ngày 1/12/2023 công ty phát hành 0.2 cổ phiếu thưởng cho mỗi
cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành trung bình
trong năm 2023 là:

a.
1.335.000 CP

b.
1.175.000 CP

c.
1.500.000 CP

d.
1.290.000 CP
Câu Hỏi 13
Năm 20X0 Công ty Beta chịu một khoản lỗ là 200.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ
vào thu nhập chịu thuế trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Doanh
nghiệp ước tính lợi nhuận năm tiếp theo là 50.000 $. Phát biểu nào sau đây đúng về số lỗ
này:

a.
Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 200.000 $

b.
Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 150.000$

c.
Không phát sinh thuế hoãn lại

d.
Phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 50.000 $
Câu Hỏi 14
Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh
giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày
1/1/X0 là 5,5 %/năm, chi phí giao dịch là 500$. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này
vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI:
Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường
của trái phiếu này đã tăng lên 5,8 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày
31/12/20X1:

a.
Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 817 $

b.
Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 555 $

c.
Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 817 $

d.
Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 555 $
Câu Hỏi 15
Công ty Gama thành lập từ ngày 1/1/2023. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài
chính kết thúc ngày 31/12/2023 của Anpha là 100.000 $. Để xác định thu nhập chịu thuế,
kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế
như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/7/2023, nguyên giá 100.000$, thời gian
khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Giá gốc và giá trị thuần
của hàng tồn kho vào ngày 31/12/2023 lần lượt là 20.000 $ và 17.000$. Ngoài ra, trong
năm 2023 Công ty có phát sinh chi phí trợ cấp cho nhân viên nhưng không được khấu trừ
vào thu nhập chịu thuế là 1.000 $. Tổng chi phí thuế thu nhập năm 2023 là:

a.
20.100 $

b.
Số khác

c.
20.000 $

d.
20.200 $

You might also like