Professional Documents
Culture Documents
1
51. Công ty X có dữ liệu như sau : khối lượng sản phẩm tiêu thụ : Tháng 10 : 5.000
sp ; Tháng 11 : 6.000 sp. Định mức tồn kho thành phẩm tháng bằng 10% nhu cầu
tiêu thụ trong tháng
Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là :
a. 5.100 sp
b. 4.900 sp
c. 4.500 sp
d. 5.400 sp
52. Công ty Y có dữ liệu như sau : Khối lượng sản phẩm tiêu thụ quý 2 như sau :
tháng 4 là 5.000 sp ; tháng 5 là 6.000 sp ; tháng 6 là 7.000 sp ; tháng 7 là 8.000 sp.
Định mức tồn kho thành phẩm đầu các tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ trong
tháng
Khối lượng thành phẩm tồn kho đầu quý 2 là
a. 500 sp
b. 600 sp
c. 700 sp
d. 1.800 sp
53. Công ty Z có dữ liệu như sau : Số lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là 5.100
sp ; tháng 11 là 6.100 sp. Định mức chi phí NVL trực tiếp : Lượng định mức là 5
kg/sp ; giá định mức là 4.000đ/kg. Định mức tồn kho vật liệu đầu các tháng bằng
10% nhu cầu sản xuất trong tháng. Chi phí mua vật liệu trong tháng là
a. 100.000 ngàn dồng
b. 104.000 ngàn đồng
c. 108.000 ngàn đồng
d. 112.000 ngàn đồng
54. Công ty A có dữ liệu như sau : Mức độ hoạt động của biến phí sản xuất chung là
số giờ công lao động trực tiếp. Hệ số biến phí sản xuất chung 1 giờ là 1,5 ngàn
đồng. Số giờ lao động trực tiếp trong tháng 10 là 20.400 giờ. Định phí chung sản
xuất hàng tháng là 24.400 ngàn đồng, trong đó chi phí khấu hao hàng tháng là
10.000 ngàn đồng
Dòng chi tiền cho chi phí sản xuất chung tháng 10 là
a. 60.000 ngàn đồng
b. 55.000 ngàn đồng
c. 45.000 ngàn đồng
d. 50.000 ngàn đồng
2
55. Khi xây dựng dự toán SXKD thường dựa trên cơ sở
a. Định mức lý tưởng
b. Định mức lý tưởng điều chỉnh theo tình hình thực tế
c. Định mức thực tế kỳ trước
d. Định mức thực tế
56. Công ty lập dự toán sản xuất kinh doanh thường bắt đầu từ
a. Dự toán tiền
b. Dự toán về tiêu thụ
c. Dự toán sản lượng sản xuất
d. Dự toán chi phí sản xuất
57. Ý nghĩa của hệ thống dự toán SXKD
a. Cung cấp cho NQT thông tin về kế hoạch SXKD
b. Để đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu đã dự kiến
c. Là căn cứ để khai thác các khả năng tiềm tàng về nguồn lực tài chính
d. Cả 3 đáp án trên
58. Định mức chi phí là xác định số tiền tối thiểu để hoàn thành
a.Khối lượng sản phẩm theo kế hoạch
b.Khối lượng sản phẩm thực tế
c.Một đơn vị sản phẩm
d.Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
59. Việc dự toán chính xác và hợp lý thành phần tồn kho cuối kỳ là cơ sở quan trọng
để
a.Đáp ứng yêu cầu bán ra
b.Phục vụ khách hàng một cách kịp thời
c.Nâng cao uy tín doanh nghiệp
d. Cả 3 đáp án trên
60. Công ty ABC có kế hoạch tiêu thụ 1.000 sản phẩm trong tháng 1. Ngày 1/1 tồn
kho 200 sản phẩm và theo yêu cầu cuối tháng cần có tồn kho 15% số sản phẩm
tiêu thụ của tháng sau. Dự kiến sản lượng tiêu thụ tháng 2 và tháng 3 là 900 sản
phẩm và 1.200 sản phẩm. Khối lượng sản phẩm sản xuất dự kiến tháng 1 là
a.1.000 sản phẩm
b. 920 sản phẩm
c. 950 sản phẩm
d. 935 sản phẩm
3
61. Công ty H có tổng CPSX chung thực hiện kỳ trước là 5.500.000; trong đó biến
phí: 30%; định phí 70%. Sản lượng tiêu thụ kỳ này dự kiến tăng 20%. Tổng dự
toán CPSXC cho kỳ tới là
a.4.620.000
b. 5.830.000
c.6.000.000
d. 6.600.000