You are on page 1of 5

BỘ CÔNG THƯƠNG BÀI ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI TÊN HỌC PHẦN: Thị trường chứng khoán
MÃ HỌC PHẦN : BM6075
MÃ ĐỀ: BM6075.03 TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO : Đại học
Thời gian thi : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: Điểm theo L1


…………………………………………………………………………

Mã sinh viên: CĐR L2


………………………………………………………………….

Câu 1 (L1- 2 điểm) Nhận định đúng sai, giải thích ngắn gọn
1. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của thị trường tiền tệ
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..……………
2. Cổ phiếu quỹ được quyền chia cổ tức
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..……………
3. Thị trường thứ cấp là nơi DN huy động vốn trung và dài hạn thông qua việc phát hành cổ
phiếu và trái phiếu
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..……………
4. Nhà đầu tư thực hiện bán khống chứng khoán khi dự đoán giá chứng khoán tương lai tăng
lên
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………

Trang 1 / 4
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..……………
5. Trong trường hợp công ty phá sản, người nắm giữ trái phiếu luôn được thanh toán trước
CPƯĐ
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..
……………………………………………………………………………………………………
…………………………..……………
Phần 2: Chọn đáp án đúng nhất (L1 - 4 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

1. Kinh doanh chứng khoán nào dưới đây có rủi ro cao nhất
a. Bán một quyền chọn bán với thời điểm giá có khả năng giảm
b. Mua một quyền chọn bán với thời điểm giá có khả năng giảm
c. Mua một quyền chọn mua với thời điểm giá có khả năng tăng
d. Bán một quyền chọn mua với thời điểm giá có khả năng giảm
2. Lý do nào sau đây đúng với bán khống chứng khoán:
a. Ngăn chặn sự thua lỗ c. Hưởng lợi từ sự tăng giá CK
b. Hưởng lợi từ sự sụt giá CK d. Hạn chế rủi ro
3. Công ty XYZ thông báo sẽ tiến hành tách cổ phiếu, điều này sẽ làm:
a. Tăng mệnh giá, vốn chủ sở hữu tăng
b. Tăng mệnh giá, vốn chủ sở hữu giảm
c. Giảm mệnh giá, vốn chủ sở hữu không thay đổi
d. Tăng mệnh giá, vốn chủ sở hữu không thay đổi
4. Nếu giá chứng khoán cơ sở đang có xu hướng tăng thì điều gì sẽ xảy ra:
a. Giá quyền chọn mua của chứng khoán đó tăng và giá quyền chọn bán chứng khoán đó giảm
b. Giá quyền chọn mua của chứng khoán đó giảm và giá quyền chọn bán chứng khoán đó tăng
c. Giá quyền chọn mua chứng khoán đó giảm và giá quyền chọn bán chứng khoán đó giảm
d. Giá quyền chọn mua của chứng khoán đó tăng và giá quyền chọn bán chứng khoán đó tăng
5. Những DN có khả năng phát hành chứng khoán nợ mà không được phát hành chứng
khoán vốn là:
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần
b. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, doanh nghiệp nhà nước
c. Công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và công ty cổ phần
Trang 2 / 4
6. Nếu một trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá thì
a. Lãi suất hiện hành của trái phiếu < lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
b. Lãi suất hiện hành của trái phiếu = lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
c. Lãi suất hiện hành của trái phiếu > lãi suất danh nghĩa của trái phiếu
d. Không có cơ sở để so sánh
7. Một công ty có cổ phiếu ưu đãi không tích lũy đang lưu hành được trả cổ tức hàng năm
là 7USD. Năm trước do hoạt động kinh doanh không có lãi, công ty không trả cổ tức.
Năm nay công ty tuyên bố trả cổ tức, cổ đông ưu đãi nắm giữ cổ phiếu sẽ được nhận bao
nhiêu?
a. 7 USD c. 14 USD
b. 10 USD d. Tất cả đều sai
8. Căn cứ để tính lợi tức của trái phiếu là
a. Mệnh giá c. Giá thị trường của chứng khoán
b. Giá trị sổ sách d. Giá phát hành chứng khoán
9. Giá thị trường của cổ phiếu X tại 2/4/N là 80$/cổ phiếu. Một nhà đầu tư dự báo rằng
giá cổ phiếu sẽ giảm trong tương lai, nên đã mua hợp đồng quyền chọn bán ngày 2/4/N
(với giá thực hiện 80$/CP, số lượng 100CP, phí quyền chọn là 2$/CP. Xác định lợi nhuận
của nhà đầu tư tại ngày 2/6/N nếu giá chứng khoán đó giảm xuống 74$/cổ phiếu.
a. -150$ c. +400$
b. +300$ d. + 350$
10. Một công ty có cổ phiếu ưu đãi tích lũy đang lưu hành được trả cổ tức hàng năm là
7USD. Năm trước do hoạt động kinh doanh không có lãi, công ty không trả cổ tức. Năm
nay nếu công ty tuyên bố trả cổ tức, cổ đông ưu đãi nắm giữ cổ phiếu sẽ được nhận bao
nhiêu?
a. 7 USD c. 14 USD
b. 10 USD d. Tất cả đều sai
Phần 3: Bài tập (L2 - 4 điểm)
Công ty ABC có thông tin về tài sản và nguồn vốn tại ngày 31/12/N như sau:
 Tổng giá trị tài sản là 31.200 triệu đồng, tổng nợ phải trả là 10.300 triệu đồng
 Cổ phiếu của công ty bao gồm:
+ Cổ phiếu ưu đãi với tỷ lệ cổ tức bằng 10%/năm, mệnh giá 10.000 đồng/cổ phiếu (hiện
đang có 60.000 cổ phiếu ưu đãi đang lưu hành)
+ Cổ phiếu thường mệnh giá 10.000đ/cổ phiếu (hiện đang có 1.600.000 cổ phiếu
thường đang lưu hành, phát hành bằng mệnh giá)
 Lợi nhuận sau thuế năm N là 2.500 triệu đồng (các năm trước đã chia hết)

Trang 3 / 4
 Hội đồng quản trị cuối năm quyết định tỷ lệ thanh toán cổ tức là 70% (D/E = 70%),
công ty đang thiếu vốn nên thực hiện trả cổ tức bằng cổ phiếu, giả sử giá phát hành
bằng mệnh giá (10.000 đồng/CP)
Yêu cầu: Hoàn thành bản sau
ST Yêu cầu Tính toán và kết quả
T
1 Giá trị sổ sách 1 cổ phiếu
thường 31/12/N

2 Cổ tức 1 cổ phiếu thường

3 Thu nhập 1 cổ phiếu


thường

4 Số cổ phiếu thường được


phát hành thêm sau khi
thực hiện trả cổ tức.

5 Giá trị sổ sách 1 cổ phiếu


thường sau khi trả hết cổ
tức cho cổ đông hiện hữu.

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
Trang 4 / 4
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Chú ý: Sinh viên KHÔNG ĐƯỢC sử dụng tài liệu

Trang 5 / 4

You might also like