You are on page 1of 17

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

ÔN THI KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2


1. hệ thống dự toán trong đó tất cả các cấp độ quản trị trong doanh nghiệp đều
tham gia vào quá trình lập dự toán của doanh nghiệp được gọi là
a. Dư toán chủ đạo
b. Dự toán linh hoạt
c. Dư toán độc lập
d. Dự toán nguồn lực
2. Thông tin nào sau đây không có trên dự toán sản xuất:
a. Sản lượng tiêu thụ dự kiến
b. Sản lượng tồn cuối kỳ
c. Sản lượng đầu kỳ
d. Đơn giá bán
3. Biến động khi so sánh dự toán linh hoạt và dự toán tĩnh của Doanh thu được
gọi là:
a. Biến động mức độ hoạt động
b. Biến động giá bán
c. Biến động chi tiêu
d. Ba câu a,b,c đều sai
4. Khi phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp biến động lượng được
xác định là tốt phản ánh:
a. Thời gian lao động trực tiếp thực tế cao hơn thời gian lao động trực tiếp
theo dự toán
b. Thời gian lao động cần thiết để sản xuất 1 sản phẩm thấp hơn định mức
c. Thời gian lao động cần thiết để sản xuất 1 sản phẩm cao hơn định mức
d. Câu a,b,c đều sai
5. Chi phí nào sau đây không phải là một trong những chi phí sở hữu của nhà
cung cấp
a. Chi phí mua hàng
b. Chi phí hoa hồng cho nhà cung cấp
c. Chi phí tồn trữ hàng tồn kho
d. Chi phí giao hàng chậm trễ
6. Công ty X sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A, có phân xưởng sản xuất sản
phẩm A, phân xưởng 1 được phân loại là
a. Trung tâm doanh thu
b. Trung tâm chi phí
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

c. Trung tâm lợi nhuận


d. Trung tâm đầu tư
7. Theo quan điểm hiện đại khi tiếp cận chi phí chất lượng, chi phí chất lượng
thấp nhất là khi
a. Không có sản phẩm hỏng
b. Số lượng sản phẩm hỏng tại mức AQL(mức tồn tối ưu)
c. Số lượng sản phẩm hỏng bằng định mức sản phẩm hỏng
d. Ba câu a,b,c đều sai
8. Yếu tố nào sau đây không có trong chuỗi cung ứng
a. Nhà cung cấp
b. Công ty bán lẻ
c. Doanh nghiệp sản xuất
d. Ba câu a,b,c đều sai
9. Kết quả nào sau đây được sử dụng để đánh giá thành quả quản lý của các
nhà quản lý bộ phận
a. Số dư đảm phí trừ định phí bộ phận
b. Số dư bộ phận có thể kiểm soát trừ định phí
c. Số dư bộ phận
d. Số dư đảm phí trừ định phí bộ phận có thể kiểm soát
10.Dự kiến số lượng sản phẩm A tiêu thụ của tháng 10,11 và 12, lần lượt là
1200 sp, 1700sp, 2400 sp. Công ty dự kiến tồn cuối mỗi tháng bằng 20%
nhu cầu tiêu thụ của tháng kế tiếp. Tồn kho vào ngày 30/9 là 600 sp và ngày
31/12 là 800 sp. Sản lượng sản xuất dự kiến của quý 4 là (sp)
a. 5000
b. 5500
c. 2600
d. Ba câu a,b,c đều sai
11.Công ty B sản xuất kinh doanh một loại sản phẩm, thực tế sản xuất 100.000
sp, có tổng chi phí NVLTT dự toán ( tính theo sản lượng sản xuất thực tế ) là
1.000.000 ng.đ thấp hơn so với CPNVLTT thực tế phát sinh 300.000 ng.đ.
Biến động giá của CPNVLTT là -100.000 ng.đ (biến động tốt). Định mức
lượng NVLTT là 2kg/sp. Mức tiêu hao NVLTT thực tế cho mỗi sản phẩm
là:
a. 1,8 kg
b. 2.4 kg
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

c. 2,8 kg
d. Ba câu a,b,c đều sai
12.Bộ phận A đạt được ROI hiện tại là 20% cao hơn tỷ lệ hoàn vốn mong muốn
tối thiểu của công ty yêu cầu bộ phận A là 5%. Bộ phận A có một cơ hội đầu
tư mới cần tài sản đầu tư là 30.000 ng.đ dự kiến doanh thu sẽ tạo ra là
20.000 ng.đ và phát sinh chi phí là 17.000 ng.đ. Hiện tại nhà quản trị bộ
phận A bị đánh giá thành quả quản lý bằng chỉ tiêu RI. Quan điểm của nhà
quản trị bộ phận A về cơ hội đầu tư này là:
a. Từ chối cơ hội đầu tư này vì RI của cơ hội đầu tư thấp hơn RI hiện tại
b. Chấp nhận cơ hội đầu tư này ROI của cơ hội đầu tư cao hơn ROI tối
thiểu
c. Từ chối cơ hội đầu tư này vì RI của cơ hội đầu tư là <0
d. Nhận định ở câu a,b,c đều sai
13.Công ty X có các thông tin như sau:
Lượng cầu NVL 20.000 sp/năm
Chi phí tồn trữ 20 ng.đ/sp/năm
Chi phí đặt hàng 400 ng.đ/lần
Lượng NVL đặt tối ưu mỗi lần là
a. 825 sp
b. 915 sp
c. 895 sp
d. Ba câu a,b,c đều sai
14.Có thông tin của công ty B như sau (đơn vị ng.đ)
Dự toán tĩnh Dự toán linh Thực tế
hoạt
2.300 sp 2.000 sp 2.000 sp
Chi phí NVLTT 165.000 150.000 140.000

Tổng biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là
a. 10.000 (Không tốt)
b. 25.000 (Không tốt)
c. -10.000 (Tốt)
d. Ba câu a,b,c đều sai
15.Chức năng kiểm soát của dự toán ngân sách được thể hiện qua việc
a. Các nhà quản trị kiểm soát được các mục tiêu dự toán
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

b. Kết quả hoạt động thực tế được so sánh với các mục tiêu dự toán
c. Các nhà quản trị cấp cao kiểm soát các hoạt động của các nhà quản trị
cấp trung và cấp cơ sở
d. Mục tiêu dự toán được xây dựng ở mức độ hoạt động lý tưởng (tối ưu)
16.Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Dự toán ngân sách theo chiều “từ trên đi xuống” thường có mục đích
tăng động lực làm việc cho các nhà quản trị cấp thấp và nhân viên (?)
b. Đặt ra mục tiêu cao (nhưng vẫn khả thi) sẽ là tốt hơn so với đặt ra mục
tiêu quá dễ dàng
c. Những mục tiêu bất khả thi có thể có tác động tiêu cực đến kết quả công
việc của các nhà quản trị
d. Dự toán ngân sách có vai trò tạo động lực làm việc để nâng cao kết quả
hoạt động (?)
17.Một trong những phương pháp xây dựng dự toán ngân sách đó là phương
pháp “ từ trên đi xuống”. Phương pháp này được giải thích như sau:
a. Các mục tiêu dự toán được xây dựng bởi các nhà quản trị cấp cao
b. Dự toán sản xuất được lập từ trước đó, sau đó các dự toán khác sẽ được
lập
c. Các mục tiêu dự toán được xây dựng bởi các cấp quản trị thấp nhất
d. Dự báo tiêu thụ được thực hiện ,sau đó các dự toán khác sẽ được soạn lập
18.Nội dung nào sau đây không phải là lợi ích của quá trình dự toán ngân sách?
a. Yêu cầu các nhà quản trị phải hoạch định từ trước
b. Là tốn kém và mất nhiều thời gian
c. Giúp các nhà quản trị đánh giá kết quả hoạt động
d. Giúp các bộ phận trong doanh nghiệp phối hợp với nhau
19. Nội dung nào sau đây không phải là lợi ích của quá trình dự toán ngân
sách?
a. Định hướng các nhà quản trị tập trung vào tương lai
b. Nâng cao năng lực làm việc của người lao động
c. Nâng cao hiệu quả của quy trình ra quyết định
d. Đảm bảo doanh nghiệp có lời
20.Phát biểu nào sau đây về dự toán ngân sách là sai?
a. Dự toán ngân sách giúp các nhà quản trị hoạch định và kiểm soát
b. Dự toán ngân sách thúc đẩy sự truyền thông và phối hợp giữa các bộ
phận trong doanh nghiệp

Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee


SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

c. Dự toán ngân sách phải được lập bởi các nhà quản trị cấp cao bởi vì họ
hiểu về mục tiêu tổng thể của doanh nghiệp nhiều hơn các nhà quản trị
cấp trung
d. Dự toán ngân sách giúp phối hợp các hoạt động trên doanh nghiệp
21.Công ty SC dự kiến trong tháng 7, doanh thu bằng tiền tháng 7 là 12.000 và
con số này sẽ tăng thêm 10% mỗi tháng trong tháng 8 và 9. Doanh thu bán
chịu tháng 7 là 4.000 và sau đó tăng 25% mỗi tháng trong tháng 8 và 9.
Trong tháng 9 doanh thu bằng tiền và doanh thu bán chịu lần lượt là
a. 14.400 và 6.250
b. 14.520 và 6.250
c. 14.520 và 6.000
d. 13.200 và 6.000
22.Thông tin nào sau đây không cần đến khi lập dự toán tiền
a. Các khoản tiền dự kiến thanh toán cho nhà cũng cấp nguyên vật liệu
b. Các khoản tiền dự kiến thanh toán cho công nhân
c. Chi phí khấu hao tài sản cố định
d. Các khoản tiền dự kiến thu từ khách hàng
23.Công ty Hoàng VNJ dự kiến doanh thu như sau: tháng 7: 45.000, tháng 8:
50.000, tháng 9: 65.000, tháng 10: 80.000, tháng 11: 75.000, tháng 12:
60.000. Dự kiến thu tiền từ doanh thu bán hàng như sau: 10% thu trong
tháng bán hàng, 60% thu trong tháng tiếp theo, 30% còn lại thu trong tháng
tiếp theo nữa. Số dư các khoản phải thu khách hàng tại thời điểm 31/12 là:
a. 49.500
b. 76.500
c. 120.500
d. 135.500
24.Để đo lường lợi nhuận khách hàng hiệu quả, các tổ chức kinh doanh có thể
sử dụng:
a. Hệ thống kế toán chi phí dựa trên hoạt động
b. Hệ thống kế toán chi phí truyền thống-phân bổ chi phí bán hàng, quản lý
và phân phối dựa trên doanh thu
c. Hệ thống kế toán chi phí truyền thống-phân bổ chi phí bán hàng, quản lý
và phân phối dựa trên chi phí sản xuất
d. Tất cả các câu trên đều đúng
25.Hãy chọn phát biểu đúng liên quan đến lợi nhuận khách hàng
a. Được phản ánh thông qua lợi nhuận gộp
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

b. Được đo lường chính xác nhất dưới hệ thống kế toán chi phí truyền thống
c. Được đo lường chính xác nhất dưới hệ thống kế toán chi phí dựa trên
hoạt động
d. Được đo lường chính xác nhất thông qua kết hợp sử dụng cả 2 hệ thống
kế toán chi phí truyền thống và kế toán chi phí dựa trên hoạt động
26.Số lần mua hàng hóa, dịch vụ được lặp lại phản ánh:
a. Mức sinh lợi
b. Sự thảo mãn của khách hàng
c. Lòng trung thành của khách hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
27.Công ty Quang Đạt sản xuất kinh doanh ván lướt sóng, Công ty đặt mua ván
thô 500 cái một tháng với đơn giá mua là 2.450 ng.đ/cái ( đã bao gồm toàn
bộ chi phí vận chuyển). Công ty có thể kiếm được 30% trên khoản đầu tư
bằng tiền mặt. Thời gian chờ để được cung cấp ván thô là 2,5 tuần. Một năm
có 50 tuần (2 tuần nghỉ lễ). Chi phí đặt hàng ván thô mỗi lần là 2.150 ngđ.
Chi phí bảo hiểm, bốc vác, sắp xếp nguyên vật liệu và thiệt hại trong quá
trình lưu kho là 250 ngđ/ cái ván thô/năm. Số lượng ván thô tối ưu cần đặt
hàng mỗi lần là (làm tròn đến hàng đơn vị)
a. 161 cái
b. 206 cái
c. 521 cái
d. Tất cả đều sai
28.ông ty Quang Đạt sản xuất kinh doanh ván lướt sóng, Công ty đặt mua ván
thô với đơn giá mua là 2.450 ng.đ/cái ( đã bao gồm toàn bộ chi phí vận
chuyển). Công ty có thể kiếm được 30% trên khoản đầu tư bằng tiền mặt.
Thời gian chờ để được cung cấp ván thô là 2,5 tuần. Một năm có 50 tuần (2
tuần nghỉ lễ). Chi phí đặt hàng ván thô mỗi lần là 2.150 ngđ. Chi phí bảo
hiểm, bốc vác, sắp xếp nguyên vật liệu và thiệt hại trong quá trình lưu kho là
250 ngđ/ cái ván thô/năm. Nhu cầu ván thô cho sản xuất mỗi tuần là 118 cái.
Múc tái đặt hàng ván thô:
a. 300 cái
b. 295 cái
c. 290 cái
d. Tất cả đều sai
29.Liên quan đến quản trị nguyên vật liệu, kết quả từ việc cộng thêm mức tồn
kho an toàn vào khi xác định mức tái đặt hàng là:
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

i. Chi phí tồn trữ một đơn vị nguyên vật liệu sẽ tăng
ii. Số lượng đặt hàng/lần sẽ giảm
iii. Mức tồn kho bình quân sẽ tăng
iv. Chi phí đặt hàng sẽ giảm
Hãy chọn câu phát biểu đúng
a. Chỉ có iii. Đúng
b. Chỉ có ii và iii đúng
c. Chỉ có ii, iii và iv đúng
d. Tất cả i, ii, iii, iv đều đúng
30.Những hoạt động nào sau đây được xem là những hoạt động không tạo ra
giá trị tăng thêm?
i. Di chuyển nguyên vật liệu
ii. Kiểm tra nguyên vật liệu
iii. Lắp ráp chi tiết sản phẩm
iv. Tồn kho nguyên vật liệu
Hãy chọn câu phát biểu đúng
a. Chỉ có i,ii và iii là những hoạt động không tạo giá trị tăng thêm
b. Chỉ có iv là những hoạt động không tạo giá trị tăng thêm
c. Chỉ có ii và iv là những hoạt động không tạo giá trị tăng thêm
d. Chỉ có i,ii và iv là những hoạt động không tạo giá trị tăng thêm
31.Công ty Ong Vàng có thông tin liên quan đến 2 khách hàng như sau: (1.000
đồng)
Khách hàng Du Miên Khách hàng Én Vàng
Doanh thu 900.000 800.000
Giá vốn hàng bán 360.000 160.000
Chi phí bán hàng, quản 640.000 130.000
lý và phân phối ( chưa
bao gồm chi phí hoa
hồng)

Nếu công ty trả 2% hoa hồng cho nhân viên bán hàng dựa trên doanh thu,
điều này sẽ khuyến khích nhân viên bán hàng tập trung nỗ lực vào việc bán
hàng cho:

Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee


SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

a. Khách hàng Du Miên-là khách hàng không mang lại lợi nhuận cho công
ty
b. Khách hàng Du Miên-là khách hàng mang lại lợi nhuận cho công ty
c. Khách hàng Én Vàng-là khách hàng không mang lại lợi nhuận cho công
ty
d. Khách hàng Én Vàng-là khách hàng mang lại lợi nhuận cho công ty
32.Chọn câu phát biểu đúng
Số lượng đặt hàng mỗi lần càng cao thì:
a. Chi phí đặt hàng hàng năm sẽ càng cao nhưng chi phí tồn trữ hàng tồn
kho hàng năm sẽ càng thấp
b. Chi phí đặt hàng hằng năm sẽ càng thấp nhưng chi phí tồn trữ hàng tồn
kho hằng năm sẽ càng cao
c. Chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ hàng tồn kho hằng năm sẽ càng cao
d. Chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ hàng tồn kho hằng năm sẽ càng thấp
33.Công ty Phú Phong sản xuất một loại sản phẩm nhựa đặc biệt, có thông tin
liên quan đến nguyên vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm này như sau:
Chi phí đặt hàng/lần: 450 ngàn đồng
Chi phí tồn trữ/năm:
+ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư hằng năm: 15 %
+ Chi phí khác/năm: 3.5 ngàn đồng
Nhu cầu nguyên vật liệu hàng năm là 30.000 kg với giá mua 1 kg là 45 ngàn
đồng. Số kg nguyên vật liệu cần đặt tối ưu một lần là
a. 1.623 kg
b. 2.000 kg
c. 2.777 kg
d. Tất cả đều sai
34.Liên quan đến quản trị hàng tồn kho, chọn câu phát biểu đúng:
a. Thiết lập mức kiểm soát hàng tồn kho tối thiểu để đảm bảo việc cam kết
hàng tồn kho không xảy ra
b. Mức tái đặt hàng là số lượng hàng đặt mua mỗi lần
c. Số lượng đặt hàng mua mỗi lần tối ưu là số lượng hàng cần mua sao cho
chi phí đặt hàng là thấp nhấp
d. Số lượng đặt hàng mua mỗi lần tối ưu là số lượng hàng cần mua sao cho
chi phí tồn trữ hàng là thấp nhấp
35.Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư của công ty được tính bằng
a. Chia tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu cho số vòng quay của tài sản
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

b. Chia số vòng quay của tài sản cho tài sản hoạt động bình quân
c. Nhân tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu với tổng số vòng quay của tài sản
d. Nhân số vòng quay của tài sản với tài sản hoạt động bình quân
36.Khoản nào sau đây không được xem là tài sản hoạt động cho mục đích tính
tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
a. Tiền
b. Cố phiếu phổ thông
c. Hàng tồn kho
d. Máy móc thiết bị
37.Giả sư doanh thu và lợi nhuận không thay đổi, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư của
công ty sẽ:
a. Tăng nếu tài sản hoạt động tăng
b. Giảm nếu tài sản hoạt động giảm
c. Giảm nếu số vòng quay của tài sản giảm
d. Giảm nếu số vòng quay của tài sản tăng
38.Thành quả của một nhà quản trị bộ phận được đánh giá bằng lợi nhuận còn
lại. Sự kiện nào sau đây làm tăng thành quả quản lý của nhà quản trị bộ phận
a. Giảm tài sản hoạt động bình quân của bộ phận
b. Giảm lợi nhuận thuần từ hoạt động của bộ phận
c. Tăng tài sản hoạt động bình quân của bộ phận
d. Tăng tỷ suất sinh lợi mong muốn tối thiểu
39...... đề cập đến mức độ gần gũi về đặc trưng của sản phẩm hoặc dịch vụ đáp
ứng nhu cầu và sự mong muốn của khách hàng:
a. Chất lượng thiết kế
b. Chất lượng phù hợp
c. Chi phí tổn thất nội bộ
d. Chi phí tổn thất bên ngoài
e. Chi phí môi trường
40.Những điều nào sau đây sẽ được phân loại là chi phí ngăn ngừa trên báo cáo
chi phí chất lượng
a. Xử lý sản phẩm bị lỗi
b. Chi phí do bị thất thoát các nguồn lực
c. Khấu hao thiết bị kiểm tra
d. Hỗ trợ kỹ thuật cho nhà cung cấp
41.Những điều nào sau đây sẽ được phân loại là chi phí kiểm định trên báo cáo
chi phí chất lượng
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

a. Dự án cải tiến chất lượng


b. Các dụng cụ sử dụng cho việc thử nghiệm và kiểm tra chất lượng sản
phẩm
c. Kiểm toán về hiệu quả của hệ thống chất lượng sản phẩm
d. Thu thập dữ liệu, phân tích và báo cáo về chất lượng sản phẩm
42.Những điều nào sau đây sẽ được phân loại là chi phí kiểm định trên báo cáo
chi phí chất lượng
a. Bảo trì thiết bị kiểm tra
b. Nhập lại dữ liệu do lỗi gõ bàn phím
c. Gỡ lỗi phần mềm
d. Sữa chữa bảo hàng và thay thế
43.Tổng công ty cơ khí An Bình đã cũng cấp bản tóm tắt báo cáo chi phí chất
lượng trong 2 năm qua như sau:
Chi phí Năm nay Năm trước % thay đổi
Chi phí ngăn ngừa 300 200 +50
Chi phí kiểm định 315 210 +50
Chi phí thiệt hại nội 114 190 -40
bộ
Chi phí thiệt hại bên 621 1.200 -48
ngoài
Tổng CP chất lượng 1.350 1.800 -25

Dựa trên cơ sở báo cáo này, tuyên bố nào sau đây được xem là đúng
nhất:
a. Chi phí ngăn ngừa và chi phí kiểm định gia tăng dẫn đến ít khuyết tật hơn
và do đó làm giảm chi phí thiệt hại bên trong và chi phí thiệt hại bên
ngoài
b. Chi phí thiệt hại nội bộ và chi phsi thiệt hại bên ngoài giảm dẫn đến nhu
cầu chi phí ngăn ngừa và chi phí kiểm định
c. Khoản chi phí chất lượng như phế phẩm hư hỏng và làm lại giảm 48%
d. Khoản chi phí chất lượng như hàng bị trả lại và sửa chữa theo bảo hành
giảm 40%
44.Dự toán ngân sách là công việc
a. Hoạch định tương lai
b. Phân tích quá khứ
c. Kiểm soát hiện tại
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

d. Tất cả đều đúng


45.Mục đích của dự toán ngân sách là:
a. Hoạch định và kiểm soát
b. Tổ chức và thực hiện
c. Kiểm sóat và đánh giá
d. Tất cả đều đúng
46.Dự toán ngân sách thuộc trách nhiệm của
a. Cấp cao
b. Cấp trung gian
c. Cấp cơ sở
d. Tất cả đều đúng
47.Dự toán tiền được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên các dự toán bộ phận
a. Doanh thu và chi phí
b. Dòng thu và dòng chi
c. Cả 2 câu a và b đều đúng
d. Cả 2 câu a và b đều sai
48.Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào
trên các dưn toán bộ phận:
a. Doanh thu và chi phí
b. Dòng thu và dòng chi
c. Cả 2 câu a và b đều đúng
d. Cả 2 câu a và b đều sai
49.Bảng cân đối kế toán dự toán được lập căn cứ vào các chỉ tiêu nào trên các
dự toán bộ phận
a. Doanh thu và chi phí
b. Dòng thu và dòng chi
c. Cả 2 câu a và b đều đúng
d. Cả 2 câu a và b đều sai
50.Công ty X có dữ liệu như sau: khối lượng sản phẩm tiêu thụ tháng 10: 5.000
sp. Tháng 11: 6.000 sp. Định mức tồn kho thành phẩm đầu các tháng bằng
10% nhu cầu tiêu thụ trong tháng
Khối lượng sản phẩm cần sản xuất tháng 10 là:
a. 5.100 sp
b. 4.900 sp
c. 4.500 sp
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

d. 5.400 sp
51.Công ty Y có dữ liệu sau: Khối lượng sản phẩm tiêu thụ quý 2 như sau:
tháng 4 là 5.000 sp, tháng 5 là 6.000 sp, tháng 6 là 7.000 sp, tháng 7 là
8.000 sp. Định mức tồn kho thành phẩm đầu tháng bằng 10% nhu cầu tiêu
thụ trong tháng.
Khối lượng thành phẩm tồn kho đầu quý 2 là:
a. 500 sp
b. 600 sp
c. 700 sp
d. 1.800 sp

52.Công ty Z có dữ liệu sau: Khối lượng cần sản xuất tháng 10 là 5.100 sp,
tháng 11 là 6.100 sp. Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Lượng định
mức là 5kg/sp; giá định mức là 4.000/kg. Định mức tồn kho thành phẩm đầu
tháng bằng 10% nhu cầu sản xuất trong tháng. Chi phí mua vật liệu trong
tháng 10 là:
a. 100.000 ngàn đồng
b. 104.000 ngàn đồng
c. 108.000 ngàn đồng
d. 112.000 ngàn đồng
53.Công ty A có dữ liệu như sau: Mức độ hoạt động của biến phí sản xuất
chung là số giờ công lao động trực tiếp. Hệ số biến phí sản xuất chung 1 giờ
là 1,5 ngàn đồng. Số giờ lao động trực tiếp trong tháng 10 là 20.400 giờ.
Định phí sản xuất chung hàng tháng là 24.400 ngàn đồng, trong đó chi phí
khấu hao hàng tháng là 10.000 ngàn đồng
Dòng chi tiền cho chi phí sản xuất chung tháng 10 là:
a. 60.000 ngàn đồng
b. 55.000 ngàn đồng
c. 45.000 ngàn đồng
d. 50.000 ngàn đồng
54.Sự khác nhau cơ bản giữa dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt là
a. Dự toán linh hoạt chỉ chú trọng đến biến phí còn dự toán tĩnh thì quan
tâm đến tất cả chi phí
b. Dự toán linh hoạt cho phép các Nhà quản trị chấp nhận sự tăng giảm so
với dự toán còn dự toán tĩnh thì đòi hỏi phải hoàn thành đúng dự toán.
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

c. Dự toán tĩnh lập cho toàn bộ hoạt dộng sản xuất trong khi dự toán linh
hoạt thì chỉ áp dụng tại từng phân xưởng riêng lẻ
d. Dự toán tĩnh dựa trên một mức hoạt động cố định còn dự toán linh hoạt
thì lập cho các mức độ hoạt động nằm trong phạm vi phù hợp.
55.Một công ty lập dự toán linh hoạt trong đó ở mức hoạt động 10.000 sản
phẩm có 79.000 chi phí. Biến phí đơn vị bao gồm 1,5đ cho nguyên vật liệu
trực tiếp, 3,5đ nhân công trực tiếp và 0,75đ biến phí sản xuất chung. Hỏi
tổng chi phí sẽ là bao nhiêu ở mức hoạt động 10.800 sản phẩm?
a. 21.500đ
b. 62.100đ
c. 79.000đ
d. 83.600đ
56.Công ty Q dùng một loại nguyên vật liệu để sản xuất có đơn giá định mức là
7đ/m. Trong tháng 10 công ty đã mua và sử dụng 10.000m với giá mua thực
tế là 8đ/m. Lượng định mức của loại nguyên vật liệu này là 3m/sp. Công ty
Q sản xuất 3.000 sản phẩm trong tháng 10. Hỏi biến động giá trong tháng 10
là bao nhiêu
a. -3.000đ
b. +3.000đ
c. +9.000đ
d. +10.000đ
57.Phân xưởng F sản xuất 3.000 sản phẩm A, loại sản phẩm này có lượng định
mức là 3 giờ nhân công trực tiếp cho một sản phẩm. Đơn giá định mức là
7đ/h nhưng thực tế phân xưởng chỉ trả bình quân 6đ/h. Số giờ nhân công
trực tiếp thực tế đã sử dụng 8.500 giờ. Hỏi biến động năng suất của chi phí
nhân công trực tiếp ở phân xưởng F là bao nhiêu
a. -3.000đ
b. +3.000đ
c. -3.500đ
d. +3.500đ
58.Tổng số giờ nhân công trực tiếp của công ty S là 14.000h. tổng số giờ định
mức của số lượng sản phẩm thực tế là 15.000h. Trong tháng, tổng số biến
phí sản xuất chung thực tế phát sinh là 32.000đ. Đơn giá phân bổ biến phí
sản xuất chung ước tính là 2,25đ/h nhân công trực tiếp. Hỏi biến động chi
tiêu của biến phí sản xuất chung là bao nhiêu
a. -500đ
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

b. +500đ
c. -2.000đ
d. +2.000đ
59.Biểu thức nào sau đây dùng để tính toán biến động chi tiêu của biến phí sản
xuất chung?
a. H1R1 – H1R0
b. R1R0 – H1R0
c. H1R0 – H0R0
d. H1R0 – H1R1
60.Biểu thức nào sau đây dùng để tính toán biến động năng suất của biến phí
sản xuất chung?
a. H1R1 – H1R0
b. H1R0 – H0R0
c. R1H0 – H1R0
d. H1R0 – H1R1
61.Chênh lệch nào sau đây dùng để tính toán biến động khối lượng sản xuất của
định phí sản xuất chung?
a. Tổng định phí sản xuất chung thực tế trừ tổng định phí sản xuất chung dự
toán
b. Tổng định phí sản xuất chung thực tế trừ tổng chi phí theo tổng số giờ
định mức và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính
c. Tổng định phí sản xuất chung dự toán trừ tổng chi phí theo tổng số giờ
định mức và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính
d. Tổng định phí sản xuất chung dự toán trừ tổng chi phí theo tổng số giờ
thực tế và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính
62.Biến động dự toán của định phí sản xuất chung:
a. Là chênh lệch giữa định phí sản xuất chung thực tế và định phí sản xuất
chung dự toán
b. Là chênh lệch giữa định phí sản xuất chung dự toán và định phí sản xuất
chung định mức
c. Được đánh giá tốt khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức dự
toán tĩnh
d. Được đánh giá xấu khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức
dự toán tĩnh
63.Câu nào sau đây là đúng đối với biến động khối lượng sản xuất
a. Thêr hiện sự chênh lệch giữa chi phí phát sinh thực tế và chi phí dự toán
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

b. Một biến động tốt nghĩa là công ty đã hoạt động ở mức độ thấp hơn mức
dự kiến
c. Đo lường mức vượt chi hay giảm chi của chi phí
d. Là biến động liên quan đến chênh lệch số lượng sản phẩm sản xuất giữa
thực tế so với dự toán ( được xác định ở mức công suất bình thường)
64.Chi nhánh A của công ty B, có lợi nhuận hoạt động trong năm x1 là 60.000
ngđ từ việc sử dụng tài sản được đầu tư bình quân là 300.000 ngđ. Tỷ lệ
hoàn vốn mong muốn tối thiếu là 15%. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) của chi
nhánh A là bao nhiêu?
a. 25%
b. 5%
c. 15%
d. 20%
65.Sử dụng dữ liệu của câu 64, lợi nhuận còn lại RI của chi nhánh A là bao
nhiêu?
a. 240.000ngđ
b. 45.000 ngđ
c. 15.000 ngđ
d. 1.000 ngđ
66.Nếu mức tồn kho của doanh nghiệp giảm, doanh thu và chi phí không đổi, tỷ
lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) của doanh nghiệp sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. A,b,c sai
67.Công ty X có tài liệu sau:
Tài sản hoạt động bình quân 45.000ngđ
Doanh thu 180.000 ngđ
Số dư đảm phí 21.600 ngđ
Lợi nhuận hoạt động thuần 9.000 ngđ
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) của công ty là:
a. 48%
b. 12%
c. 20%
d. 30%

Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee


SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

68.Chi nhánh miền Tây của công ty N kinh doanh một sản phẩm duy nhất có dữ
liệu như sau:
Đơn giá bán 60 ngđ/sp
Biến phí đơn vị 36 ngđ/sp
Định phí hàng năm 840.000 ngđ
Tài sản hoạt động bình quân 4.500.000 ngđ
Chi nhánh phải bán bao nhiêu sản phẩm để đạt được tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
(ROI) là 16%
a. 52.000 sản phẩm
b. 65.000 sản phẩm
c. 240.000 sản phẩm
d. 1.300.000 sản phẩm
69.Lợi nhuận hiện tại của bộ phận A là 36.000 ngđ. Tài sản được đầu tư hiện tại
của bộ phận A là 200.000 ngđ. Bộ phận A đang xem xét để mua một thiết bị
mới trị giá 20.000 ngđ. Quyết định này ước tính sẽ gia tăng lợi nhuận hàng
năm 2.800 ngđ. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư mong muốn tối thiểu là 12%. Nếu
mua thiết bị mới này thì lợi nhuận RI của bộ phận A:
a. Tăng 2.800 ngđ
b. Tăng 16.000 ngđ
c. Tăng 400 ngđ
d. Tăng 4%
70.Công ty X có tài liệu sau
Tài sản hoạt động bình quân 300.000ngđ
Nguồn vốn chủ sở hữu 50.000 ngđ
Doanh thu 900.000ngđ
Lợi nhuận hoạt động 75.000 ngđ
Tỷ lệ hoàn vốn mong muốn tối thiếu 18%
Lợi nhuận còn lại (RI) của công ty là:
a. 25.000 ngđ
b. 15.000 ngđ
c. 21.000 ngđ
d. 475.000 ngđ
71.Bộ phận A sản xuất một chi tiết để bán cho khách hàng bên ngoài. Dữ liệu
liên quan đến bộ phận này như sau: Giá bán là 60 ngđ/chi tiết, biến phí đơn
vị là 40 ngđ, tổng định phí là 100.000 ngđ, năng lực sản xuất là 20.000 chi
tiết
Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2

Bộ phận B trong cùng công ty mua 5.000 chi tiết tương tự ở nhà cung cấp
bên ngoài với giá 58ngđ/ chi tiết. Nếu bộ phận B muốn mua 5.000 chi tiết
này từ bộ phận A và bộ phận A không còn năng lực nhàn rỗi, khi đó, giá
chuyển giao tối thiểu là
a. 60ngđ/chi tiết
b. 58 ngđ/ chi tiết
c. 40 ngđ/ chi tiết
d. 45 ngđ/chi tiết
72.Sử dụng dữ liệu câu 9, nếu bộ phận A còn năng lực nhàn rỗi , giá chuyển
giao mỗi chi tiết là
a. 60 ngđ
b. 40 ngđ
c. 45 ngđ < giá chuyển giao < 58ngđ
d. 40 ngđ<giá chuyển giao<58ngđ

Fanpage : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee


SĐT: 0363187503
Gmail : onthicaptocteambee@gmail.com
Youtebe : Ôn Thi Cấp Tốc Team Bee

You might also like