You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐHSPKT TP.

HCM ĐỀ THI MÔN:


KHOA KINH TẾ …Nghiệp Vụ Ngân hàng thương mại…………..
Mã môn học: …… Học kỳ ..2... 2014..- 2015…
Ngày thi: …………… Thời gian: …90. phút
Đề số …1…. Đề thi gồm …02… trang.
Sinh viên không sử dụng tài liệu.

Câu 1: (1 điểm) Trắc nghiệm Đ (đúng) hoặc S (sai)


1. MHB (ngân hàng Phát triển đồng bằng sông cưủ long) là ngân hàng thương mại cổ phần
2. Hoạt động của NHTM ít chịu sự ràng buộc pháp lý hơn các TCTD khác
3. Thẻ tín dụng là một nghiệp vụ ngân hàng hiện đại
4. Thu hộ, chi hộ là một nghiệp vụ thanh toán ngân quỹ
5. Sử dụng dịch vụ trên tài khoản tiền gửi giao dịch khách hàng không phải chịu phí
6. Chi phí huy động vốn bằng phát hành trái phiếu tỷ lệ thuận với lãi suất kỳ vọng
7. Đối tượng tài trợ của NH là nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời trong quá trình sx kinh doanh
8. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là tài sản thuộc hình thức cầm cố
9. Chỉ sử dụng các biện pháp khai thác nợ có vấn đề đối với nợ thuộc nhóm 2, 3
10. Khi chiết khấu GTCG NH không cần chú ý đến khả năng tài chính, uy tín của con nợ
Câu 2: (2 điểm) Trắc nghiệm hoàn thiện (ngắn gọn)
1. Nợ cần chú ý là nợ ………………………………………………………………………………………..
2. Cơ sở để ra quyết định tín dụng gồm ……………………………………………………………………
3. Cho vay theo món là hình thức ………………………….…………………………………………
4. Bảo đảm tín dụng trong cho vay theo hạn mức tín dụng ………………………………………………
5. Đối tượng chiết khấu gồm các loại GTCG như ………………..…………………………………………
6. Tính phức tạp của nhu cầu sinh hoạt và ngân sách cá nhân do …………………………
7. Các loại phí dịch vụ khi sử dụng tín dụng tiêu dùng bằng thẻ gồm …………………………………………………………
8. Thời hạn cho vay kinh tế hộ gia đình tuỳ vào ……………………………………………………
9. Các hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ của NHTM gồm ………………………………
10. Các loại rủi ro mang tính nghiệp vụ trong hoạt động kinh doanh ngân hàng gồm …………
Câu 3: (2 điểm) Tự luận
Biết lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là 0,45% tháng. Hãy tính lãi tiền gửi cuối kỳ. Giả sử khách hàng
chuyển số dư đầu tháng 6 sang tiền gửi tiết kiệm định kỳ 12 tháng. Hãy tính lãi theo ba cách nhận lãi đầu
kỳ (biết lãi suất 1,2% tháng), lãi cuối kỳ (biết lãi suất 1,5% tháng) và lãi định kỳ (biết lãi suất 1,4%
tháng). Biết số dư tiền gửi trên tài khoản không kỳ hạn của một khách hàng trong tháng 5 như sau (USD).
Ngày Số dư Ngày Số dư
1/5/09 28500 20/5/09 24000
10/5/09 5000 23/5/09 20000
14/5/09 18000 25/5/09 15000
15/5/09 10500 28/5/09 4000
18/5/09 32000 1/6/09 12500
Câu 4: (2 điểm) Tự luận
Ngày 10/3/2009 công ty A bán chịu cho một lô hàng giá trị 850 trđ, thời gian đến hạn là ngày 11/7/2009,
sau đó lập hối phiếu gởi ngân hàng xin chiết khấu. Hỏi ngân hàng có thể cho vay tối đa là bao nhiêu, nếu
biết lãi suất chiết khấu là 15% năm. Tính lãi suất hiệu dụng. Theo bạn việc xin chiết khấu có lợi không
nếu công ty A bán nhận ngay được 800 triệu bằng tiền mặt. Biết ngày làm việc tại ngân hàng là 2
Câu 5: (3 điểm) Tự luận
Một doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn thấu chi với các thông tin khoản mục vốn bằng tiền tại thời điểm
cuối năm: 300 trđ. Giả sử doanh nghiệp đủ diều kiện vay vốn và dư nợ hiện tại là 150 trđ. Hãy xác định
HMTD quý 1 và dự kiến kế hoạch giải ngân, thu nợ. Biết dự toán số dư tiền tối thiểu cho các tháng tuần
tự là 250, 280, 300 trđ và kế hoạch lưu chuyển tiền trong quý 4 như sau
Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Tiền vào 15200 16500 17800
Tiền ra 15800 16800 16400

Ghi chú: CBCT không giải thích đề thi

Ngày ………. tháng ……… năm


20…..
TRƯỞNG NGÀNH GIẢNG VIÊN RA ĐỀ
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 16 - 17
KHOA KINH TẾ
BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Môn: …NGHIỆP VỤ NHTM………..
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã môn học: …..COBA 330507.................................
Đề số/Mã đề:..1…Đề thi có …6…..trang.
Thời gian: ..75… phút.
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Không được phép sử dụng tài liệu.
Số câu đúng: Số câu đúng:

Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký


Họ và tên:....................................................................
Mã số SV:....................................................................
Số TT:........................Phòng thi:................................

PHẦN TRẢ LỜI

Phần I: Trắc nghiệm điền khuyết (…1,5…điểm)


SV chỉ viết nội dung trả lời (ngắn gọn tối đa 20 chữ) trong phần để trống (….)
Câu 1.………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 2.………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 3.………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 4.………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 5.………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 6. ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 7. ………………………………………………………………………………………
…………………………..……………………………………………………………….
Câu 8. ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 9.………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 10………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….

Phần II - V: Trắc nghiệm lựa chọn (…8,5…điểm)


SV tô đậm vào dấu tròn của kết quả lựa chọn được xem là đúng nhất (từ Mục II – V)
II Đ S III a b c d IV A b c d V A b c d VI a b c d
1 O O 1 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 1 O O O O
2 O O 2 O O O O 2 O O O O 2 O O O O 2 O O O O
3 O O 3 O O O O 3 O O O O 3 O O O O 3 O O O O
4 O O 4 O O O O 4 O O O O 4 O O O O 4 O O O O
5 O O 5 O O O O 5 O O O O 5 O O O O 5 O O O O
6 O O 6 O O O O 6 O O O O 6 O O O O 6 O O O O
7 O O 7 O O O O 7 O O O O 7 O O O O 7 O O O O
8 O O 8 O O O O 8 O O O O 8 O O O O 8 O O O O
9 O O 9 O O O O 9 O O O O 9 O O O O 9 O O O O
10 O O 10 O O O O 10 O O O O 10 O O O O 10 O O O O

CÂU HỎI
Phần I: Trắc nghiệm điền khuyết (…1,5…điểm)
1. Định mức cho vay tối đa đối với kinh tế hộ gia đình bằng
2. Thời hạn cho vay kinh tế hộ gia đình tuỳ vào
3. Bốn hình thức bảo đảm tín dụng của cho vay kinh tế hộ gia đình gồm
4. Hãy kể tên 5 NHTM thuộc sở hữu nhà nước
5. Hãy kể tên 5 NHTM thuộc sở hữu nước ngoài hiện nay
6. Hãy kể tên 5 Nghiệp vụ vốn tự có của NHTM gồm
7. Năm nội dung thẩm định tài sản đảm bảo gồm
8. Bốn biện pháp khai thác nợ có vấn đề gồm
9. Ba Điều kiện vay vốn ngắn hạn quan trọng nhất là
10. Ba nghiệp vụ vốn tự có của NHTM gồm
Phần II: Trắc nghiệm Đúng Sai (…1,0…điểm)
1. Các Ngân hàng thương mại được cho phép tự doanh bất động sản
2. Hạn mức tín dụng dự phòng là nghiệp vụ thuộc ngoại bảng
3. NHTM là đơn vị kinh doanh tiền tệ dựa trên cơ sở an toàn
4. Lãi suất chiết khấu hiệu dụng thường thấp hơn lãi suất lãi suất thông báo
5. Khách hàng sử dụng tài khoản tiền gửi vãng lai nhằm thụ hưởng dịch vụ
6. Sử dụng dịch vụ tiền gửi giao dịch khách hàng chỉ được gửi vào bằng tiền mặt
7. Nếu cùng một mức lãi suất, khách hàng gửi tiết kiệm lấy lãi sau sẽ có lợi nhất
8. Nguy cơ rủi ro tín dụng chủ yếu chỉ xảy ra từ ý muốn của người đi vay
9. Khi chu kỳ ngân quỹ của doanh nghiệp > chu kỳ hoạt động, nhu cầu vay tiền rất cao
10. Hồ sơ kinh tế quan trọng nhất của khách hàng vay là báo cáo tài chính
Phần III: Trắc nghiệm lựa chọn (…1,5…điểm)
1. Công ty A được cấp HMTD qúy 4 là 1.850 trđồng. Dư nợ cho vay cuối ngày 30.09 là 859
trđồng. Doanh số trả nợ kế hoạch qúy 4 là 1.965 trđồng. Vòng quay vốn tín dụng qúy 4 là:
a. 1.06 trđồng b. 2.28 trđồng
c. 0.72 trđồng d. Đáp án khác
2. Công ty Bảo Minh dự kiến doanh thu thuần qúy 2 là 3.000 tỷ. Tổng chi phí (chưa khấu hao) là
2.055 tỷ, khấu hao TSCD là 480 tỷ. Công ty đề nghị vay ngân hàng 3 tháng với lãi suất 7%/
tháng. Ngân hàng sẽ cho vay.
a. 2.055 tỷ đồng b. 2.535 tỷ đồng
c. 945 tỷ đồng. d. Không cho vay
3. Sắp xếp các nguồn vốn sau theo lãi suất tăng dần: Tiền gửi TT(1), tiền gửi TK(2), Trái phiếu
CP (3), Vốn uỷ thác(4).
a. 1432 trđồng b. 4132 trđồng
c. 4123 trđồng d. 3142 trđồng
4. Doanh nghiệp A có tài sản lưu động trong kỳ là 300 trđồng, nơ ngắn hạn là 200 trđồng ( trong
đó nơ phi ngân hàng là 160 trđồng)̣. Ngân hàng yêu cầu doanh nghiệp A phải có vốn tự có tham
gia ít nhất là 40% hạn mức tín dụng được cấp. Hạn mức tín dụng là:
a. 100 trđồng b. 71.4 trđồng
c. 266.7 trđồng d. 114.3trđồng
5. Ông Tuấn được ngân hàng cho vay 700 trđồng mua xe. Lãi suất 1%/ tháng, thời gian vay 6
tháng, tiền được trả như nhau vào đầu tháng. Vây tổng số lãi mà ông phải trả là
a. 18.8 trđồng b. 30.8 trđồng
c. 17.48 trđồng d.19.03 trđồng
6. Doanh nghiệp Y đề nghị vay ngân hàng A 200 trđồng được thế chấp bằng tài khoản tiền gửi
tại ngân hàng B có giá trị 200 trđồng . Ngân hàng sẽ đồng ý cho vay.
a. 200 trđồng b. 190 trđồng
c.170 trđồng d.160 trđồng
7. Ngân hàng X cho công ty A vay 200 trong vòng 6 tháng, vốn được cấp vào đầu tháng 2. Đầu
tháng 4 công ty trả 50 trđồng, đầu tháng 5 công ty trả 100 trđồng, còn lại trả hết vào cuối tháng
7. Thời hạn cho vay trung bình là:
a. 6 tháng b. 2,5 tháng
c. 4 tháng d. ABC đều sai.
8. Công ty X đề nghị vay hạn mức tín dụng 500 trđồng để thực hiện phương án kinh doanh, thế
chấp bằng BDS. Tuy nhiên, sau khi xem xét, ngân hàng thấy doanh nghiệp tính sai hạn mức tín
dụng, ngân hàng tính lại HMTD́ là 550 trđồng . Đồng thời, ngân hàng thẩm định BDS có giá trị
1.090 trđồng . Ngân hàng chỉ cho vay tối đa 50% giá trị BDS. Vậy:
a. Ngân hàng cho vay 500 trđồng b. Ngân hàng cho vay 545 trđồng
c. Ngân hàng không cho vay d. Ngân hàng cho vay 550 trđồng
9. Công ty A có doanh thu thuần trong kỳ là 500 trđồng . Hàng tồn kho cuối kỳ là 250. Hàng tồn
kho đầu kỳ chưa rõ. Vậy vòng quay hàng tồn kho là:
a. 2 b. 0,5
c. 4 d. Chưa thể tính được
10. Ngày 01.11.2010, Ông X mang HP đến ngân hàng xin chiết khấu Trái phiếu mệnh giá 300
trđồng, ngày phát hành Trái phiếu 29.05.2008, ngày đáo hạn 29.05.2011, lãi suất 10%/ năm, trả
lãi hàng năm. Giá trị trái phiếu của ông A là:
a. 330 trđồng b. 300 trđồng
c. 320 trđồng d. Chưa xác định được
Phần IV: Trắc nghiệm lựa chọn (…1,5…điểm)
1. Khi cầm cố tài sản để cho vay, Ngân hàng có thể giao cho các bên nào sau đây giữ tài sản:
a. Bên vay
b. Bên thứ ba nếu được bên vay uỷ quyền
c. Bên thứ ba nếu được Ngân hàng (bên cho vay) uỷ quyền
d. Tất cả đều đúng
2. Thực hiện biện pháp bảo đảm bằng hình thức ký quỹ. Tiền trên tài khoản tiền gửi bị phong toả
một phần hay toàn bộ số dư trong các trường hợp nào sau đây:
a. Có thoả thuận giữa chủ tài khoản và Ngân hàng;
b. Có quyết định hoặc yêu cầu bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền;
c. Khi chủ tài khoản vi phạm chế độ mở và sử dụng tài khoản;
d. a và b đều đúng.
Câu 3. Doanh nghiệp Nhà nước là Doanh nghiệp trong đó Nhà nước sở hữu:
a. 100% vốn điều lệ; b. Từ 50% vốn điều lệ trở lên;
c. Từ 51% vốn điều lệ trở lên; d. Trên 50% vốn điều lệ.
Câu 4. Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác trong trường hợp phải thoả mãn
điều kiện nào sau đây:
a. Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phát hành của công ty đó;
b. Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả các thành viên HĐQT, Giám đốc
hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
c. Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung vốn Điều lệ của công ty đó;
d. Chỉ cần thoả mãn một trong 3 trường hợp trên.
Câu 5. Trong thời gian ân hạn của khoản vay, khách hàng được quyền:
a. Không phải trả nợ gốc và lãi;
b. Không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi
c. Không phải trả nợ lãi nhưng vẫn phải trả nợ gốc;
d. Phải trả cả gốc và lãi.
Câu 6. Gia hạn nợ vay được hiểu là:
a. TCTD và khách hàng vay thoả thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc đã thoả thuận trước
đó trong HĐTD;
b. TCTD và khách hàng vay thoả thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc và nợ lãi đã thoả
thuận trước đó trong HĐTD;
c. TCTD chấp thuận kéo dài thêm một khoảng thời gian ngoài thời hạn cho vay đã thoả thuận
trước đó trong HĐTD;
d. Cả 3 đều đúng.
Câu 7. Ông A có một căn hộ mới xây dựng được TCTD định giá 2 tỷ đồng. Theo quy định của
Luật Nhà ở, ông được quyền:
a. Thế chấp cho ngân hàng B vay 1,5 tỷ đồng;
b. Thế chấp cho ngân hàng B vay 2 tỷ đồng;
c. Thế chấp cho Vietinbank vay 1 tỷ đồng và thế chấp cho Agribank vay 500 triệu đồng;
d. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Theo quy định tại Quyết định 636/QĐ-HĐQT-XLRR thì “Nợ” không bao gồm những
khoản nào sau đây:
a. Các khoản ứng trước, thấu chi, cho thuê tài chính;
b. Các khoản chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có gía khác;
c. Các khoản bao thanh toán;
d. Tất cả đều sai.
Câu 9. Ai là người có quyền nắm giữ cổ phần ưu đãi biểu quyết?
a. Mọi tổ chức, cá nhân; b. Các tổ chức được Chính phủ uỷ quyền;
c. Chỉ có các cổ đông sáng lập; d. Tổ chức được Chính phủ uỷ quyền và cổ đông sáng lập;
Câu 10. Theo quy định hiện hành, TCTD được xem xét cấp tín dụng khi:
a. Giá trị của tài sản thế chấp phải lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ trả nợ;
b. Giá trị của tài sản thế chấp có thể nhỏ hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được trả nợ;
c. Giá trị của tài sản thế chấp có thể bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được trả nợ;
d. Giá trị của tài sản thế chấp có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn tổng giá trị các nghĩa vụ trả nợ
nếu có thoả thuận.
Phần V: Trắc nghiệm lựa chọn (…2,0…điểm)
Biết Tổng số tiền tài trợ cho thuê mua tài sản của một hợp đồng xin vay là 800 tr đồng, với thời
hạn 3 năm, lãi súât 15% năm, kỳ hạn thanh toán tiền thuê nửa năm 1 lần. Hãy lập bảng xác định
số tiền thanh toán mỗi kỳ, biết tỷ lệ thu hồi vốn của ngân hàng là 80%, Thời điểm trả lãi cuối kỳ.
1. Giá trị còn lại của tài sản cho thuê
a. 135 b. 150
c. 160 d. 184
2. Lãi suất cho vay theo kỳ hạn
a. 15% b. 7,5%
c. b đúng, a sai d. a đúng, b sai
3. Số kỳ hạn trả nợ vay
a. 6 b. 3
c. b đúng, a sai d. a đúng, b sai
4. Số tiền nợ gốc và lãi phải trả định kỳ
a. 148,35 b. 120,14
c. 162,54 d. 184,25
5. Số tiền nợ gốc phải trả vào kỳ hạn thứ 4
a. 128,35 b. 109,76
c. 112,54 d. 84,25
6. Số tiền nợ gốc phải trả vào kỳ hạn thứ 6
a. 128,35 b. 114,56
c. 145,54 d. 126,84
7. Số tiền nợ lãi phải trả vào kỳ hạn thứ 2
a. 82,35 b. 54,56
c. 53,37 d. 62,84
8. Số tiền nợ lãi phải trả vào kỳ hạn thứ 5
a. 30,36 b. 44,56
c. 53,37 d. 32,84
9. Số tiền dư nợ thực tế còn lại vào kỳ hạn thứ 3
a. 630,36 b. 514,58
c. 534,37 d. 632,84
10. Tổng Số tiền nợ lãi phải trả
a. 230,36 b. 214,58
c. 234,37 d. 250,09
Phần V: Trắc nghiệm lựa chọn (…2,5…điểm)
Chuẩn bị cho dịp tết nguyên đán, ngày 20/8/2017 Công ty Bánh X đề nghị xin vay vốn mua Bột,
theo hợp đồng đã ký với Công ty Hoàng Sơn trị giá 5.400 trđ. Công ty dự kiến
- Kế hoạch thanh toán, lần đầu ngày 1/9/2017 thanh toán 40%, lần thứ hai ngày 15/9/2017 thanh
toán 30%, phần còn lại thanh toán hết vào ngày 5/10/2017.
- Kế hoạch tự trang trải bằng vốn tự có 750 trđ, tiền lương chưa trả 400 trđ, thuế 250 trđ.
- Bất động sản thế chấp xin vay có giá trị 4.950 trđ.
- Kế hoạch tiêu thụ Bánh như sau: ngày 10/12/2017 xuất bán 2.400 trđ thu bằng tiền mặt, ngày
5/1/2018 bán chịu 3.500 trđ thời hạn 2 tháng, ngày 25/1/2018 bán chịu 2.500 trđ thời hạn 1
tháng.
Giả sử doanh nghiệp hội đủ các tiêu chuẩn tín dụng, vốn quỹ ngân hàng đủ để đáp ứng. Biết lãi
suất cho vay ngắn hạn là 12% năm, tính lãi theo dư nợ thực tế, thu vốn gốc theo tỷ lệ vốn ngân
hàng tham gia, tỷ lệ cho vay tối đa bằng 60% giá trị tài sản, dư nợ hiện hành bằng 800 trđ. Hãy
xác định:
1. Mức cho vay hợp lý
a. 2.970 trđồng b. 2.640 trđồng
c. 4.000 trđồng d. 3.340 trđồng
2. Tỷ lệ nợ cho vay
a. 64% b. 55%
c. 60% d. 58%
3. Thời hạn cho vay
a. 174 ngày b. 215 ngày
c. 186 ngày d. 164 ngày
4. Số tiền giải ngân lần 2
a. 960 trđồng b. 1.320 trđồng
c. 320 trđồng d. 1.620 trđồng
5. Số tiền nợ gốc thu lần thứ nhất
a. 1.320 trđồng b. 1.640 trđồng
c. 1.500 trđồng d. 1.340 trđồng
6. Số tiền nợ lãi thu lần thứ nhất
a. 90,50 trđồng b. 24,50 trđồng
c. 85,75 trđồng d. 84,75 trđồng
7. Số ngày tính thu nợ gốc và lãi lần thứ hai
a. 78 ngày b. 76 ngày
c. 77 ngày d. 75 ngày
8. Số tiền nợ lãi thu lần thứ hai
a. 34,50 trđồng b. 35,29 trđồng
c. 30,15 trđồng d. 32,25 trđồng
9. Số tiền nợ gốc thu lần thứ ba
a. 720 trđồng b. 840 trđồng
c. 515 trđồng d. 805 trđồng
10. Số tiền nợ lãi thu lần thứ nhất
a. 2,415 trđồng b. 4,215 trđồng
c. 8,250 trđồng d. 6,450 trđồng

Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung
kiểm tra
So sánh, đánh giá các nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu của Phần 1, 2
G1.3
NHTM
G2.1 Xác định số tiền lãi của khách hàng Phần 3, 4, 5
G2.3 Lập thủ tục cho vay phù hợp với quy trình tín dụng Phần 4, 5
Áp dụng hiểu biết sản phẩm khách hàng đưa ra lựa chọn sản Phần 3
G2.4
phẩm phù hợp với nhu cầu các nhóm khách hàng cụ thể
G4.2 Phân tích và xác định kỹ thuật cho vay Phần 4, 5

Ngày tháng năm 20


Thông qua bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM
KHOA KINH TẾ HỌC 17 - 18
BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Môn: …NGHIỆP VỤ NHTM………..
Mã môn học: …..COBA 330507.................................
Đề số/Mã đề:..1…Đề thi có …6…..trang.
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Thời gian: ..75… phút.
Số câu đúng: Số câu đúng: Không được phép sử dụng tài liệu.
Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký
Họ và tên:....................................................................
Mã số SV:....................................................................
Số TT:........................Phòng thi:................................

PHẦN TRẢ LỜI

Phần I: Trắc nghiệm điền khuyết (…1,5…điểm)


SV chỉ viết nội dung trả lời (ngắn gọn tối đa 20 chữ) trong phần để trống (….)
1. Định mức chi phí bình quân trừ vốn tự có (nguồn tự trang trãi)
2. Chu kỳ sinh trưởng của từng loại động thực vật và khả năng tiêu thụ sản phẩm
3. Thế chấp quyền sử dụng đất, bảo lãnh của các tổ chức CTXH, tín chấp theo chính sách của
nhà nước và ngân hàng, bảo đảm khác
4. VCB, IDB, Vietinbank, MHB, Agribank
5. ANZ, HSBC, Standard Chartered, Hong lee, Maybank
6. Phát hành GTCG dài hạn trên 7 năm, phát hành cổ phiếu, trích lập các quỹ, và quản lý khoản
lợi nhuận không chia
7. Kiểm tra danh mục cấm lưu thông, tính hợp pháp và hợp lý của chứng thư sở hữu, đối chiếu
nơi tọa lạc, trách nhiệm đảm bảo nợ, khả năng chuyển hoá thành tiền
8. Xử lý đảm bảo tín dụng, xử lý tiền bán tài sản, xử lý phá sản và bù đắp bằng quỹ dự phòng rủi
ro
9. Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi và có hiệu quả, tạo ra được doanh thu
10. Phát hành GTCG dài hạn trên 7 năm, phát hành cổ phiếu, trích lập các quỹ và quản lý khoản
lợi nhuận không chia

Phần II - V: Trắc nghiệm lựa chọn (…8,5…điểm)


SV tô đậm vào dấu tròn của kết quả lựa chọn được xem là đúng nhất (từ Mục II – VI)
II Đ S III a b c d IV A b c d V A b c d VI A b c d
1 O O 1 O O O O 1 O O O O 1 O O O O 1 O O O O
2 O O 2 O O O O 2 O O O O 2 O O O O 2 O O O O
3 O O 3 O O O O 3 O O O O 3 O O O O 3 O O O O
4 O O 4 O O O O 4 O O O O 4 O O O O 4 O O O O
5 O O 5 O O O O 5 O O O O 5 O O O O 5 O O O O
6 O O 6 O O O O 6 O O O O 6 O O O O 6 O O O O
7 O O 7 O O O O 7 O O O O 7 O O O O 7 O O O O
8 O O 8 O O O O 8 O O O O 8 O O O O 8 O O O O
9 O O 9 O O O O 9 O O O O 9 O O O O 9 O O O O
10 O O 10 O O O O 10 O O O O 10 O O O O 10 O O O O

You might also like