You are on page 1of 7

Sinh viên cần điền thông tin cá nhân vào các ô màu vàng

Họ tên SV: Trần Thị Thủy Tiên Ngày sinh 4/10/2003


Lớp : IV001 Mã số SV : 31211023256 Số máy : 17
Microsoft Excel 16.0 Answer Report
Worksheet: [Data_Mo hinh kinh te_VeNha.xlsx]BaiTap
Report Created: 9/9/2023 7:23:48 PM
Result: Solver found a solution. All Constraints and optimality conditions are satisfied.
Solver Engine
Engine: GRG Nonlinear
Solution Time: 0.031 Seconds.
Iterations: 4 Subproblems: 0
Solver Options
Max Time Unlimited, Iterations Unlimited, Precision 0.000001
Convergence 0.0001, Population Size 100, Random Seed 0, Derivatives Central
Max Subproblems Unlimited, Max Integer Sols Unlimited, Integer Tolerance 1%, Assume NonNegative

Objective Cell (Max)


Cell Name Original Value Final Value
$J$7 Thời gian Vế trái 2.5 3200

Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$G$6 Số lượng Áo loại A 1 1200 Integer
$H$6 Số lượng Áo loại B 1 800 Integer
$I$6 Số lượng Áo loại C 1 2000 Integer

Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$J$10 Bộ phận đóng gói (giờ) Vế trái 480 $J$10<=$L$10 Binding 0
$J$8 Bộ phận cắt (giờ) Vế trái 1160 $J$8<=$L$8 Binding 0
$J$9 Bộ phận may (giờ) Vế trái 1560 $J$9<=$L$9 Binding 0
$G$6 Số lượng Áo loại A 1200 $G$6>=0 Not Binding 1200
$H$6 Số lượng Áo loại B 800 $H$6>=0 Not Binding 800
$I$6 Số lượng Áo loại C 2000 $I$6>=0 Not Binding 2000
$G$6:$I$6=Integer
Microsoft Excel 16.0 Answer Report
Worksheet: [Data_Mo hinh kinh te_VeNha.xlsx]BaiTap
Report Created: 9/9/2023 7:32:34 PM
Result: Solver found a solution. All Constraints and optimality conditions are satisfied.
Solver Engine
Engine: GRG Nonlinear
Solution Time: 0.016 Seconds.
Iterations: 4 Subproblems: 0
Solver Options
Max Time Unlimited, Iterations Unlimited, Precision 0.000001, Use Automatic Scaling
Convergence 0.0001, Population Size 100, Random Seed 0, Derivatives Forward, Require Bounds
Max Subproblems Unlimited, Max Integer Sols Unlimited, Integer Tolerance 1%, Assume NonNegative

Objective Cell (Max)


Cell Name Original Value Final Value
$E$21 Lợi nhuận Vế trái 70 2600

Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$C$17 Số lượng A 1 20 Integer
$D$17 Số lượng B 1 50 Integer

Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$E$18 Chuẩn bị nguyên liệu Vế trái 90 $E$18<=$G$18 Not Binding 10
$E$19 Chế biến Vế trái 70 $E$19<=$G$19 Binding 0
$E$20 Hoàn tất Vế trái 120 $E$20<=$G$20 Binding 0
$C$17 Số lượng A 20 $C$17>=0 Not Binding 20
$D$17 Số lượng B 50 $D$17>=0 Not Binding 50
$C$17:$D$17=Integer
BÀI 1/
Một công ty may mặc sản xuất 3 loại áo A, B, và C. Mỗi loại áo đều phải qua 3 công đoạn sản xuất là cắt, may và đón
Tổng giờ công trong mỗi tuần 3 bộ phận cắt, may, và đóng gói có thể huy động lần lượt là 1.160 giờ, 1.560 giờ, và 48

Biến quyết định


Hàm mục tiêu

Hệ ràng buộc

BÀI 2/

Một cơ sở hộ gia đình sản xuất hai loại kẹo: A và B. Các loại kẹo đều qua 3 công đoạn: chuẩn bị nguyên liệu, chế biế
công hoàn tất. Một thùng kẹo B cần 1 giờ công chuẩn bị, 1 giờ công chế biến và 2 giờ công hoàn tất. Mỗi tuần, máy m
120 giờ công hoàn tất.

Mỗi thùng kẹo A và B có lợi nhuận là 30$ và 40$. Cơ sở phải quyết định sản xuất sao cho lợi nhất.

Biến quyết định

Hệ ràng buộc

Hàm mục tiêu


BÀI 1/
công ty may mặc sản xuất 3 loại áo A, B, và C. Mỗi loại áo đều phải qua 3 công đoạn sản xuất là cắt, may và đóng gói với mức t
giờ công trong mỗi tuần 3 bộ phận cắt, may, và đóng gói có thể huy động lần lượt là 1.160 giờ, 1.560 giờ, và 480 giờ. Công ty c

Bộ phận cắt (giờ)


Bộ phận may (giờ)
Bộ phận đóng gói (giờ)

Số lượng
Thời gian (giờ)
Bộ phận cắt (giờ)
Bộ phận may (giờ)
Bộ phận đóng gói (giờ)

BÀI 2/

cơ sở hộ gia đình sản xuất hai loại kẹo: A và B. Các loại kẹo đều qua 3 công đoạn: chuẩn bị nguyên liệu, chế biến và hoàn tất. Để
hoàn tất. Một thùng kẹo B cần 1 giờ công chuẩn bị, 1 giờ công chế biến và 2 giờ công hoàn tất. Mỗi tuần, máy móc và nhân côn
giờ công hoàn tất.

hùng kẹo A và B có lợi nhuận là 30$ và 40$. Cơ sở phải quyết định sản xuất sao cho lợi nhất.

Số lượng
Chuẩn bị nguyên liệu (giờ)
Chế biến (giờ)
Hoàn tất (giờ)
Lợi nhuận ($)
mức thời gian cho mỗi loại áo được cho ở bảng sau:
g ty cần xác định sản lượng áo mỗi loại cần sản xuất trong 1 tuần để sử dụng tối đa năng lự

Áo loại A Áo loại B Áo loại C Bước 1: Xác định biến


0.2 0.4 0.3 Gọ i X1, X2, X3 lầ n lượ t l
0.3 0.5 0.4 cầ n sả n xuấ t trong mộ t
Bước 2: Xác định hàm
0.1 0.2 0.1 Mụ c tiêu củ a bà i toá n n
Ta có : Z= (0.2+0.3+0.1)
Áo loại A Áo loại B Áo loại C Vế trái Vế phải Bước 3: Xác định hệ r
Bộ phậ n cắ t (giờ ): 0.2X
1200 800 2000 Bộ phậ n may (giờ ): 0.3
0.6 1.1 0.8 3200 Max Bộ phậ n đó ng gó i (giờ )
0.2 0.4 0.3 1160 ≤ 1160 X1, X2, X3 ≥ 0
0.3 0.5 0.4 1560 ≤ 1560
0.1 0.2 0.1 480 ≤ 480

ất. Để sản xuất một thùng kẹo A cần có 2 giờ công chuẩn bị, 1 giờ công chế biến và 1 giờ
n công của cơ sở này có sẵn 100 giờ công cho công đoạn chuẩn bị, 70 giờ công chế biến và

Bướ c 1: Xá c định biến q


Gọ i X1, X2 lầ n lượ t là số
Thùng kẹo A Thùng kẹo B Vế trái Vế phải 1 tuầ n
Bướ c 2: Xá c định hà m m
20 50 Mụ c tiêu bà i toà n là tố i
2 1 90 ≤ 100 P = 30X1 + 40X2 -> max
1 1 70 ≤ 70 Bướ c 3: Xá c địn hệ rà ng
1 2 120 ≤ 120 Chuẩ n bị (giờ ): 2X1 + X2
Chế biến (giờ ): X1 + X2
30 40 2600 max Hoà n tấ t (giờ ): X1 + 2X2
X1, X2 ≥ 0
Bước 1: Xác định biến quyết định
Gọ i X1, X2, X3 lầ n lượ t là sả n lượ ng củ a Á o loạ i A, Á o loạ i B và o Á o loạ i C
cầ n sả n xuấ t trong mộ t tuầ n
Bước 2: Xác định hàm mục tiêu
Mụ c tiêu củ a bà i toá n này là tố i đa hó a nă ng lự c sả n suấ t củ a nhà máy
Ta có : Z= (0.2+0.3+0.1)X1 + (0.4+0.5+0.2)X2+ (0.3+0.4+0.1)X3 -> Max
Bước 3: Xác định hệ ràng buộc
Bộ phậ n cắ t (giờ ): 0.2X1 + 0.4X2 + 0.3X3 ≤ 1160
Bộ phậ n may (giờ ): 0.3X1 + 0.5X2 + 0.4X3 ≤ 1560
Bộ phậ n đó ng gó i (giờ ): 0.1X1 + 0.2X2 + 0.1X3 ≤ 480
X1, X2, X3 ≥ 0

Bướ c 1: Xá c định biến quyết định


Gọ i X1, X2 lầ n lượ t là số lượ ng thù ng kẹo A, thù ng kẹo B cầ n sả n xuấ t trong
1 tuầ n
Bướ c 2: Xá c định hà m mụ c tiêu
Mụ c tiêu bà i toà n là tố i đa hó a lợ i nhuậ n
P = 30X1 + 40X2 -> max
Bướ c 3: Xá c địn hệ rà ng buộ c
Chuẩ n bị (giờ ): 2X1 + X2 ≤ 100
Chế biến (giờ ): X1 + X2 ≤ 70
Hoà n tấ t (giờ ): X1 + 2X2 ≤ 120
X1, X2 ≥ 0

You might also like