Professional Documents
Culture Documents
2
Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn
d, MR, AR
P P
t , P : const ?
q, P : const ? D
q Q Q
4
Đường tổng doanh thu
TR
TR = P. q
mà q, P : const
TR
5
Doanh thu biên
6
Tối đa hóa lợi nhuận
• Dấu hiệu: q : TR TC
hay P ACmin
• Nguyên tắc:
SX tại q*: MC = MR = P
7
Tối đa hóa lợi nhuận (tt)
Giá
($/sản phẩm) MC
60
50
A
40
D AR=MR=P
AC
C B
30 AVC
20
(P - AC) x q*
10 hay ABCD
Sản lượng
o 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
q0 q *
8
Tối thiểu hoá lỗ
Dấu hiệu: q : TR TC
hay P ACmin
Lựa chọn:
1) Tiếp tục sản xuất
2) Đóng cửa (ngừng sản xuất)
9
Tối thiểu hoá lỗ
1) Tiếp tục sản xuất
• Dấu hiệu:
q : TR TVC
• Nguyên tắc: hay P AVC min
SX tại q*: MC = MR = P
• Lỗ ≤ TFC
10
Tối thiểu hoá lỗ
1) Lỗ nhưng vẫn nên tiếp tục sản xuất
MC AC
Giá
($/sản phẩm)
B
C
D P = MR
A
AVC
F Tại q*: MC = MR =P
E và P < AC
Lỗ = (P -AC) x q* hay
ABCD
o q*
Sản lượng
11
Tối thiểu hoá lỗ
12
Trường hợp hoà vốn
• Dấu hiệu: q q0 : TR TC
hay P ACmin
• Nguyên tắc:
SX tại q* = q0 : MC = MR = P
13
Trường hợp hoà vốn
MC AC
Gía B
($/sản phẩm) P = MR
Tại q*= q0 : MC = MR=P
và P = AC
Lợi nhuận = 0
AVC
o q* = q0 Sản lượng
14
Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn
Tóm tắt các quyết định sản xuất
Lợi nhuận đạt tối đa (lỗ tối thiểu) khi MC = MR = P
– Nếu P > ACmin doanh nghiệp hoạt động có lãi.
– Nếu P = ACmin doanh nghiệp hoạt động hoà vốn.
– Nếu AVCmin < P < ACmin doanh nghiệp tiếp tục hoạt
động dù bị lỗ.
15
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
Gía
($/sản phẩm)
s = MC nằm trên AVC
MC
A AC
P1
B
P2 AVC
C
P3=ACmin
P4 D
E
P5=AVCmin
P6
Sản lượng
q 5 q4 q3 q2 q1
16
Phản ứng của doanh nghiệp khi
giá yếu tố đầu vào thay đổi
Gía
($/sản phẩm)
MC2
Tiết kiệm ròng của doanh
Khi giá yếu tố nghiệp khi giảm sản lượng
đầu vào thay MC1
đổi, doanh
nghiệp sẽ thay P
đổi mức sản
lượng sao cho
chi phí biên
bằng giá bán
q2 q1 Sản lượng
17
Đường cung thị trường trong ngắn hạn
18
Đường cung thị trường trong ngắn hạn
Gía
($/sản phẩm) s1 s2 s3
S
P3
P2
Đường cung của ngành trong ngắn
P1 hạn là đường tổng hợp theo chiều
ngang của những đường cung của
từng doanh nghiệp.
0 2 6 10 11 15 19 31 Sản lượng
19
Đường cung dài hạn của ngành
21
Đường cung thị trường trong dài hạn
Đặc điểm:
DN tự do gia nhập hay rời khỏi thị trường có ý nghĩa gì?
• Nếu DN có lời dn mới có động cơ gia nhập
ngành tăng sản lượng, cung thị trường tăng
giá hàng hóa giảm, lợi nhuận giảm.
• Nếu DN có lỗ dn mới sẽ rời khỏi ngành
giảm sản lượng, cung thị trường giảm giá
hàng hóa tăng, lợi nhuận tăng.
• Quá trình gia nhập hay rời khỏi thị trường
dừng lại khi lợi nhuận kinh tế của DN bằng
không, hay P = LAC
Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
Gía
($/sản phẩm)
LMC
LAC
SMC
SAC
A E
D P = MR
C
G B
F
Sản lượng
q1 q0 q3
23
Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
Gía
($/sản phẩm)
LMC
LAC
D E
P P = MR
G F
P= LAC min
Sản lượng
q0 q3
24
Cân bằng dài hạn trong thị trường cạnh tranh hòan
toàn
1) MC = MR = P
2) P = LACmin Lợi nhuận kinh tế = 0
25
Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
Sự
Sự cân
cân bằng
bằng có
có tính
tính cạnh
cạnh tranh
tranh trong
trong dài
dài hạn
hạn
26
Cân bằng dài hạn
LMC
P1 P1
LAC S2
P2 P2
MC AC S1 S2
P2 P2 C
A B
P1 P1 SL
D1 D2
LAC2 S1 S2
SMC2 SL
SMC1
P2 LAC1 P2
P3 P3 B
P1 P1 A
D1 D2
D1 D2
Bài 2. Nhu cầu thị trường của một sản phẩm được ước lượng bởi
phương trình:
P = - (1/20)QD + 1.500
Sản phẩm này được cung ứng bởi các doanh nghiệp họat động
trong một ngành cạnh tranh hoàn hảo. Vì đây là một sản phẩm
thông thường không đòi hỏi vốn đầu tư lớn, kỹ thuật không phức
tạp, nên các doanh nghiệp tổ chức sản xuất theo một quy trình
công nghệ tương tự nhau. Giả sử rằng hàm chi phí sản xuất dài hạn
của các doanh nghiệp là giống nhau và được thể hiện bởi phương
trình:
LTC = q3 - 20q2 +200q
1. Khi ngành đạt được trạng thái cân bằng dài hạn thì sản lượng sản
xuất của mỗi doanh nghiệp là bao nhiêu?
2. Mức giá cân bằng dài hạn của ngành là bao nhiêu?
3. Sản lượng cân bằng của ngành là bao nhiêu?
Câu hỏi ôn tập
1) Những khoản chi phí nào sau đây được xem là
chi phí kinh tế nhưng không phải là chi phí kế
toán
a) Chi mua nguyên vật liệu 100 triệu đồng
b) Chi trả lương cho nhà quản lý là 10 triệu /tháng
c) Người chủ cửa hàng photocopy phải từ bỏ công việc
dạy học trước đây của mình có mức thu nhập là 2
triệu/tháng để điều hành cửa hàng riêng
d) Chi tiêu cho hoạt động nghiên cứu thị trường 100
triệu đồng
2) Khái niệm chi phí cơ hội dựa trên giả thiết
nào sau đây:
a) Mỗi một phương án có khả năng sinh lợi khác
nhau
b) Nguồn lực là khan hiếm
c) Nguồn lực có nhiều phương án sử dụng khác
nhau
d) Tất cả đều đúng
3) Cho hàm sản xuất Q = - (2L3)/3 + 4L2 +10L.
Nên sử dụng L trong khoảng nào là hiệu quả
nhất:
a) 3→ 5
b) 0→5
c) 0→3
d) 3→7
4) Hai đường chi phí trung bình ngắn hạn (SAC)
và chi phí trung bình dài hạn (LAC) tiếp xúc
với nhau tại sản lượng Q. Vậy tại Q:
a) SMC= LMC < SAC = LAC
b) SMC= LMC > SAC = LAC
c) SMC= LMC = SAC = LAC
d) Các trường hợp trên đều có thể
5) Một xí nghiệp đang sử dụng kết hợp 100 giờ công lao
động, đơn giá 1 USD/giờ và 50 giờ máy, đơn giá
2,4USD/giờ để sản xuất sản phẩm X. Hiện nay năng suất
biên của lao động MPL = 3đvsp và năng suất biên của vốn
MPK = 6đvsp. Để tăng sản lượng mà không cần tăng chi
phí thì xí nghiệp nên:
a) Giảm bớt số giờ máy để tăng thêm số giờ công lao động
b) Giảm bớt số lượng lao động để tăng thêm số lượng vốn
c) Giữ nguyên số lượng lao động và số lượng vốn nhưng phải cải
tiến kỹ thuật
d) Cần có thêm thông tin để có thể trả lời
6) Đường chi phí trung bình dài hạn LAC có dạng
chữ U do:
a) Hiệu suất tăng dần theo qui mô, sau đó giảm dần
theo qui mô
b) Lợi thế kinh tế của sản xuất qui mô lớn
c) Năng suất trung bình tăng dần
d) Ảnh hưởng của qui luật năng suất biên giảm dần
7) Nếu đường tổng chi phí là một đường thẳng dốc lên về phía phải thì
đường chi phí biên sẽ :
a)Dốc lên
b)Dốc xuống
c) Nằm ngang
d)Thẳng đứng
8) Cho hàm số sản xuất Q = Ka.L1-a. Tỷ lệ biên thay thế kỹ thuật của đầu
vào lao động cho vốn sẽ là :
a)MRTS = ( )
b)MRTS = (1 – a).
c) MRTS = a.
d)Không có câu nào đúng