You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 17-18

KHOA KINH TẾ Môn: …THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN .......


BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Mã môn học: …..SEMA430807 .....................................
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2
Đề số/Mã đề:..3…Đề thi có …6…..trang.
Thời gian: ..60… phút.

CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Chỉ được phép sử dụng Bảng Kê số tài chính

Số câu đúng: Số câu đúng:

Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký


Họ và tên: ...................................................................

Mã số SV: ...................................................................

Số TT: ....................... Phòng


thi: ............................. .....................................................

PHIẾU TRẢ LỜI

Phần I - IV: Trắc nghiệm lựa chọn (…6,0…điểm)


SV tô đậm vào dấu tròn của kết quả lựa chọn được xem là đúng nhất (từ Mục II – V)
I Đ S II a b C d III a b c d IV a b c d
1 O O 1 O O O O 1 O O O O 1 O O O O
2 O O 2 O O O O 2 O O O O 2 O O O O
3 O O 3 O O O O 3 O O O O 3 O O O O
4 O O 4 O O O O 4 O O O O 4 O O O O
5 O O 5 O O O O 5 O O O O 5 O O O O
6 O O 6 O O O O 6 O O O O 6 O O O O
7 O O 7 O O O O 7 O O O O 7 O O O O
8 O O 8 O O O O 8 O O O O 8 O O O O
9 O O 9 O O O O 9 O O O O 9 O O O O
10 O O 10 O O O O 10 O O O O 10 O O O O

Phần V: Trắc nghiệm điền khuyết (…1,5…điểm)


SV chỉ viết nội dung trả lời chính xác theo yêu cầu (ngắn gọn) trong phần để trống (….)
1. …………………………………………………………………………………………
2. …………………………………………………………………………………………
3. …………………………………………………………………………………………
4. …………………………………………………………………………………………
5. …………………………………………………………………………………………
6. …………………………………………………………………………………………
7. …………………………………………………………………………………………

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/2


8. …………………………………………………………………………………………
9. …………………………………………………………………………………………
10. …………………………………………………………………………………………

Phần VI: Trắc nghiệm Tự luận (…2,0…điểm)


SV chỉ viết ngắn gọn các nội dung cần thiết trong phần để trống (….)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

CÂU HỎI

Phần I: Trắc nghiệm Đúng - Sai (..1,5..điểm)


1. Thị trường chứng khoán phải có nhiệm vụ bảo vệ quyền lợi cho nhà đầu tư nhỏ
2. Thông báo kết quả mua bán sau 2 ngày
3. Sở GDCK tại Anh hiện đang thực hiện phương thức Đấu giá gián tiếp
4. Khi có nhiều người cùng đặt một mức giá thì ưu tiên cho người đặt giá ngẫu nhiên
5. Chứng khoán được niêm yết tạo thuận lợi cho các nhà đầu tư có vốn nhỏ
6. Nhà đầu tư mua chứng khoán chưa niêm yết sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi về
thuế thu nhập
7. Niêm yết bổ sung dành cho các công ty phát hành nhằm mục đích sáp nhập, chi trả cổ tức,
thực hiện các trái quyền hoặc thực hiện các trái phiếu chuyển đổi thành cổ phiếu

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/2


8. Sở GDCK có nhiều mức giá khác nhau đối với một chứng khoán tại một thời điểm
9. Nhà tạo lập TTCK tạo thanh khoản nhờ nắm giữ khối lượng lớn chứng khoán
10. TTCK OTC thực hiện thanh toán bù trừ đa phương
Phần II: Trắc nghiệm Lựa chọn câu đúng (..1,5..điểm)
1. Căn cứ quan trọng cho nhà đầu tư khi quyết định mua cổ phiếu
a. Thị giá b. Thư giá
c. Mệnh giá d. Hiện giá
2. Căn cứ quan trọng cho nhà đầu tư khi quyết định mua trái phiếu
a. Thị giá b. Thư giá
c. Mệnh giá d. Hiện giá
3. Giá cổ phiếu được ghi trên sổ sách kế toán, còn được gọi là
a. Thị giá b. Thư giá
c. Mệnh giá d. Hiện giá
4. Loại trái phiếu khi đáo hạn trái chủ được nhận gốc và lãi một lần
a. Trái phiếu Discount b. Trái phiếu Coupon
c. Trái phiếu consol d. Công trái
5. Loại trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá, nhưng khi hoàn vốn sẽ được trả hoàn
toàn theo mệnh giá.
a. Trái phiếu Discount b. Trái phiếu Coupon
c. Trái phiếu consol d. Công trái
6. Loại trái phiếu được bán bằng mệnh giá, nhưng khi hoàn vốn sẽ được trả thêm tiền lãi
a. Trái phiếu Discount b. Trái phiếu Coupon
c. Trái phiếu consol d. Công trái
7. Loại trái phiếu được hưởng lãi hàng năm và thời gian đáo hạn là vô hạn
a. Trái phiếu Discount b. Trái phiếu Coupon
c. Trái phiếu consol d. Công trái
8. Sở Giao dịch chứng khoán không làm nhiệm vụ
a. Cung cấp dịch vụ đăng ký CK b. Thanh toán bù trừ
c. Tổ chức giao dịch chứng khoán d. Làm dịch vụ uỷ thác
9. Phát hành cổ phiếu ra công chúng không có lợi do
a. Giữ được bí mật thông tin b. Có tính khả mại cao
c. Bán cổ phiếu ra với mức giá hợp lý d. Quảng bá tên tuổi công ty
10. Không phải chỉ tiêu định lượng
a. Cơ cấu tổ chức phải hợp lý b. Phải được cam kết bảo lãnh phát hành
c. Có phương án khả thi sử dụng vốn d. Tính liên tục trong hoạt động SXKD
Phần III: Trắc nghiệm Lựa chọn câu sai (..1,5..điểm)
1. Cổ tức công ty không phụ thuộc vào
a. Chính sách tự tài trợ năm đến. b. Hạn mức của quỹ tích lũy dành cho đầu tư
c. Quy mô tăng vốn của công ty d. Giá trị thị trường của cổ phiếu công ty
2. Giá cổ phiếu tăng giảm không phụ thuộc vào
a. Thanh khoản ngân quỹ công ty b. Gia tốc tăng trưởng mong đợi

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/2


c. Nhân tố phi kinh tế d. Tỷ suất sinh lời trên cổ phiếu
3. Cổ phiếu thường không có đặc điểm
a. Cổ phiếu ưu đãi tích lũy b. Cổ phiếu ưu đãi tăng trưởng
c. Cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi d. Cổ phiếu ưu đãi thu hồi
4. Đặc điểm không phải của Hợp đồng Kỳ hạn
a. Hợp đồng được thanh toán bằng tiền mặt b. Thực hiện theo tiêu chuẩn riêng biệt
c. Giao dịch được chuẩn hóa d. Quyết toán vào thời điểm chấm dứt
5. Đặc điểm không phải của Hợp đồng tương lai
a. Hợp đồng được thanh toán bằng tiền mặt b. Diễn ra tại sàn giao dịch
c. Giao dịch được chuẩn hóa d. Kết toán thanh toán vào mỗi ngày
6. Đặc điểm không phải của Hợp đồng quyền chọn
a. Được gọi mua, chọn bán b. Khối lượng HH tại một mức giá xác định
c. Được từ chối quyền chọn bán d. Kết toán thanh toán vào mỗi ngày
7. Cổ phiếu thường không có đặc điểm
a. Cổ phiếu ưu đãi tích lũy b. Khối lượng HH tại một mức giá xác định
c. Cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi d. Được trả bằng tiền mặt
8. Các công ty không lựa chọn phát hành riêng lẻ vì:
a. Không đủ tiêu chuẩn đưa ra công chúng b. Phát hành cho cán bộ công nhân viên
c. Số lượng vốn cần huy động lớn d. Giảm được chi phí
9. Công ty phát hành chứng khoán ra công chúng không vì:
a. Để bảo vệ các nhà đầu tư nhỏ b. Tạo niềm tin cho các nhà đầu tư
c. Để bù đắp các thông tin thiếu hụt d. cả a, b, c đều sai
10. Không phải chỉ tiêu định tính
a. Có phương án khả thi về việc sử dụng vốn b. Tính liên tục trong hoạt động SXKD
c. Quy mô vốn phải ở mức nhất định d. Dành một tỷ lệ bán cho công chúng
Phần IV: Trắc nghiệm nhiều Lựa chọn (..2,0..điểm)
1. Hiệp hội các nhà kinh doanh chứng khoán được thành lập nhằm thực hiện một số
chức năng như
a. Tiêu chuẩn hoá các nguyên tắc b. Tạo niềm tin cho các nhà đầu tư
c. Đào tạo nghiên cứu d. Ban hành và thực hiện các quy tắc
2. Vai trò của Thị trường chứng khoán là
a. Góp phần giải toả sự tập trung quyền lực b. Tạo ra các công cụ có tính thanh khoản cao
c. Điều hành giá cả thị trường d. Tách biệt giữa sở hữu và quản lý DN
3. Các chủ thể tham gia trên thị trường chứng khóan Việt Nam
a. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam b. Trung tâm giao dịch CK TP.HCM
c. Các tổ chức phát hành chứng khóan d. Các công ty chứng khóan,
4. Các hình thái biểu hiện thuộc rủi ro hệ thống
a. Rủi ro sức mua b. Rủi lãi suất
c. Rủi ro Hoạt động d. Rủi ro thanh khoản
5. Các phương thức bảo lãnh phát hành
a. Bảo lãnh chất lượng b. Bảo lãnh dự thầu

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/2


c. Bảo lãnh với cố gắng tối đa d. Cam kết bảo đảm chắc chắn
6. Lệnh dừng được sử dụng trong các trường hợp
a. Phòng ngừa sự thua lỗ quá lớn trong b. Bảo vệ tiền lời của người bán trong một
trường hợp bán trước mua sau. thương vụ mua khống.
c. Bảo vệ vốn đầu tư của người kinh doanh d. Phòng ngừa sự thua lỗ quá lớn trong
trong một thương vụ đã thực hiện. trường hợp mua bán ngay.
7. Thực hiện nguyên tắc khớp lệnh
a. Lệnh mua giá cao hơn sẽ được ưu tiên b. Lệnh nhập vào hệ thống giao dịch sau sẽ
trước được ưu tiên thực hiện trước
c. Lệnh nào có khối lượng giao dịch lớn hơn d. Lệnh khách hàng, lệnh môi giới
sẽ được ưu tiên thực hiện trước được ưu tiên trước lệnh tự doanh
8. Các loại Tài khoản giao dịch hiện hành trên thị trường chứng khoán
a. Tài khoản tiền mặt b. Tài khoản tuỳ nghi
c. Tài khoản vãng lai d. Tài khoản bảo chứng
9. Các hình thức tư vấn của công ty chứng khoán thực hiện
a. Tư vấn Trực tiếp b. Tư vấn cho tổ chức phát hành
c. Tư vấn uỷ quyền d. Tư vấn quản lý
10. Các nghiệp vụ cơ bản của công ty chứng khoán:
a. Nghiệp vụ đầu cơ b. Quản lý danh mục đầu tư
c. Nghiệp vụ tư vấn đầu tư d. Nghiệp vụ môi giới
Phần V: Trắc nghiệm điền khuyết (..2,0..điểm)
1. Giá yết chắc chắn là giá mà nhà giao dịch sẳn sàng giao dịch tới khối lượng …...
2. Mua bán chứng khoán cho chính phủ là hình thức giao dịch chủ yếu trên…….
3. Niêm yết là việc đưa các chứng khoán có đủ tiêu chuẩn vào …………….tại thị trường giao
dịch tập trung.
4. Thị trường OTC tạo điều kiện cho các chứng khoán của công ty…….. các chứng khoán chưa
đủ điều kiện niêm yết.
5. Sở giao dịch chứng khoán là thị trường giao dịch chứng khoán được thực hiện tại một địa
điểm tập trung gọi là ……… hoặc thông qua hệ thống máy tính.
6. Mục đích của việc niêm yết chứng khoán nhằm buộc đơn vị ……… trong kinh doanh
chứng khoán phải có trách nhiệm với sở giao dịch
7. Phương thức khớp lệnh, là mức giá ………..đạt được khối lượng giao dịch lớn nhất.
8. ………… là lệnh luôn được ưu tiên thực hiện trước so với các loại lệnh giao dịch khác.
9. Lệnh giới hạn mua chỉ ra mức ………… mà người mua chấp nhận thực hiện giao dịch.
10. Lệnh dừng giới hạn là loại lệnh sử dụng nhằm khắc phục ………..về mức giá thực hiện tiềm
ẩn trong lệnh dừng.
Phần VI: Trắc nghiệm Tự luận (..2,0..điểm)
Phân tích mối quan hệ giữa thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp

Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 5/2


Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung
kiểm tra
Giải thích được sự giống và khác nhau của các loại hàng 6
G1.1
hóa giao dịch trên thị trường chứng khoán
Trình bày được tác động của các nhân tố lên giá chứng 1, 2, 3, 4
G2.1
khoán.
Nắm được kiến thức và kỹ năng thực hành giao dịch chứng 3, 4, 5
G2.3
khoán trên Sở giao dịch chứng khoán
Có khả năng dự đoán và phân tích được xu thế thị trường, 2, 3, 4, 5
G4.2
đưa ra những biện pháp phòng ngừa rủi ro.

Ngày tháng năm 20


Thông qua bộ môn
(ký và ghi rõ họ tên)

Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 6/2

You might also like