Professional Documents
Culture Documents
Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$G$6 Số lượng Áo loại A 1 1200 Integer
$H$6 Số lượng Áo loại B 1 800 Integer
$I$6 Số lượng Áo loại C 1 2000 Integer
Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$J$10 Bộ phận đóng gói (giờ) Vế trái 480 $J$10<=$L$10 Binding 0
$J$8 Bộ phận cắt (giờ) Vế trái 1160 $J$8<=$L$8 Binding 0
$J$9 Bộ phận may (giờ) Vế trái 1560 $J$9<=$L$9 Binding 0
$G$6 Số lượng Áo loại A 1200 $G$6>=0 Not Binding 1200
$H$6 Số lượng Áo loại B 800 $H$6>=0 Not Binding 800
$I$6 Số lượng Áo loại C 2000 $I$6>=0 Not Binding 2000
$G$6:$I$6=Integer
Microsoft Excel 16.0 Answer Report
Worksheet: [Data_Mo hinh kinh te_VeNha.xlsx]BaiTap
Report Created: 9/9/2023 7:32:34 PM
Result: Solver found a solution. All Constraints and optimality conditions are satisfied.
Solver Engine
Engine: GRG Nonlinear
Solution Time: 0.016 Seconds.
Iterations: 4 Subproblems: 0
Solver Options
Max Time Unlimited, Iterations Unlimited, Precision 0.000001, Use Automatic Scaling
Convergence 0.0001, Population Size 100, Random Seed 0, Derivatives Forward, Require Bounds
Max Subproblems Unlimited, Max Integer Sols Unlimited, Integer Tolerance 1%, Assume NonNegative
Variable Cells
Cell Name Original Value Final Value Integer
$C$17 Số lượng A 1 20 Integer
$D$17 Số lượng B 1 50 Integer
Constraints
Cell Name Cell Value Formula Status Slack
$E$18 Chuẩn bị nguyên liệu Vế trái 90 $E$18<=$G$18 Not Binding 10
$E$19 Chế biến Vế trái 70 $E$19<=$G$19 Binding 0
$E$20 Hoàn tất Vế trái 120 $E$20<=$G$20 Binding 0
$C$17 Số lượng A 20 $C$17>=0 Not Binding 20
$D$17 Số lượng B 50 $D$17>=0 Not Binding 50
$C$17:$D$17=Integer
BÀI 1/
Một công ty may mặc sản xuất 3 loại áo A, B, và C. Mỗi loại áo đều phải qua 3 công đoạn sản xuất là cắt, may và đón
Tổng giờ công trong mỗi tuần 3 bộ phận cắt, may, và đóng gói có thể huy động lần lượt là 1.160 giờ, 1.560 giờ, và 48
Hệ ràng buộc
BÀI 2/
Một cơ sở hộ gia đình sản xuất hai loại kẹo: A và B. Các loại kẹo đều qua 3 công đoạn: chuẩn bị nguyên liệu, chế biế
công hoàn tất. Một thùng kẹo B cần 1 giờ công chuẩn bị, 1 giờ công chế biến và 2 giờ công hoàn tất. Mỗi tuần, máy m
120 giờ công hoàn tất.
Mỗi thùng kẹo A và B có lợi nhuận là 30$ và 40$. Cơ sở phải quyết định sản xuất sao cho lợi nhất.
Hệ ràng buộc
Số lượng
Thời gian (giờ)
Bộ phận cắt (giờ)
Bộ phận may (giờ)
Bộ phận đóng gói (giờ)
BÀI 2/
cơ sở hộ gia đình sản xuất hai loại kẹo: A và B. Các loại kẹo đều qua 3 công đoạn: chuẩn bị nguyên liệu, chế biến và hoàn tất. Để
hoàn tất. Một thùng kẹo B cần 1 giờ công chuẩn bị, 1 giờ công chế biến và 2 giờ công hoàn tất. Mỗi tuần, máy móc và nhân côn
giờ công hoàn tất.
hùng kẹo A và B có lợi nhuận là 30$ và 40$. Cơ sở phải quyết định sản xuất sao cho lợi nhất.
Số lượng
Chuẩn bị nguyên liệu (giờ)
Chế biến (giờ)
Hoàn tất (giờ)
Lợi nhuận ($)
mức thời gian cho mỗi loại áo được cho ở bảng sau:
g ty cần xác định sản lượng áo mỗi loại cần sản xuất trong 1 tuần để sử dụng tối đa năng lự
ất. Để sản xuất một thùng kẹo A cần có 2 giờ công chuẩn bị, 1 giờ công chế biến và 1 giờ
n công của cơ sở này có sẵn 100 giờ công cho công đoạn chuẩn bị, 70 giờ công chế biến và