Professional Documents
Culture Documents
KINH TẾ HỌC VI MÔ -
Mankiw - chương 13 TS. HAY SINH
1
Công nghệ sản xuất
• Hoạt động sản xuất là gì?
– Là hoạt động phối hợp các nguồn lực sản xuất (các
yếu tố đầu vào) để tạo ra sản phẩm (xuất lượng)
• Lao ñoäng
Nguyeân lieäu
Xuaát
Voán löôïng
(Ñaàu vaøo) (Ñaàu ra)
2
Công nghệ sản xuất
• Công nghệ sản xuất là gì?
– Công nghệ sản xuất là phương pháp, bí quyết
để sản xuất ra hàng hóa hoặc dịch vụ.
– Thay đổi công nghệ cần thời gian dài.
– Đổi mới công nghệ giúp hãng sản xuất được
nhiều xuất lượng hoặc chất lượng cao hơn
với cùng nguồn lực sử dụng như trước.
3
Hàm sản xuất
4
Hàm sản xuất
5
Hàm sản xuất
Lao ñoäng
Voán 1 2 3 4 5
1 20 40 55 65 75
2 40 60 75 85 90
3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
5 75 90 105 115 120
6
Ngắn hạn và dài hạn
• Ngắn hạn:
– Là khoảng thời gian trong đó lượng của một
hoặc nhiều yếu tố đầu vào không đổi.
Q = F(K, L), trong đó K hoặc L cố định
• Dài hạn
– Là khoảng thời gian cần thiết để tất cả
các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi.
Q = F(K, L), trong đó K và L biến đổi
7
Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
8
Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Lao ñoäng Voán Saûn löôïng NSTBNaêng suaát bieân
(l) (k) (Q) (APL) (MPL)
0 10 0 --- ---
1 10 10 10 10
2 10 30 15 20
3 10 60 20 30
4 10 80 20 20
5 10 95 19 15
6 10 108 18 13
7 10 112 16 4
8 10 112 14 0
9 10 108 12 -4
9
Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Q
D
112
Nhận xét:
Bên trái E: MP > AP & AP tăng dần
Bên phải E : MP < AP & AP giảm dần
30 Tại E: MP = AP & AP đạt cực đại
10
Lao động/tháng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
03/17/2021 11
Sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Quy
Quyluật
luậtnăng
năngsuất
suấtbiên
biêngiảm
giảmdần
dần
03/17/2021 12
Đường đồng lượng
MRTSLK = - ∆K/∆L
2
Q3 = 90
D Q2 = 75
1
Q1 = 55
l
1 2 3 4 5
14
Sản xuất với hai yếu tố đầu vào biến đổi
15
Đường đồng phí
• Đường đồng phí là tập hợp những kết hợp khác
nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng một mức
chi phí đầu tư.
TC rK wL
TC w
K L
r r
• Độ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ giá hai yếu
tố sản xuất = -w/r
16
Đường đồng phí
K
Giả sử:
C2 / r
TC = 600, 1000, 1600.
C1 / r r = 50, w = 20
C0 / r
C2
C1
C0
-w/ r
L
C0 / w C1 / w C2 / w
17
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:
- Đó là phương án lựa chọn các yếu tố đầu
vào K, L sao cho:
• Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất.
• Sản lượng cho trước, chi phí thấp nhất
18
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:
Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất
k
Mức chi phí C1 có thể thuê hai
yếu tố sản xuất với các kết hợp
k2l2 hay k3l3. Tuy nhiên, cả hai kết
k2
hợp này đều cho mức sản lượng
thấp hơn kết hợp k1l1.
A
k1
Q3
Q2 = Q max
k3
Q1
C1
l
l1 l3
l2
19
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:
Sản lượng cho trước, chi phí thấp nhất
Mức sản lượng Q1 có thể sản xuất với
k
các kết hợp k2l2 hay k3l3. Tuy nhiên, cả
k2
hai kết hợp này đều có mức chi phí cao
hơn kết hợp k1l1.
A
k1
k3 Q1 C1 = C min
C0 C1 C2
l
l2 l1 l3
20
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất
∆K/ ∆L = - w/ r
Mà MRTSLK = - ∆K/ ∆L
MRTSLK = w/ r
21
Năng suất biên và
phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất
• Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu:
25
Lý thuyết chi phí
26
Chi phí cơ hội (opportunity cost)
27
Chi phí cơ hội (opportunity cost)
28
Chi phí cơ hội và lợi nhuận kinh tế
29
Chi phí cơ hội và lợi nhuận kinh tế
31
Chi phí trong ngắn hạn
Chi
Chi phí
phí cố
cố định
định và
và chi
chi phí
phí biến
biến đổi
đổi
TC TFC TVC
32
Chi phí trong ngắn hạn
Các
Các chỉ
chỉ tiêu
tiêu chi
chi phí
phí trung
trung bình
bình
33
Chi phí trong ngắn hạn
• Chi phí biên (MC) là chi phí tăng thêm khi
doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản
lượng.
TC TVC
MC = =
Q Q
34
Chi phí ngắn hạn của doanh nghiệp ($)
CHI PHÍ CỐ CHI PHÍ
ĐỊNH BIẾN ĐỔI CHI PHÍ
SẢN CHI PHÍ CỐ TỔNG PHÍ TỔNG CHI CHI PHÍ TRUNG TRUNG TRUNG
LƯỢNG ĐỊNH BIẾN ĐỔI PHÍ BIÊN BÌNH BÌNH BÌNH
TVC
300
200
100
TFC
50
Sản lượng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
37
Các đường chi phí của doanh nghiệp
Chi phí
($/năm)
100
MC
75
50 AC
AVC
25
AFC
Sản lượng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
38
Chi phí trong ngắn hạn
39
Chi phí trong ngắn hạn
• Mối liên hệ giữa hàm sản xuất và hàm chi phí
trong ngắn hạn.
– Q= f(k,l). Với k = k0 => Q =f(l)
Hay có thể viết l = f(Q) (1)
– TC = rk0 + wl => TC = f(l) (2)
– Thế (1) vào (2) => TC = f(Q)
40
Bài tập:
Sản lượng sản xuất của công ty NAVI phụ thuộc vào số lượng
vốn và lao động đưa vào sử dụng và được thể hiện dưới dạng
một hàm sản xuất Cobb-Douglas như sau: Q = 2.K1/2.L1/2.
Công ty NAVI thuê vốn và lao động trong thị trường cạnh
tranh với đơn giá là r = 9 và w = 25. Hiện tại công ty đang sử
dụng vốn với số lượng là K0 = 50 đơn vị.
a. Anh/Chị hãy xác định các phương trình chi phí ngắn hạn của
công ty NAVI (bao gồm TFC, TVC, TC, AFC, AVC, AC, và
MC).
b. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 100 sản phẩm, doanh
nghiệp sẽ thuê bao nhiêu lao động? Tổng tiền lương phải trả
là bao nhiêu?
c. Nếu giá bán sản phẩm là 25, Mức lợi nhuận doanh nghiệp đạt
được là bao nhiêu?
Chi phí dài hạn
42
Chi phí dài hạn
Lựa
Lựachọn
chọnđầu
đầuvào
vàođể
đểcực
cựctiểu
tiểuhóa
hóachi
chiphí
phí
43
Chi phí dài hạn
Lựa
Lựachọn
chọnđầu
đầuvào
vàođể
đểcực
cựctiểu
tiểuhóa
hóachi
chiphí
phí
• Với điều kiện tối ưu:
TC = wl + rk
MPL MPK
w r
có thể viết được phương trình đường chi phí dài hạn
LRTC = f(Q) từ hàm sản xuất Q=Q(K,L)
44
VÍ DỤ.
Cho hàm sản xuất có dạng Q = 2.K1/2.L1/2
TC = 1200, r = 50, w= 25.
1/ Xác định MRTS, MPL, MPK, APL, APK
2/ Xác định phương trình đường đồng phí và độ
dốc đường đồng phí.
3/ Tìm K và L để sản lượng là lớn nhất.
Đường chi phí trung bình dài hạn
46
Chi phí trung bình dài hạn khi lợi thế kinh tế không đổi theo quy
mô LAC nằm ngang
Chi phí
($/sản phẩm)
Có nhiều quy mô nhà máy, với SAC = $10
LAC = LMC và là đường thẳng
LAC =
LMC
Q1 Q2 Q3 Sản lượng
47
Chi phí trung bình dài hạn và chi phí biên dài hạn
với tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô
Chi phí
($/sản phẩm)
LMC
LAC
Sản lượng
Tính kinh tế theo Q*
Tính phi kinh tế
qui mô vì qui mô
48
Chi phí trong ngắn hạn và chi phí trong dài hạn.
Chi phí
($/sản phẩm)
SAC2
A
$10
$8
B
Sản lượng 1 2 3 4 5 6 7
(SP)
LACA (đô-la) 60 70 80 90 100 110 120
LACB (đô-la) 11 24 39 56 75 96 119
LACC (đô-la) 21 34 49 66 85 106 129
Công ty nào đạt tính kinh tế theo quy mô hay tính phi kinh tế theo
quy mô?
Bài tập
Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng Q(k,l) = 2kl. Đơn giá thuê
vốn và lao động lần lượt là r =8 và w = 4. Doanh nghiệp ký được
một hợp đồng cung ứng 10.000 sản phẩm cho khách hàng với mức
giá là 0,1 đvt/sp.
a) Doanh nghiệp sẽ đầu tư bao nhiêu đơn vị vốn và thuê bao nhiêu lao
động để hoàn thành hợp đồng trên với chi phí thấp nhất? Lợi nhuận
từ hợp đồng này là bao nhiêu?
b) Sau khi hoàn thành hợp đồng thứ nhất, doanh nghiệp ký được hợp
đồng thứ hai với số lượng là 14.400 sản phẩm và với đơn giá cũng là
0,1 đvt/sp. Trong ngắn hạn, với quy mô của doanh nghiệp không thể
thay đổi, thể hiện bằng số vốn đã đầu tư như ở câu (a), doanh nghiệp
sẽ phải thuê bao nhiêu lao động mới hoàn thành được hợp đồng này
và lợi nhuận đạt được là bao nhiêu?
c) Trong dài hạn, doanh nghiệp có thể điều chỉnh cả số lượng vốn sử
dụng thì để hoàn thành một hợp đồng giống như hợp đồng thứ hai
trên đây, doanh nghiệp sẽ sử dụng vốn và lao động như thế nào? Lợi
nhuận cao hay thấp hơn bao nhiêu so với câu (b) ?
Bài tập:
Sản lượng sản xuất của công ty NAVI phụ thuộc vào số lượng
vốn và lao động đưa vào sử dụng và được thể hiện dưới dạng
một hàm sản xuất Cobb-Douglas như sau: Q = 2.K1/2.L1/2.
Công ty NAVI thuê vốn và lao động trong thị trường cạnh
tranh với đơn giá là r = 9 và w = 25. Hiện tại công ty đang sử
dụng vốn với số lượng là K0 = 50 đơn vị.
a. Anh/Chị hãy xác định các phương trình chi phí ngắn hạn của
công ty NAVI (bao gồm TFC, TVC, TC, AFC, AVC, AC, và
MC).
b. Đây là một doanh nghiệp nhỏ, bán hàng theo giá thị trường.
Nếu mức giá sản phẩm trên thị trường là 25 đơn vị tiền thì
doanh nghiệp sẽ cung ứng mức sản lượng bao nhiêu?
c. Để sản xuất mức sản lượng trên, doanh nghiệp sẽ thuê bao
nhiêu lao động? Tổng tiền lương phải trả là bao nhiêu?
d. Mức lợi nhuận doanh nghiệp đạt được là bao nhiêu?