You are on page 1of 11

ĐỀ CUỐI KÌ SỐ 2

Câu 1: Độ co dãn của cầu theo giá đối với một loại hàng hóa tại mức giá p = p0 là
E ( p0 ) = 0.38 . Kết luận nào dưới đây là đúng?
A) Tại mức giá p0 , nếu giá tăng 1% thì lượng cầu giảm 0.38%
B) Tại mức giá p0 , nếu giá tăng 1 đơn vị thì lượng cầu giảm 0.38 đơn vị
C) Tại mức giá p0 , nếu giá tăng 1 đơn vị thì lượng cầu giảm 0.38%
D) Tại mức giá p0 , nếu giá tăng 1% thì lượng cầu giảm 0.38 đơn vị
Câu 2: Sau khi được ghép x năm, một loại cây tăng trưởng với tốc độ
1
h '( x) = 0.5 + mét mỗi năm
( x + 1) 2
Cây tăng trưởng thêm bao nhiêu mét trong năm thứ hai?
3
A)
2
2
B)
3
3
C)
4
1
D)
3
Câu 3: Một cửa hàng bán hai loại áo phông với các nhãn hiệu A và B. Ước tính rằng nếu
bán mỗi chiếc áo nhãn hiệu A với giá x đô-la và mỗi chiếc áo nhãn hiệu B với giá y đô la, thì
mỗi ngày người tiêu dùng sẽ mua 10 − 2 x + 3 y chiếc áo nhãn hiệu A và 8 + 3 x − 5 y chiếc
áo nhãn hiệu B. Để thu được doanh thu tối đa, người chủ cửa hàng nên định giá bán mỗi
chiếc áo là:
A) áo nhãn hiệu A bán giá $37, áo nhãn hiệu B bán giá $23
B) áo nhãn hiệu A bán giá $32, áo nhãn hiệu B bán giá $27
C) áo nhãn hiệu A bán giá $27, áo nhãn hiệu B bán giá $32
D) áo nhãn hiệu A bán giá $23, áo nhãn hiệu B bán giá $37

Câu 4: Mức lương khởi điểm của Gary là $35,000 và anh ấy được tăng thêm $2000 mỗi
năm. Viết công thức hàm số biểu diễn tốc độ thay đổi tương dối của mức lương của Gary
theo thời gian.
2
A) f (t ) =
35 + 2t
200
B) f (t ) =
35 + 2t
C) f (t ) = 2000t
20
D) f (t ) =
35 + 2t
Câu 5: Cho hàm số f ( x, y ) = −3 x 2 + 4 y 2 . Điểm (0,0).
A) Là điểm cực tiểu của hàm số
B) Là điểm cực đại của hàm số
C) Là điểm yên ngựa của hàm số
D) Không phải là điểm tới hạn của hàm số

g ( x) + 3
Câu 6: Cho hàm số g(x) thỏa mãn g (1) = 3 và g’ (1) = −3 và hàm số f ( x) = . Khi
g ( x) − 2
đó, f ’ (1) =
A) 15
3
B)
64
3
C)
32
3
D) −
32
Câu 7: Một cửa hàng thể thao bán hai loại vợt tennis nhãn hiệu A và B. Doanh số bán hàng
cho thấy nếu mỗi vợt nhãn hiệu A được bán với giá x đô la và mỗi vợt nhãn hiệu B được
bán với giá y đô la thì cầu đối với vợt nhãn hiệu A sẽ là D1 = 200 − 25 x + 40 y vợt mỗi năm
và cầu đối với vợt nhãn hiệu B sẽ là D2 = 240 + 30 x − 20 y vợt mỗi năm. Hàm biểu diễn tổng
doanh thu hàng năm cửa hàng thu được từ việc bán hai loại vợt này theo x và y là:
A) R( x, y) = (200 − 25 x + 40 y) x + (240 + 30 x − 20 y) y
B) R( x, y) = (200 − 25 x + 40 y) y + (240 + 30 x − 20 y) x
C) R( x, y) = (200 − 25x + 40 y)(200 − 25x + 40 y)
D) R( x, y) = (200 − 25x + 40 y) + (240 + 30 x − 20 y)
Câu 8: Một bệnh nhân được tiêm một loại thuốc, và t giờ sau, nồng độ của thuốc trong máu
9t
bệnh nhân là C (t ) = 2 mg/cm3
(t + 36)3 2
Nồng độ thuốc trung bình trong 8 giờ đầu sau khi tiêm là bao nhiêu?
A) 0.5
B) 0.025
C) 0.075
D) 0.2
Câu 9: Doanh thu cận biên của việc sản xuất 𝒒 đơn vị một loại hàng hóa là 𝑹′ (𝒒) = 𝒒(𝟏𝟐 −
𝒒) trăm đô-la mỗi đơn vị. Doanh thu tăng thêm bao nhiêu khi mức sản xuất tăng từ 5 đơn
vị lên 10 đơn vị?
A) 150.3 trăm đô-la
B) 54.0 trăm đô-la
C) 158.3 trăm đô-la
D) 162.0 trăm đô-la
Câu 10: Hàm số f ( x ) = x 6 − x tăng trong khoảng nào dướí đây:
A) ( − ,6 )
B) ( 4,6 )
C) ( − , + )
D) ( − ,4 )
Câu 11: Cho hàm số f ( x, y ) = ln(2 x − 3 y) . Đạo hàm riêng của hàm số theo biến 𝒙 tại
2

điểm (1,1) là:


A) 3
B) −1
C) 1
D) −4
Câu 12: Một nhà sản xuất bán một loại sản phẩm với giá $100 mỗi đon vị. Tổng chi phi
của nhà sản xuất bao gồm chi phí cố định là $7800 và chi phí sản xuất mỗi đơn vị là $50.
Nhà sản xuất cần bán bao nhiêu đơn vị để hoà vốn?
A) 30 đơn vị
B) 60 đơn vị
C) 50 đơn vi
D) 156 đơn vị

Câu 13: Một nhà sản xuất dành $𝟔𝟎𝟎, 𝟎𝟎𝟎 cho việc sản xuất một loại sản phẩm và xác định
được rằng nếu 𝒙 đơn vị lao động và 𝒚 đơn vị vốn được phân bổ vào việc sản xuất thì sản
lượng thu được là P ( x, y ) = 120 x y đơn vị. Biết giá mỗi đơn vị lao động là $𝟑, 𝟎𝟎𝟎, giá
4/5 1/5

mổi đơn vị vốn lả $𝟓, 𝟎𝟎𝟎. Số đon vị lao động và đơn vị vốn cần được phân bổ để tối đa hóa
sàn lượng là:
A) 𝑥 = 80, 𝑦 = 72
B) 𝑥 = 180, 𝑦 = 12
C) 𝑥 = 160, 𝑦 = 24
D) 𝑥 = 20, 𝑦 = 108
Câu 14: Một nhà sản xuất ước tính được tổng doanh thu hàng tháng là R ( q ) = 520q − 4q
2

đô-la khi q trăm đơn vị một loại hàng hóa được sản xuất và bán được mỗi tháng. Hiện tại,
hãng đang sản xuất 2700 đơn vị mỗi tháng. Sử dụng tính xấp xỉ bằng số gia, ta tính được
mức doanh thu tăng thêm khi mức sản xuất tăng thêm 60 đơn vị, xấp xỉ là
A) 182.4 đô-la
B) 162.4 đô-la
C) 181.4 đô-la
D) 173.4 đô-la

Câu 15: Cho hàm số y = −2 x + 7 x + 3 . Độ dốc của tiếp tuyến với đổ thị hàm số tại điểm có
2

hoành độ x = −1 là:
A) 6
B) 15
C) 2
D) 11
x2 + 1
Câu 16: Cho hàm số f ( x, y ) = , Đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp của 𝒇 là:
y −1
2x
A, −
( y − 1) 2
2
B,
y −1
x2 + 1
C, −
( y − 1) 2
2 ( x 2 + 1)
D,
( y − 1) 2
Câu 17: Một nhà sản xuất ước tính được rằng sản lượng hàng tháng của nhà máy được cho
bởi hàm CobbDouglas Q ( K , L ) = 60 K L . Trong đó K là chi phí vốn được tính theo
0.5 0.5

đơn vị $1000 và L là quy mô lao động, tính theo số giờ lao động. Khi chi phi vổn là
$𝟒, 𝟎𝟎𝟎, 𝟎𝟎𝟎(𝑲 = 𝟒𝟎𝟎𝟎), và mức lao động sử dung là 1,000 giờ (𝑳 = 𝟏, 𝟎𝟎𝟎) thì sàn lượng
cận biên của lao động (𝑸𝑳 ) xấp xỉ là
A) 20
B) 30
C) 15
D) 60
Câu 18: Khi bắt đầu công việc mới tại một cơ sở sản xuất, mỗi công nhân được dự tính là
120
có thể lắp ráp được n ( t ) = 10 − sản phẩm mỗi giờ sau 𝒕 giờ làm việc. Mỗi công nhân
t+2
được trả 25 cents cho một sản phẩm được lẳp ráp. Khi có kinh nghiệm làm việc dài hạn
( t → + ) , mỗi công nhân sẽ kiếm được bao nhiêu tiển mỗi giờ làm việc?
A) $2,5
B) $250
C) $0.25
D) $0.025
Câu 19: Một nhà sản xuất có thể sản xuất máy nghe nhạc MP3 với chi phí $𝟗𝟎 mỗi máy.
Ước tính rẳng nếu các máy nghe nhạc được bán với giá 𝒙 đô-la mỗi chiếc thì ngươì tiêu
dủng sẽ mua 20 (180 − x ) chiếc mỗi tháng. Nhà sản xuất nên tính đơn giá bằng bao nhiêu
để tối đa hóa lợi nhuận?
A) $351
B) $90
C) $45
D) $135
Câu 20: Trưởng phòng kinh doanh của một doanh nghiệp ước tính được rằng khi doanh
nghiệp sàn xuất 𝒙 nghìn đơn vị một loại sàn phẩm thì tổng chi phi sàn xuat là
C = x 3 − 7 x 2 + 150 x + 20 nghin đô-la. Doanh nghiệp có thể bán tất cả 𝒙 nghìn đơn vị sàn
phẩm đó với giá p = 350 − 2 x đô-la mỗi đơn vi. Doanh nghiệp cần sản xuất bao nhiêu đơn
vị sàn phẩm để tối đa hoá lợi nhuận?
A) 𝑥 = 50 nghin đơn vi
B) 𝑥 = 8 nghin đơn vi
C) 𝑥 = 10 nghin đơn vi
D) 𝑥 = 22 nghin đơn vị

1 3
Câu 21: Đồ thị hàm số f ( x ) = x + 2 x 2 + 2 x − 1 có điểm uốn là:
3
 1
A)  −2, 
 3
B) (1,3)
C) ( 2, −1)
 41 
D)  2, 
 3
Câu 22: Một công ty có tổng doanh thu hàng tuần là R ( q ) = 540q − 0.35q đô-la, khi sản
2

xuất và bán được 𝒒 đơn vị hàng hóa. Hiện tại, công ty đang sản xuất và bán được 90 đơn vị
hàng hóa mỗi tuần.
Doanh thu tăng thêm khi công ty sản xuất và bán được hàng hóa thử 91 xấp xỉ:
A) $427
B) $477
C) $457
D) $277
Câu 23: Cho biết hàm, cầu đối với một loại hàng hóa là: D ( q ) = 50e
−0.04 q
đô-la mỗi đơn vị
Tổng lượng tiển mà người tiêu dủng sẵn lòng chi tiêu để sở hữu 15 đơn vị loại hàng hóa đó
là:
15
 50e
−0.04 q
A, WS = dq
0
15
B, WS =  35e
−0.04 q
dq
0
15
C, WS =  50e
−0.6 q
dq
0
15
D, WS =  50e
−0.04 q
dq + 15
0

Câu 24: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) là hàm liên tục áp dung công thức tich phân
từng phần đối với tích phân I = f ( x )  e −2x dx , ta được

f (x)
A) I = − e −2x − 2 e −2x f ( x )  dx
2
f ( x) 1 −2 x
e f  ( x )  dx
2 1
B) I = e −2 x −
2

f ( x) 1 −2 x
e f  ( x )  dx
2
C) I = − e −2 x +
2
1
D) I = −2 f ( x ) e + e −2 x f  ( x )  dx
−2 x

2
Câu 25: Kết luân đúng về tích phân suy rộng
+
1
 xln
2
2
x
dx

là:
A) tích phân phân kỳ
1
B) tích phân hội tụ và bằng ln
2
1
C) tích phân hội tụ và bằng
ln2
D) tích phãn hợi tụ và bằng ln ( 2 )
Câu 26: Một cửa hàng bán hai loại áo phông với các nhẫn hiệu 𝐀 và 𝐁. Ước tinh rẳng nếu
bán mỗi chiếc áo nhãn hiệu A với giá 𝒙 đô-la và mỗi chiếc áo nhãn hiệu 𝑩 được bán với giá
𝒚 đô-la, thi mỗi ngày người tiêu dùng sẽ mua 24 − 3 x + 2 y chiếc áo nhãn hiệu 𝑨 và
4 + 2 x − 3 y chiếc áo nhãn hiệu 𝑩. Để thu được doanh thu tối đa, người chủ của hàng nên
định giá bán mỗi chiếc áo là:
A) áo nhãn hiệu A bán gia $8, áo nhãn hiệu B bán giá $9.
B) áo nhãn hiệu A bán gia $8, áo nhãn hiệu B bán giá $6.
C) áo nhãn hiệu A bán gia $6, áo nhãn hiệu B bán giá $8.
D) áo nhãn hiệu A bán gia $9, áo nhãn hiệu B bán giá $8.

Câu 27: Một nghiên cứu chỉ ra rằng 𝒕 tháng kể từ bây giờ, dân số của một thị trấn sẽ tăng
với tốc độ P ( t ) = 5 + 3t người mỗi tháng. Trong 8 tháng tới dân số của thị trấn tăng lên
2/3

xấp xỉ:
A) 40 người
B) 93 người
C) 98 người
D) 58 người
Câu 28: Một công ty sản xuất sản phẩm A với chi phi sản xuất $𝟔𝟎 mỗi chiếc và sản phẩm
B với $𝟐𝟎 mỗi chiếc. Hiện tại, công ty đang sản xuất 40 sản phẩm A và 50 sản phẩm 𝑩. Nếu
công ty muốn tăng số lương sản xuất sản phẩm A thềm 10 chiếc nhưng tổng chi phi không
đổi thì công ty sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm 𝐁?
A) 20
B) 25
C) 15
D) 10
7 x + k , x  2
Câu 29: Với giá trị nào của 𝐤, hàm số f ( x ) = 
18 + kx , x  2
liên tục với mọi số thực 𝒙 ?
A) k = 7
3
B) k =
4
C) k = −4
D) k = 4
Câu 30: Cho hàm số f ( x, y ) = 3x + y − 10 . Kết luận nào sau đây là đúng?
2 2

A) hàm số có điểm cực tiểu tương đối là ( 0,0 )


B) hàm số có điểm cục đại tương đối là (1, −3)
C) hàm số có điểm cực đại tương đối là ( 0,0 )
D) hàm số có một điểm yên ngựa là ( 0,0 )

Câu 31: Cho hàm số f ( x, y ) = 2 x − xy + y . Độ dốc của đường mức của hàm số tại điểm
2 3

(1, −1) là:


5
A)
2
2
B) −
3
2
C)
3
5
D) −
2
Câu 32: Xét hàm số f ( x, y ) = 2 xy − 2 x − y + x − y . Điểm nào dưới đây không phải là
4 2

điểm tới hạn của hàm số?


 1 
A)  − , −1
 2 
 1
B)  0, − 
 2
 1 3
C)  − , − 
 2 2
1 
D)  ,0 
2 
Câu 33: Phương trinh tiếp tuyến vởi đồ thị hàm số f ( x ) = 3 x
2
(2 )
x + 5 tại điểm
( c. f ( c ) ) với c = 1 là?
A) y = 45 x − 24
B) y = −34 x + 12
C) y = −45 x + 24
D) y = −3 x + 8

( )
Câu 34: Cho hàm số F ( x, y ) và hàm hợp f ( t ) = F e −t , 2t . Biết
1  1 
Fx  ,1 = 2e, Fy  ,1 = 2e . Khi đó, giá trị của đạo hàm f  (1) là
e  e 
A) 4e
B) 2
C) 2e
D) 5e

Câu 35: Cho y là hàm ẩn khả vi của x được xác định bởi phương trình
dy
3x + ( y − 1) y 2 + y = 3 . Khi đó =
dx
3
A)
3y2 − 2 y +1
3
B) − 2
3y − 2 y +1
3x
C) −
3y − 2 y +1
2

3y2 − 2 y +1
D) −
3
Câu 36: Độ co dãn của cầu theo giá đối với một loại hang hóa tịa mức giá p = p0 là
E ( p0 ) = 0.32 . Kết luận nào dưới đây là đúng?
A) Tại mức giá p0 , nếu giá tăng 1% thì lượng cầu giảm 0.32%
B) Tại mức giá p0 , nếu giá tăng 1 đơn vị thì lượng cầu giảm 0.32 đơn vị
C) Tại mức giá p0 , nếu giá tăn 1 đơn vị thì lượng cầu giảm 0.32%
D) Tại mức giá p0 , nếu giá tang 1% thì lượng cầu giảm 0.32 đơn vị
Câu 37: Chi phi cận biên của một nhà máy là 6(q − 5) đô la mỗi đơn vị khi mức sản lương
2

là q đơn vi. Biết rằng chi phí cố định (chi phí tại mức sản lượng bằng 0) là $250. Chi phí để
nhà máy sản xuất 15 đơn vị là:
A) $250
B) $1250
C) $2500
D) $125

Câu 38: Người ta ước tính rằng, t tháng kể từ bây giờ dân số thị trấn sẽ tang với tốc độ
6 + 10t 2/3 người mỗi tháng. Giả sử dân số hiện tại của thị trấn là 12000 người, thì sau 8
tháng dân số của thị trấn là:
A) 13,240 người
B) 11,240 người
C) 14,240 người
D) 12,240 người

Câu 39: Một doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm có hàm sản xuất Q = 50 K L .
0.6 0.4

Doanh nghiệp này nhận được hợp đổng cung cẩp 900 sản phẩm. Tìn 𝑲, 𝑳 đề doanh nghiệp
sàn xuất theo hợp đồng tổn ít chi phí nhất khi giả thuê tư bàn và lao động lần lươt là $18 và
$12”. Khi giải bài toán này bằng phương pháp nhân tử Lagrange, ta lập hàm Lagrange là:
A) = 50 K L +  ( 900 − 18 K − 12 L )
0.6 0.4

B) = 18 K + 12 L +  ( 900 − 50 K 0.6 L0.4 )


C) =  (18 K + 12 L ) + 900 − 50 K 0.6 L0,4
D) =  ( 50 K 0.6 L0,4 ) + ( 900 − 18 K − 12 L )

 x 2 + x − 1, x  1
Câu 40: Hệ số chặn y của đồ thị hàm số f ( x ) =  là:
2 − x , x 1
A) ( 0,2 )
B) ( 0, −1)
C) ( 2,0 )
D) ( 0,1)

You might also like