Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI
Phần I: Trắc nghiệm điền khuyết (…1,5…điểm)
1. Định mức cho vay tối đa đối với kinh tế hộ gia đình bằng
2. Thời hạn cho vay kinh tế hộ gia đình tuỳ vào
3. Bốn hình thức bảo đảm tín dụng của cho vay kinh tế hộ gia đình gồm
4. Hãy kể tên 5 NHTM thuộc sở hữu nhà nước
5. Hãy kể tên 5 NHTM thuộc sở hữu nước ngoài hiện nay
6. Hãy kể tên 5 Nghiệp vụ vốn tự có của NHTM gồm
7. Năm nội dung thẩm định tài sản đảm bảo gồm
8. Bốn biện pháp khai thác nợ có vấn đề gồm
9. Ba Điều kiện vay vốn ngắn hạn quan trọng nhất là
10. Ba nghiệp vụ vốn tự có của NHTM gồm
Phần II: Trắc nghiệm Đúng Sai (…1,0…điểm)
1. Các Ngân hàng thương mại được cho phép tự doanh bất động sản
2. Hạn mức tín dụng dự phòng là nghiệp vụ thuộc ngoại bảng
3. NHTM là đơn vị kinh doanh tiền tệ dựa trên cơ sở an toàn
4. Lãi suất chiết khấu hiệu dụng thường thấp hơn lãi suất lãi suất thông báo
5. Khách hàng sử dụng tài khoản tiền gửi vãng lai nhằm thụ hưởng dịch vụ
6. Sử dụng dịch vụ tiền gửi giao dịch khách hàng chỉ được gửi vào bằng tiền mặt
7. Nếu cùng một mức lãi suất, khách hàng gửi tiết kiệm lấy lãi sau sẽ có lợi nhất
8. Nguy cơ rủi ro tín dụng chủ yếu chỉ xảy ra từ ý muốn của người đi vay
9. Khi chu kỳ ngân quỹ của doanh nghiệp > chu kỳ hoạt động, nhu cầu vay tiền rất cao
10. Hồ sơ kinh tế quan trọng nhất của khách hàng vay là báo cáo tài chính
Phần III: Trắc nghiệm lựa chọn (…1,5…điểm)
1. Công ty A được cấp HMTD qúy 4 là 1.850 trđồng. Dư nợ cho vay cuối ngày 30.09 là 859
trđồng. Doanh số trả nợ kế hoạch qúy 4 là 1.965 trđồng. Vòng quay vốn tín dụng qúy 4 là:
a. 1.06 trđồng b. 2.28 trđồng
c. 0.72 trđồng d. Đáp án khác
2. Công ty Bảo Minh dự kiến doanh thu thuần qúy 2 là 3.000 tỷ. Tổng chi phí (chưa khấu hao) là
2.055 tỷ, khấu hao TSCD là 480 tỷ. Công ty đề nghị vay ngân hàng 3 tháng với lãi suất 7%/
tháng. Ngân hàng sẽ cho vay.
a. 2.055 tỷ đồng b. 2.535 tỷ đồng
c. 945 tỷ đồng. d. Không cho vay
3. Sắp xếp các nguồn vốn sau theo lãi suất tăng dần: Tiền gửi TT(1), tiền gửi TK(2), Trái phiếu
CP (3), Vốn uỷ thác(4).
a. 1432 trđồng b. 4132 trđồng
c. 4123 trđồng d. 3142 trđồng
4. Doanh nghiệp A có tài sản lưu động trong kỳ là 300 trđồng, nơ ngắn hạn là 200 trđồng ( trong
đó nơ phi ngân hàng là 160 trđồng)̣. Ngân hàng yêu cầu doanh nghiệp A phải có vốn tự có tham
gia ít nhất là 40% hạn mức tín dụng được cấp. Hạn mức tín dụng là:
a. 100 trđồng b. 71.4 trđồng
c. 266.7 trđồng d. 114.3trđồng
5. Ông Tuấn được ngân hàng cho vay 700 trđồng mua xe. Lãi suất 1%/ tháng, thời gian vay 6
tháng, tiền được trả như nhau vào đầu tháng. Vây tổng số lãi mà ông phải trả là
a. 18.8 trđồng b. 30.8 trđồng
c. 17.48 trđồng d.19.03 trđồng
6. Doanh nghiệp Y đề nghị vay ngân hàng A 200 trđồng được thế chấp bằng tài khoản tiền gửi
tại ngân hàng B có giá trị 200 trđồng . Ngân hàng sẽ đồng ý cho vay.
a. 200 trđồng b. 190 trđồng
c.170 trđồng d.160 trđồng
7. Ngân hàng X cho công ty A vay 200 trong vòng 6 tháng, vốn được cấp vào đầu tháng 2. Đầu
tháng 4 công ty trả 50 trđồng, đầu tháng 5 công ty trả 100 trđồng, còn lại trả hết vào cuối tháng
7. Thời hạn cho vay trung bình là:
a. 6 tháng b. 2,5 tháng
c. 4 tháng d. ABC đều sai.
8. Công ty X đề nghị vay hạn mức tín dụng 500 trđồng để thực hiện phương án kinh doanh, thế
chấp bằng BDS. Tuy nhiên, sau khi xem xét, ngân hàng thấy doanh nghiệp tính sai hạn mức tín
dụng, ngân hàng tính lại HMTD́ là 550 trđồng . Đồng thời, ngân hàng thẩm định BDS có giá trị
1.090 trđồng . Ngân hàng chỉ cho vay tối đa 50% giá trị BDS. Vậy:
a. Ngân hàng cho vay 500 trđồng b. Ngân hàng cho vay 545 trđồng
c. Ngân hàng không cho vay d. Ngân hàng cho vay 550 trđồng
9. Công ty A có doanh thu thuần trong kỳ là 500 trđồng . Hàng tồn kho cuối kỳ là 250. Hàng tồn
kho đầu kỳ chưa rõ. Vậy vòng quay hàng tồn kho là:
a. 2 b. 0,5
c. 4 d. Chưa thể tính được
10. Ngày 01.11.2010, Ông X mang HP đến ngân hàng xin chiết khấu Trái phiếu mệnh giá 300
trđồng, ngày phát hành Trái phiếu 29.05.2008, ngày đáo hạn 29.05.2011, lãi suất 10%/ năm, trả
lãi hàng năm. Giá trị trái phiếu của ông A là:
a. 330 trđồng b. 300 trđồng
c. 320 trđồng d. Chưa xác định được
Phần IV: Trắc nghiệm lựa chọn (…1,5…điểm)
1. Khi cầm cố tài sản để cho vay, Ngân hàng có thể giao cho các bên nào sau đây giữ tài sản:
a. Bên vay
b. Bên thứ ba nếu được bên vay uỷ quyền
c. Bên thứ ba nếu được Ngân hàng (bên cho vay) uỷ quyền
d. Tất cả đều đúng
2. Thực hiện biện pháp bảo đảm bằng hình thức ký quỹ. Tiền trên tài khoản tiền gửi bị phong toả
một phần hay toàn bộ số dư trong các trường hợp nào sau đây:
a. Có thoả thuận giữa chủ tài khoản và Ngân hàng;
b. Có quyết định hoặc yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền;
c. Khi chủ tài khoản vi phạm chế độ mở và sử dụng tài khoản;
d. a và b đều đúng.
Câu 3. Doanh nghiệp Nhà nước là Doanh nghiệp trong đó Nhà nước sở hữu:
a. 100% vốn điều lệ; b. Từ 50% vốn điều lệ trở lên;
c. Từ 51% vốn điều lệ trở lên; d. Trên 50% vốn điều lệ.
Câu 4. Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác trong trường hợp phải thoả mãn
điều kiện nào sau đây:
a. Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phát hành của công ty đó;
b. Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả các thành viên HĐQT, Giám đốc
hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
c. Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung vốn Điều lệ của công ty đó;
d. Chỉ cần thoả mãn một trong 3 trường hợp trên.
Câu 5. Trong thời gian ân hạn của khoản vay, khách hàng được quyền:
a. Không phải trả nợ gốc và lãi;
b. Không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi
c. Không phải trả nợ lãi nhưng vẫn phải trả nợ gốc;
d. Phải trả cả gốc và lãi.
Câu 6. Gia hạn nợ vay được hiểu là:
a. TCTD và khách hàng vay thoả thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc đã thoả thuận trước
đó trong HĐTD;
b. TCTD và khách hàng vay thoả thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc và nợ lãi đã thoả
thuận trước đó trong HĐTD;
c. TCTD chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian ngoài thời hạn cho vay đã thoả thuận
trước đó trong HĐTD;
d. Cả 3 đều đúng.
Câu 7. Ông A có một căn hộ mới xây dựng được TCTD định giá 2 tỷ đồng. Theo quy định của
Luật Nhà ở, ông được quyền:
a. Thế chấp cho ngân hàng B vay 1,5 tỷ đồng;
b. Thế chấp cho ngân hàng B vay 2 tỷ đồng;
c. Thế chấp cho Vietinbank vay 1 tỷ đồng và thế chấp cho Agribank vay 500 triệu đồng;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Theo quy định tại Quyết định 636/QĐ-HĐQT-XLRR thì “Nợ” không bao gồm những
khoản nào sau đây:
a. Các khoản ứng trước, thấu chi, cho thuê tài chính;
b. Các khoản chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có gía khác;
c. Các khoản bao thanh toán;
d. Tất cả đều sai.
Câu 9. Ai là người có quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết?
a. Mọi tổ chức, cá nhân; b. Các tổ chức được Chính phủ uỷ quyền;
c. Chỉ có các cổ đông sáng lập; d. Tổ chức được Chính phủ uỷ quyền và cổ đông sáng lập;
Câu 10. Theo quy định hiện hành, TCTD được xem xét cấp tín dụng khi:
a. Giá trị của tài sản thế chấp phải lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ trả nợ;
b. Giá trị của tài sản thế chấp có thể nhỏ hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được trả nợ;
c. Giá trị của tài sản thế chấp có thể bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được trả nợ;
d. Giá trị của tài sản thế chấp có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn tổng giá trị các nghĩa vụ trả nợ
nếu có thoả thuận.
Phần V: Trắc nghiệm lựa chọn (…2,0…điểm)
Biết Tổng số tiền tài trợ cho thuê mua tài sản của một hợp đồng xin vay là 800 tr đồng, với thời
hạn 3 năm, lãi súât 15% năm, kỳ hạn thanh toán tiền thuê nửa năm 1 lần. Hãy lập bảng xác định
số tiền thanh toán mỗi kỳ, biết tỷ lệ thu hồi vốn của ngân hàng là 80%, Thời điểm trả lãi cuối kỳ.
1. Giá trị còn lại của tài sản cho thuê
a. 135 b. 150
c. 160 d. 184
2. Lãi suất cho vay theo kỳ hạn
a. 15% b. 7,5%
c. b đúng, a sai d. a đúng, b sai
3. Số kỳ hạn trả nợ vay
a. 6 b. 3
c. b đúng, a sai d. a đúng, b sai
4. Số tiền nợ gốc và lãi phải trả định kỳ
a. 148,35 b. 120,14
c. 162,54 d. 184,25
5. Số tiền nợ gốc phải trả vào kỳ hạn thứ 4
a. 128,35 b. 109,76
c. 112,54 d. 84,25
6. Số tiền nợ gốc phải trả vào kỳ hạn thứ 6
a. 128,35 b. 114,56
c. 145,54 d. 126,84
7. Số tiền nợ lãi phải trả vào kỳ hạn thứ 2
a. 82,35 b. 54,56
c. 53,37 d. 62,84
8. Số tiền nợ lãi phải trả vào kỳ hạn thứ 5
a. 30,36 b. 44,56
c. 53,37 d. 32,84
9. Số tiền dư nợ thực tế còn lại vào kỳ hạn thứ 3
a. 630,36 b. 514,58
c. 534,37 d. 632,84
10. Tổng Số tiền nợ lãi phải trả
a. 230,36 b. 214,58
c. 234,37 d. 250,09
Phần V: Trắc nghiệm lựa chọn (…2,5…điểm)
Chuẩn bị cho dịp tết nguyên đán, ngày 20/8/2017 Công ty Bánh X đề nghị xin vay vốn mua Bột,
theo hợp đồng đã ký với Công ty Hoàng Sơn trị giá 5.400 trđ. Công ty dự kiến
- Kế hoạch thanh toán, lần đầu ngày 1/9/2017 thanh toán 40%, lần thứ hai ngày 15/9/2017 thanh
toán 30%, phần còn lại thanh toán hết vào ngày 5/10/2017.
- Kế hoạch tự trang trải bằng vốn tự có 750 trđ, tiền lương chưa trả 400 trđ, thuế 250 trđ.
- Bất động sản thế chấp xin vay có giá trị 4.950 trđ.
- Kế hoạch tiêu thụ Bánh như sau: ngày 10/12/2017 xuất bán 2.400 trđ thu bằng tiền mặt, ngày
5/1/2018 bán chịu 3.500 trđ thời hạn 2 tháng, ngày 25/1/2018 bán chịu 2.500 trđ thời hạn 1
tháng.
Giả sử doanh nghiệp hội đủ các tiêu chuẩn tín dụng, vốn quỹ ngân hàng đủ để đáp ứng. Biết lãi
suất cho vay ngắn hạn là 12% năm, tính lãi theo dư nợ thực tế, thu vốn gốc theo tỷ lệ vốn ngân
hàng tham gia, tỷ lệ cho vay tối đa bằng 60% giá trị tài sản, dư nợ hiện hành bằng 800 trđ. Hãy
xác định:
1. Mức cho vay hợp lý
a. 2.970 trđồng b. 2.640 trđồng
c. 4.000 trđồng d. 3.340 trđồng
2. Tỷ lệ nợ cho vay
a. 64% b. 55%
c. 60% d. 58%
3. Thời hạn cho vay
a. 174 ngày b. 215 ngày
c. 186 ngày d. 164 ngày
4. Số tiền giải ngân lần 2
a. 960 trđồng b. 1.320 trđồng
c. 320 trđồng d. 1.620 trđồng
5. Số tiền nợ gốc thu lần thứ nhất
a. 1.320 trđồng b. 1.640 trđồng
c. 1.500 trđồng d. 1.340 trđồng
6. Số tiền nợ lãi thu lần thứ nhất
a. 90,50 trđồng b. 24,50 trđồng
c. 85,75 trđồng d. 84,75 trđồng
7. Số ngày tính thu nợ gốc và lãi lần thứ hai
a. 78 ngày b. 76 ngày
c. 77 ngày d. 75 ngày
8. Số tiền nợ lãi thu lần thứ hai
a. 34,50 trđồng b. 35,29 trđồng
c. 30,15 trđồng d. 32,25 trđồng
9. Số tiền nợ gốc thu lần thứ ba
a. 720 trđồng b. 840 trđồng
c. 515 trđồng d. 805 trđồng
10. Số tiền nợ lãi thu lần thứ nhất
a. 2,415 trđồng b. 4,215 trđồng
c. 8,250 trđồng d. 6,450 trđồng
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung
kiểm tra
So sánh, đánh giá các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu của Phần 1, 2
G1.3
NHTM
G2.1 Xác định số tiền lãi của khách hàng Phần 3, 4, 5
G2.3 Lập thủ tục cho vay phù hợp với quy trình tín dụng Phần 4, 5
Áp dụng hiểu biết sản phẩm khách hàng đưa ra lựa chọn sản Phần 3
G2.4
phẩm phù hợp với nhu cầu các nhóm khách hàng cụ thể
G4.2 Phân tích và xác định kỹ thuật cho vay Phần 4, 5