You are on page 1of 64

TRẮC NGHIỆM

…….. được trích từ lợi nhuận ròng hằng năm để bổ sung vốn điều lệ
a. Quỹ dự trữ
b. Tất cả đều sai
c. Quỹ phát triển kỹ thuật nghiệp vụ
d. Quỹ khen thưởng phúc lợi
e. Quỹ dự phòng tài chính
........ là hình thức thanh lý bắt buộc khi khách hàng không đủ điều kiện để được gia hạn nợ hoặc
đã gia hạn nợ nhưng không trả được. Ngân hàng sẽ áp dụng lãi suất nợ quá hạn nhưng không
được quá 150% lãi suất cho vay đã ký trong HĐTD
a. Tất cả đều sai
b. Gia hạn nợ
c. Tái xét hợp đồng tín dụng
d. Chuyển nợ quá hạn
e. Thanh lý tài sản đảm bảo
.................... là hình thức thanh lý bắt buộc khi khách hàng không trả được các khoản nợ quá hạn
ngân hàng sẽ phát mãi tài sản đảm bảo, đồng thời tiến hành thủ tục truy đòi, khởi kiện trước toà.
Sau khi đã xử lý xong, nếu thu đủ sẽ khoá hồ sơ, nếu chưa đủ sẽ bù đắp bằng quỹ dự phòng theo
quy chế để khoá sổ
a. Tất cả đều đúng
b. Thanh lý tài sản đảm bảo
c. Chuyển nợ quá hạn
d. Gia hạn nợ
e. Tái xét hợp đồng tín dụng
........ . . là khoảng thời gian từ khi xuất tiền ra đến khi dòng tiền thu về và thực hiện chu kỳ kế
tiếp.
a. Chu kỳ trả nợ
b. Chu kỳ hoạt động
c. Chu kỳ sản xuất
d. Chu kỳ ngân quỹ
e. Tất cả đều sai
…… là số lần vận động của dòng tiền gắn liền với quá trình mua bán, công nợ trong sản xuất
kinh doanh.
a. Tất cả đều đúng
b. Vòng quay ngân quỹ

1
c. Thời gian dự trữ
d. Kỳ luân chuyển hoạt động SXKD
e. Thời gian sản xuất
…… là số lần vận động của quá trình sản xuất kinh doanh từ lúc mua vật tư, sản xuất đến khi
đem đi tiêu thụ.
a. Kỳ luân chuyển hoạt động SXKD
b. Tất cả đều sai
c. Vòng quay ngân quỹ
d. Thời gian sản xuất
e. Thời gian dự trữ
........ Thực hiện chỉ giới hạn bởi các hoạt động chính của ngân hàng như: huy động, cho vay,
thanh toán nội địa.
a. Sở giao dịch
b. Chi nhánh
c. Phòng Giao dịch
d. Hội sở
e. Tất cả đều đúng
Bao thanh toán là hình thức cấp tín dụng cho:
a. Bên bán hàng;
b. Bên mua hàng;
c. Có thể cho cả bên bán hàng và bên mua hàng;
d. Cả 3 trường hợp trên đều đúng
Báo cáo tài chính; kế hoạch trả nợ là
a. Bằng chứng về kinh tế
b. Tất cả đều sai
c. Bằng chứng về đảm bảo
d. Bằng chứng về tài chính
e. Bằng chứng pháp lý
Bảo đảm tín dụng của cho vay kinh tế hộ gia đình không có hình thức
a. Ủy thác cho vay
b. Tất cả đều sai
c. Bảo lãnh của các tổ chức CTXH
d. Thế chấp quyền sử dụng đất
e. Tín chấp theo chính sách của nhà nước và ngân hàng

2
Biết cổ phiếu ưu đãi của ngân hàng có mệnh giá 100 triệu đồng, lợi suất cổ tức 8,0%, biết giá thị
trường hiện tại 104 triệu đồng, chi phí phát hành 10%. Tìm lãi suất huy động thực sự của cổ
phiếu ưu đãi.
a. 8,574%
b. 7,475%
c. 9,745%
d. Tất cả đều sai
e. 8,547%
Biết lãi suất danh nghĩa 12%/năm và giá chiết khấu 80%, một trái phiếu phát hành cách đây 5
năm có mệnh giá 450 trđồng. Hỏi giá trị ròng nhận được.
a. 576 trđồng
b. 520 trđồng
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Biết lãi suất thông báo là 12,5%. Hỏi lãi suất hiệu dụng khi vay chiết khấu
a. 12,560%
b. 10,2164%
c. 15,8463%
d. 14,2857%
Biết mệnh giá một hối phiếu là 820, lãi suất chiết khấu là 15%. Hỏi số tiền cấp tín dụng
a. 720,5 trđồng
b. 697 trđồng
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Biết mệnh giá một hối phiếu là 820 trđồng, tiền lãi chiết khấu là 70 trđồng. Hỏi số tiền cấp tín
dụng.
a. 720 triệu đồng
b. 805 triệu đồng
c. 698 triệu đồng
d. 850 triệu đồng
Biết mệnh giá một hối phiếu là 820, tiền lãi chiết khấu là 70 tr. Hỏi số tiền cấp tín dụng.
a. 850 trđồng
b. 820 trđồng
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng

3
Biết mệnh giá một hối phiếu là 820, lãi suất cho vay là 15%, số ngày chiết khấu 48. Hỏi số tiền
cấp tín dụng
a. 790,5 trđồng
b. 805,1 trđồng
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Biết số lượng mua là 245 chứng chỉ tiền gửi ngân hàng, mệnh giá 10 triệu đồng/cc, kỳ hạn 3
tháng, lãi suất 7,5%/năm. Tính tiền lãi phải trả cho khách hàng vào cuối kỳ.
a. Tất cả đều sai
b. 50.400.000 đồng
c. 42.253.000 đồng
d. 45.325.000 đồng
e. 35.245.000 đồng
Biết Thời gian tồn kho là 75 ngày; Thời gian bán chịu 30 ngày; Thời gian mua chịu 40 ngày.
Doanh thu 657 triệu/ năm. Hỏi doanh nghiệp thừa hay thiếu vốn kinh doanh bao nhiêu?
a. Tất cả đều sai
b. – 28,5 triệu đồng
c. + 27,0 triệu đồng
d. + 28,5 triệu đồng
e. – 27,0 triệu đồng
Biết Tổng số tiền tài trợ cho thuê mua tài sản của một hợp đồng xin vay là 800 tr đồng, với thời
hạn 3 năm, lãi súât 15% năm, kỳ hạn thanh toán tiền thuê nửa năm 1 lần. Hãy lập bảng xác định
số tiền thanh toán mỗi kỳ, biết tỷ lệ thu hồi vốn của ngân hàng là 80%, Thời điểm trả lãi cuối kỳ.
Tính tổng nợ gốc và lãi phải trả
a. 825,6 triệu đồng
b. 890,1 triệu đồng
c. 942,8 triệu đồng
d. 965 triệu đồng
Tính tổng nợ gốc phải trả
a. 520 triệu đồng
b. 725 triệu đồng
c. 894 triệu đồng
d. 640 triệu đồng
Tính tổng nợ lãi phải trả

4
a. 250 triệu đồng
b. 380 triệu đồng
c. 420 triệu đồng
d. 165 triệu đồng
Tính nợ lãi phải trả vào năm cuối cùng
a. 24,82 triệu đồng
b. 21,51 triệu đồng
c. 25,34 triệu đồng
d. 20,60 triệu đồng
Tính số tiền trả đều định kỳ trong tương lai
a. 325,64 Triệu đồng
b. 212,50 Triệu đồng
c. 95,42 Triệu đồng
d. 148,35 Triệu đồng
Tính số dư nợ thực tế còn lại vào đầu năm thứ 4
a. 625,45 triệu đồng
b. 358,55 triệu đồng
c. 484,52 triệu đồng
d. 514,58 triệu đồng
Tính Số kỳ hạn trả nợ vay
a. Tất cả đều sai
b. 5
c. 3
d. 6
e. 8
Tính giá trị còn lại của tài sản cho thuê
a. 184 trđồng
b. 160 trđồng
c. Tất cả đều sai
d. 135 trđồng
e. 150 trđồng
Tính Số tiền dư nợ thực tế còn lại vào kỳ hạn thứ 3
a. 632,84 trđồng
b. 514,58 trđồng

5
c. Tất cả đều sai
d. 534,37 trđồng
e. 630,36 trđồng
Tính Số tiền nợ gốc và lãi phải trả định kỳ
a. 120,14 trđồng
b. 184,25 trđồng
c. 148,35 trđồng
d. Tất cả đều sai
e. 162,54 trđồng
Tính Lãi suất cho vay theo kỳ hạn
a. 15%
b. 7,5%
c. 8%
d. Tất cả đều sai
e. 12%
Tính Số tiền nợ gốc phải trả vào kỳ hạn thứ 4
a. 84,25 trđồng
b. 109,76 trđồng
c. Tất cả đều sai
d. 112,54 trđồng
e. 128,35 trđồng
Tính Số tiền nợ gốc phải trả vào kỳ hạn thứ 6
a. 126,84 trđồng
b. 114,56 trđồng
c. 145,54 trđồng
d. 128,35 trđồng
e. Tất cả đều sai
Tính Số tiền nợ lãi phải trả vào kỳ hạn thứ 2
a. 53,37 trđồng
b. Tất cả đều sai
c. 82,35 trđồng
d. 62,84 trđồng
e. 54,56 trđồng
Tính Số tiền nợ lãi phải trả vào kỳ hạn thứ 5

6
a. 32,84 trđồng
b. Tất cả đều sai
c. 53,37 trđồng
d. 30,36 trđồng
e. 44,56 trđồng
Tính Tổng Số tiền nợ lãi phải trả
a. Tất cả đều sai
b. 234,37 trđồng
c. 230,36 trđồng
d. 214,58 trđồng
e. 250,09 trđồng
Biết trái phiếu ngân hàng phát hành có mệnh giá 120 trđồng, lãi suất 12%, thời gian đáo hạn là 4
năm, chi phí phát hành trái phiếu là 20 triệu đồng. Tìm lãi suất kỳ vọng của nhà đầu tư nắm giữ
cho đến khi đáo hạn.
a. 20,25%
b. 21,5%
c. 19,24%
d. Tất cả đều sai
e. 18,25%
Biết trái phiếu ngân hàng phát hành có mệnh giá 150 trđồng, lãi suất 12%, thời gian đáo hạn là 5
năm, chi phí phát hành trái phiếu là 30 trđồng. Nhà đầu tư dự kiến sau ba năm nắm giữ có thể
bán lại với giá 130 trđồng. Tìm lãi suất kỳ vọng của nhà đầu tư nắm giữ sau 3 năm.
a. 19,24%
b. 18,5%
c. 20,25%
d. 17,32%
e. Tất cả đều sai
Cam kết cung cấp dịch vụ có chất lượng cao và phù hợp. Trong quá trình phục vụ, ngân hàng
phải không ngừng nỗ lực tìm kiếm các phương thức phù hợp để đo lường và kiểm soát được chất
lượng các dịch vụ, đảm bảo thực hiện đúng các cam kết với công chúng là mục tiêu nào của ngân
hàng
a. Đạt khả năng sinh lợi cao nhất,
b. Tất cả đều đúng
c. Phục vụ cộng đồng
d. Tăng trưởng và thị phần ngày càng lớn trên các thị trường mục tiêu
e. Đảm bảo đủ vốn theo các quy định về giám sát an toàn hiện hành

7
Các biện pháp đảm bảo tiền vay nhằm làm tăng khả năng thu hồi vốn cho vay, không phải là điều
kiện đầu tiên và bắt buộc. Yếu tố quyết định là
a. Hiệu quả kinh tế của chính phương án, dự án vay vốn.
b. Tất cả đều sai
c. Năng lực điều hành của chính người di vay
d. Uy tín của chính người đi vay
e. Khả năng tự trả nợ của chính phương án, dự án vay vốn.
Các khoản đi vay ngắn hạn, nợ dài hạn đến hạn trả, các khoản phải trả cho người bán, người
nhận thầu, thuế và các khoản phải nộp cho ngân sách, nợ lương và các khoản phải trả phải nộp
khác thuộc nguồn vốn
a. Tất cả đều đúng
b. Nợ ngắn hạn
c. Nguồn vốn kinh doanh ngắn hạn
d. Nguồn vốn ngắn hạn khác
e. Nguồn vốn luân chuyển coi như tự có
Các khoản nợ quá hạn dưới 90 ngày và các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ trong hạn theo
thời hạn nợ đã cơ cấu lại. Tỷ lệ trích lập 5% thuộc nhóm nợ ........
a. Nhóm 3 (nợ dưới tiêu chuẩn
b. Nhóm 1 (nợ đủ tiêu chuẩn
c. Nhóm 5 (nợ có khả năng mất vốn)
d. Nhóm 4 (nợ nghi ngờ)
e. Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)
Các loại tiền tệ mà ngân hàng thương mại việt nam có thể cho vay tài trợ xuất khẩu cá basa sang
châu âu
a. VND
b. USD
c. EUR
d. Cả a, b,c
e. A và b
f. B và c
Các nghiệp vụ sau đây, nghiệp vụ nào là cấp tín dụng:
a. Cho vay và chiết khấu
b. Cho thuê tài chính và bao thanh toán.
c. Bảo lãnh ngân hàng
d. Tất cả các nghiệp vụ trên

8
Các nghiệp vụ trên tài sản có
a. Tài sản sinh lời
b. Khách hàng cá nhân
c. Tất cả đều sa
d. Hiện đại
e. Ngoại bảng
Các TCTD phi ngân hàng khác với các ngân hàng thương mại: được phép.
a. Thực hiện nghiệp vụ thấu chi
b. Huy động các nguồn vốn trung và dài hạn
c. Tạo ra các phương tiện thanh toán
d. Huy động tiền gửi ngắn hạn
Chi nhánh A cho Tổng Cty V vay xây dựng nhà máy thuỷ điện, thế chấp bằng tài sản hình thành
trong tương lai (quyền sử dụng đất và nhà máy- thiết bị nhập từ nước ngoài và sản xuất trong
nước). Sau khi hoàn thành (đã quyết toán, hoàn công, giá trị tài sản thể hiện trên sổ sách kế toán)
Tổng Cty đã công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tài sản. Theo quy định tại Quyết
định 1300/QĐ-HĐQT-TDHo, Chi nhánh cần giữ những giấy tờ gì của tài sản thế chấp:
a. Chỉ giữ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (tài sản phải đăng ký quyền sở hữu,
quyền sử dụng).
b. Giữ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tất cả hoá đơn, chứng từ...có liên quan
đến mua sắm máy móc, thiết bị, thi công xây dựng...
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Chi trang phục bảo hộ lao động, bảo hiểm xã hội
a. Chi nộp thuế, các khoản phí, lệ phí…
b. Chi cho nhân viên
c. Chi về hoạt động huy động vốn
d. Chi về dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
e. Chi về hoạt động khác
Chi về công tác xã hội
a. Chi về hoạt động huy động vố
b. Chi cho nhân viên
c. Chi về hoạt động khác
d. Chi về dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
e. Chi nộp thuế, các khoản phí, lệ phí…
Chính sách cho vay được soạn thảo không dựa trên

9
a. Tất cả đều sai
b. Quy chế cho vay do Chính phủ và NHNN ban hành;
c. Quy chế an toàn vốn của Basel
d. Chiến lược, định hướng hoạt động tín dụng của ngân hàng.
e. Quy chế đảm bảo tiền vay do Chính phủ và NHNN ban hành;
Chính sách cho vay của ngân hàng thường không giới hạn vào một loại đối tượng cụ thể và hạn
chế phân biệt nhằm đảm bảo
a. Tính minh bạc
b. Tất cả đều sai
c. Tính ổn định
d. Tính hiệu quả
e. Tính bình đẳng.
f. hiệu quả
g. Tính bình đẳng.
Cho vay là quan hệ giao dịch về tài sản dưới hình thức chuyển nhượng
a. Quyền sử dụng vốn
b. Giá trị sử dụng vốn
c. Giá trị vốn
d. Quyền sở hữu vốn
e. Tất cả đều đúng
Cho vay theo hạn mức thấu chi thuộc thể loại cho vay nào?
a. Phương thức cấp tín dụng
b. Phương thức cho vay
c. Mức độ tín nhiệm của khách hàng
d. Tất cả đều đúng
e. Phương thức hoàn trả
Cho vay theo món không áp dụng đối với các khách hàng
a. Khách hàng mới vay lần đầu hoặc có mức độ tín nhiệm thấp, cần có thử thách để
có hướng điều chỉnh;
b. Có vốn vận động thường xuyên, có thị trường, hoạt động sản xuất kinh doanh
tốt;
c. Khi xét thấy cần thiết phải giám sát, kiểm tra, quản lý việc sử dụng vốn vay được
chặt chẽ, để kiểm tra đánh giá thêm.
d. Khách hàng có đủ điều kiện vay vốn nhưng không đủ điều kiện vay theo hạn mức,
do đặc điểm kinh doanh, vận động vốn không phù hợp;

10
e. Có nhu cầu vay thời vụ, đột xuất ngoài dự kiến, có những phát sinh bất ngờ làm
thay đổi giá trị tài chính trong quá trình sản xuất kinh doanh;
Chọn đáp án đúng về cho thuê tài chính:
a. Khi kết thúc thời gian thuê, bên thuê được quyền ưu tiên mua tài sản
b. Thời gian thuê phải lớn hơn 50% thời gian cần để khách hàng của Tài sản
c. Trách nhiệm bảo trì tài sản thuộc về bên cho thuê
d. Bên đi thuê được phép huỷ ngang hợp đồng
Chuẩn bị cho dịp tết nguyên đán, ngày 20/8/2017 Công ty Bánh X đề nghị xin vay vốn mua Bột,
theo hợp đồng đã ký với Công ty Hoàng Sơn trị giá 5. 400 trđ. Công ty dự kiến (A) Kế hoạch
thanh toán, lần đầu ngày 1/9/2017 thanh toán 40%, lần thứ hai ngày 15/9/2017 thanh toán 30%,
phần còn lại thanh toán hết vào ngày 5/10/2017. (B) Kế hoạch tự trang trải bằng vốn tự có 750
trđ, tiền lương chưa trả 400 trđ, thuế 250 trđ. (C) Bất động sản thế chấp xin vay có giá trị 4. 950
trđ. (D) Kế hoạch tiêu thụ Bánh như sau: ngày 10/12/2017 xuất bán 2. 400 trđ thu bằng tiền mặt,
ngày 5/1/2018 bán chịu 3. 500 trđ thời hạn 2 tháng, ngày 25/1/2018 bán chịu 2. 500 trđ thời hạn
1 tháng. Giả sử doanh nghiệp hội đủ các tiêu chuẩn tín dụng, vốn quỹ ngân hàng đủ để đáp ứng.
Biết lãi suất cho vay ngắn hạn là 12% năm, tính lãi theo dư nợ thực tế, thu vốn gốc theo tỷ lệ vốn
ngân hàng tham gia, tỷ lệ cho vay tối đa bằng 60% giá trị tài sản, dư nợ hiện hành bằng 800 trđ.
Hãy xác định Mức cho vay hợp lý
a. 2.970 trđồng
b. Tất cả đều sai
c. 3.340 trđồng
d. 2.640 trđồng
e. 4.000 trđồng
Hãy xác định Số ngày tính thu nợ gốc và lãi lần thứ hai
a. 76 ngày
b. 78 ngày
c. Tất cả đều sai
d. 77 ngày
e. 75 ngày
Hãy xác định Số tiền giải ngân lần 2
a. 960 trđồng
b. 1.320 trđồng
c. 320 trđồng
d. Tất cả đều sai
e. 1.620 trđồng

11
Hãy xác định Số tiền nợ gốc thu lần thứ nhất
a. 1.500 trđồng
b. 1.340 trđồng
c. 1.320 trđồng
d. Tất cả đều sai
e. 1.640 trđồng
Hãy xác định Số tiền nợ gốc thu lần thứ ba
a. Tất cả đều sai
b. 840 trđồng
c. 805 trđồng
d. 720 trđồng
e. 515 trđồng
Hãy xác định Số tiền nợ lãi thu lần thứ nhất
a. Tất cả đều sai
b. 85,75 trđồng
c. 24,50 trđồng
d. 84,75 trđồng
e. 90,50 trđồng
Hãy xác định Số tiền nợ lãi thu lần thứ nhất
a. Tất cả đều sai
b. 8,250 trđồng
c. 4,215 trđồng
d. 2,415 trđồng
e. 6,450 trđồng
Hãy xác định Số tiền nợ lãi thu lần thứ hai
a. 34,50 trđồng
b. 32,25 trđồng
c. 30,15 trđồng
d. 35,29 trđồng
e. Tất cả đều sai
Hãy xác định Thời hạn cho vay
a. 164 ngày
b. Tất cả đều sai
c. 215 ngày
d. 186 ngày

12
e. 174 ngày
Hãy xác định Tỷ lệ nợ cho vay
a. 58%
b. 55%
c. Tất cả đều sai
d. 60%
e. 64%
Chủ tài khoản có thể rút tiền ra nhiều hơn số dư có trên tài khoản là loại
a. Tất cả đều đúng
b. Tài khoản tiền gửi sinh lợi
c. Tài khoản tiền gửi giao dịch
d. Tài khoản ủy thác
e. Tài khoản vãng lai
Công cụ do người mua chịu phát hành
a. Tất cả đều đúng
b. Kỳ phiếu
c. Lệnh phiếu
d. Hối phiếu
Công thức định giá tài sản bảo đảm:
a. Giá trị BD= Giá trị quyền sử dụng đất + Giá trị tài sản gắn liền đất
b. Giá trị quyền sử dụng đất = Diện tích đất x Đơn giá
c. Giá trị tài sản gắn liền với đất = Diện tích xây dựng x Đơn giá xây dựng
d. Cả a, b, c
Công ty A có doanh thu thuần trong kỳ là 500 trđồng . Hàng tồn kho cuối kỳ là 250. Hàng tồn
kho đầu kỳ chưa rõ. Vậy vòng quay hàng tồn kho là:
a. 2
b. Chưa thể tính được
c. Tất cả đều sai
d. 4
e. 0,5
Công ty A được cấp HMTD qúy 4 là 1.850 trđồng. Dư nợ cho vay cuối ngày 30.09 là 859 trđồng.
Doanh số trả nợ kế hoạch qúy 4 là 1.965 trđồng. Vòng quay vốn tín dụng qúy 4 là:
a. 2. 28 trđồng
b. 1. 06 trđồng

13
c. 0. 72 trđồng
d. Tất cả đều sai
e. Đáp án khác
Công ty Ba Dũng có: phải thu 300 trđồng, phải trả 200 trđồng, vòng quay hàng tồn kho là 8, tổng
CPSX là 1200 trđồng . Nhu cầu vay vốn lưu động là:
a. 150 trđồng
b. 250 trđồng
c. 450 trđồng
d. chưa xác định được
Công ty Bảo Minh dự kiến doanh thu thuần qúy 2 là 3.000 tỷ. Tổng chi phí (chưa khấu hao) là
2.055 tỷ, khấu hao TSCD là 480 tỷ. Công ty đề nghị vay ngân hàng 3 tháng với lãi suất 7%/
tháng. Ngân hàng sẽ cho vay.
a. Tất cả đều sai
b. 945 tỷ đồng.
c. Không cho vay
d. 2.535 tỷ đồng
e. 2.055 tỷ đồng
Công ty sẽ được ngân hàng cho vay nếu.
a. Mức sinh lợi (MSL) > lãi suất cho vay.
b. MSL > Lãi suất tiền gửi.
c. MSL > lãi suấtCK.
d. a, b đều đúng
Công ty tài chính được phép hoạt động:
a. Chiết khấu hối phiếu
b. Nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân trên 1 năm.
c. Bao thanh toán
d. Cho thuê tài chính
Công ty X (hoặc Y) đề nghị vay hạn mức tín dụng 500 trđồng để thực hiện phương án kinh
doanh, thế chấp bằng BDS. Tuy nhiên, sau khi xem xét, ngân hàng thấy doanh nghiệp tính sai
hạn mức tín dụng, ngân hàng tính lại HMTD́ là 550 trđồng . Đồng thời, ngân hàng thẩm định
BDS có giá trị 1. 090 trđồng . Ngân hàng chỉ cho vay tối đa 50% giá trị BDS. Vậy:
a. Ngân hàng cho vay 500 trđồng
b. Ngân hàng cho vay 545 trđồng
c. Ngân hàng cho vay 550 trđồng
d. Tất cả đều sai

14
e. Ngân hàng không cho vay

Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sau
a. Điều chỉnh kỳ hạn nợ
b. Gia hạn nợ
c. Khoanh nợ
d. cả a và b
Cơ sở nào không nằm trong nội dung xác định tổng nhu cầu vốn của phương án cho vay theo hạn
mức tín dụng
a. Phương án sản xuất kinh doanh;
b. Hồ sơ đảm bảo nợ vay
c. Báo cáo tài chính kỳ trước.
d. Tất cả đều đúng
e. Phương án vay;
Cuối thế kỷ thứ 3 TCN, .... được thay thế bằng các hóa đơn tín dụng,
a. Các giao dịch vay mượn
b. Các giao dịch bằng tiền
c. Các giao dịch cá nhân
d. Tất cả đều đúng
e. Các giao dịch hàng hóa
Cuối thế kỷ thứ 3 TCN, ........ trở thành trung tâm ngân hàng.
a. Tất cả đều sai
b. Stockhom
c. London
d. Amstecdam
e. Đảo Delos (Aegean)
Dấu hiệu nào cho thấy khách hàng đang sử dụng vốn vay tốt, có hiệu quả khi kiểm tra đảm bảo
vốn vay
a. Nếu thừa đảm bảo
b. Nếu thiếu đảm bảo
c. Tất cả đều đúng
d. Nếu đủ đảm bảo
Do ............................. hoạt động cho vay đòi hỏi cần có sự tín nhiệm do có sự cách khoảng của
yếu tố thời gian có thể gây ra sự bất trắc, rủi ro

15
a. Chuyển nhượng có hoàn trả
b. Sự ứng trước tiền vốn dựa trên lòng tin, ;
c. Hình thức chuyển nhượng đa dạng,
d. Sự chuyển nhượng có thời hạn, có điều kiện
e. Tất cả đều đúng
Doanh nghiệp A có tài sản lưu động trong kỳ là 300 trđồng, nơ ngắn hạn là 200 trđồng (trong đó
nơ phi ngân hàng là 160 trđồng)̣. Ngân hàng yêu cầu doanh nghiệp A phải có vốn tự có tham gia
ít nhất là 40% hạn mức tín dụng được cấp. Hạn mức tín dụng là:
a. 71,4 trđồng
b. 114,3trđồng
c. 100 trđồng
d. Tất cả đều sai
e. 266,7 trđồng
Doanh nghiệp A có tổng số tiền lãi phải trả cho khoản vay là 5 tỷ đồng. Doanh nghiệp đã trả 3,5
tỷ đồng. Do khó khăn khách quan về SXKD, doanh nghiệp có đơn đề nghị. Chi nhánh đã hoàn
thiện hồ sơ trình Trụ sở chính. Theo Bạn, nếu đủ điều kiện theo quy định tại Quyết định 513/QĐ-
HĐQT-TCKT, doanh nghiệp này được TSC phê duyệt giảm lãi tối đa là bao nhiêu?
a. 1.500 trđồng
b. 1.000 trđồng
c. đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Doanh nghiệp Y đề nghị vay ngân hàng A 200 trđồng được thế chấp bằng tài khoản tiền gửi tại
ngân hàng B có giá trị 200 trđồng. Ngân hàng sẽ đồng ý cho vay.
a. 160 trđồng
b. 200 trđồng
c. 190 trđồng
d. 170 trđồng
e. Tất cả đều sai
Doanh nghiệp không phát sinh nhu cầu tài trợ vốn khi
a. Chu kỳ ngân quỹ = Chu kỳ hoạt động
b. Thời gian bán chịu < Thời gian mua chịu
c. Chu kỳ ngân quỹ > Chu kỳ hoạt động
d. Tất cả đều sai
e. Chu kỳ ngân quỹ < Chu kỳ hoạt động
Dự trữ sơ cấp của ngân hàng gồm:

16
a. Tiền mặt, đầu tư ngắn hạn
b. Tiền gửi tại NHNN, NHTM khác
c. Chứng khoán ngắn hạn
d. ABC đều đúng
Đánh giá định lượng về năng lực tài chính của khách hàng thông qua các thông tin tài chính
không gồm
a. Tất cả đều sai
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo Kết quả sản xuất
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
e. Bảng ngân lưu
Đánh giá, kiểm tra sự phù hợp với thực tế của kế hoạch sản xuất kinh doanh, phương án sử dụng
vốn vay không nhằm xem xét tính hợp lý của
a. Tỷ lệ lợi nhuận của dự án
b. Tất cả đều sai
c. Các rủi ro có thể xảy ra
d. Các số liệu thu thập và chi phí
e. Các định mức kinh tế, kỹ thuật
Đánh giá tín dụng khách hàng là cơ sở để xếp hạng tín dụng đối với các khoản nợ có vấn đề
nhằm giúp ngân hàng có chính sách
a. Thu hồi nợ trước hạn
b. Thanh lý nợ trước hạn
c. Tất cả đều đúng
d. Gia hạn nợ
e. Xử lý nợ phù hợp.
Đầu thế kỷ 15, dòng họ Medici xứ Florence, dần mở rộng các hoạt động ngân hàng ra ngoài ranh
giới và cho phép người gửi tiền có thể rút ra
a. Theo định kỳ 6 tháng 1 lần
b. Tất cả đều sai
c. Toàn bộ nhưng không được tính lãi
d. Toàn bộ bất kỳ lúc nào
e. Theo định kỳ từ ba tháng đến một năm.
Để món vay có hiệu quả kinh tế, đảm bảo hướng đến mục tiêu và yêu cầu về phát triển kinh tế xã
hội. Khách hàng cần đảm bảo
a. Nợ gốc và nợ lãi vốn vay phải trả

17
b. Vốn vay phải được hoàn trả đầy đủ cả vốn gốc và lãi
c. Việc đảm bảo tiền vay phải được thực hiện theo quy định của pháp luật
d. Sử dụng vốn vay đúng mục đích;
e. Tất cả đều đúng
Điều kiện nào không nằm cho phép chiết khấu giấy tờ có giá
a. Phải được phát hành trên cơ sở thương mại, có hợp đồng mua bán.
b. Phải được phép ký hậu;
c. Người phát hành là người mua chịu
d. Còn trong thời hạn thanh toán (ngắn);
Định nghĩa nào không chính xác về Quy trình cho vay
a. Tất cả đều sai
b. Trình tự giao dịch từ khi bắt đầu tiếp nhận đề nghị vay vốn của khách hàng cho
đến khi kết thúc quan hệ tín dụng,
c. Tổng hợp các nguyên tắc, quy định của ngân hàng trong việc cho vay
d. Công cụ kỹ thuật để phát hiện sớm các rủi ro
e. Xây dựng theo các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật nghiệp vụ, phù hợp với chính
sách tín dụng của ngân hàng.
Đối tượng sử dụng vốn vay của ngân hàng không cần thỏa mãn điều kiện:
a. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
b. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp
c. Tất cả đều đúng
d. Phương án, dự án vay vốn phải có hiệu quả kinh tế
e. Có tài liệu chứng minh khả năng sử dụng vốn vay phù hợp
Đối tượng tài trợ của tín dụng trung và dài hạn
a. Nhu cầu ngân quỹ
b. Tất cả đều sai
c. Vốn luân chuyển
d. Thanh toán tiền hàng
Đối tượng vay mượn chủ yếu của các Ngân hàng đầu tiên là
a. Tất cả đều sai
b. Tất cả các đối tượng trên
c. Các hoàng tộc, vương triều và một số nhà buôn giàu có.
d. Thương nhân
e. Nông dân

18
Đối với ........ nhu cầu vay vốn ngắn hạn là các nhu cầu nhằm tài trợ đáp ứng cho việc mua sắm
phục vụ cho sinh hoạt, đời sống;
a. Tất cả đều đúng
b. Công chúng
c. Doanh nghiệp
d. Thương vụ
e. Dự án đầu tư
Ðộ dài thời gian của chu kỳ hoạt động tùy theo ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh, nhưng không
có ảnh hưởng đến
a. Hiệu quả kinh tế của món vay
b. Tất cả đều đúng
c. Khả năng trả nợ cho ngân hàng
d. Chu kỳ ngân quỹ,
e. Nhu cầu vay vốn
Giấy tờ có giá trung và dài hạn do ngân hàng phát hành không có đặc điểm
a. Lãi suất cao
b. Khách hàng hướng đến thường là các TCTD
c. Tất cả đều đúng
d. Vốn được sử dụng để phục vụ cho các dự án chiến lược
e. Tính thanh khoản nhanh
Giấy tờ có giá trung và dài hạn do ngân hàng phát hành không có đặc điểm
a. Trái phiếu ngân hàng (có thể chuyển đổi)
b. Vốn được sử dụng để phục vụ cho vay;
c. Kỳ phiếu ngân hàng
d. Cổ phiếu ngân hàng…
e. Tất cả đều đúng
Gửi tiết kiệm định kỳ 9 tháng. Biết lãi suất 7,6% năm, số tiền gửi của khách hàng là 254 trđồng.
Tính lãi thực nhận theo phương thức đầu kỳ.
a. 12.780.000 đồn
b. Tất cả đều sai
c. 13.530.000 đồn
d. 15.330.000 đồng
e. 14.250.000 đồng
Gửi tiết kiệm định kỳ 9 tháng. Biết lãi suất 7,6% năm, số tiền gửi của khách hàng là 254 trđồng.
Tính lãi thực nhận theo phương thức định kỳ

19
a. 12.950.000 đồng
b. 17.530.000 đồng
c. 15.680.000 đồng
d. 18.850.250 đồng
e. Tất cả đều sai
Hai khoản mục nào dưới đây nằm trên 1 bảng cân đối kế toán
a. Lãi suất và nguyên tắc
b. Lãi suất và tài sản
c. Nguyên tắc & các Trái phiếu
d. Tổng tài sản & Nợ - các khoản phải trả
Hãy sắp xếp cho đúng trình tự khi ngân hàng xử lý tiền bán tài sản đảm bảo của khách hàng nợ.
Nếu gọi (1) Nếu thừa sẽ hoàn lại (2) Sử dụng một phần để bù đắp chi phí thanh lý, thẩm định,
đấu giá, toà án; (3) nếu thiếu sẽ truy đòi; (4) bù đắp chi phí thuê giao dịch, trả nợ ngân hàng cả
gốc lẫn lãi;
a. (2), (4), (1), (3)
b. Tất cả đều sai
c. (4), (2), (3), (1)
d. (3), (2), (4), (1)
e. (1), (2), (3), (4)
Hình thức cấp tín dụng có thời hạn dài
a. Cho vay ứng trước
b. Tất cả đều sai
c. Chiết khấu
d. Bảo lãnh
Hình thức của TCTD liên doanh là:
a. Công ty Cổ phần
b. Công ty TNHH 1 thành viên
c. Công ty TNHH
d. a, b, c đều đúng
Hình thức ngân hàng mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy đòi các công cụ chuyển
nhượng, giấy tờ có giá khác của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán
a. Bao thanh toán
b. Tất cả đều đúng
c. Chiết khấu, tái chiết khấu,
d. Cho vay thấu chi, hạn mức tín dụng;

20
e. Bảo lãnh ngân hàng,
Hình thức vay tái cấp vốn
a. Vay ngắn hạn từ ngân hàng nhà nước
b. Nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân
c. Tất cả đều đúng
d. Phát hành giấy tờ có giá
e. Vay vốn của các TCTD, TCTC
Hoạt động nào sau đây là hoạt động tín dụng của NHTM
a. Mua cổ phiếu, cho vay.
b. Cho thuê, cho vay đồng tài trợ
c. Mở LC, cho thuê tài chính.
d. Đi vay, Uỷ nhiệm thu.
Hoạt động tín dụng ngân hàng thực chất là hoạt động:
a. Mua quyền sử dụng bán quyền sử dụng
b. Mua quyền sở hữu, bán quyền sử dụng
c. Mua quyền sử dụng bán quyền sở hữu
d. Mua quyền sở hữu, bán quyền sở hữu
Hỏi giá bán chịu trong thương mại, biết giá vốn hàng bán là 280, tỷ suất lợi nhuận thương mại là
15%, lãi tín dụng thương mại 8%
a. 344,4 trđồng
b. 520,6 trđồng
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Hỏi số tiền cấp cho khách hàng, biết mệnh giá thương phiếu 540, lãi suất chiết khấu 15%, số
ngày xin chiết khấu 48, ngày làm việc tại ngân hàng là 2, Hoa hồng phí là 5%, Phí chiết khấu 20
(trđồng).
a. 598,1 trđồng
b. 805,1 trđồng
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Huy động tiền gửi ngắn hạn, được tạo ra các phương tiện thanh toán và được thực hiện nghiệp vụ
thấu chi trên cơ sở cấp các tài khoản giao dịch là đặc điểm
a. Tính chịu trách nhiệm cao đối với xã hội.
b. Tính trung gian,

21
c. Tất cả đều đúng
d. Tính chấp nhận và quản lý rủi ro,
e. Có tính chuyên biệt,
Kết quả xếp hạng tín dụng không được sử dụng cho mục đích,
a. Tính tiền lãi phạt khách hàng;
b. Quyết định cấp tín dụng
c. Đánh giá hiện trạng khách hàng trong quá trình theo dõi vốn vay;
d. Tất cả đều đúng
e. Quản lý danh mục tín dụng và trích dự phòng rủi ro.
Khách hàng được cấp sổ tiền gửi nhưng phải xuất trình khi giao dịch, có thể gửi hoặc rút tiền bất
cứ lúc nào là loại
a. Tiết kiệm an sinh
b. Tiết kiệm rút ra phải báo trước
c. Tiết kiệm có kỳ hạn
d. Tiết kiệm sinh lợi
e. Tiết kiệm không kỳ hạn
Khách hàng gửi tiền vào ngân hàng chủ yếu vì mục tiêu an toàn do chưa có kế hoạch sử dụng
trong khoảng thời gian gần là loại
a. Tiết kiệm có kỳ hạn
b. Tiết kiệm không kỳ hạn
c. Tiết kiệm an sinh
d. Tiết kiệm rút ra phải báo trước
e. Tiết kiệm sinh lợi
Khách hàng gửi tiền vào ngân hàng với mục đích chủ yếu nhằm được thụ hưởng dịch vụ và tài
trợ tín dụng của ngân hàng là loại
a. Tài khoản tiền gửi sinh lợi
b. Tài khoản ủy thác
c. Tất cả đều đúng
d. Tài khoản tiền gửi giao dịch
e. Tài khoản vãng lai
Khách hàng gửi vào chủ yếu nhằm được thụ hưởng các tiện ích từ các dịch vụ cung cấp là loại
a. Tài khoản tiền gửi sinh lợi
b. Tất cả đều sai
c. Tài khoản ủy thác
d. Tài khoản vãng lai

22
e. Tài khoản tiền gửi giao dịch
Khách hàng gửi vì mục tiêu an toàn, sinh lợi và đã có kế hoạch sử dụng trong tương lai là loại
a. Tiết kiệm rút ra phải báo trước
b. Tiết kiệm an sinh
c. Tiết kiệm có kỳ hạn
d. Tiết kiệm không kỳ hạn
e. Tiết kiệm sinh lợi
Khách hàng sẽ nhượng lại phần lãi tín dụng thương mại (xin đi vay chiết khấu sẽ có lợi hơn)
a. Khác
b. Lãi suất chiết khấu > lãi suất tín dụng thương mại
c. Lãi suất chiết khấu = lãi suất tín dụng thương mại
d. Lãi suất chiết khấu < lãi suất tín dụng thương mại
Khách hàng nào có nhu cầu gửi tiền vào ngân hàng chủ yếu nhằm mong muốn được thụ hưởng
các dịch vụ phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng, sinh hoạt đời sống
a. Doanh nghiệp
b. Cá nhân
c. Khác
d. Tất cả đều sai
e. Người có thu nhập cao.
Khách hàng nào gửi tiền vào ngân hàng ít quan tâm đến mục tiêu sinh lợi
a. Người có thu nhập cao.
b. Tất cả đều đúng
c. Cá nhân
d. Khác
e. Doanh nghiệp
Khách hàng nào gửi tiền vào ngân hàng ít quan tâm đến thụ hưởng các dịch vụ ngân hàng khác
miễn phí
a. Tất cả đều đúng
b. Cá nhân
c. Người có thu nhập cao.
d. Khác
e. Doanh nghiệp
Khách hàng nào gửi tiền vào ngân hàng ít quan tâm đến tìm kiếm cơ hội đầu tư để sinh lợi
a. Người có thu nhập cao.

23
b. Khác
c. Doanh nghiệp
d. Cá nhân
e. Tất cả đều đúng
Khách hàng vay vốn của ngân hàng phải đảm bảo ........ phải có nguồn gốc dòng tiền được tạo ra
xuất phát từ việc sử dụng vốn vay.
a. Vốn vay phải được hoàn trả đầy đủ cả vốn gốc và lãi
b. Tất cả đều đúng
c. Nợ gốc và nợ lãi vốn vay phải trả
d. Sử dụng vốn vay đúng mục đích;
e. Việc đảm bảo tiền vay phải được thực hiện theo quy định của pháp luật
Khả năng tạo ra tiền để trả nợ vay không liên quan nguồn tiền từ
a. Phát hành chứng khoán nợ hay chứng khoán vốn
b. Bán thanh lý tài sản
c. Doanh thu bán hàng hay thu nhập
d. Tất cả đều sai
e. Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh
Khi bạn gửi tiền vào ngân hàng, bạn là ai ?
a. Người rút tiền
b. Người gửi tiền
c. Người cho vay
d. Người đi vay
Khi cho vay ngắn hạn theo hạn mức tín dụng, yếu tố nào không phải là cơ sở để ngân hàng xác
định tỷ lệ % mức điều chỉnh vòng quay sử dụng vốn của khách hàng?
a. Chu kỳ ngân quỹ của khách hàng
b. Tất cả đều sai
c. Chu kỳ tăng trưởng, sinh trưởng, tính thời vụ
d. Lĩnh vực ngành nghề hoạt động
e. Kế hoạch sản xuất kinh doanh của khách hàng
Khi đôn đốc khách hàng trả nợ, cán bộ tín dụng phải thông báo cho khách hàng trước mấy ngày:
a. Trước 10 ngày so với ngày đến hạn
b. Trước 07 ngày làm việc so với ngày đến hạn.
c. Trước 05 ngày
d. Trước 05 ngày làm việc so với ngày đến hạn
Khi khách hàng có nhu cầu xin vay vốn, ngân hàng không cần

24
a. Thương thảo sơ bộ các điều kiện vay mà ngân hàng có thể đáp ứng (lãi suất, thời
hạn, hình thức đảm bảo, điều kiện ràng buộc. . . );
b. Tất cả đều đúng
c. Tham vấn cho khách hàng lựa chọn phương án xin vay và dự án đầu tư phù
hợp
d. Thông báo chính sách cho vay,
e. Tư vấn và thương thảo điều kiện vay vốn,
Khi khách hàng vay trung, dài hạn, Lãi suất cho vay được áp dụng là loại
a. Tất cả đều sai
b. Lãi suất Thỏa thuận
c. Lãi suất được NHNN công bố
d. Lãi suất cố định
e. Lãi suất Thả nổi
Khi làm trung gian tiền tệ ngân hàng không làm
a. Trung gian quy mô
b. Phân tán rủi ro
c. Trung gian kỳ hạn
d. Trung gian thông tin
Khi lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, theo Bạn, các khoản vay ngắn
hạn, chi trả nợ vay dài hạn cần được đánh dấu cộng (+) hoặc dấu tiền (-):
a. Vay ngắn hạn đánh dấu cộng (+), còn chi trả nợ vay dài hạn đánh dấu tiền (-)
b. Vay ngắn hạn, chi trả nợ vay dài hạn đều đánh dấu tiền (-)
c. Vay ngắn hạn, chi trả nợ vay dài hạn đều đánh dấu cộng (+)
Khi mở cho doanh nghiệp một L/C để thanh toán tiền nhập khẩu hàng hoá, nguồn thanh toán là
vốn vay ngân hàng, cán bộ tín dụng có phải thực hiện tác nghiệp:
a. Chỉ thẩm định các điều kiện và chỉ yêu cầu khách hàng ký HĐTD, giấy nhận nợ
theo quy định hiện hành khi thanh toán bộ chứng từ
b. Thẩm định các điều kiện, nếu đủ sẽ yêu cầu khách hàng lập đơn xin vay,
HĐTD, giấy nhận nợ theo quy định hiện hành, đồng thời ghi rõ ngày thanh
toán bộ chứng từ là ngày nhận nợ vay; yêu cầu doanh nghiệp ký và đóng dấu
đơn vị.
Khi phát hiện dấu hiệu rủi ro ........ . ngân hàng nên đánh giá lại các Hệ số đòn bẩy, hệ số thanh
khoản, Hệ số lợi nhuận và Cơ cấu Nợ vay.
a. Rủi ro tài chính
b. Rủi ro chính sách

25
c. Rủi ro thị trường
d. Rủi ro quản lý
e. Rủi ro hoạt động
Khi phát hiện dấu hiệu rủi ro ........ . ngân hàng nên đánh giá lại dòng tiền, Các khoản phải thu,
phải trả, Hệ số lợi nhuận
a. Rủi ro tài chính
b. Rủi ro hoạt động
c. Rủi ro quản lý
d. Rủi ro chính sách
e. Rủi ro thị trường
Khi phát hiện khách hàng khách hàng chậm trả do gặp khó khăn tạm thời, kỳ hạn nợ không phù
hợp với lưu chuyển tiền tệ, biện pháp ngân hàng áp dụng được gọi là
a. Theo dõi và tư vấn
b. Cho vay thêm vốn
c. Tất cả đều đúng
d. Rút bớt vốn cho vay
e. Cơ cấu lại nợ
Khi phát hiện khách hàng sử dụng vốn sai mục đích, có nguy cơ thất thoát vốn hoặc có dấu hiệu
làm ăn thua lỗ, biện pháp ngân hàng áp dụng được gọi là,
a. Theo dõi và tư vấn
b. Cơ cấu lại nợ
c. Cho vay thêm vốn
d. Tất cả đều đúng
e. Rút bớt vốn cho vay
Khi phân tích các rủi ro ảnh hưởng môi trường kinh doanh đến phương án vay vốn và khả năng
trả nợ của khách hàng ngân hàng không cần chú ý đến
a. Tất cả đều đúng
b. Các chỉ số kinh tế vĩ mô cơ bản trong thời gian đầu tư vốn
c. Thông tin về các vấn đề đang xảy ra đối với lĩnh vực cho vay
d. Sự thay đổi hệ thống pháp luật, chính sách vĩ mô trong thời gian cho vay
e. Phân tích và dự báo các tiến bộ về khoa học kỹ thuật
Khi phân tích tài chính của hồ sơ xin vay ngân hàng không cần chú ý đến
a. Tất cả đều sai
b. Giá thành sản phẩm, giá vốn hàng bán
c. Xác định các chỉ số thanh khoản, hoạt động, đòn bẩy, sinh lời, giá thị trường.

26
d. Các chỉ tiêu đánh giá như: vòng quay vốn ngắn hạn, kỳ thu tiền bình quân, vòng
quay khoản phải thu.
e. Các hệ số tự tài trợ, hệ số nợ, khả năng thanh toán nhanh, lợi nhuận và tốc độ tăng
lợi nhuận
Khi phân tích tài sản đảm bảo của người xin vay, yếu tố ít quan trọng nhất là
a. Công nghệ
b. Tất cả đều sai
c. Giá trị của tài sản
d. Tuổi thọ
e. Điều kiện và mức độ chuyên dụng
Khi thẩm định dự án đầu tư phần xưởng sản xuất cồn (tận dụng nguyên liệu nhà máy đường), các
điều kiện liên quan đến nhà máy cồn đều thoả mãn. Nhà máy đường hàng năm đều có lãi, vay trả
sòng phẳng. Riêng giá trị hiện tại ròng (NPV), cán bộ tín dụng xác định NPV = 0. Giữa cán bộ
tín dụng và Trưởng phòng kinh doanh đã đề xuất 02 phương án xử lý. Theo Bạn phương án nào
là đúng:
a. Cán bộ tín dụng: kiên quyết không đồng ý đầu tư (vì dự án chỉ hoà vốn)
b. Trưởng phòng kinh doanh: vẫn có thể đầu tư, vì đây không phải là dự án độc lập,
lợi nhuận nhà máy đường là nguồn trả nợ
c. a đúng b sai
d. a sai b đúng
Khi thẩm định hồ sơ tài liệu do khách hàng cung cấp, ngân hàng không cần phải chú ý
a. Đánh giá năng lực tài chính và năng lực sản xuất kinh doanh của đơn vị trong ba
năm gần nhất;
b. Các dấu hiệu sửa chữa, mâu thuẫn hay trái quy luật thông thường. Các khoản tăng
đột biến, bất thường, các khoản mục khó hiểu, không rõ ràng;
c. Tất cả đều đúng
d. Phân tích năng lực pháp luật, các quan hệ của khách hàng vay vốn;
e. Đối chiếu nội dung hồ sơ do khách hàng cung cấp với các thông tin thu thập được.
Khi vay vốn ngắn hạn nguyên tắc quan trọng nhất là đảm bảo giá trị vật tư hàng hoá tương
đương vì
a. Các khoản phải trả cho ngân hàng không phát sinh từ dòng tiền hình thành trong
quá trình sử dụng vốn vay;
b. Vốn vay chỉ tham gia một phần trong dòng tiền về
c. Sử dụng vốn sai mục đích
d. Khó thực hiện thế chấp và cầm cố bằng tài sản.
e. Tất cả đều sai

27
Khi xử lý phá sản doanh nghiệp, hãy sắp xếp lại trật tự ưu tiên thanh toán theo đúng thứ. Nếu gọi
(1) nợ lương; (2) nợ không có đảm bảo; (3) nợ có đảm bảo; (4) nợ thuế .
a. (2), (4), (1), (3)
b. (4), (2), (3), (1)
c. (1), (2), (3), (4)
d. (3), (1), (4), (2)
e. Tất cả đều sai
Khoản mục nào không cần loại trừ khi xác định giá trị vật tư hàng hoá nhận đảm bảo nợ vay
ngắn hạn
a. Lợi nhuận chưa phân phối
b. Nguồn vốn kinh doanh ngắn hạn
c. Nguồn vốn luân chuyển
d. Nguồn vốn ngắn hạn khác
e. Tất cả đều sai
Làm các dịch vụ thu hộ, chi hộ... như: một thủ quỹ của khách hàng ngân hàng thực hiện chức
năng
a. Tất cả đều sai
b. Trung gian tài chính
c. Tạo tiền
d. Trung gian thanh toán
e. Cung cấp các dịch vụ tài chính
Làm trung gian về kỳ hạn và trung gian về quy mô tài chính cho công chúng là ngân hàng thực
hiện chức năng
a. Tạo tiền
b. Trung gian tài chính
c. Tất cả đều đúng
d. Trung gian thanh toán
e. Cung cấp các dịch vụ tài chính
Lãi suất cho vay không được hình thành dựa trên cơ sở
a. Chi phí quản lý kinh doanh
b. Mức độ rủi ro của khoản vay
c. Quan hệ cung- cầu vốn trên thị trường
d. Tất cả đều đúng
e. Lợi nhuận dự kiến của món vay
Lãi suất phi rủi ro là ………. được hình thành trên cơ sở đấu thầu.

28
a. Tất cả đều đúng
b. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
c. Tín phiếu kho bạc Nhà nước
d. Trái phiếu Ngân hàng Nhà nước
e. Trái phiếu kho bạc Nhà nước
Lãi suất phụ thuộc vào thu nhập trên vốn chủ sở hữu (hoặc vốn tự có). Lãi suất cho vay bao gồm
tổng chi phí thực hiện khoản vay và chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu trước thuế.
a. Lãi suất RAROC
b. Lãi suất Liên Ngân hàng
c. Tất cả đều sai
d. Lãi suất cho vay
e. Lãi suất cơ bản
Loại giấy tờ có giá nào không sử dụng trong chiết khấu
a. Kỳ phiếu
b. Tín phiếu Kho bạc
c. Lệnh phiếu
d. Hối phiếu
Mang lại sự tiện lợi, tiền lãi và sự đảm bảo an toàn cho tài sản đối với người gửi tiền là đặc điểm
nào của ngân hàng thương mại
a. Tính chịu trách nhiệm cao đối với xã hội.
b. Tính chấp nhận và quản lý rủi ro,
c. Tất cả đều đúng
d. Có tính chuyên biệt,
e. Tính trung gian,
Một công ty được coi là công ty mẹ của công ty khác trong trường hợp phải thoả mãn điều kiện
nào sau đây:
a. Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phát hành của
công ty đó;
b. Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả các thành viên
HĐQT, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
c. Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung vốn Điều lệ của công ty đó;
d. Chỉ cần thoả mãn một trong 3 trường hợp trên.
Một doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn thấu chi với các thông tin khoản mục vốn bằng tiền tại
thời điểm cuối năm: 300 trđ. Giả sử doanh nghiệp đủ diều kiện vay vốn và dư nợ hiện tại là 150
trđ. Hãy xác định HMTD quý 1 và dự kiến kế hoạch giải ngân, thu nợ. Biết dự toán số dư tiền tối

29
thiểu cho các tháng tuần tự là 250, 280, 300 trđ và kế hoạch lưu chuyển tiền trong quý 4 như sau:
Tiền vào: 15. 200, 16. 500, 17. 800; Tiền ra: 15. 800, 16. 800, 16. 400.
Tính Dư nợ tích lũy cuối tháng 11
a. 1.2460 triệu đồng
b. 1.950 triệu đồng
c. 1.870 triệu đồng
d. 1.030 triệu đồng
e. Tất cả đều sai
Tính Hạn mức tín dụng
a. 1.030 triệu đồng
b. 1.870 triệu đồng
c. 1.950 triệu đồng
d. 1.2460 triệu đồng
e. Tất cả đều sai
Tính Nếu lãi suất cho vay 15% năm, tính tiền lãi phải trả
a. Tất cả đều sai
b. 24.650 triệu đồng
c. 28.875 triệu đồng
d. 12.964 triệu đồng
e. 28.752 triệu đồng
Tính Nhu cầu vay tiền tháng 10
a. -460 triệu đồng
b. 550 triệu đồng
c. Tất cả đều sai
d. 720 triệu đồng
e. -580 triệu đồng
Tính Nếu lãi suất cho vay 15% năm, tính thặng dư tiền sau khi trả nợ
a. 293,750 triệu đồng
b. 584,614 triệu đồng
c. Tất cả đều sai
d. 941,572 triệu đồng
e. 471,125 triệu đồng
Tính Thâm hụt/thặng dư tiền tháng 11
a. Tất cả đều sai

30
b. -330 triệu đồng
c. 325 triệu đồng
d. -480 triệu đồng
e. -680 triệu đồng
Tính Thâm hụt/thặng dư tiền tháng 12
a. Tất cả đều sai
b. 860 triệu đồng
c. 1.620 triệu đồng
d. 1.540 triệu đồng
e. 1.380 triệu đồng
Một doanh nghiệp xin vay để mua mới một tài sản cố định trị giá 1. 200 triệu đồng, thời hạn 8
năm. Dự kiến tự trang trải 300 triệu đồng, đề nghị xin vay 500 triệu đồng. Lãi suất cho vay 14%
năm. Biết doanh nghiệp dự kiến vốn lưu động tăng bình quân 120 triệu đồng/năm, chia cổ tức 30
triệu đồng, các khoản nợ đến hạn 20 triệu đồng và tình hình kinh doanh ba năm gần nhất tăng
trưởng tốt. Kết quả năm báo cáo như sau: doanh thu 4. 200; quỹ khấu hao 180; lợi nhuận ròng
100.
Hãy xác định Nguồn thanh toán khả dụng hàng năm
a. 175 triệu đồng
b. 320 triệu đồng
c. 130 triệu đồng
d. 250 triệu đồng
Hãy xác định Nguồn thanh toán khả dụng hàng năm
a. 320 triệu đồng
b. 250 triệu đồng
c. 130 triệu đồng
d. 175 triệu đồng
Hãy xác định Nợ gốc và lãi phải thanh toán hàng năm
a. 364,74 triệu đồng
b. 374,65 triệu đồng
c. 258,25 triệu đồng
d. 291,87 triệu đồng
Hãy xác định Nợ gốc và lãi phải thanh toán hàng năm là: 291,871 triệu đồng
a. 258,25 triệu đồng
b. 374,65 triệu đồng
c. 364,74 triệu đồng

31
d. 291,87 triệu đồng
Hãy xác định Tổng nguồn tiền khả dụng
a. 780 triệu đồng
b. 746 triệu đồng
c. 364,7 triệu đồng
d. 540 triệu đồng
Hãy xác định Tổng nguồn tiền khả dụng
a. 364,7 triệu đồng
b. 780 triệu đồng
c. 746 triệu đồng
d. 540 triệu đồng
Hãy xác định Tổng số tiền nợ gốc và nợ lãi phải trả
a. 551,225 triệu đồng
b. 1. 564,75 triệu đồng
c. 1. 200 triệu đồng
d. 1. 751,225 triệu đồng
Hãy xác định Tổng số tiền nợ gốc và nợ lãi phải trả
a. 1. 751,225 triệu đồng
b. 551,225 triệu đồng
c. 1. 564,75 triệu đồng
d. 1. 200 triệu đồng
Hãy xác định Tổng tiền nợ lãi phải trả
a. 1. 751,225 triệu đồng
b. 1. 564,75 triệu đồng
c. 551,225 triệu đồng
d. 1. 200 triệu đồng
Hãy xác định Tổng tiền nợ lãi phải trả
a. 1. 751,225 triệu đồng
b. 1. 200 triệu đồng
c. 1. 564,75 triệu đồng
d. 551,225 triệu đồng
Một hộ nông dân muốn vay 50 trđồng trong ba tháng để sản xuất lúa đông xuấn trên diện tích
canh tác 5 ha. Biết hộ sẽ thu hoạch cá trong hai tháng tới được 15 trđồng và xuất chuồng một lứa
heo khoảng 800 kg sau đó một tháng. Biết chi phí sản xuất bình quân của hộ là 8 trđồng/tháng,

32
chi phí sinh hoạt là 5 trđồng/tháng. Biết định mức cho vay với hộ này là 9 trđồng/ha/vụ. Giá heo
hơi là 45.000đ/kg. Hãy xác định tổng mức cho vay.
a. 52 trđồng
b. 55 trđồng
c. 39 trđồng
d. 45 trđồng
Một hợp đồng kinh tế xin tài trợ trị giá 500 triệu đồng. Biết ngân hàng ứng trước 80%, lãi suất
chiết khấu 15%, thời gian sáu tháng, phí bao thanh toán 0,20%. Biết chi phí cơ hội vốn của
khách hàng 12%. Nếu khách hàng chọn phương án bao thanh toán lợi ích thu được sẽ là.
a. 5 triệu đồng
b. - 5 triệu đồng
c. - 2 triệu đồng
d. 2 triệu đồng
Một khách hàng nhờ tư vấn khi kí hợp đồng xuất khẩu trả chậm thời hạn 5 tháng, trị giá 150.000
USD. Nếu sử dụng dịch vụ bao thanh toán, phải chịu phí quản lí 0,20% doanh số, phí xử lí hoá
đơn 300 USD, phí đại lí bao thanh toán bên mua là 1%, lãi suất ứng trước nếu không có rủi ro là
11,2%/năm, biên độ 0,8%, được ứng trước 80%. biết chi phí cơ hội của đồng vốn là 12%.
Theo bạn khách hàng có nên sử dụng bao thanh toán không?
a. (B) đúng (A) sai
b. (A) Không sử dụng Bao thanh toán
c. (A) đúng (B) sai
d. (B) Sử dụng Bao thanh toán
Hãy tính Số tiền khách hàng nhận được nếu sử dụng bao thanh toán
a. 120.000 USD
b. 150.000 USD
c. 140. 700 USD
d. 145. 500 USD
Hãy tính Số tiền khách hàng nhận được nếu không sử dụng bao thanh toán
a. 120.000 USD
b. 150.000 USD
c. 142. 260 USD
d. 141. 306,8 USD
Một khách hàng vay trả góp trong 9 tháng, số tiền là 270 triệu đồng, lãi suất 15% năm. Nếu sử
dụng phương pháp theo quy tắc 78. Hãy tính tổng tiền lãi phải trả.

33
a. 18,75 triệu đồng
b. 34,425 triệu đồng
c. 35,45 triệu đồng
d. 30,375 triệu đồng
Một khách hàng xin chiết khấu một trái phiếu kho bạc có mệnh giá 300 trđồng, thời hạn 3 năm,
lãi suất 12% năm. Biết thời gian còn lại đúng 43 ngày, thời gian làm việc tại ngân hàng 2 ngày,
hoa hồng phí cố định 1,684 trđồng, lãi suất chiết khấu 15% năm. Tính giá trị chiết khấu ròng.
a. 425,5 trđồng
b. 412 trđồng
c. 415,4 trđồng
d. 445 trđồng
Một khoản tín dụng 200 triệu được vay trong 3 năm. Tiền vay cấp một lần và trả làm ba lần. Sau
10 tháng kể từ ngày nhận tiền vay trả 80 triệu và sau đó 6 tháng kể từ lần trả thứ nhất trả 70 triệu,
sau đó 8 tháng kể từ lần trả thứ hai trả hết số nợ còn lại. Biết lãi suất vay 15%. Tính tiền lãi vay
phải trả.
a. 32,5 trđồng
b. 25,35 trđồng
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Một khoản tín dụng 480 triệu được vay trong 2 năm. Tiền vay cấp 1 lần và trả làm 2 lần. Sau 7
tháng kể từ ngày nhận tiền vay khách hàng trả 330 triệu và sau đó 8 tháng kể từ lần trả thứ nhất
khách hàng trả hết số nợ còn lại. Tính phí suất tín dụng của khoản vay. Biết lãi suất cho vay là
15%, Hoa hồng phí trả quản lý tiền vay 0,2% số tiền vay (gốc); Thủ tục phí 0,1% số tiền vay
(gốc). Ngân hàng thu ngay tiền lãi và thủ tục phí.
a. 18,30%
b. 17,35%
c. 19,00%
d. 18,53%
e. Tất cả đều sai
Một khoản tín dụng 480 triệu được vay trong 2 năm. Tiền vay cấp 1 lần và trả làm 2 lần. Sau 7
tháng kể từ ngày nhận tiền vay khách hàng trả 330 triệu và sau đó 8 tháng kể từ lần trả thứ nhất
khách hàng trả hết số nợ còn lại.
Tính Số tiền cho vay trung bình
a. 343 triệu đồng
b. 304 triệu đồng
c. 400 triệu đồng

34
d. Tất cả đều sai
e. 324 triệu đồng
Tính Thời hạn cho vay trung bình
a. 12 tháng
b. 10,5 tháng
c. Tất cả đều sai
d. 9,5 tháng
e. 15 tháng
Tính tiền lãi phải trả, Biết lãi suất cho vay là 15%.
a. 45,6 triệu đồng
b. 48,0 triệu đồng
c. Tất cả đều sai
d. 53,2 triệu đồng
e. 54,5 triệu đồng
Một khoản vay có vốn gốc là 600 triệu đồng; lãi suất 15% năm; kì hạn 4 tháng; Biết lãi phải trả
tính theo phương pháp trả nợ dần đều, lãi tính theo dư nợ thực tế.
Hãy tính tiền nợ gốc và nợ lãi phải trả vào cuối tháng thứ 3 là
a. 153,75 triệu đồng
b. 68,25 triệu đồng
c. 151,875 triệu đồng
d. 257,525 triệu đồng
Hãy tính tiền lãi phải trả.
a. 154,5 triệu đồng
b. 18,75 triệu đồng
c. 15,25 triệu đồng
d. 68,25 triệu đồng
Một khoản vay có vốn gốc là 800 triệu đồng; lãi suất 24% năm; kì hạn 6 tháng; Biết lãi phải trả
tính theo phương pháp trả nợ dần đều tính theo hiện giá. Hãy tính tiền nợ gốc và nợ lãi phải trả
hàng tháng
a. 142,82 triệu đồng
b. 148,58 triệu đồng
c. 145,54 triệu đồng
d. 170,02 triệu đồng

35
Một khoản vay có vốn gốc là 1.000 triệu đồng; lãi suất 18% năm; kì hạn 4 tháng; Biết lãi phải trả
tính theo phương pháp trả nợ dần đều, lãi tính theo vốn hoàn trả. Hãy tính tiền nợ gốc và nợ lãi
phải trả vào cuối tháng thứ 1 là
a. 148,5 triệu đồng
b. 137,5 triệu đồng
c. 253,75 triệu đồng
d. 75,4 triệu đồng
Một khoản vay thuê mua tài sản có tổng số tiền tài trợ là 450 triệu đồng. Biết thời hạn cho vay là
3 năm, lãi suất 15% năm, kì hạn thanh toán tiền thuê bốn tháng một lần. Thoả thuận thanh toán
vào cuối mỗi kỳ, tiền thuê giảm dần đều 4% và tỉ lệ vốn thu hồi là 80%.
Hãy xác định Giá trị còn lại của tài sản cho thuê
a. 135 trđồng
b. 184 trđồng
c. 90 trđồng
d. 150 trđồng
Hãy xác định Lãi suất trả tiền thuê theo kỳ hạn
a. 25%
b. 12%
c. 15%
d. 5%
Hãy xác định Số kỳ hạn trả nợ vay
a. 9
b. 4
c. 6
d. 5
Hãy xác định Số tiền nợ gốc và lãi phải trả kỳ thứ nhất
a. 47,50 trđồng
b. 64,27 trđồng
c. 84,25 trđồng
d. 45,87 trđồng
Hãy xác định Số tiền nợ lãi phải trả vào kỳ hạn thứ 2
a. 20,84 trđồng
b. 21,25 trđồng
c. 24,56 trđồng

36
d. 18,00 trđồng
Hãy xác định Số tiền nợ lãi phải trả vào kỳ hạn thứ 5
a. 11,86 trđồng
b. 13,37 trđồng
c. 24,56 trđồng
d. 16,51 trđồng
Hãy xác định Số tiền dư nợ thực tế còn lại vào kỳ hạn thứ 3
a. 365,31 trđồng
b. 134,37 trđồng
c. 330,36 trđồng
d. 276,75 trđồng
Hãy xác định Số tiền nợ gốc phải trả vào kỳ hạn thứ 4
a. 39,54 trđồng
b. 35,17 trđồng
c. 28,35 trđồng
d. 42,54 trđồng
Hãy xác định Số tiền nợ gốc phải trả vào kỳ hạn thứ 6
a. 28,35 trđồng
b. 39,54 trđồng
c. 38,32 trđồng
d. 43,24 trđồng
Hãy xác định Tổng Số tiền nợ lãi phải trả
a. 114,37 trđồng
b. 125,31 trđồng
c. 130,36 trđồng
d. 84,58 trđồng
Mua trả góp thuộc loại đảm bảo nào
a. Tài sản thế chấp
b. Tài sản hình thành từ vốn vay của khách hàng vay
c. Tất cả đều sai
d. Tài sản cầm cố
e. Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba.
Mục tiêu nào giúp để giữ được trách nhiệm của các nhà quản trị ngân hàng và để thu hút sự quan
tâm hàng đầu của các cơ quan quản lý ngân hàng hiện nay;

37
a. Tăng trưởng và thị phần ngày càng lớn trên các thị trường mục tiêu
b. Tất cả đều đúng
c. Đảm bảo đủ vốn theo các quy định về giám sát an toàn hiện hành
d. Phục vụ cộng đồng
e. Đạt khả năng sinh lợi cao nhất,
Mức cho vay tối đa được căn cứ vào:
a. Tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD, vốn tự có tối thiểu của
khách hàng, tỷ lệ % được cho vay so với giá trị tài sản bảo đảm và nguồn vốn
của NHNo nơi cho vay
b. Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD và vốn tự
có tối thiểu của khách hàng
c. Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD và vốn tự
có tối thiểu, khả năng hoàn trả nợ của khách hàng
d. Chênh lệch giữa tổng nhu cầu vốn của dự án đầu tư, phương án SXKD và vốn tự
có, nhân (x) với tỷ lệ % được cho vay so với giá trị tài sản bảo đảm
Mức phạt tiền theo quy định cho hành vi sau: Không thực hiện kiểm tra, giám sát quá trình vay
vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của khách hàng theo quy định của pháp luật
a. 5 - 12 trđồng
b. 200 - 300 nghìn đồng
c. 3 - 9 trđồng
d. 10 - 20 trđồng
e. 2 - 6 trđồng
f. 1 - 2 trđồng
Ngày 1/4/2022 Ngân hàng X nhận được chứng từ xin chiết khấu gồm: Hối phiếu phát hành ngày
12/6/2021, đến hạn 12/6/2022, mệnh giá 50.000 USD. Trái phiếu Chính phủ 18 tháng, trả lãi cuối
kỳ, phát hành ngày 29/2/2021 lãi suất 12% năm, mệnh giá 800 triệu VND. Biết phí huê hồng là
1%, lãi suất cho vay 8% đối với USD và 15% đối với VND, ngày làm việc tại ngân hàng là 1
ngày, tỷ giá VND/USD = 16.000.
Tính Lãi chiết khấu trái phiếu
a. 20,38 triệu đồng
b. 25,50 triệu đồng
c. 28,12 triệu đồng
d. 21,45 triệu đồng
Tính Số tiền khách hàng nhận được
a. 745,5 triệu đồng
b. 591,6 triệu đồng

38
c. 168,4 triệu đồng
d. 432,1 triệu đồng
Tính Số tiền khách hàng nhận được từ chiết khấu hối phiếu
a. 48. 700 USD
b. 42. 520 USD
c. 44. 160 USD
d. 40. 500 USD
Tính Số tiền khách hàng nhận được quy ra USD
a. 37. 425,50 USD
b. 35. 642,45 USD
c. 32. 867,58 USD
d. 36. 194,21 USD
Tính Thời giá chiết khấu hối phiếu
a. 69 ngày
b. 73 ngày
c. 81 ngày
d. 74 ngày
Tính Thời gian chiết khấu trái phiếu
a. 75 ngày
b. 80 ngày
c. 69 ngày
d. 78 ngày
Tính Tổng số tiền khách hàng nhận được
a. 95. 262,40 USD
b. 128. 463,25 USD
c. 81. 567,58 USD
d. 92. 618,54 USD
Ngày 10/3/2022 công ty A bán chịu cho một lô hàng giá trị 850 trđ, thời gian đến hạn là ngày
11/7/2022, sau đó lập hối phiếu gởi ngân hàng xin chiết khấu. Hỏi ngân hàng có thể cho vay tối
đa là bao nhiêu, nếu biết lãi suất chiết khấu là 15% năm. Tính lãi suất hiệu dụng. Theo bạn việc
xin chiết khấu có lợi không nếu công ty A bán nhận ngay được 800 triệu bằng tiền mặt. Biết ngày
làm việc tại ngân hàng là 2.
Doanh nghiệp nên chọn hình thức tín dụng nào sẽ có lợi hơn?
a. Chiết khấu

39
b. Khác
c. Cầm cố
d. Nhận tiền mặt ngay
Tính Lãi suất hiệu dụng
a. 16,25% /năm
b. 18,124% /năm
c. 17,452% /năm
d. 17,647% /năm
Tính Lãi suất tín dụng thương mại
a. 18,50% / năm
b. 18,25% / năm
c. 18,15% / năm
d. 17,46% / năm
Tính số ngày chiết khấu
a. 126 ngày
b. 128 ngày
c. 121 ngày
d. 125 ngày
Tính số tiền có thể cho vay tối đa
a. 875,484 triệu đồng
b. 806,335 triệu đồng
c. 742,245 triệu đồng
d. 954,415 triệu đồng
Ngày 10/5 khách hàng được xét duyệt khoản vay 800 trđồng, có thời hạn 1 tháng, lãi suất
12%/năm, trả hết vào ngày 1/8. Ngày 14/6 khách hàng trả trước 500 trđồng, phần còn lại trả
đúng hạn cam kết.
Tính tiền nợ lãi phải thu kỳ hạn thứ nhất
a. 7. 542. 370 đồng
b. 5. 897. 320 đồng
c. 9. 205. 479 đồng
d. 8. 975. 300 đồng
e. Tất cả đều sai
Tính tiền nợ lãi phải thu kỳ hạn thứ nhất
a. Tất cả đều sai

40
b. 6. 523. 725 đồng
c. 5. 870. 250 đồng
d. 4. 975. 224 đồng
e. 4. 734. 247 đồng
Tính tiền nợ lãi phải thu cuối tháng 5
a. Tất cả đều sai
b. 4. 954. 300 đồng
c. 5. 874. 285 đồng
d. 5. 786. 301 đồng
e. 4. 523. 743 đồng
Tính tiền nợ lãi phải thu cuối tháng 6
a. 4. 241. 500 đồng
b. 4. 934. 735 đồng
c. 5. 745. 528 đồng
d. Tất cả đều sai
e. 5. 095. 890 đồng
Tính tiền nợ lãi phải thu cuối tháng 7
a. 5. 425. 784 đồng
b. 4. 724. 815 đồng
c. Tất cả đều sai
d. 3. 057. 534 đồng
e. 3. 514. 250 đồng
Ngày 01.11.2010, Ông X mang HP đến ngân hàng xin chiết khấu Trái phiếu mệnh giá 300
trđồng, ngày phát hành Trái phiếu 29.05.2008, ngày đáo hạn 29.05.2011, lãi suất 10%/ năm, trả
lãi hàng năm. Giá trị trái phiếu của ông A là:
a. 330 trđồng
b. 300 trđồng
c. 320 trđồng
d. Chưa xác định được
Ngày 14/08/2007, Khách hàng là Bà An xin vay vốn để mua chung cư, tính mức vay tối đa: Giá
mua chung cư: 850 trđồng, Vốn tự có của bà An: 400 trđồng, Thu nhập hàng tháng: 40 trđồng/
tháng (Bà An là chuyên viên cao cấp của ngân hàng …). Hợp đồng làm việc của bà An đến ngày:
30/09/2008
a. 390 trđồng
b. 300 trđồng

41
c. 450 trđồng
d. 420 trđồng
Ngân hàng bán tài sản đảm bảo để thu nơ:
a. Khi khách hàng chây ỳ không trả nơ.
b. Là lựa chọn cuối cùng để thu nơ.
c. Có chi phí thấp.
d. Nợ thuộc nhóm 4,5
Ngân hàng BIDV thuộc hệ thống ngân hàng nào
a. Ngân hàng thuộc sở hữu Nhà nước
b. Ngân hàng Liên doanh
c. Ngân hàng thuộc sở hữu cổ phần
d. Tất cả đều đúng
e. Ngân hàng nước ngoài
Ngân hàng cấp thư tín dụng trong thanh toán xuất nhập khẩu
a. Các nghiệp vụ thanh toán ngân quỹ
b. Các cam kết đảm bảo về tài chính
c. Nghiệp vụ hoa hồng
d. Bảo lãnh tín dụng
e. Cam kết tín dụng
Ngân hàng cấp tín dụng dự phòng là
a. Cam kết tín dụng
b. Các cam kết đảm bảo về tài chính
c. Bảo lãnh tín dụng
d. Các nghiệp vụ thanh toán ngân quỹ
e. Nghiệp vụ hoa hồng
Ngân hàng chuyên doanh
a. Sacombank
b. HDbank
c. Tất cả đều đúng
d. Indovinabank
e. Shinshan
Ngân hàng đa năng
a. Shinshan
b. Indovinabank

42
c. HDbank
d. Tất cả đều đúng
e. Sacombank
Ngân hàng được đóng tài khoản tiền gửi trong trường hợp bắt buộc, khi khách hàng có yêu cầu
hoặc khi tài khoản bị rút hết số dư là quy định về
a. Phương diện kinh tế
b. Phương diện pháp lý.
c. Phương diện điều hành
d. Phương diện kỹ thuật
e. Tất cả đều sai
Ngân hàng không cần phải chú ý khai thác tìm hiểu các nguồn thông tin khách hàng bằng cách
a. Các thông tin nội bộ trong Hội đồng quản trị hay hội đồng thành viên
b. Mối quan hệ, đặc biệt là quan hệ tín dụng với ngân hàng thương mại khác. .
c. Đánh giá tính khớp đúng so với thông tin được khách hàng cung cấp
d. Uy tín của khách hàng/sản phẩm của khách hàng trên thị trường
e. Tất cả đều sai
Ngân hàng không cần phải chú ý khai thác tìm hiểu các nguồn thông tin khách hàng từ
a. Tất cả đều đúng
b. Các cơ quan chức năng
c. Bạn hàng của khách hàng;
d. Trung tâm phòng ngừa rủi ro trên địa bàn (CIC)
e. Gia đình của khách hàng
Ngân hàng là nơi chứa đựng những rủi ro tiềm ẩn không do nguyên nhân.
a. Mua tài sản nợ bán tài sản có
b. Mua an toàn bán rủi ro
c. Quy mô tài sản ngoại bảng lớn
d. Tài sản nợ > Tài sản có
Ngân hàng là tổ chức:
a. Đi vay để cho vay
b. Phát hành kỳ phiếu để cho vay
c. Nhận tiền gửi để cho vay
d. Nhận vốn để cho vay
Ngân hàng làm trung gian trong mua bán bất động sản, máy móc thiết bị
a. Tất cả đều sai

43
b. Các cam kết đảm bảo về tài chính
c. Bảo lãnh tín dụng
d. Các nghiệp vụ thanh toán ngân quỹ
e. Cam kết tín dụng
f. Nghiệp vụ hoa hồng
Ngân hàng sử dụng tỷ lệ “đòn bẩy” luôn rất cao do
a. Mua an toàn bán rủi ro
b. Quản lý rủi ro
c. Mua tài sản nợ bán tài sản có
d. Đi vay để cho vay
Ngân hàng tài trợ một tài sản trị giá 900 triệu đồng, thời hạn 3 năm, lãi suất tại thời điểm kí kết
12% năm. Vốn gốc thu hồi hết trong thời gian cho thuê. Giả sử đầu năm thứ ba, lãi suất tiền thuê
tăng lên 15%. Hãy xác định mức tiền thuê phải thanh toán cuối năm thứ bA.
a. 334,5 triệu đồng
b. 364,7 triệu đồng
c. 374,6 triệu đồng
d. 258,2 triệu đồng
Ngân hàng thương mại X phát hành cổ phiếu với giá 41.800 đ/cp, chi phí phát hành ước tính
bằng 10% giá bán. Hỏi chi phí huy động vốn, biết cổ tức hiện hành 4.000 đ/cp, tăng trưởng kỳ
vọng 6% năm.
a. 19,75%
b. 17,25%
c. 18,25%
d. 17,27%
e. Tất cả đều sai
Ngân hàng X cho công ty A vay 200 trong vòng 6 tháng, vốn được cấp vào đầu tháng 2. Đầu
tháng 4 công ty trả 50 trđồng, đầu tháng 5 công ty trả 100 trđồng, còn lại trả hết vào cuối tháng
7. Thời hạn cho vay trung bình là:
a. 2,5 tháng
b. Tất cả đều sai
c. 4 tháng
d. 6 tháng
e. Tất cả đều sai.
Nghiên cứu chu kì vận động vốn của một doanh nghiệp. Biết: thời gian sản xuất 90 ngày; thời
gian trả chậm người mua 30 ngày; thời gian phải trả người bán 60 ngày. Hỏi doanh nghiệp có cần
phải đi vay không?

44
a. Cần phải đi vay
b. Không cần đi vay
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Nghiên cứu đặc điểm đối tượng vay vốn không phải là cơ sở để
a. Tất cả đều đúng
b. Xác định hiệu quả sử dụng vốn vay
c. Căn cứ để kiểm tra tình hình sử dụng vốn vay của khách hàng.
d. Tính toán xác định thời hạn cho vay phù hợp với đặc điểm luân chuyển vốn
e. Có biện pháp quản lý vốn vay tốt nhất
Nghiệp vụ cho vay nào là hình thức cấp tín dụng gián tiếp
a. Chiết khấu
b. Cho vay theo món
c. Cho vay theo hạn mức tín dụng
d. Cho vay trả góp mua tài sản cố định
Nghiệp vụ cho vay nào là hình thức cấp tín dụng trực tiếp
a. Chiết khấu
b. Bảo lãnh
c. Cho vay trả góp mua ô tô
d. Bao Thanh toán
Nghiệp vụ cho vay, nhận tiền gửi, chiết khấu, kinh doanh chứng khoán,..
a. Tài sản không sinh lời
b. Nội bảng
c. Khách hàng doanh nghiệp
d. Truyền thống
e. Tất cả đều đúng
Nghiệp vụ liên quan đến vấn đề sử dụng vốn
a. Truyền thống
b. Khách hàng doanh nghiệp
c. Tài sản không sinh lời
d. Tất cả đều sai
e. Nội bảng
Nghiệp vụ ngân hàng mua bán có kỳ hạn, nghiệp vụ hóan đổi tiền tệ (SWAP), nghiệp vụ quyền
chọn (Option), ngân hàng nhận được lệ phí hoặc thay đổi vị trí rủi ro,…

45
a. Các nghiệp vụ thanh toán ngân quỹ
b. Bảo lãnh tín dụng
c. Các nghiệp vụ đầu tư khác
d. Cam kết tín dụng
e. Nghiệp vụ hoa hồng
Nghiệp vụ phát hành các công cụ phái sinh
a. Ngoại bảng
b. Tài sản có
c. Tất cả đều đúng
d. Nguồn vốn
e. Tài sản nợ
Nghiệp vụ tiền gửi tại NHTW được tính trên tổng nguồn vốn huy động
a. Dự trữ sơ cấp
b. Dự trữ bắt buộc
c. Dự trữ đảm bảo thanh toán
d. Dự trữ thứ cấp
e. Tất cả đều sai
Nghiệp vụ tiền mặt dự trữ bắt buộc, dự trữ để đảm bảo thanh toán và các nghiệp vụ quản lý tài
sản cố định
a. Tất cả đều đúng
b. Truyền thống
c. Tài sản không sinh lời
d. Khách hàng doanh nghiệp
e. Nội bảng
Nguồn tiền nào được xem là căn bản để trả nợ vay ngân hàng
a. Doanh thu bán hàng hay thu nhập
b. Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh
c. Bán thanh lý tài sản
d. Tất cả đều đúng
e. Phát hành chứng khoán nợ hay chứng khoán vốn
Nguồn tiền nào được xem là sự thiếu hụt vốn, biểu hiện không lành mạnh trong kinh doanh,
khiến quan hệ tín dụng dễ trở nên có vấn đề
a. Tất cả đều đúng
b. Doanh thu bán hàng hay thu nhập
c. Bán thanh lý tài sản

46
d. Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh
e. Phát hành chứng khoán nợ hay chứng khoán vốn
Nguồn tiền nào được xem là thường làm yếu năng lực của người vay, ảnh hưởng đến khả năng
đảm bảo của ngân hàng
a. Bán thanh lý tài sản
b. Tất cả đều sai
c. Phát hành chứng khoán nợ hay chứng khoán vốn
d. Lợi nhuận ròng từ hoạt động kinh doanh
e. Doanh thu bán hàng hay thu nhập
Nguồn trả Nợ của doanh nghiệp trong cho vay dài hạn bao gồm:
a. Lợi nhuận sau thuế sau khi đã trừ phần trích qũy + Khấu hao tài sản từ vốn vay
b. Lợi nhuận sau thuế dùng để trả Nợ + Khấu hao Tài sản
c. Khấu hao tài sản + Lợi nhuận sau thuế
d. Khấu hao tài sản từ vốn vay + Lợi nhuận sau thuế
Nguồn vốn dùng để cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 41/2010/NĐ-
CP bao gồm:
a. Vốn của ngân sách Nhà nước và vốn vay; các nguồn vốn uỷ thác
b. Vốn của ngân hàng huy động và vốn của ngân sách nhà nước
c. Vốn vay của NHNN; vốn huy động; vốn uỷ thác
d. Vốn của ngân hàng huy động; vốn vay, vốn uỷ thác, vốn nhận tài trợ từ các
TCTC, TCTD; vốn uỷ thác của Chính phủ; vốn vay NHNN
Nguồn vốn nào sau đây không phải chiụ dự trữ bắt buộc:
a. Vay NHNN.
b. Vay NHTM.
c. Vay dài hạn.
d. A, B
Nguồn vốn ngân hàng có thể cho vay trung dài hạn:
a. Vốn phát hành kỳ phiếu, qũy dự trữ.
b. Vốn từ phát hành Trái phiếu, vốn điều hòa
c. Vốn uỷ thác, vốn vay NHTM khác
d. Tiền gửi TT, vốn tự có
Nguồn vốn tài trợ ngắn hạn của ngân hàng chủ được dùng để
a. Hỗ trợ dòng tiền bị ứ đọng trong tồn kho
b. Bù đắp những yếu kém tài chính có ảnh hưởng đến sự sống còn của khách hàng.

47
c. Bổ sung vốn nhằm đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời
d. Tất cả đều sai
e. Bù đắp sự thiếu hụt vốn trong kinh doanh
Nguyên tắc giới hạn nào không đúng trong việc ấn định hạn mức tín dụng khi cho vay ngắn hạn
a. Tổng giá trị HMTD không được vượt quá tổng nguồn vốn chủ sở hữu của khách
hàng;
b. Tổng dư Nợ cho vay đối với một khách hàng không được vượt quá 5% vốn tự
có của ngân hàng.
c. Tất cả đều sai
d. Ưu tiên cho những doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có hiệu quả và chấp hành
tốt chính sách chế độ kinh tế tài chính, hoạt động trong những ngành lĩnh vực
quan trọng;
e. HMTD không được vượt quá nguồn vốn kinh doanh ngắn hạn tự có của khách
hàng;
Nguyên tắc trong Hợp đồng tín dụng ít quan trọng nhất
a. Nội dung phản ánh đầy đủ quyền, nghĩa vụ cam kết của các bên;
b. Tuân thủ các quy định của pháp luật;
c. Từ ngữ phổ thông;
d. Chỉ có hiệu lực pháp lý khi đã được các bên ký kết.
e. Được soạn thảo và thực thi trên cơ sở tự nguyện;
Nhằm sớm ngăn chận những ảnh hưởng xấu đến khoản tín dụng khi phân tích tín dụng, ngân
hàng cần chú ý đến tiêu chuẩn tín dụng nào (6C)
a. Tư cách người vay
b. Bảo đảo tiền vay
c. Thu nhập của người vay
d. Điều kiện hoàn cảnh
e. Năng lực của người vay
f. Khả năng kiểm soát
NHNo Việt Nam được chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá theo các phương thức nào sau
đây:
a. Chiết khấu, tái chiết khấu toàn bộ thời hạn còn lại của giấy tờ có giá (mua hẳn
giấy tờ có giá theo giá chiết khấu, tái chiết khấu và khách hàng chuyển giao ngay
quyền sở hữu giấy tờ có giá cho NHNo)
b. Chiết khấu, tái chiết khấu có thời hạn: (NHNo mua giấy tờ có giá theo giá chiết
khấu, tái chiết khấu và khách hàng phải cam kết mua lại giấy tờ có giá đó khi đến

48
hạn. NHNo là chủ sở hữu giấy tờ có giá đó nếu đến hạn mà khách hàng không
thực hiện đúng cam kết mua lại).
c. Tất cả đều đúng
Nội dung nào không nằm trong mục đích kiểm tra đảm bảo nợ vay
a. Giám sát khách hàng thực hiện các điều khoản ghi trong hợp đồng tín dụng,
b. Đánh giá một cách tương đối xác thực về tình hình sử dụng vốn vay
c. Tất cả đều đúng
d. Nhắc nhở khách hàng chấp hành nghiêm chỉnh các nguyên tắc tín dụng
e. Kịp thời phát hiện và ngăn chặn những hiện tượng tiêu cực có thể xảy rA.
Nội dung nào không phải là đặc điểm của Chiết khấu giấy tờ có giá
a. Thời hạn chiết khấu ngắn và luôn nhỏ hơn thời hạn thanh toán;
b. Tính thanh khoản lớn, rủi ro cao
c. Ngân hàng thu lãi trước khi phát tiền vay bằng cách khấu trừ vào mệnh giá;
d. Đảm bảo tín dụng bằng giấy tờ có giá;
Nội dung nào không phải là đặc điểm của cho vay theo hạn mức thấu chi?
a. Tất cả đều đúng
b. Khả năng vay còn tuỳ vào số dư nhập vào bên Có của tài khoản vãng lai và hạn
mức tín dụng được cấp;
c. Khách hàng được chủ động trong việc sử dụng mức tín dụng bằng séc trên tài
khoản cho vay hoặc các công cụ thanh toán khác;
d. Khách hàng có thể không hoặc chịu đảm bảo một phần so với mức tín dụng được
cấp;
e. Chỉ tính lãi khi khách hàng sử dụng mức tín dụng được cấp;
Nội dung nào không phải là đặc điểm của cho vay theo hạn mức tín dụng?
a. Mức tín dụng được thỏa thuận chỉ được xem là khoản tiền vay khi khách hàng sử
dụng;
b. Đối tượng cho vay bao gồm cả nhu cầu vốn luân chuyển, nhu cầu Tài sản hoạt
động và chi phí cho phương án;
c. Dư có thực tế phải luôn < HMTD;
d. Khách hàng không cần đảm bảo tín dụng hoặc nếu có đảm bảo cũng chỉ ở mức tỷ
lệ thấp
e. Tất cả đều đúng
Nội dung nào không thuộc thẩm định tài sản đảm bảo
a. Chứng thư sở hữu tài sản hợp lý và hợp pháp;
b. Khả năng chuyển hoá thành tiền của tài sản.

49
c. Trách nhiệm đảm bảo nợ của tài sản;
d. Đối chiếu nơi tọa lạc tài sản;
e. Tài sản thuộc danh mục lưu thông;
Ông A có một căn hộ mới xây dựng được TCTD định giá 2 tỷ đồng. Theo quy định của Luật Nhà
ở, ông được quyền:
a. Thế chấp cho ngân hàng B vay 1,5 tỷ đồng;
b. Thế chấp cho ngân hàng B vay 2 tỷ đồng;
c. Thế chấp cho Vietinbank vay 1 tỷ đồng và thế chấp cho Agribank vay 500 trđồng;
d. Tất cả đều đúng.
Ông A có một sổ tiết kiệm, gửi kỳ hạn 9 tháng, đến hạn vào ngày 22 tháng 10 năm 2010. Ngày
30 tháng 6 năm 2010 Ông A đến cầm cố vay NHNo Hà Nam, thời hạn xin vay đến 30 tháng 12
năm 2010 (nhưng theo chu chuyển vốn thì cuối tháng 01/2011. Ông A sẽ có nguồn thu từ phương
án SXKD để trả nợ). Số tiền vay bằng 96% số dư gốc trên sổ tiết kiệm. Có các ý kiến khác nhau
về xác định thời hạn cho vay. Theo Bạn, phương án nào sau đây là phù hợp:
a. Một cán bộ nêu ý kiến đồng ý cho vay. Nhưng thời hạn trả nợ cuối cùng là
30/12/2010 phù hợp với đề nghị của Ông
b. Một cán bộ nêu ý kiến đồng ý cho vay. Nhưng thời hạn trả nợ cuối cùng là
22/10/2010 phù hợp với thời hạn còn lại của sổ tiết kiệm.
c. Một cán bộ nêu ý kiến đồng ý cho vay. Thời hạn trả nợ cuối cùng là 31/01/2011 để
phù hợp với chu chuyển vốn (chu kỳ SXKD).
Ông A có một sổ tiền gửi tiết kiệm bằng Dollar Mỹ (USD), có nhu cầu cầm cố vay NHNo, chi
nhánh cho vay được giải ngân khoản vay:
a. Bằng đồng Việt Nam
b. Bằng Dollar Mỹ (USD)
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Ông A có nhu cầu vay để chăm sóc 05 ha cà phê và 01 ha tiêu. Theo quy định tại Nghị định số
41/2010/NĐ-CP và Quyết định số 881/QĐ-HĐQT-TDHo, nếu đủ điều kiện vay, chi nhánh có thể
cho Ông A vay không có bảo đảm bằng tài sản tối đa đến bao nhiêu:
a. 200 trđồng
b. Tuỳ theo nhu cầu của dự án, phương án, vốn tự có, khả năng trả nợ
c. 500 trđồng
d. 50 trđồng
Ông A đem trang trại bò sữa (chỉ bao gồm bò sữa và chuồng) ra ngân hàng để vay tiền. Vây ngân
hàng sẽ:

50
a. Cầm cố
b. Thế chấp
c. NH không đồng ý vì TSĐB có độ rủi ro cao
d. A, B đều được
Ông A là chủ trang trại, vay vốn chăn nuôi lợn, gặp dịch bệnh tai xanh phải tiêu huỷ. Theo quy
định hiện hành, Ông A có thể được hưởng các chính sách nào sau đây:
a. Cơ cấu lại nợ
b. Khoanh nợ/xoá Nợ
c. Miễn, giảm lãi tiền vay
d. Tất cả các chính sách trên
Ông K có khoản vay 100 trđồng tại chi nhánh A, chi phí chăm sóc cà phê, do rớt giá nên Ông K
muốn giữ lại chờ giá lên nên chưa bán, chưa có nguồn thu để trả nợ, được chi nhánh A cho gia
hạn nợ lần thứ nhất và khoản nợ phần vào nhóm Sau đó vợ Ông K (đại diện theo uỷ quyền) lập
giấy đề nghị vay, chi nhánh A xét thấy đủ điều kiện, cho vợ Ông K vay tiếp 50 trđồng và hạch
toán nợ nhóm Theo Bạn việc phần loại như vậy có đúng quy định?
a. Đúng. Vì khoản vay mới chưa quá hạn.
b. Sai. Vì một khách hàng (hộ gia đình) có nhiều khoản vay phải được phân loại vào
cùngmột nhóm nợ có độ rủi ro cao nhất.
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Ông K là người đại diện cho hộ gia đình vay vốn NHNo để nuôi tôm. Chi nhánh B xét thấy đủ
điều kiện theo quy định tại Quyết định 881/QĐ-HĐQT-TDHo, có yêu cầu Ông K nộp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và cho vay không có bảo đảm bằng tài sản số tiền 45 trđồng. Cán bộ tín
dụng thực hiện đăng ký thông tin TSBĐ trên màn hình IPCAvà xử lý thế nào trong trường hợp
Ông K không trả được nợ vay.
a. Đăng ký thông tin TSBĐ khi cho vay, nhưng không phát mại TSBĐ (giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất), có quyền khởi kiện.
b. Không đăng ký thông tin TSBĐ khi cho vay và không phát mại TSBĐ (giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất), có quyền khởi kiện.
c. Đăng ký thông tin TSBĐ khi cho vay và phát mại TSBĐ (giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất), có quyền khởi kiện.
d. Không đăng ký thông tin TSBĐ khi cho vay, nhưng vẫn phát mại TSBĐ (giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất), có quyền khởi kiện
Ông Tuấn được ngân hàng cho vay 700 trđồng mua xe. Lãi suất 1%/ tháng, thời gian vay 6
tháng, tiền được trả như nhau vào đầu tháng. Vây tổng số lãi mà ông phải trả là
a. Tất cả đều sai

51
b. 30,8 trđồn
c. 19,03 trđồng
d. 18,8 trđồng
e. 17,48 trđồng
Phân tích thông tin tư cách và uy tín khách hàng mục đích chính không phải nhằm
a. Thiện chí sẳn lòng trả nợ của khách hàng
b. Tất cả đều đúng
c. Xác định khả năng thu hồi tiền vay
d. Khả năng kiểm soát rủi ro của khách hàng
e. Đánh giá năng lực sử dụng vốn vay
Phương án kinh doanh, Hợp đồng kinh tế, dự án đầu tư là
a. Bằng chứng pháp lý
b. Bằng chứng về đảm bảo
c. Tất cả đều sai
d. Bằng chứng về tài chính
e. Bằng chứng về kinh tế
Quy định không nằm trong quyết định cho vay
a. Không tập trung cấp tín dụng quá cao cho 01 khách hàng nhiều loại tiền tệ
b. Không tập trung cấp tín dụng quá cao cho 01 khách hàng tại một địa bàn,
c. Tất cả đều sai
d. Áp dụng hạn mức quyết định cấp tín dụng và/hoặc thời hạn cấp tín dụng tuỳ thuộc
vào năng lực của chi nhánh.
e. Khi quyết định cho vay dự án lớn phải được thực hiện theo chế độ tập thể, đảm
bảo tính khách quan;
Quy định nào trong sử dụng tài khoản tiền gửi mà sự chậm trễ hay gây phiền toái đều có thể gây
ra những tác động xấu, tạo một tâm lý lây lan có thể dẫn ngân hàng đến phá sản
a. Thực hiện theo lệnh của chủ tài khoản
b. Đảm bảo sự tương ứng về thời hạn nguồn vốn và sử dụng vố,
c. Đảm bảo thanh toán an toàn, bí mật số dư
d. Không được sử dụng vốn huy động để hùn vốn, mua sắm tài sản cố định.
e. Thanh toán kịp thời, vô điều kiện ngay khi khách hàng có yêu cầu.
Quy định nào trong sử dụng tài khoản tiền gửi yêu cầu mọi khoản tiền rút ra phải đảm bảo không
được vượt quá số dư có thực tế.
a. Thanh toán kịp thời, vô điều kiện ngay khi khách hàng có yêu cầu.
b. Không được sử dụng vốn huy động để hùn vốn, mua sắm tài sản cố định.

52
c. Đảm bảo thanh toán an toàn, bí mật số dư
d. Thực hiện theo lệnh của chủ tài khoản
e. Đảm bảo sự tương ứng về thời hạn nguồn vốn và sử dụng vốn
Quy định nào trong sử dụng tài khoản tiền gửi yêu cầu ngân hàng không được sử dụng vào bất
kỳ mục tiêu nào khác.
a. Không được sử dụng vốn huy động để hùn vốn, mua sắm tài sản cố định.
b. Đảm bảo thanh toán an toàn, bí mật số dư
c. Thực hiện theo lệnh của chủ tài khoản
d. Đảm bảo sự tương ứng về thời hạn nguồn vốn và sử dụng vốn
e. Thanh toán kịp thời, vô điều kiện ngay khi khách hàng có yêu cầu.
Quy trình cho vay khoa học, hợp lý không góp phần
a. Nâng cao quyền hạn trách nhiệm và mối quan hệ giữa các bộ phận
b. Tất cả đều sai
c. Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục vay vốn
d. Nâng cao chất lượng, Giảm thiểu rủi ro,
e. Tăng hiệu quả kinh tế món vay
Quyết định mức cho vay không được thực hiện theo
a. Căn cứ theo nhu cầu vay vốn, khả năng hoàn trả nợ của khách hàng,
b. Hiệu quả kinh tế của món vay
c. Tất cả đều sai
d. Cơ chế phân quyền,
e. Khả năng nguồn vốn của ngân hàng
f. Quy định giới hạn cho vay của pháp luật.
Rủi ro ............. do Bộ máy quản lý không kiểm soát được. Kinh doanh gây thất thoát tài sản, lỗ.
a. Rủi ro hoạt động
b. Rủi ro thị trường
c. Rủi ro chính sách
d. Rủi ro quản lý
e. Rủi ro chính sách
Rủi ro ........ . do Dòng tiền không bảo đảm làm chi phí tăng
a. Rủi ro tài chính
b. Rủi ro chính sách
c. Rủi ro hoạt động
d. Rủi ro quản lý
e. Rủi ro chính sách

53
Rủi ro ........ . do nghĩa vụ trả nợ không hợp lý, lớn hơn nguồn trả nợ
a. Rủi ro tài chính
b. Rủi ro chính sách
c. Rủi ro hoạt động
d. Rủi ro quản lý
e. Rủi ro chính sách
Rủi ro ........ . do Tổ chức không hợp lý làm tăng chi phí gây lỗ.
a. Rủi ro quản lý
b. Rủi ro chính sách
c. Rủi ro hoạt động
d. Rủi ro thị trường
e. Rủi ro chính sách
Sắp xếp các nguồn vốn sau theo lãi suất tăng dần: Tiền gửi TT (1), tiền gửi TK (2), Trái phiếu CP
(3), Vốn uỷ thác (4).
a. (4), (1), (3), (2)
b. (4), (1), (2), (3)
c. Tất cả đều sai
d. (1), (4), (3), (2)
e. (3), (1), (4), (2)
Số tiền cho vay được xác định không căn cứ vào
a. Giá trị tài sản đảm bảo
b. Khả năng nguồn vốn của ngân hàng
c. Giới hạn cho vay theo quy định của pháp luật.
d. Nhu cầu vay vốn của khách hàng
e. Hiệu quả của món vay
f. Khả năng hoàn trả của khách hàng
Sử dụng tài khoản ……. chủ tài khoản chỉ có thể rút tiền tới mức tối đa là số dư có trong tài
khoản, ngoại trừ được dùng thẻ tín dụng
a. Tài khoản ủy thác
b. Tất cả đều sai
c. Tài khoản tiền gửi sinh lợi
d. Tài khoản tiền gửi giao dịch
e. Tài khoản vãng lai
Tài khoản ……. chỉ có tính tạm thời để quản lý theo di chúc của người nắm giữ tài sản đã quá
cố, trong khi chờ đợi phân chia tài sản cho các chủ thể thừa kế

54
a. Tài khoản ủy thác
b. Tất cả đều sai
c. Tài khoản tiền gửi sinh lợi
d. Tài khoản tiền gửi giao dịch
e. Tài khoản vãng lai
Tài khoản …..… được mở cho người đại diện hợp pháp của người quá cố, nhằm bảo đảm quyền
lợi của các người thừa kế và các chủ nợ
a. Tài khoản tiền gửi giao dịch
b. Tài khoản ủy thác
c. Tài khoản vãng lai
d. Tài khoản tiền gửi sinh lợi
e. Tất cả đều đúng
Tài khoản ……… thường mở cho khách hàng tổ chức kinh tế
a. Tài khoản vãng lai
b. Tài khoản tiền gửi giao dịch
c. Tất cả đều sai
d. Tài khoản ủy thác
e. Tài khoản tiền gửi sinh lợi
Tài khoản tiền gửi, trong quá trình giao dịch khách hàng có thể sử dụng bằng tiền mặt hoặc các
phương tiện thanh toán là quy định về
a. Phương diện pháp lý.
b. Phương diện kỹ thuật
c. Tất cả đều sai
d. Phương diện kinh tế
e. Phương diện điều hành
Tài khoản tiền gửi cho phép khách hàng được chuyển tiền vào và rút tiền ra bất kỳ lúc nào là quy
định về
a. Phương diện kinh tế
b. Tất cả đều sai
c. Phương diện vận hành
d. Phương diện kỹ thuật
e. Phương diện pháp lý.
Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn, tài khoản tiền gửi có thông tri, tài khoản tiền gửi tiết kiệm,… là
loại
a. Tài khoản tiền gửi giao dịch

55
b. Tài khoản tiền gửi sinh lợi
c. Tài khoản ủy thác
d. Tất cả đều đúng
e. Tài khoản vãng lai
Tài khoản tiền gửi giao dịch thường có lãi suất tiền gửi rất thấp hoặc không có không vì lý do
a. Khách hàng sử dụng chủ yếu để hưởng dịch vụ
b. Không xác định được kỳ hạn, ngân hàng không thể khai thác để sinh lợi;
c. Khách hàng thường duy trì số dư có vừa đủ để đáp ứng nhu cầu chi trả
d. Tất cả đều sai
e. Khách hàng rút ra bất cứ lúc nào
Tài khoản tiền gửi giới hạn tối đa số tiền có thể rút ra tùy vào số dư có của khoản tiền thực gửi là
quy định về
a. Phương diện vận hành
b. Phương diện kinh tế
c. Tất cả đều đúng
d. Phương diện pháp lý.
e. Phương diện kỹ thuật
Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn dùng séc, dùng ủy nhiệm chi – thu, lệnh chi,…… là loại
a. Tất cả đều đúng
b. Tài khoản tiền gửi giao dịch
c. Tài khoản ủy thác
d. Tài khoản tiền gửi sinh lợi
e. Tài khoản vãng lai
Tại sao chiết khấu giấy tờ có giá rủi ro cao cho ngân hàng?
a. Nguồn trả nợ gián tiếp do người thứ ba (con nợ) thực hiện khi đáo hạn
b. Ngân hàng thu lãi trước khi phát tiền vay
c. Ngân hàng không nắm được quan hệ giữa các khách hàng
d. Quy trình xem xét cho vay đơn giản, nhanh chóng
Thẩm định hiệu quả kinh tế thực chất nhằm đánh giá
a. Khả năng thực thi, các điều kiện cần thiết để thực hiện phương án vay vốn
b. Các rủi ro có thể xảy ra
c. Tính khả thi về mặt kinh tế
d. Tất cả đều đúng
e. Tính khả thi về mặt tài chính

56
Theo chu kỳ phát triển của cây cao su, sau 7 năm kể từ ngày trồng, mới được khai thác mủ. Khi
cho vay, NHNo có được cho ân hạn tối đa 7 năm không
a. Có. Vì không có quy định nào “khống chế” thời gian ân hạn
b. Không được. Vì thời gian ân hạn quá dài, dễ rủi ro
c. a đúng, b sai
d. a sai, b đúng
Theo Luật các TCTD năm 2010, các ngân hàng không phải duy trì tỷ lệ bảo đảm an toàn sau:
a. Trạng thái ngoại tệ, vàng tối đa so với vốn tự có;
b. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu 8% (theo Basel II) hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định
của ngân hàng nhà nước trong từng thời kỳ;
c. Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài
hạn;
d. Tỷ lệ khả năng chi trả;
e. Tỷ lệ dư nợ cho vay so với Vốn chủ sở hữu;
Theo quy định của Luật Hàng hải, “vận đơn” có thể được ký phát dưới dạng nào sau đây:
a. Ghi rõ tên người nhận hàng
b. Ghi rõ người giao hàng hoặc những người do người giao hàng chỉ định sẽ phát
lệnh trả hàng
c. Không ghi rõ tên người nhận hàng hoặc người phát lệnh trả hàng
d. Tất cả các dạng trên
Theo quy định tại Thông tư số 22/2010/TT-NHNN, các TCTD có được huy động vốn bằng vàng
đối với:
a. Vàng miếng của các doanh nghiệp chế tác, kinh doanh vàng trong cả nước
b. Vàng miếng theo tiêu chuẩn của các doanh nghiệp kinh doanh vàng đã được
NHNN cấp giấy phép
c. Tất cả các loại vàng (vàng trang sức, vàng thỏi, vàng miếng...)
Theo thoả thuận, NHNo Gia lai cho Ông A vay ngắn hạn, ngày ký HĐTD là 20 tháng 9 năm
2010, ngày Ông A rút tiền vay là 25 tháng 9 năm 2010, hạn trả nợ cuối cùng là ngày 20 tháng 9
năm 2011. Thời hạn vay được tính thế nào:
a. Tính từ 20/9/2010 đến 20/9/2011
b. Tính từ 25/9/2010 đến 20/9/2011
c. a đúng, b sai;
d. a sai, b đúng;
Thế kỷ 10, hoạt động ngân hàng mới có những thay đổi thực sự, bắt đầu từ
a. Tất cả đều sai

57
b. Các nhà buôn ngoại tệ
c. Các thợ kim hoàn
d. Các thương nhân
e. Các Kho bạc của nhà nước
Thế kỷ thứ 4 TCN, tại Địa Trung Hải và Ai Cập, hệ thống tín dụng thương mại hoạt động thông
qua
a. Tất cả đều sa
b. Các kho chứa ngũ cốc của triều đình.
c. Các đền thờ thần
d. Kho bạc của triều đình
e. Kho lương của quân đội
Thỏa mãn điều kiện ........ là các phương án sản xuất kinh doanh có căn cứ khả thi
a. Tất cả đều sai
b. Sử dụng vốn vay đúng mục đích
c. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
d. Có tài liệu chứng minh khả năng sử dụng vốn vay phù hợp
e. Có năng lực pháp luật dân sự
Thông qua quá trình thực hiện các hoạt động trung gian, ngân hàng không mang lại lợi ích cho
người gửi tiền.
a. Phân bổ tài sản
b. Sự an toàn
c. Tiện lợi
d. Tiền lãi
Thời gian thực hiện kiểm tra vốn vay thường xuyên đối với cho vay ngắn hạn phải đảm bảo ít
nhất
a. 3 tháng /lần
b. 01 tháng /lần
c. Tất cả đều sai
d. 12 tháng/lần
e. 6 tháng/lần
Thời hạn cho thuê một tài sản ít nhất là bao nhiêu thời gian cần thiết để khấu hao tài sản cho thuê
đó?
a. Bằng 60%
b. Bằng 70%
c. Bằng 50%

58
Thời hạn cho vay được hiểu là:
a. Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đến khi trả hết
nợ gốc lãi và phí theo thoả thuận trong HĐTD
b. Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đến khi trả hết nợ
gốc lãi và phí
c. Khoảng thời gian tính từ khi hết thời hạn ân hạn đến khi trả hết nợ gốc lãi và phí
(nếu có)
d. Khoảng thời gian tính từ khi khách hàng ký hợp đồng tín dụng đến khi trả hết nợ
gốc lãi và phí
Thời hạn cho vay và số kỳ hạn trả nợ hteo món không được xác định dựa trên
a. Lưu chuyển dòng tiền dùng để trả nợ, được hình thành từ vốn vay.
b. Nguồn trả nợ trong giai đoạn vay.
c. Chu kỳ ngân quỹ
d. Vốn luân chuyển bình quân
e. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của khách hàng
Thời hạn trả nợ được chia thành nhiều kỳ hạn trả nợ không phụ thuộc vào
a. Chu kỳ ngân quỹ của khách hàng
b. Tình hình thu nhập
c. Tất cả đều đúng
d. Khả năng trả nợ của khách hàng
e. Tổng số tiền cho vay
Tiền trên tài khoản tiền gửi hoặc vàng, ngoại tệ gửi tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
thuộc loại đảm bảo nào
a. Tất cả đều đúng
b. Tài sản thế chấp
c. Tài sản hình thành từ vốn vay của khách hàng vay
d. Tài sản cầm cố
e. Bảo lãnh bằng tài sản của bên thứ ba
Tiện ích nào không có khi khách hàng sử dụng hạn mức thấu chi
a. Lãi suất và phí cạnh tranh.
b. Tất cả đều đúng
c. Chi vượt số tiền thực có trên tài khoản của doanh nghiệp;
d. Không yêu cầu chứng minh mục đích sử dụng vốn vay;
e. Thủ tục đơn giản, đáp ứng nhanh nhu cầu vốn thiếu hụt thường xuyên;

59
Tính tiền lãi và số dư cuối kỳ của Tài khoản Tiền gửi thanh toán. Biết lãi suất tiền gửi thanh toán
0,5%/quý và số dư Tài khoản biến động trong quý 1 như sau: Ngày 1/1: 12; Ngày 25/1: 24; Ngày
12/2: 18; Ngày 8/3: 42; Ngày 20/3: 36. Ngày ¼: 8 (triệu đồng). Tính số dư tài khoản ngày 1/4.
a. 8.825.000 đồng
b. 8.440.000 đồng
c. Tất cả đều sai
d. 8.645.000 đồng
e. 8.174.000 đồng
Tổ chức chỉ được thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ cơ bản,
a. Ngân hàng trung ương
b. Tất cả đều đúng
c. Ngân hàng đầu tư
d. Ngân hàng thương mại
e. Ngân hàng Bán lẻ
Tổ chức tài chính sau là tổ chức tín dụng:
a. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho
thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển
b. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho
thuê tài chính
c. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho
thuê tài chính, ngân hàng chính sách, quỹ hỗ trợ phát triển, công ty bảo hiểm
d. Ngân hàng thương mại, Quỹ tín dụng nhân dân, công ty tài chính, công ty cho
thuê tài chính, ngân hàng chính sách
Tổ chức tín dụng được chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá khác
a. Tổ chức tín dụng không được chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá khác
b. Tổ chức tín dụng không được chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn
khác
c. Tổ chức tín dụng được chiết khấu trái phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn
khác
Tổ chức tín dụng được chuyển nợ quá hạn trong trường hợp sau
a. Khoản nợ đến hạn và ngân hàng không chấp nhận gia hạn
b. Khoản nợ mà ngân hàng đánh giá là không có khả năng trả nợ và không gia hạn
a. c.a và b
c. Không câu nào

60
Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối được quyết định cho khách hàng là người cư trú
vay vốn bằng ngoại tệ với nhu cầu vốn sau:
a. Nhu cầu vay vốn ngân hàng để sản xuất kinh doanh mà khách hàng không có
nguồn thu bằng ngoại tệ
b. Tất cả nhu cầu vốn của ngân hàng
c. Để thực hiện các dự án đầu tư phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong nước
d. Để thực hiện các dự án đầu tư, phương án kinh doanh phục vụ xuất khẩu,
thực hiện các dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh doanh có nguồn thu
ngoại tệ trên lãnh thổ việt nam.
Tổ chức tín dụng nước ngoài được phép hoạt động kinh doanh tại Việt Nam dưới hình thức sau:
a. TCTD liên doanh, 100% vốn nước ngoài
b. Chi nhánh tín dụng nước ngoài tại việt nam
c. Văn phòng đại diện
d. a và b
e. Cả a,b,c
Tổng chi phí sản xuất kinh doanh dự kiến, hay giá vốn dự kiến, được xác định không dựa trên cơ
sở
a. Giá nguyên vật liệu
b. Các chi phí gián tiếp như: chi phí quản lý, lãi vay
c. Các chi phí liên quan khác để đưa vào giá vốn
d. Tất cả đều sai
e. Giá nhân công
Trong cho thuê tài chính:
a. Bên đi thuê trực tiếp nhận tài sản từ bên cho thuê
b. Bên đi thuê hoàn toàn dược quyền chọn Tài sản thuê
c. Bên cho thuê phải mua bảo hiểm
d. Bên đi thuê Được phép dùng tài sản thuê để cầm cố nếu cần
Trong thời gian ân hạn của khoản vay, khách hàng được quyền:
a. Không phải trả nợ gốc và lãi;
b. Không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi
c. Phải trả cả gốc và lãi.
d. Tất cả đều đúng
e. Không phải trả nợ lãi nhưng vẫn phải trả nợ gốc;
Trong trường hợp nào sau đây ngân hàng không dược quyền phát mãi tài sản đảm bảo:
a. Nợ nhóm 5

61
b. Cần thu nợ trước hạn
c. Đến hạn cuối mà khách hàng không chịu trả
d. ABC đúng
Trong trường hợp nào thì NHNo Việt Nam thực hiện đồng tài trợ với các TCTD khác:
a. Cần phải phần tán rủi ro (không bỏ tất cả trứng vào một rọ)
b. Tổng mức cho vay vượt tỷ lệ so với vốn tự có và nguồn vốn của NHNo Việt Nam
không đáp ứng đủ nhu cầu của dự án.
c. Bên nhận tài trợ có nhu cầu huy động vốn từ nhiều TCTD
d. Một trong các trường hợp trên đều đúng
Trường hợp một tài sản đảm bảo cho nhiều nghĩa vụ trả nợ, khi xử lý tài sản bảo đảm để thực
hiện một nghĩa vụ trả nợ đến hạn thì các nghĩa vụ khác được xử lý như thế nào:
a. Chuyển nợ quá hạn
b. Được coi là đến hạn và xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi
c. Được coi là đến hạn
d. Là nợ bình thường và không xử lý
Trường hợp nhu cầu vốn của một khách hàng vượt quá 15% vốn tự có của TCTD hoặc khách
hàng có nhu cầu huy động từ nhiều nguồn thì 1 NHTM có thể cho vay dưới hình thức nào
a. Cho vay ủy thác
b. Cho vay đồng tài trợ
c. cả a và b
d. Không có nào đúng
Tỷ lệ cho vay nếu tài sản đảm bảo là Tín phiếu kho bạc, vàng, số dự trên tài khoản ngoại tệ theo
quy định tại Việt Nam hiện nay
a. 85%
b. 75%
c. Tất cả đều sai
d. 95%
e. 50%
Tỷ lệ cho vay nếu tài sản đảm bảo là Trái phiếu chính phủ từ 1 - 5 năm theo quy định tại Việt
Nam hiện nay
a. 75%
b. 95%
c. 85%
d. Tất cả đều sai
e. 50%

62
Tỷ lệ phần trăm tính trên tài khoản tiền gửi mà ngân hàng yêu cầu khách hàng phải có để dự
phòng được gọi là:
a. Lãi suất cho vay
b. Tiền lãi phải trả
c. Tỷ lệ an toàn vốn
d. Tỷ lệ số dư tiền gửi tối thiểu
Tỷ số giữa lợi nhuận sau thuế với tài sản có sinh lời là:
a. ROA
b. Tỷ suất doanh lợi
c. Mức sinh lợi
d. ABC đều sai
Ước tính nhu cầu tín dụng không dựa vào phương pháp:
a. Tất cả đều đúng
b. Quy mô của doanh nghiệp xin vay.
c. Sử dụng mô hình dòng tiền
d. Mức trung bình giao dịch tín dụng trong quá khứ
e. Mức trung bình giao dịch tín dụng có tính đến xu hướng trong tương lai;
Việc thu thập thông tin và đánh giá mức độ đạt chuẩn tín dụng, qua đó kiểm tra tính chính xác
các nguồn thông tin và xác định những nguy cơ rủi ro có thể xảy ra, nhằm
a. Đánh giá khả năng hiện tại và tiềm năng của khách hàng về sử dụng vốn vay,
b. Xác định khả năng hoàn trả vốn vay
c. Tất cả đều sai
d. Dự kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn chế những thiệt hại có thể xảy rA.
e. Đánh giá tính hiệu quả kinh tế của món vay
Vốn lưu động ròng bằng:
a. Tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn
b. TSCĐ - Nợ ngân hàng.
c. Nợ Dài hạn + Vốn chủ sở hữu - TSCĐ
d. a, c đúng
Vốn tự có của NHTM:
a. Vốn điều lệ + các qũy dự trữ
b. Vốn pháp định + các qũy
c. Vốn điều lệ + lợi nhuận sau thuế
d. abc đều đúng

63
Xếp hạng theo quy định của NHTM Việt Nam, căn cứ vào mức độ rủi ro đối với doanh nghiệp.
Biết hoạt động hiệu quả, có triển vọng phát triển; song có một số hạn chế về tài chính, quản lý
a. Tốt A
b. Thượng hạng AAA
c. Khá BBB
d. Trung bình B
e. Trung bình khá BB
Xếp hạng theo quy định của NHTM Việt Nam, căn cứ vào mức độ rủi ro đối với doanh nghiệp.
Biết Hoạt động hiệu quả, tình hình Tài chính tương đối tốt, khả năng trả nợ đảm bảo, có thiện chí
a. Tất cả đều sai
b. Trung bình khá BB
c. Trung bình B
d. Thượng hạng AAA
e. Tốt A
f. Khá BBB
Yếu tố nào dưới đây, các NHTM không thể trực tiếp điều chỉnh ?
a. Trái phiếu
b. Rủi ro
c. Tỷ lệ lãi suất
d. Các khoản vay
Yếu tố nào không phản ánh uy tín của ngân hàng hay sự tín nhiệm của khách hàng
a. Hệ thống mạng lưới phát triển rộng khắp,
b. Sản phẩm dịch vụ huy động đa dạng, phù hợp
c. Lãi suất cao
d. Ngân hàng có giá trị thương hiệu càng cao,
e. Phương thức rút tiền thuận lợi,

64

You might also like